CHÍNH PHỦ _________ Số: 144/2024/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
NGHỊ ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2023/NĐ-CP
ngày
31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa
và mức thuế tuyệt đối,
thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
___________________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng
4 năm 2016;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm
2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức
thương mại thế giới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính
phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và
mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Phụ lục I -
Biểu thuế xuất khẩu, Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt
hàng chịu thuế quy định tại Điều 3 Nghị định số 26/2023/NĐ-CP
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Phụ lục I - Biểu thuế xuất khẩu, Phụ
lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định
tại Điều 3 Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ
thành các mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới
quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 2. Điều khoản thi hành và tổ chức thực hiện
1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 16 tháng
12 năm 2024.
2. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các
mặt hàng thuộc nhóm 24.04, các mặt hàng có mã HS 8543.40.00 thuộc Phụ lục II
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo
Nghị định này được áp dụng trong trường hợp các mặt hàng này được phép nhập
khẩu vào Việt Nam theo quy định của pháp luật.
3. Các
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Phụ lục I
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 144/2024/NĐ-CP
ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
___________________
STT |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
86 |
31.02 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa
nitơ. |
|
|
3102.10.00 |
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
5 |
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của
amoni sulphat và amoni nitrat: |
|
|
3102.21.00 |
- - Amoni sulphat |
5 |
|
3102.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
3102.30.00 |
- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung
dịch nước: |
|
|
3102.30.00.10 |
- - Amoni nitrat có hàm lượng NH4NO3
≥ 98,5% |
0 |
|
3102.30.00.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
3102.40.00 |
- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi
carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón |
5 |
|
3102.50.00 |
- Natri nitrat |
5 |
|
3102.60.00 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và
amoni nitrat |
5 |
|
3102.80.00 |
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung
dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
5 |
|
3102.90.00 |
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi
tiết trong các phân nhóm trước |
5 |
|
|
|
|
188 |
79.01 |
Kẽm chưa gia công. |
|
|
|
- Kẽm, không hợp kim: |
|
|
7901.11.00 |
- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính
theo khối lượng |
10 |
|
7901.12.00 |
- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo
khối lượng |
10 |
|
7901.20.00 |
- Hợp kim kẽm |
10 |
|
|
|
|
194 |
80.01 |
Thiếc chưa gia công. |
|
|
8001.10.00 |
- Thiếc, không hợp kim |
10 |
|
8001.20.00 |
- Hợp
kim thiếc |
10 |
Phụ lục II
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 144/2024/NĐ-CP
ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
_______________
Mục l
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI
97 CHƯƠNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa
xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương. |
|
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người |
0 |
|
- Bột đậu tương thô: |
|
2304.00.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
2 |
2304.00.29 |
- - Loại khác |
2 |
2304.00.90 |
- Loại khác |
1 |
|
|
|
24.04 |
Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn
nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên
liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa
nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người. |
|
|
- Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt
cháy: |
|
2404.11.00 |
- - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn
nguyên |
50 |
2404.12 |
- - Loại khác, chứa nicotin: |
|
2404.12.10 |
- - - Dạng lỏng hoặc gel dùng cho thuốc lá
điện tử |
50 |
2404.12.90 |
- - - Loại khác |
50 |
2404.19 |
- - Loại khác: |
|
2404.19.10 |
- - - Chứa các nguyên liệu thay thế lá
thuốc lá |
50 |
2404.19.20 |
- - - Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin |
50 |
|
- Loại khác: |
|
2404.91 |
- - Loại dùng qua đường miệng: |
|
2404.91.10 |
- - - Kẹo cao su có nicotin |
50 |
2404.91.90 |
- - - Loại khác |
50 |
2404.92 |
- - Loại thẩm thấu qua da: |
|
2404.92.10 |
- - - Miếng dán nicotin |
50 |
2404.92.90 |
- - - Loại khác |
50 |
2404.99.00 |
- - Loại khác |
50 |
|
|
|
85.43 |
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
8543.10.00 |
- Máy gia tốc hạt |
0 |
8543.20.00 |
- Máy phát tín hiệu |
0 |
8543.30 |
- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện
phân hoặc điện di: |
|
8543.30.20 |
- - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp
nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không tách vật
liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWBs |
0 |
|
- - Loại khác: |
|
8543.30.91 |
- - - Máy mạ điện và điện phân chỉ dùng hoặc chủ yếu
dùng để sản xuất mạch in |
0 |
8543.30.99 |
- - - Loại khác |
0 |
8543.40.00 |
- Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện
tử và các thiết bị điện hóa hơi cá nhân tương tự |
50 |
8543.70 |
- Máy và thiết bị khác: |
|
8543.70.10 |
- - Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào
điện |
0 |
|
- - Thiết bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị
điều khiển từ xa bằng sóng radio: |
|
8543.70.21 |
- - - Thiết bị điều khiển từ xa hồng ngoại không dây
dùng cho máy chơi trò chơi điện tử video, trừ bộ điều khiển trò chơi thuộc
nhóm 95.04 |
0 |
8543.70.29 |
- - - Loại khác |
0 |
8543.70.30 |
- - Máy, thiết bị điện có chức năng phiên
dịch hoặc từ điển |
0 |
8543.70.40 |
- - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong
quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs; máy làm đóng rắn vật liệu bằng
tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs |
0 |
8543.70.50 |
- - Bộ khuếch đại vi sóng; máy ghi dữ liệu
chuyến bay kỹ thuật số; đầu đọc điện tử di động hoạt động bằng pin để ghi và
tái tạo văn bản, hình ảnh tĩnh hoặc tệp âm thanh |
0 |
8543.70.60 |
- - Thiết bị xử lý tín hiệu kỹ thuật số có
khả năng kết nối với mạng có dây hoặc không dây để trộn âm thanh; các sản
phẩm được thiết kế đặc biệt để kết nối với thiết bị hoặc dụng cụ điện tín
hoặc điện thoại hoặc với mạng điện tín hoặc điện thoại |
0 |
8543.70.90 |
- - Loại khác |
0 |
8543.90 |
- Bộ phận: |
|
8543.90.10 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.10
hoặc 8543.20 |
0 |
8543.90.20 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20 |
0 |
8543.90.30 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.30 |
0 |
8543.90.40 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.40 |
0 |
8543.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
87.01 |
Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09). |
|
8701.10 |
- Máy kéo trục đơn: |
|
|
- - Công suất không quá 22,5 kW, có hoặc
không hoạt động bằng điện: |
|
8701.10.11 |
- - - Dùng cho nông nghiệp |
20 |
8701.10.19 |
- - - Loại khác |
30 |
|
- - Loại khác: |
|
8701.10.91 |
- - - Dùng cho nông nghiệp |
10 |
8701.10.99 |
- - - Loại khác |
10 |
|
- Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc: |
|
8701.21 |
- - Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu
piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8701.21.10 |
- - - Dạng CKD |
0 |
8701.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.22 |
- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu
piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực: |
|
8701.22.10 |
- - - Dạng CKD |
0 |
8701.22.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.23 |
- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực: |
|
8701.23.10 |
- - - Dạng CKD |
0 |
8701-23.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.24 |
- - Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo
động lực: |
|
8701.24.10 |
- - - Dạng CKD |
0 |
8701.24.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.29 |
- - Loại khác: |
|
8701.29.10 |
- - - Dạng CKD |
0 |
8701.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.30.00 |
- Xe kéo bánh xích |
0 |
|
- Loại khác, có công suất máy: |
|
8701.91 |
- - Không quá 18 kW: |
|
8701.91.10 |
- - - Máy kéo nông nghiệp |
5 |
8701.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.92 |
- - Trên 18 kW nhưng không quá 37 kW: |
|
8701.92.10 |
- - - Máy kéo nông nghiệp |
5 |
8701.92.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.93 |
- - Trên 37 kW nhưng không quá 75 kW: |
|
8701.93.10 |
- - - Máy kéo nông nghiệp |
5 |
8701.93.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.94 |
- - Trên 75 kW nhưng không quá 130 kW: |
|
8701.94.10 |
- - - Máy kéo nông nghiệp |
5 |
8701.94.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.95 |
- - Trên 130 kW: |
|
8701.95.10 |
- - - Máy kéo nông nghiệp |
5 |
8701.95.90 |
- - - Loại khác |
5 |
Mục II
CHƯƠNG 98 - QUY ĐỊNH MÃ HÀNG
VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG
3. Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế
nhập khẩu ưu đãi
Mã hàng |
Mô tả |
Mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II |
Thuế suất (%) |
98.45 |
Phụ tùng, linh kiện ô tô nhập khẩu để triển
khai Quyết định số 229/QĐ-TTg ngày 4/2/2016 về cơ chế, chính sách thực hiện
Chiến lược và Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô. |
|
|
9845.20.00 |
- Kính an toàn, kính dán an toàn (dày từ 6
đến 12 mm/kính dán nhiều lớp để tăng độ bền, có thể hạn chế tia UV), loại
dùng cho ô tô tải và ô tô chở khách thuộc nhóm 87.02 và 87.04 |
7007.21.10 |
25 |
9845.30.00 |
- Ống xi lanh sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô
tô |
8409.99.44 |
15 |
9845.40.00 |
- Bạc nhíp dùng cho xe từ 1,25 tấn trở lên |
8483.30.30 |
15 |
9845.50.00 |
- Bạc phụ tùng dùng cho bộ bánh răng và cụm
bánh răng khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển
động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc
khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn |
8483.40.40 |
15 |
9845.60.00 |
- Ống dầu phanh |
8708.30.29 |
22 |
9845.80.00 |
- Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít |
8708.40.29 |
20 |
|
- Loại khác: |
|
|
9845.90.10 |
- - Ống dẫn sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô |
8708.40.92 |
20 |
9845.90.20 |
- - Vành bánh xe |
8708.70.32 |
25 |
9845.90.90 |
- - Ống xả |
8708.92.20 |
25 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét