Mục
9
BẢNG
MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN
KIỂM
DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
01.06 |
Động vật sống khác |
|
|
- Côn trùng: |
|
0106.41.00 |
- - Các loại ong |
Áp dụng đối với các loại ong sử dụng
trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
0106.90.00 |
- Loại khác |
Áp dụng với
nhện, tuyến trùng
gây hại thực vật hoặc sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
06.01 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ,
ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ
các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
0601.10.00 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân
rễ, ở dạng ngủ |
|
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ,
dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
0601.20.10 |
- - Cây rau diếp xoăn |
|
0601.20.20 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
|
0601.20.90 |
- - Loại khác |
|
06.02 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và
cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
|
0602.10.10 |
- - Của cây phong lan |
|
0602.10.20 |
- - Của cây cao su |
|
0602.10.90 |
- - Loại khác |
|
0602.20.00 |
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành,
thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
|
0602.30.00 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô -
họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
|
0602.40.00 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
|
0602.90 |
- Loại khác: |
|
0602.90.10 |
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có
rễ |
|
0602.90.20 |
- - Cây phong lan giống |
|
0602.90.40 |
- - Gốc cây cao su có chồi (SEN) |
|
0602.90.50 |
- - Cây cao su giống (SEN) |
|
0602.90.60 |
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN) |
|
0602.90.90 |
- - Loại khác |
|
06.03 |
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc
để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
- Tươi: |
|
0603.11.00 |
- - Hoa hồng |
|
0603.12.00 |
- - Hoa cẩm chướng |
|
0603.13.00 |
- - Phong lan |
|
0603.14.00 |
- - Hoa cúc |
|
0603.15.00 |
- - Họ hoa ly (Lilium spp.) |
|
0603.19.00 |
- - Loại khác |
|
0603.90.00 |
- Loại khác |
|
06.04 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây,
không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc
trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
0604.20 |
- Tươi: |
|
0604.20.10 |
- - Rêu và địa y |
|
0604.20.90 |
- - Loại khác |
|
0604.90 |
- Loại khác: |
|
0604.90.10 |
- - Rêu và địa y |
|
0604.90.90 |
- - Loại khác |
|
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0701.10.00 |
- Để làm giống |
|
0701.90 |
- Loại khác |
|
0701.90.90 |
- - Loại khác |
|
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các
loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
- - Hành tây: |
|
0703.10.11 |
- - - Củ giống |
|
0703.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Hành, hẹ: |
|
0703.10.21 |
- - - Củ giống |
|
0703.10.29 |
- - - Loại khác |
|
0703.20 |
- Tỏi: |
|
0703.20.10 |
- - Củ giống |
|
0703.20.90 |
- - Loại khác |
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi
khác: |
|
0703.90.10 |
- - Củ giống |
|
0703.90.90 |
- - Loại khác |
|
07.04 |
Bắp cải, súp lơ (1), su hào,
cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0704.10 |
- Súp lơ (1) và súp lơ xanh: |
|
0704.10.10 |
- - Súp lơ (1) (Caulifower) |
|
0704.10.20 |
- - Đầu súp lơ xanh (headed broccoli) |
|
0704.10.90 |
- - Súp lơ xanh khác |
|
0704.20.00 |
- Cải Bruc-xen |
|
0704.90 |
- Loại khác: |
|
0704.90.10 |
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) (SEN) |
|
0704.90.20 |
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN) |
|
0704.90.30 |
- - Bắp cải khác |
|
0704.90.90 |
- - Loại khác |
|
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và
rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
0705.11.00 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
|
0705.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
0705.21.00 |
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium
intybus var. foliosum) |
|
0705.29.00 |
- - Loại khác |
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp
củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được
tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
|
0706.10.10 |
- - Cà rốt |
|
0706.10.20 |
- - Củ cải |
|
0706.90.00 |
- Loại khác |
|
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp
lạnh |
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc
ướp lạnh |
|
0708.10.00 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.): |
|
0708.20.10 |
- - Đậu Pháp (SEN) |
|
0708.20.20 |
- - Đậu dài |
|
0708.20.90 |
- - Loại khác |
|
0708.90.00 |
- Các loại rau đậu khác |
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0709.20.00 |
- Măng tây |
|
0709.30.00 |
- Cà tím |
|
0709.40.00 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
0709.51.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
0709.52.00 |
- - Nấm thuộc chi Boletus |
|
0709.53.00 |
- - Nấm thuộc chi Cantharellus |
|
0709.54.00 |
- - Nấm hương (Lentinus edodes) |
|
0709.55.00 |
- - Nấm Tùng Nhung (Tricholoma
matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma
dulciolens, Tricholoma caligatum) |
|
0709.56.00 |
- - Nấm cục (Tuber spp.) |
|
0709.59 |
- - Loại khác: |
|
0709.59.20 |
- - - Nấm cục trừ loại Tuber spp. |
|
0709.59.90 |
- - - Loại khác |
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc
chi Pimenta: |
|
0709.60.10 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
0709.60.90 |
- - Loại khác |
|
0709.70.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New
Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt
trồng trong vườn) |
|
|
- Loại khác: |
|
0709.91.00 |
- - Hoa a-ti-sô |
|
0709.92.00 |
- - Ô liu |
|
0709.93.00 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita
spp.) |
|
0709.99 |
- - Loại khác: |
|
0709.99.10 |
- - - Ngô ngọt |
|
0709.99.20 |
- - - Đậu bắp (Okra) |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong
nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C. |
0709.99.90 |
- - - Loại khác |
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc
luộc chín trong nước), đông lạnh |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín
trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C. |
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
0710.21.00 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
0710.22.00 |
- - Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.) |
|
0710.29.00 |
- - Loại khác |
|
0710.30.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New
Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt
trồng trong vườn) |
|
0710.40.00 |
- Ngô ngọt |
|
0710.80.00 |
- Rau khác |
|
0710.90.00 |
- Hỗn hợp các loại rau |
|
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng
không phù hợp dùng ngay được |
Trừ loại đã bảo quản tạm thời bằng cách ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh
hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác |
0711.20 |
- Ôliu: |
|
0711.20.90 |
- - Loại khác |
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
0711.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
|
0711.51.90 |
- - - Loại khác |
|
0711.59 |
- - Loại khác: |
|
0711.59.90 |
- - - Loại khác |
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
0711.90.10 |
- - Ngô ngọt |
|
0711.90.20 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
0711.90.30 |
- - Nụ bạch hoa |
|
0711.90.50 |
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại
được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.90.90 |
- - Loại khác |
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát,
vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
Trừ loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì
có ghi nhãn |
0712.20.00 |
- Hành tây |
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.),
nấm tuyết (Tremella spp.) và nấm cục (truffles): |
|
0712.31.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
0712.32.00 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
|
0712.33.00 |
- - Nấm tuyết (Tremella spp.) |
|
0712.34.00 |
- - Nấm hương (Lentinus edodes) |
|
0712.39 |
- - Loại khác: |
|
0712.39.10 |
- - - Nấm cục (truffles) |
|
0712.39.90 |
- - - Loại khác |
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
0712.90.10 |
- - Tỏi |
|
0712.90.20 |
- - Ngô ngọt |
|
0712.90.90 |
- - Loại khác |
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã
hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
0713.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.10.90 |
- - Loại khác |
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
0713.20.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.): |
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.)
Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
0713.31.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.31.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus
hoặc Vigna angularis): |
|
0713.32.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.32.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus
vulgaris): |
|
0713.33.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.33.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea
hoặc Voandzeia subterranea): |
|
0713.34.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.34.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
0713.35.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.35.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
0713.39.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.39.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
0713.40.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.40.90 |
- - Loại khác |
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var.
major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var.
minor): |
|
0713.50.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.50.90 |
- - Loại khác |
|
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): |
|
0713.60.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.60.90 |
- - Loại khác |
|
0713.90 |
- Loại khác: |
|
0713.90.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
0713.90.90 |
- - Loại khác |
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem,
khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin
cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành
dạng viên; lõi cây cọ sago |
Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ -180C |
0714.10 |
- Sắn: |
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng
viên: |
|
0714.10.11 |
- - - Lát đã được làm khô |
|
0714.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
0714.10.91 |
- - - Đông lạnh |
|
0714.10.99 |
- - - Loại khác |
|
0714.20 |
- Khoai lang: |
|
0714.20.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.20.90 |
- - Loại khác |
|
0714.30 |
- Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea
spp.): |
|
0714.30.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.30.90 |
- - Loại khác |
|
0714.40 |
- Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.): |
|
0714.40.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.40.90 |
- - Loại khác |
|
0714.50 |
- Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma
spp.): |
|
0714.50.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.50.90 |
- - Loại khác |
|
0714.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Lõi cây cọ sago: |
|
0714.90.11 |
- - - Đông lạnh |
|
0714.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
0714.90.91 |
- - - Đông lạnh |
|
0714.90.99 |
- - - Loại khác |
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và
hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
Trừ hạt đã rang, sấy hoặc tẩm
muối, đường, gia vị hoặc được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
- Dừa: |
|
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
|
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
|
0801.19.10 |
- - - Quả dừa non (SEN) |
|
0801.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Quả hạch Brazil (Brazil nuts): |
|
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Hạt điều: |
|
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã
hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
Trừ hạt đã rang, sấy hoặc tẩm muối,
đường, gia vị hoặc được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
- Quả hạnh nhân: |
|
0802.11.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.12 |
- - Đã bóc vỏ: |
|
0802.12.10 |
- - - Đã chần (blanched) (SEN) |
|
0802.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus
spp.): |
|
0802.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Quả óc chó: |
|
0802.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
0802.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.42.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
0802.51.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.52.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Hạt mắc-ca (Macadamia nuts): |
|
0802.61.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.62.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
0802.70.00 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
|
0802.80.00 |
- Quả cau |
|
- Loại khác |
|
|
0802.91.00 |
- - Hạt thông, chưa bóc vỏ |
|
0802.92.00 |
- - Hạt thông, đã bóc vỏ |
|
0802.99.00 |
- - Loại khác |
|
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
Trừ chuối thái lát, sấy khô và đóng gói
trong bao bì có ghi nhãn |
0803.10 |
- Chuối lá: |
|
0803.10.10 |
- - Tươi |
|
0803.10.20 |
- - Khô |
|
0803.90 |
- Loại khác |
|
0803.90.10 |
- - Chuối ngự (Lady's finger banana) (SEN) |
|
0803.90.20 |
- - Chuối Cavendish (Musa acuminata)
(SEN) |
|
0803.90.30 |
- - Chuối Chestnut (Chestnut banana)
(lai giữa Musa acuminata và Musa balbisiana, giống Berangan) (SEN) |
|
0803.90.90 |
- - Loại khác |
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài
và măng cụt, tươi hoặc khô |
Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi
nhãn |
0804.10.00 |
- Quả chà là |
|
0804.20.00 |
- Quả sung, vả |
|
0804.30.00 |
- Quả dứa |
|
0804.40.00 |
- Quả bơ |
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
0804.50.10 |
- - Quả ổi |
|
- - Quả xoài |
|
|
0804.50.21 |
- - - Tươi |
|
0804.50.22 |
- - - Khô |
|
0804.50.30 |
- - Quả măng cụt |
|
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
Trừ loại đã được chế biến sấy khô và
đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn |
0805.10 |
- Quả cam: |
|
0805.10.10 |
- - Tươi |
|
0805.10.20 |
- - Khô |
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam
nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
0805.21.00 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
|
0805.22.00 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
|
0805.29.00 |
- - Loại khác |
|
0805.40.00 |
- Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi
(pomelos) |
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (lemon) (Citrus
limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus
aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia): |
|
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus
limon, Citrus limonum) (SEN) |
|
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (chanh ta Citrus
aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)(SEN) |
|
0805.90.00 |
- Loại khác |
|
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô |
|
0806.10.00 |
- Tươi |
|
0806.20.00 |
- Khô |
Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô
đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn |
08.07 |
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và
đu đủ, tươi |
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
0807.11.00 |
- - Quả dưa hấu |
|
0807.19.00 |
- - Loại khác |
|
0807.20.00 |
- Quả đu đủ |
|
08.08 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua,
tươi |
|
0808.10.00 |
- Quả táo |
|
0808.30.00 |
- Quả lê |
|
0808.40.00 |
- Quả mộc qua |
|
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào),
mận và mận gai, tươi |
|
0809.10.00 |
- Quả mơ |
|
|
- Quả anh đào: |
|
0809.21.00 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
|
0809.29.00 |
- - Loại khác |
|
0809.30.00 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
|
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
|
0809.40.10 |
- - Quả mận |
|
0809.40.20 |
- - Quả mận gai |
|
08.10 |
Quả khác, tươi |
|
0810.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
0810.20.00 |
- Quả mâm xôi (Raspberries,
blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) |
|
0810.30.00 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng
hoặc đỏ |
|
0810.40.00 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và
các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
|
0810.50.00 |
- Quả kiwi |
|
0810.60.00 |
- Quả sầu riêng |
|
0810.70.00 |
- Quả hồng (Persimmons) |
|
0810.90 |
- Loại khác: |
|
0810.90.10 |
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
|
0810.90.20 |
- - Quả vải |
|
0810.90.30 |
- - Quả chôm chôm |
|
0810.90.40 |
- - Quả bòn bon (Lanzones) |
|
0810.90.50 |
- - Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít
Nangka) |
|
0810.90.60 |
- - Quả me |
|
0810.90.70 |
- - Quả khế |
|
|
- - Loại khác: |
|
0810.90.91 |
- - - Salacca (quả da rắn) |
|
0810.90.92 |
- - - Quả thanh long |
|
0810.90.93 |
- - - Quả hồng xiêm (quả sapôchê) |
|
0810.90.94 |
- - - Quả lựu (Punica spp.), quả
mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium
spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo
(dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo
ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) |
|
0810.90.99 |
- - - Loại khác |
|
08.11 |
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp
chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất
tạo ngọt khác |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín
trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C |
0811.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
0811.20.00 |
- Quả mâm xôi (Raspberries,
blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ
và quả lý gai |
|
0811.90.00 |
- Loại khác |
|
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm
thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được |
Trừ loại được bảo quản tạm thời bằng khí
sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác |
0812.10.00 |
- Quả anh đào |
|
0812.90 |
- Quả khác: |
|
0812.90.10 |
- - Quả dâu tây |
|
0812.90.90 |
- - Loại khác |
|
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm
08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương
này |
Trừ các loại quả khô đã được chế biến và
đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
0813.10.00 |
- Quả mơ |
|
0813.20.00 |
- Quả mận đỏ |
|
0813.30.00 |
- Quả táo |
|
0813.40 |
- Quả khác: |
|
0813.40.10 |
- - Quả nhãn |
|
0813.40.20 |
- - Quả me |
|
0813.40.90 |
- - Loại khác |
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc
quả khô thuộc Chương này: |
|
0813.50.10 |
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil
(Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng |
|
0813.50.20 |
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về
khối lượng |
|
0813.50.30 |
- - Quả chà là chiếm đa số về khối lượng |
|
0813.50.40 |
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt
các loại (kể cả quất) chiếm đa số về khối lượng |
|
0813.50.90 |
- - Loại khác |
|
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc
các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời
trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước
muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc
chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có
chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
0901.11.20 |
- - - Arabica (SEN) |
|
0901.11.30 |
- - - Robusta (SEN) |
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
0901.12.20 |
- - - Arabica (SEN) hoặc
Robusta (SEN) |
|
0901.90 |
- Loại khác: |
|
0901.90.10 |
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
|
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
Trừ loại đã được chế biến và đóng gói
trong bao bì có ghi nhãn |
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
0902.20.10 |
- - Lá chè |
|
0902.20.90 |
- - Loại khác |
|
0903.00.00 |
Chè Paragoay (Maté) |
|
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt
thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và
được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi
Pimenta: |
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa
nghiền: |
|
0904.21.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
0904.21.90 |
- - - Loại khác |
|
09.05 |
Vani. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và
được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
0905.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
09.06 |
Quế và hoa quế. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và
được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0906.11.00 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
|
0906.19.00 |
- - Loại khác |
|
09.07 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành) |
|
0907.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
09.08 |
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và
bạch đậu khấu |
|
|
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
0908.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu: |
|
0908.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
- Bạch đậu khấu: |
|
0908.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
09.09 |
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa
hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc ca-rum (caraway);
hạt bách xù (juniper berries) |
|
|
- Hạt của cây rau mùi: |
|
0909.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
0909.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa
hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách
xù (juniper berries): |
|
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0909.61.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
0909.61.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
0909.61.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
0909.61.90 |
- - - Loại khác |
|
0909.62.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
0909.62.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
0909.62.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
0909.62.90 |
- - - Loại khác |
|
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng
tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác |
|
|
- Gừng: |
|
0910.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0910.20.00 |
- Nghệ tây |
|
0910.30.00 |
- Nghệ (Curcuma) |
|
|
- Gia vị khác: |
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b)
của Chương này: |
|
0910.91.10 |
- - - Cà ri (curry) |
|
0910.91.90 |
- - - Loại khác |
|
0910.99 |
- - Loại khác: |
|
0910.99.10 |
- - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt
quế |
|
0910.99.90 |
- - - Loại khác |
|
10.01 |
Lúa mì và meslin |
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
1001.11.00 |
- - Hạt giống |
|
1001.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
1001.91.00 |
- - Hạt giống |
|
1001.99 |
- - Loại khác: |
|
1001.99.11 |
- - - - Meslin (SEN) |
|
1001.99.12 |
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài
cùng (SEN) |
|
1001.99.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
1001.99.91 |
- - - - Meslin |
|
1001.99.99 |
- - - - Loại khác |
|
10.02 |
Lúa mạch đen |
|
1002.10.00 |
- Hạt giống |
|
1002.90.00 |
- Loại khác |
|
10.03 |
Lúa đại mạch |
|
1003.10.00 |
- Hạt giống |
|
1003.90.00 |
- Loại khác |
|
10.04 |
Yến mạch |
|
1004.10.00 |
- Hạt giống |
|
1004.90.00 |
- Loại khác |
|
10.05 |
Ngô. |
|
1005.10.00 |
- Hạt giống |
|
1005.90 |
- Loại khác: |
|
1005.90.10 |
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) |
trừ loại đóng gói có ghi nhãn |
1005.90.91 |
- - - Thích hợp sử dụng cho người (SEN) |
|
1005.90.99 |
- - - Loại khác |
|
10.06 |
Lúa gạo |
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
1006.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
1006.10.90 |
- - Loại khác |
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
|
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
1006.20.90 |
- - Loại khác |
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc
chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
|
1006.30.30 |
- - Gạo nếp (SEN) |
|
1006.30.40 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
1006.30.50 |
- - Gạo Basmati (SEN) |
|
1006.30.60 |
- - Gạo Malys (SEN) |
|
1006.30.70 |
- - Gạo thơm khác (SEN) |
|
|
- - Loại khác: |
|
1006.30.91 |
- - - Gạo đồ (1) |
|
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
|
1006.40 |
- Tấm: |
|
1006.40.10 |
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN) |
|
1006.40.90 |
- - Loại khác (SEN) |
|
10.07 |
Lúa miến |
|
1007.10.00 |
- Hạt giống |
|
1007.90.00 |
- Loại khác |
|
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại
ngũ cốc khác |
|
1008.10.00 |
- Kiều mạch |
|
|
- Kê: |
|
1008.21.00 |
- - Hạt giống |
|
1008.29.00 |
- - Loại khác |
|
1008.30.00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
|
1008.40.00 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
|
1008.50.00 |
- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)
|
|
1008.60.00 |
- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) |
|
1008.90.00 |
- Ngũ cốc loại khác |
|
11.01 |
Bột mì hoặc bột meslin |
|
|
- Bột mì: |
|
1101.00.19 |
- - Loại khác |
|
1101.00.20 |
- Bột meslin |
|
11.02 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
|
1102.20.00 |
- Bột ngô |
|
1102.90 |
- Loại khác: |
|
1102.90.10 |
- - Bột gạo |
|
1102.90.20 |
- - Bột lúa mạch đen |
|
1102.90.90 |
- - Loại khác |
|
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên |
|
|
- Dạng tấm và bột thô: |
|
1103.11.00 |
- - Của lúa mì |
|
1103.13.00 |
- - Của ngô |
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
1103.19.10 |
- - - Của meslin |
|
1103.19.20 |
- - - Của gạo |
|
1103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
1103.20.00 |
- Dạng viên |
|
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác
(ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo
thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
1104.12.00 |
- - Của yến mạch |
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
1104.19.10 |
- - - Của ngô |
|
1104.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ,
xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
1104.22.00 |
- - Của yến mạch |
|
1104.23.00 |
- - Của ngô |
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
1104.29.20 |
- - - Của lúa mạch |
|
1104.29.90 |
- - - Loại khác |
|
1104.30.00 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh
hoặc nghiền |
|
11.05 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và
viên từ khoai tây |
|
1105.10.00 |
- Bột, bột thô và bột mịn |
|
1105.20.00 |
- Dạng mảnh lát, hạt và viên |
|
11.06 |
Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các
loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ
thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
|
1106.10.00 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm
07.13 |
|
1106.20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ
thuộc nhóm 07.14: |
|
1106.20.10 |
- - Từ sắn |
|
1106.20.20 |
- - Từ cọ sago |
|
1106.20.90 |
- - Loại khác |
|
1106.30.00 |
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
|
11.07 |
Malt, rang hoặc chưa rang |
|
1107.10.00 |
- Chưa rang |
|
11.08 |
Tinh bột; inulin |
|
|
- Tinh bột: |
|
1108.14.00 |
- - Tinh bột sắn |
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1201.10.00 |
- Hạt giống |
|
1201.90.00 |
- Loại khác |
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách
khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
1202.30.00 |
- Hạt giống |
|
|
- Loại khác: |
|
1202.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
1202.42.00 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
1203.00.00 |
Cùi (cơm) dừa khô |
|
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
1205.10.00 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic
thấp |
|
1205.90.00 |
- Loại khác |
|
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ
mảnh |
|
1207.10 |
-
Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
|
1207.10.10 |
- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN) |
|
1207.10.30 |
- - Nhân hạt cọ |
|
|
- Hạt bông: |
|
1207.21.00 |
- - Hạt giống |
|
1207.29.00 |
- - Loại khác |
|
1207.30.00 |
- Hạt thầu dầu |
|
1207.40 |
- Hạt vừng: |
|
1207.40.10 |
- - Loại ăn được |
|
1207.40.90 |
- - Loại khác |
|
1207.50.00 |
- Hạt mù tạt |
|
1207.60.00 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
|
1207.70.00 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
|
|
- Loại khác: |
|
1207.91.00 |
- - Hạt thuốc phiện |
|
1207.99 |
- - Loại khác: |
|
1207.99.40 |
- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe) |
|
1207.99.50 |
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu |
|
1207.99.90 |
- - - Loại khác |
|
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc
quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
|
1208.10.00 |
- Từ đậu tương |
|
1208.90.00 |
- Loại khác |
|
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng |
|
1209.10.00 |
- Hạt củ cải đường (sugar beet) |
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn
gia súc: |
|
1209.21.00 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
|
1209.22.00 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)
|
|
1209.23.00 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
|
1209.24.00 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa
pratensis L.) |
|
1209.25.00 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium
multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
|
1209.29 |
- - Loại khác: |
|
1209.29.10 |
- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) |
|
1209.29.90 |
- - - Loại khác |
|
1209.30.00 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ
yếu để lấy hoa |
|
|
- Loại khác: |
|
1209.91 |
- - Hạt rau: |
|
1209.91.10 |
- - - Hạt hành tây |
|
1209.91.90 |
- - - Loại khác |
|
1209.99 |
- - Loại khác: |
|
1209.99.20 |
- - - Hạt cây cao su |
|
1209.99.30 |
- - - Hạt cây kenaf |
|
1209.99.90 |
- - - Loại khác |
|
12.10 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã
hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
|
1210.10.00 |
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành
bột và chưa ở dạng viên |
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể
cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu,
thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc
khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
1211.20 |
- Rễ cây nhân sâm: |
Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được
đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
1211.20.10 |
- - Tươi hoặc khô |
|
1211.20.90 |
- - Loại khác |
|
1211.30.00 |
- Lá coca |
|
1211.50.00 |
- Cây ma hoàng |
|
1211.60.00 |
- Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus
africana) |
|
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
1211.90.13 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ (SEN)
|
|
1211.90.15 |
- - - Rễ cây cam thảo |
|
1211.90.17 |
- - - Loại khác, tươi hoặc khô, đã cắt,
nghiền hoặc dạng bột |
|
1211.90.18 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc
dạng bột |
|
1211.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
1211.90.91 |
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc
dạng bột |
|
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
|
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây persea (Persea Kurzii
Kosterm) (SEN) |
|
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc
dạng bột |
|
1211.90.99 |
- - - Loại khác |
|
12.12 |
Quả minh quyết (1), rong biển
và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm
thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium
intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác |
Trừ các loại rong biển, tảo biển và tảo
Spirulina |
1212.91.00 |
- - Củ cải đường |
|
1212.92.00 |
- - Quả minh quyết (carob) (1) |
|
1212.93 |
- - Mía đường: |
|
1212.93.10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
|
1212.93.90 |
- - - Loại khác |
|
1212.94.00 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
|
1212.99 |
- - Loại khác |
|
1212.99.10 |
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào
(kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN) |
|
1212.99.90 |
- - - Loại khác |
|
1213.00.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử
lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
|
12.14 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng
(mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn,
đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã
hoặc chưa làm thành viên |
|
1214.90.00 |
- Loại khác |
|
14.01 |
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết
bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ
ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn) |
|
1401.10.00 |
- Tre |
|
1401.20 |
- Song, mây: |
|
1401.20.10 |
- - Nguyên cây |
|
1401.90.00 |
- Loại khác |
|
14.04 |
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1404.20.00 |
- Xơ của cây bông |
|
1404.90 |
- Loại khác: |
|
1404.90.30 |
- - Bông gòn |
|
|
- - Loại khác |
|
1404.90.91 |
- - - Vỏ hạt cọ |
|
1404.90.92 |
- - - Chùm không quả của cây cọ dầu |
|
1404.90.99 |
- - - Loại khác |
|
18.01 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
|
1801.00.10 |
- Đã lên men (SEN) |
|
1801.00.90 |
- Loại khác |
|
1802.00.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca
cao khác. |
|
20.05 |
Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng
cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các
sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được
làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
2005.40.00 |
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.): |
|
2005.51.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
2005.59 |
- - Loại khác: |
|
2005.59.90 |
- - - Loại khác |
|
2005.60.00 |
- Măng tây |
|
2005.70.00 |
- Ô liu |
|
2005.80.00 |
- Ngô ngọt (Zea mays var.
saccharata) |
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2005.91.00 |
- - Măng tre |
|
2005.99 |
- - Loại khác: |
|
2005.99.90 |
- - - Loại khác |
|
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được
khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm
đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác |
Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác
hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì
kín có ghi nhãn |
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã
hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
2008.11 |
- - Lạc: |
|
2008.11.10 |
- - - Đã rang |
|
2008.40.00 |
- Lê |
|
2008.50.00 |
- Mơ |
|
2008.60 |
- Anh đào (Cherries): |
|
2008.60.90 |
- - Loại khác |
|
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
2008.70.90 |
- - Loại khác |
|
2008.80.00 |
- Dâu tây: |
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại
thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
2008.91.00 |
- - Lõi cây cọ |
|
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium
macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả
lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea): |
|
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
|
2008.97.10 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn
được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha
thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
2008.97.90 |
- - - Loại khác |
|
2008.99 |
- - Loại khác: |
|
2008.99.10 |
- - - Quả vải |
|
2008.99.20 |
- - - Quả nhãn |
|
2008.99.30 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn
được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha
thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
2008.99.90 |
- - - Loại khác |
|
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn
bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột
nở đã pha chế |
|
2102.10.00 |
- Men sống |
Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn
bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên
hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc
chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
|
2302.10.00 |
- Từ ngô |
|
2302.30 |
- Từ lúa mì: |
|
2302.30.10 |
- - Cám và cám mịn (pollard)(SEN) |
|
2302.30.90 |
- - Loại khác |
|
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác: |
|
2302.40.10 |
- - Từ thóc gạo |
|
2302.40.90 |
- - Loại khác |
|
2302.50.00 |
- Từ cây họ đậu |
|
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột
và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá
trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột
viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
2303.10 |
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh
bột và phế liệu tương tự: |
|
2303.10.10 |
- - Từ sắn hoặc cọ sago |
|
2303.10.90 |
- - Loại khác |
|
2303.20.00 |
- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu
khác từ quá trình sản xuất đường |
|
2303.30.00 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc
chưng cất |
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc
chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương |
|
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người(SEN) |
|
2304.00.90 |
- Loại khác |
|
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc
chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc
chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu
thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
|
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
|
2306.20.00 |
- Từ hạt lanh |
|
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
|
|
- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza
seeds): |
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc
colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp: |
|
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng
axit eruxic thấp |
|
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng
axit eruxic thấp |
|
2306.49 |
- - Loại khác: |
|
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape khác |
|
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza khác |
|
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
|
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ: |
|
2306.60.10 |
- - Dạng xay hoặc dạng viên |
|
2306.60.90 |
- - Loại khác |
|
2306.90 |
-
Loại khác: |
|
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
|
2306.90.90 |
- - Loại khác |
|
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực
vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng
viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác |
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ
động vật, chất bổ sung vào thức ăn và thức ăn hoàn chỉnh đã đóng bao, gói |
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
|
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
|
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
|
2309.90.19 |
- - -
Loại khác |
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá
thuốc lá |
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí
nóng (flue-cured) |
|
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng
không khí nóng |
|
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
|
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí
nóng |
|
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần
hoặc toàn bộ: |
|
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí
nóng (flue-cured) |
|
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng
không khí nóng |
|
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
|
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
|
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí
nóng (flue-cured) |
|
2401.20.90 |
- - Loại khác |
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
|
2401.30.90 |
- - Loại khác |
|
24.03 |
Lá thuốc lá đã chế biến khác và các
nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá "thuần nhất"
hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
|
|
- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc
không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
2403.11 |
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã
được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 Chương này: |
|
2403.19.20 |
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để
sản xuất thuốc lá điếu |
|
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ,
cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và
mảnh vụn gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các
dạng tương tự |
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ,
cành, bó hoặc các dạng tương tự: |
|
4401.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
|
4401.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
|
|
- Mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã
đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự:
|
|
4401.39.00 |
- - Loại khác |
|
4401.41.00 |
- - Mùn cưa |
|
4401.49.00 |
- - Loại khác |
|
44.03 |
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ
hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô |
Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot
hoặc chất bảo quản khác |
|
- Loại khác, thuộc cây lá kim: |
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có
kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: |
|
4403.21.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.21.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.),
loại khác: |
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.)
và vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm
trở lên: |
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và
cây vân sam (Picea spp.), loại khác: |
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt
ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: |
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
4403.41 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ
nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.42 |
- - Gỗ Tếch (Teak): |
|
4403.42.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.42.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
4403.95 |
- - Từ cây Bạch dương (Betula spp.),
có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên: |
|
4403.95.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.),
loại khác: |
|
4403.96.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus
spp.): |
|
4403.97.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
4403.98.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.98.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
|
44.04 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc
bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn
cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi,
tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự |
Trừ nan gỗ (chipwood) |
4404.10.00 |
- Từ cây lá kim |
|
4404.20 |
- Từ cây không thuộc loài lá kim: |
|
4404.20.90 |
- - Loại khác |
|
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện
(thanh ngang) bằng gỗ |
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
4406.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
|
4406.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
|
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng
hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm |
|
|
- Từ cây lá kim: |
|
4407.11 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.): |
|
4407.11.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.11.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và
cây vân sam (Picea spp.) |
|
4407.13.00 |
- - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam
(Picea spp.), cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies
spp.)) |
|
4407.14.00 |
- - Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga
heterophylla) và linh sam (Abies spp.)) |
|
4407.19 |
- - Loại khác: |
|
4407.19.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
-Từ gỗ nhiệt đới |
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
4407.21.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.21.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
4407.22.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.22.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.23 |
- - Gỗ Tếch (Teak): |
|
4407.23.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.23.20 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.23.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ
nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti
đỏ nhạt: |
|
4407.25.12 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.25.13 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.25.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
4407.25.21 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.25.29 |
- - - - Loại khác |
|
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ
Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
4407.26.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.26.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.26.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli: |
|
4407.27.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.27.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.27.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.28 |
- - Gỗ Iroko: |
|
4407.28.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.28.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
4407.29.12 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.29.13 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
4407.29.22 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.29.23 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia
spp.): |
|
4407.29.32 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.29.33 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus
spp.): |
|
4407.29.42 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.29.43 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.49 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
4407.29.51 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.59 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
4407.29.72 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.29.73 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.79 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
4407.29.82 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.29.83 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.89 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
4407.29.91 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus
spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.92 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.)
và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
|
4407.29.94 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes
falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.95 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes
falcataria), loại khác |
|
4407.29.96 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea
Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.29.97 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea
Brasiliensis), loại khác |
|
4407.29.98 |
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám
hoặc nối đầu |
|
4407.29.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4407.91.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
|
4407.91.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.91.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
4407.92.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.92.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
4407.93.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.93.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
4407.94.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.94.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
4407.95.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.95.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
4407.96.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.96.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.97 |
- - Gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus
spp.): |
|
4407.97.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.97.90 |
- - - Loại khác |
|
4407.99 |
- - Loại khác: |
|
4407.99.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
4407.99.90 |
- - - Loại khác |
|
5001.00.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. |
|
5003.00.00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích
hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
|
5201.00.00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải
kỹ. |
|
52.02 |
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và
bông tái chế). |
|
5202.10.00 |
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) |
Trừ phế liệu chỉ |
|
- Loại khác: |
|
5202.91.00 |
- - Bông tái chế |
|
5203.00.00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. |
|
53.01 |
Lanh,
dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) lanh
và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
5301.10.00 |
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã
ngâm |
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải
hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: |
|
5301.21.00 |
- - Đã tách lõi hoặc đã đập |
|
5301.29.00 |
- - Loại khác |
|
53.02 |
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến
nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu gai dầu (kể cả phế liệu sợi và
sợi tái chế) |
|
5302.10.00 |
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc
đã ngâm |
|
5302.90.00 |
- Loại khác |
|
53.03 |
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ
lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa
kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi
và sợi tái chế) |
|
5303.10.00 |
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng
nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
|
5303.90.00 |
- Loại khác |
|
53.05 |
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc
Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi
hoặc chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo
thành sợi; tô (tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu
sợi và sợi tái chế) |
Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá
chất |
5305.00.10 |
- Xơ xidan (sisal) và xơ dệt khác của
các cây thuộc chi cây thùa (Agave); tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này
(kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
- Xơ dừa và xơ chuối abaca: |
|
5305.00.21 |
- - Xơ dừa, loại thô |
|
5305.00.23 |
- - Xơ chuối abaca |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét