Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.

Mục 9

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN

KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

01.06

Động vật sống khác

 

 

- Côn trùng:

 

0106.41.00

- - Các loại ong

Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

0106.90.00

- Loại khác

Áp dụng với nhện, tuyến trùng gây hại thực vật hoặc sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

 

0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

 

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

 

0601.20.20

- - Rễ rau diếp xoăn

 

0601.20.90

- - Loại khác

 

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

 

0602.10

- Cành giâm và cành ghép không có rễ:

 

0602.10.10

- - Của cây phong lan

 

0602.10.20

- - Của cây cao su

 

0602.10.90

- - Loại khác

 

0602.20.00

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

 

0602.30.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

 

0602.40.00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

 

0602.90

- Loại khác:

 

0602.90.10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

 

0602.90.20

- - Cây phong lan giống

 

0602.90.40

- - Gốc cây cao su có chồi (SEN)

 

0602.90.50

- - Cây cao su giống (SEN)

 

0602.90.60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN)

 

0602.90.90

- - Loại khác

 

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

 

 

- Tươi:

 

0603.11.00

- - Hoa hồng

 

0603.12.00

- - Hoa cẩm chướng

 

0603.13.00

- - Phong lan

 

0603.14.00

- - Hoa cúc

 

0603.15.00

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

 

0603.19.00

- - Loại khác

 

0603.90.00

- Loại khác

 

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0604.20

- Tươi:

 

0604.20.10

- - Rêu và địa y

 

0604.20.90

- - Loại khác

 

0604.90

- Loại khác:

 

0604.90.10

- - Rêu và địa y

 

0604.90.90

- - Loại khác

 

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0701.10.00

- Để làm giống

 

0701.90

- Loại khác

 

0701.90.90

- - Loại khác

 

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

- - Hành tây:

 

0703.10.11

- - - Củ giống

 

0703.10.19

- - - Loại khác

 

 

- - Hành, hẹ:

 

0703.10.21

- - - Củ giống

 

0703.10.29

- - - Loại khác

 

0703.20

- Tỏi:

 

0703.20.10

- - Củ giống

 

0703.20.90

- - Loại khác

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

0703.90.10

- - Củ giống

 

0703.90.90

- - Loại khác

 

07.04

Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0704.10

- Súp lơ (1) và súp lơ xanh:

 

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (Caulifower)

 

0704.10.20

- - Đầu súp lơ xanh (headed broccoli)

 

0704.10.90

- - Súp lơ xanh khác

 

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

 

0704.90

- Loại khác:

 

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) (SEN)

 

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)

 

0704.90.30

- - Bắp cải khác

 

0704.90.90

- - Loại khác

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

 

0705.19.00

- - Loại khác

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

 

0705.29.00

- - Loại khác

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

0706.10.10

- - Cà rốt

 

0706.10.20

- - Củ cải

 

0706.90.00

- Loại khác

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0708.20.10

- - Đậu Pháp (SEN)

 

0708.20.20

- - Đậu dài

 

0708.20.90

- - Loại khác

 

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0709.20.00

- Măng tây

 

0709.30.00

- Cà tím

 

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

0709.52.00

- - Nấm thuộc chi Boletus

 

0709.53.00

- - Nấm thuộc chi Cantharellus

 

0709.54.00

- - Nấm hương (Lentinus edodes)

 

0709.55.00

- - Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum)

 

0709.56.00

- - Nấm cục (Tuber spp.)

 

0709.59

- - Loại khác:

 

0709.59.20

- - - Nấm cục trừ loại Tuber spp.

 

0709.59.90

- - - Loại khác

 

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0709.60.90

- - Loại khác

 

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

 

- Loại khác:

 

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

 

0709.92.00

- - Ô liu

 

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

 

0709.99

- - Loại khác:

 

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

 

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C.

0709.99.90

- - - Loại khác

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C.

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

 

0710.29.00

- - Loại khác

 

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

0710.40.00

- Ngô ngọt

 

0710.80.00

- Rau khác

 

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được

Trừ loại đã bảo quản tạm thời  bằng cách ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác

0711.20

- Ôliu:

 

0711.20.90

- - Loại khác

 

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

0711.40.90

- - Loại khác

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

0711.51.90

- - - Loại khác

 

0711.59

- - Loại khác:

 

0711.59.90

- - - Loại khác

 

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0711.90.10

- - Ngô ngọt

 

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

 

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.90.90

- - Loại khác

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

Trừ loại đã được thái lát, sấy khô  hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn

0712.20.00

- Hành tây

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm tuyết (Tremella spp.) và nấm cục (truffles):

 

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

 

0712.33.00

- - Nấm tuyết (Tremella spp.)

 

0712.34.00

- - Nấm hương (Lentinus edodes)

 

0712.39

- - Loại khác:

 

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffles)

 

0712.39.90

- - - Loại khác

 

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0712.90.10

- - Tỏi

 

0712.90.20

- - Ngô ngọt

 

0712.90.90

- - Loại khác

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

0713.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.10.90

- - Loại khác

 

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

0713.20.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.20.90

- - Loại khác

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

0713.31.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.31.90

- - - Loại khác

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

0713.32.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.32.90

- - - Loại khác

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

0713.33.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.33.90

- - - Loại khác

 

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

0713.34.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.34.90

- - - Loại khác

 

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

0713.35.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.35.90

- - - Loại khác

 

0713.39

- - Loại khác:

 

0713.39.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.39.90

- - - Loại khác

 

0713.40

- Đậu lăng:

 

0713.40.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.40.90

- - Loại khác

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

0713.50.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.50.90

- - Loại khác

 

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):

 

0713.60.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.60.90

- - Loại khác

 

0713.90

- Loại khác:

 

0713.90.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

0713.90.90

- - Loại khác

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ -180C

0714.10

- Sắn:

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

 

0714.10.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0714.10.91

- - - Đông lạnh

 

0714.10.99

- - - Loại khác

 

0714.20

- Khoai lang:

 

0714.20.10

- - Đông lạnh

 

0714.20.90

- - Loại khác

 

0714.30

- Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.):

 

0714.30.10

- - Đông lạnh

 

0714.30.90

- - Loại khác

 

0714.40

- Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.):

 

0714.40.10

- - Đông lạnh

 

0714.40.90

- - Loại khác

 

0714.50

- Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.):

 

0714.50.10

- - Đông lạnh

 

0714.50.90

- - Loại khác

 

0714.90

- Loại khác:

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

0714.90.11

- - - Đông lạnh

 

0714.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0714.90.91

- - - Đông lạnh

 

0714.90.99

- - - Loại khác

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 Trừ hạt đã rang, sấy hoặc tẩm muối, đường, gia vị hoặc được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

- Dừa:

 

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

 

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

 

0801.19.10

- - - Quả dừa non (SEN)

 

0801.19.90

- - - Loại khác

 

 

- Quả hạch Brazil (Brazil nuts):

 

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt điều:

 

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0801.32.00

 - - Đã bóc vỏ

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

Trừ hạt đã rang, sấy hoặc tẩm muối, đường, gia vị hoặc được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

 

- Quả hạnh nhân:

 

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.12

- - Đã bóc vỏ:

 

0802.12.10

- - - Đã chần (blanched) (SEN)

 

0802.12.90

- - - Loại khác

 

 

- Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.):

 

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Quả óc chó:

 

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt mắc-ca (Macadamia nuts):

 

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

 

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

 

0802.80.00

- Quả cau

 

- Loại khác

 

0802.91.00

- - Hạt thông, chưa bóc vỏ

 

0802.92.00

- - Hạt thông, đã bóc vỏ

 

0802.99.00

- - Loại khác

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

Trừ chuối thái lát, sấy khô và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

0803.10

- Chuối lá:

 

0803.10.10

- - Tươi

 

0803.10.20

- - Khô

 

0803.90

- Loại khác

 

0803.90.10

- - Chuối ngự (Lady's finger banana) (SEN)

 

0803.90.20

- - Chuối Cavendish (Musa acuminata) (SEN)

 

0803.90.30

- - Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminataMusa balbisiana, giống Berangan) (SEN)

 

0803.90.90

- - Loại khác

 

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường  và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

0804.10.00

- Quả chà là

 

0804.20.00

- Quả sung, vả

 

0804.30.00

- Quả dứa

 

0804.40.00

- Quả bơ

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

0804.50.10

- - Quả ổi

 

- - Quả xoài

 

0804.50.21

- - - Tươi

 

0804.50.22

- - - Khô

 

0804.50.30

- - Quả măng cụt

 

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

Trừ loại đã được chế biến sấy khô và đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn

0805.10

- Quả cam:

 

0805.10.10

- - Tươi

 

0805.10.20

- - Khô

 

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

 

0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

 

0805.29.00

- - Loại khác

 

0805.40.00

- Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos)

 

0805.50

- Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia):

 

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN)

 

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)(SEN)

 

0805.90.00

- Loại khác

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô

 

0806.10.00

- Tươi

 

0806.20.00

- Khô

Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn

08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

 

0807.19.00

- - Loại khác

 

0807.20.00

- Quả đu đủ

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi

 

0808.10.00

- Quả táo

 

0808.30.00

- Quả lê

 

0808.40.00

- Quả mộc qua

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

 

0809.10.00

- Quả mơ

 

 

- Quả anh đào:

 

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

 

0809.29.00

- - Loại khác

 

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

 

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

0809.40.10

- - Quả mận

 

0809.40.20

- - Quả mận gai

 

08.10

Quả khác, tươi

 

0810.10.00

- Quả dâu tây

 

0810.20.00

- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)

 

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

 

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

 

0810.50.00

- Quả kiwi

 

0810.60.00

- Quả sầu riêng

 

0810.70.00

- Quả hồng (Persimmons)

 

0810.90

- Loại khác:

 

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

 

0810.90.20

- - Quả vải

 

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

 

0810.90.40

- - Quả bòn bon (Lanzones)

 

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka)

 

0810.90.60

- - Quả me

 

0810.90.70

- - Quả khế

 

 

- - Loại khác:

 

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

 

0810.90.92

- - - Quả thanh long

 

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả sapôchê)

 

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN)

 

0810.90.99

- - - Loại khác

 

08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C

0811.10.00

- Quả dâu tây

 

0811.20.00

- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

 

0811.90.00

- Loại khác

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được

Trừ loại được bảo quản tạm thời bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác

0812.10.00

- Quả anh đào

 

0812.90

- Quả khác:

 

0812.90.10

- - Quả dâu tây

 

0812.90.90

- - Loại khác

 

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này

Trừ các loại quả khô đã được chế biến và đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

0813.10.00

- Quả mơ

 

0813.20.00

- Quả mận đỏ

 

0813.30.00

- Quả táo

 

0813.40

- Quả khác:

 

0813.40.10

- - Quả nhãn

 

0813.40.20

- - Quả me

 

0813.40.90

- - Loại khác

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:

 

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng

 

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng

 

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về khối lượng

 

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về khối lượng

 

0813.50.90

- - Loại khác

 

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

 

0901.11.20

- - - Arabica (SEN)

 

0901.11.30

- - - Robusta (SEN)

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

 

0901.12.20

- - - Arabica (SEN) hoặc Robusta (SEN)

 

0901.90

- Loại khác:

 

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

Trừ loại đã được chế biến và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

0902.20.10

- - Lá chè

 

0902.20.90

- - Loại khác

 

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté)

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0904.21.90

- - - Loại khác

 

09.05

Vani.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

09.06

Quế và hoa quế.

Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

 

0906.19.00

- - Loại khác

 

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành)

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

- Bạch đậu khấu:

 

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

09.09

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries)

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

 

- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0909.61.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

0909.61.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

0909.61.90

- - - Loại khác

 

0909.62.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

0909.62.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

0909.62.90

- - - Loại khác

 

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác

 

- Gừng:

 

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0910.20.00

- Nghệ tây

 

0910.30.00

- Nghệ (Curcuma)

 

 

- Gia vị khác:

 

0910.91

- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

 

0910.91.10

- - - Cà ri (curry)

 

0910.91.90

- - - Loại khác

 

0910.99

- - Loại khác:

 

0910.99.10

- - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

 

0910.99.90

- - - Loại khác

 

10.01

Lúa mì và meslin

 

 

- Lúa mì Durum:

 

1001.11.00

- - Hạt giống

 

1001.19.00

- - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

1001.91.00

- - Hạt giống

 

1001.99

- - Loại khác:

 

1001.99.11

- - - - Meslin (SEN)

 

1001.99.12

- - - - Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng (SEN)

 

1001.99.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

1001.99.91

- - - - Meslin

 

1001.99.99

- - - - Loại khác

 

10.02

Lúa mạch đen

 

1002.10.00

- Hạt giống

 

1002.90.00

- Loại khác

 

10.03

Lúa đại mạch

 

1003.10.00

- Hạt giống

 

1003.90.00

- Loại khác

 

10.04

Yến mạch

 

1004.10.00

- Hạt giống

 

1004.90.00

- Loại khác

 

10.05

Ngô.

 

1005.10.00

- Hạt giống

 

1005.90

- Loại khác:

 

1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)

trừ loại đóng gói có ghi nhãn

1005.90.91

- - - Thích hợp sử dụng cho người (SEN)

 

1005.90.99

- - - Loại khác

 

10.06

Lúa gạo

 

1006.10

- Thóc:

 

1006.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

 

1006.10.90

- - Loại khác

 

1006.20

- Gạo lứt:

 

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

1006.20.90

- - Loại khác

 

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

1006.30.30

- - Gạo nếp (SEN)

 

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

1006.30.50

- - Gạo Basmati (SEN)

 

1006.30.60

- - Gạo Malys (SEN)

 

1006.30.70

- - Gạo thơm khác (SEN)

 

 

- - Loại khác:

 

1006.30.91

- - - Gạo đồ (1)

 

1006.30.99

- - - Loại khác

 

1006.40

- Tấm:

 

1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)

 

1006.40.90

- - Loại khác (SEN)

 

10.07

Lúa miến

 

1007.10.00

- Hạt giống

 

1007.90.00

- Loại khác

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

1008.10.00

- Kiều mạch

 

 

- Kê:

 

1008.21.00

- - Hạt giống

 

1008.29.00

- - Loại khác

 

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

 

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

 

1008.50.00

- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)

 

1008.60.00

- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)

 

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

 

11.01

Bột mì hoặc bột meslin

 

 

- Bột mì:

 

1101.00.19

- - Loại khác

 

1101.00.20

- Bột meslin

 

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

1102.20.00

- Bột ngô

 

1102.90

- Loại khác:

 

1102.90.10

- - Bột gạo

 

1102.90.20

- - Bột lúa mạch đen

 

1102.90.90

- - Loại khác

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

1103.11.00

- - Của lúa mì

 

1103.13.00

- - Của ngô

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

1103.19.10

- - - Của meslin

 

1103.19.20

- - - Của gạo

 

1103.19.90

- - - Loại khác

 

1103.20.00

- Dạng viên

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

1104.12.00

- - Của yến mạch

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104.19.10

- - - Của ngô

 

1104.19.90

- - - Loại khác

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

1104.22.00

- - Của yến mạch

 

1104.23.00

- - Của ngô

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

 

1104.29.90

- - - Loại khác

 

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây

 

1105.10.00

- Bột, bột thô và bột mịn

 

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và viên

 

11.06

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

 

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

1106.20.10

- - Từ sắn

 

1106.20.20

- - Từ cọ sago

 

1106.20.90

- - Loại khác

 

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang

 

1107.10.00

- Chưa rang

 

11.08

Tinh bột; inulin

 

 

- Tinh bột:

 

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1201.10.00

- Hạt giống

 

1201.90.00

- Loại khác

 

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

1202.30.00

- Hạt giống

 

 

- Loại khác:

 

1202.41.00

- - Chưa bóc vỏ

 

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1203.00.00

Cùi (cơm) dừa khô

 

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1205.10.00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

 

1205.90.00

- Loại khác

 

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1207.10

 - Hạt cọ và nhân hạt cọ:

 

1207.10.10

- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)

 

1207.10.30

- - Nhân hạt cọ

 

 

- Hạt bông:

 

1207.21.00

- - Hạt giống

 

1207.29.00

- - Loại khác

 

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

 

1207.40

- Hạt vừng:

 

1207.40.10

- - Loại ăn được

 

1207.40.90

- - Loại khác

 

1207.50.00

- Hạt mù tạt

 

1207.60.00

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

 

1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

 

 

- Loại khác:

 

1207.91.00

- - Hạt thuốc phiện

 

1207.99

- - Loại khác:

 

1207.99.40

- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)

 

1207.99.50

- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu

 

1207.99.90

- - - Loại khác

 

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt

 

1208.10.00

- Từ đậu tương

 

1208.90.00

- Loại khác

 

12.09

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng

 

1209.10.00

- Hạt củ cải đường (sugar beet)

 

 

- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:

 

1209.21.00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

 

1209.22.00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

 

1209.23.00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

 

1209.24.00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

 

1209.25.00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

 

1209.29

- - Loại khác:

 

1209.29.10

- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)

 

1209.29.90

- - - Loại khác

 

1209.30.00

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

 

 

- Loại khác:

 

1209.91

- - Hạt rau:

 

1209.91.10

- - - Hạt hành tây

 

1209.91.90

- - - Loại khác

 

1209.99

- - Loại khác:

 

1209.99.20

- - - Hạt cây cao su

 

1209.99.30

- - - Hạt cây kenaf

 

1209.99.90

- - - Loại khác

 

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

 

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

 

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

1211.20

- Rễ cây nhân sâm:

Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn

1211.20.10

- - Tươi hoặc khô

 

1211.20.90

- - Loại khác

 

1211.30.00

- Lá coca

 

1211.50.00

- Cây ma hoàng

 

1211.60.00

- Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana)

 

1211.90

- Loại khác:

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

1211.90.13

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ (SEN)

 

1211.90.15

- - - Rễ cây cam thảo

 

1211.90.17

- - - Loại khác, tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

1211.90.18

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

1211.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

1211.90.91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

1211.90.92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

 

1211.90.97

- - - Vỏ cây persea (Persea Kurzii Kosterm) (SEN)

 

1211.90.98

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

 

1211.90.99

- - - Loại khác

 

12.12

Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Trừ các loại rong biển, tảo biển và tảo Spirulina

1212.91.00

- - Củ cải đường

 

1212.92.00

- - Quả minh quyết (carob) (1)

 

1212.93

- - Mía đường:

 

1212.93.10

- - - Phù hợp để làm giống

 

1212.93.90

- - - Loại khác

 

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

 

1212.99

- - Loại khác

 

1212.99.10

- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)

 

1212.99.90

- - - Loại khác

 

1213.00.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

 

12.14

Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên

 

1214.90.00

- Loại khác

 

14.01

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn)

 

1401.10.00

- Tre

 

1401.20

- Song, mây:

 

1401.20.10

- - Nguyên cây

 

1401.90.00

- Loại khác

 

14.04

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1404.20.00

- Xơ của cây bông

 

1404.90

- Loại khác:

 

1404.90.30

- - Bông gòn

 

 

- - Loại khác

 

1404.90.91

- - - Vỏ hạt cọ

 

1404.90.92

- - - Chùm không quả của cây cọ dầu

 

1404.90.99

- - - Loại khác

 

18.01

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

 

1801.00.10

- Đã lên men (SEN)

 

1801.00.90

- Loại khác

 

1802.00.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

 

20.05

Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

 

2005.59

- - Loại khác:

 

2005.59.90

- - - Loại khác

 

2005.60.00

- Măng tây

 

2005.70.00

- Ô liu

 

2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2005.91.00

- - Măng tre

 

2005.99

- - Loại khác:

 

2005.99.90

- - - Loại khác

 

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Trừ loại đóng hộp kín khí,  đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác  hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn

 

- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

2008.11

- - Lạc:

 

2008.11.10

- - - Đã rang

 

2008.40.00

- Lê

 

2008.50.00

- Mơ

 

2008.60

- Anh đào (Cherries):

 

2008.60.90

- - Loại khác

 

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

 

2008.70.90

- - Loại khác

 

2008.80.00

- Dâu tây:

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

2008.91.00

- - Lõi cây cọ

 

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea):

 

2008.97

- - Dạng hỗn hợp:

 

2008.97.10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

 

2008.97.90

- - - Loại khác

 

2008.99

- - Loại khác:

 

2008.99.10

- - - Quả vải

 

2008.99.20

- - - Quả nhãn

 

2008.99.30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

 

2008.99.90

- - - Loại khác

 

21.02

 

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

2102.10.00

- Men sống

Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

23.02

 

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

 

2302.10.00

- Từ ngô

 

2302.30

- Từ lúa mì:

 

2302.30.10

- - Cám và cám mịn (pollard)(SEN)

 

2302.30.90

- - Loại khác

 

2302.40

- Từ ngũ cốc khác:

 

2302.40.10

- - Từ thóc gạo

 

2302.40.90

- - Loại khác

 

2302.50.00

- Từ cây họ đậu

 

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

 

2303.10

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

 

2303.10.10

- - Từ sắn hoặc cọ sago

 

2303.10.90

- - Loại khác

 

2303.20.00

- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

 

2303.30.00

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

 

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương

 

2304.00.10

- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người(SEN)

 

2304.00.90

- Loại khác

 

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc

 

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

 

2306.10.00

- Từ hạt bông

 

2306.20.00

- Từ hạt lanh

 

2306.30.00

- Từ hạt hướng dương

 

 

- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds):

 

2306.41

- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp:

 

2306.41.10

- - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp

 

2306.41.20

- - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp

 

2306.49

- - Loại khác:

 

2306.49.10

- - - Từ hạt cải dầu rape khác

 

2306.49.20

- - - Từ hạt cải dầu colza khác

 

2306.50.00

- Từ dừa hoặc cùi dừa

 

2306.60

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ:

 

2306.60.10

- - Dạng xay hoặc dạng viên

 

2306.60.90

- - Loại khác

 

2306.90

-  Loại khác:

 

2306.90.10

- - Từ mầm ngô

 

2306.90.90

- - Loại khác

 

2308.00.00

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn và thức ăn hoàn chỉnh đã đóng bao, gói

2309.90

- Loại khác:

 

 

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

 

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

 

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

 

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

 

2309.90.19

- - -  Loại khác

 

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

 

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

 

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

 

2401.10.40

- - Loại Burley

 

2401.10.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

 

2401.10.90

- - Loại khác

 

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

 

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

 

2401.20.30

- - Loại Oriental

 

2401.20.40

- - Loại Burley

 

2401.20.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

 

2401.20.90

- - Loại khác

 

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

 

2401.30.90

- - Loại khác

 

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá

 

 

- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

2403.11

- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 Chương này:

 

2403.19.20

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

 

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự

 

 

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự:

 

4401.11.00

- - Từ cây lá kim

 

4401.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

 

 

- Mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự:

 

 

4401.39.00

- - Loại khác

 

4401.41.00

- - Mùn cưa

 

4401.49.00

- - Loại khác

 

44.03

Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô

Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác

 

- Loại khác, thuộc cây lá kim:

 

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:

 

4403.21.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.21.90

- - - Loại khác

 

4403.22

- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:

 

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.22.90

- - - Loại khác

 

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:

 

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.23.90

- - - Loại khác

 

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:

 

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.24.90

- - - Loại khác

 

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:

 

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.25.90

- - - Loại khác

 

4403.26

- - Loại khác:

 

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.26.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:

 

4403.41

 

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.41.90

- - - Loại khác

 

4403.42

- - Gỗ Tếch (Teak):

 

4403.42.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.42.90

- - - Loại khác

 

4403.49

- - Loại khác:

 

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.49.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

4403.95

- - Từ cây Bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:

 

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.95.90

- - - Loại khác

 

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:

 

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.96.90

- - - Loại khác

 

4403.97

- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.97.90

- - - Loại khác

 

4403.98

- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):

 

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.98.90

- - - Loại khác

 

4403.99

- - Loại khác:

 

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

 

4403.99.90

- - - Loại khác

 

44.04

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự

 Trừ nan gỗ (chipwood)

4404.10.00

- Từ cây lá kim

 

4404.20

- Từ cây không thuộc loài lá kim:

 

4404.20.90

- - Loại khác

 

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

 

- Loại chưa được ngâm tẩm:

 

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

 

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

 

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm

 

 

- Từ cây lá kim:

 

4407.11

- - Từ cây thông (Pinus spp.):

 

4407.11.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.11.90

- - - Loại khác

 

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)

 

4407.13.00

- - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.), cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.))

 

4407.14.00

- - Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.))

 

4407.19

- - Loại khác:

 

4407.19.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.19.90

- - - Loại khác

 

 

-Từ gỗ nhiệt đới

 

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

 

4407.21.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.21.90

- - - Loại khác

 

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

 

4407.22.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.22.90

- - - Loại khác

 

4407.23

- - Gỗ Tếch (Teak):

 

4407.23.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.23.20

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.23.90

- - - Loại khác

 

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

4407.25.12

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.25.13

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.25.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Meranti Bakau:

 

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.25.29

- - - - Loại khác

 

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

4407.26.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.26.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.26.90

- - - Loại khác

 

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

 

4407.27.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.27.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.27.90

- - - Loại khác

 

4407.28

- - Gỗ Iroko:

 

4407.28.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.28.90

- - - Loại khác

 

4407.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

 

4407.29.12

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.29.13

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

 

4407.29.22

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.29.23

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.29

- - - - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

 

4407.29.32

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.29.33

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.39

- - - - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

4407.29.42

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.29.43

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.49

- - - - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

 

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.59

- - - - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

 

4407.29.72

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.29.73

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.79

- - - - Loại khác

 

 

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

 

4407.29.82

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.29.83

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.89

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại khác:

 

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

 

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác

 

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác

 

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.29.99

- - - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

 

4407.91.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm

 

4407.91.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.91.90

- - - Loại khác

 

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

 

4407.92.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.92.90

- - - Loại khác

 

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

 

4407.93.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.93.90

- - - Loại khác

 

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

 

4407.94.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.94.90

- - - Loại khác

 

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

 

4407.95.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.95.90

- - - Loại khác

 

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

 

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.96.90

- - - Loại khác

 

4407.97

- - Gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

 

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.97.90

- - - Loại khác

 

4407.99

- - Loại khác:

 

4407.99.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

 

4407.99.90

- - - Loại khác

 

5001.00.00

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.

 

5003.00.00

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).

 

5201.00.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

 

52.02

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).

 

5202.10.00

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

Trừ phế liệu chỉ

 

- Loại khác:

 

5202.91.00

- - Bông tái chế

 

5203.00.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

 

53.01

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) lanh và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5301.10.00

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

 

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:

 

5301.21.00

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

 

5301.29.00

- - Loại khác

 

53.02

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu gai dầu (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5302.10.00

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã  ngâm

 

5302.90.00

- Loại khác

 

53.03

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5303.10.00

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

 

5303.90.00

- Loại khác

 

53.05

 

Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất

5305.00.10

- Xơ xidan (sisal) và xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave); tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

- Xơ dừa và xơ chuối abaca:

 

5305.00.21

- - Xơ dừa, loại thô

 

5305.00.23

- - Xơ chuối abaca

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét