Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Phần thứ ba QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP【Nghị định 65/2023/NĐ-CP】

 Chương I

  • Điều 10. Căn cứ, thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp
  • Điều 11. Quyền sở hữu công nghiệp theo điều ước quốc tế
  • Điều 12. Quyền ưu tiên của đơn đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu
  • Điều 13. Quyền đăng ký sở hữu công nghiệp theo các điều ước quốc tế
  • Điều 14. Thủ tục kiểm soát an ninh đối với sáng chế
  • Điều 15. Cách tính thời hạn
  • Điều 16. Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
  • Điều 17. Tách đơn, rút đơn đăng ký sở hữu công nghiệp; yêu cầu thẩm định nội dung, chuyển đổi đơn đăng ký sáng chế
  • Điều 18. Ghi nhận thay đổi người nộp đơn đăng ký sở hữu công nghiệp

  • Điều 19. Đơn PCT
  • Điều 20. Xử lý đơn PCT có nguồn gốc Việt Nam nộp thông qua cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp
  • Điều 21. Xử lý Đơn PCT vào giai đoạn quốc gia

Mục 3 ĐƠN VÀ XỬ LÝ ĐƠN LA HAY

  • Điều 22. Đơn La Hay
  • Điều 23. Xử lý Đơn La Hay có nguồn gốc Việt Nam được nộp thông qua cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp
  • Điều 24. Xử lý Đơn La Hay có chỉ định Việt Nam

  • Điều 25. Đơn Madrid
  • Điều 26. Xử lý Đơn Madrid có nguồn gốc Việt Nam và các yêu cầu liên quan
  • Điều 27. Xử lý Đơn Madrid có chỉ định Việt Nam
  • Điều 28. Chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu thành đơn nộp theo thể thức quốc gia

Mục 5 VĂN BẰNG BẢO HỘ

  • Điều 29. Sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ, thay đổi thông tin trong Số đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp
  • Điều 30. Duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích
  • Điều 31. Gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
  • Điều 32. Chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ

======================================

  • Điều 33. Chủ thể quyền sở hữu công nghiệp
  • Điều 34. Phạm vi quyền sở hữu công nghiệp
  • Điều 35. Quyền của tác giả sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí
  • Điều 36. Trách nhiệm quản lý nhà nước đối với dấu hiệu chỉ nguồn gốc địa lý
  • Điều 37. Thực hiện quyền sở hữu đối với chỉ dẫn địa lý
  • Điều 38. Thực hiện quyền quản lý chỉ dẫn địa lý của tổ chức quản lý chỉ dẫn địa lý
  • Điều 39. Bảo mật dữ liệu thử nghiệm nông hóa phẩm
  • Điều 40. Sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
  • Điều 41. Sử dụng sáng chế nhân danh Nhà nước
  • Điều 42. Đền bù cho chủ sở hữu sáng chế vì sự chậm trễ trong việc cấp phép lưu hành dược phẩm

======================================

  • Điều 43. Quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
  • Điều 44. Nghĩa vụ thông báo, đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
  • Điều 45. Giao quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cho tổ chức, cá nhân khác
  • Điều 46. Thực hiện quyền sở hữu công nghiệp và biện pháp bảo vệ đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
  • Điều 47. Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

======================================

Chương IV SÁNG CHẾ MẬT

  • Điều 48. Đơn đăng ký sáng chế mật
  • Điều 49. Các thủ tục liên quan đến sáng chế mật
  • Điều 50. Xử lý đơn đăng ký sáng chế mật và văn bằng bảo hộ sáng chế mật được giải mật
  • Điều 51. Đăng ký sáng chế mật ở nước ngoài
  • Điều 52. Quản lý việc sử dụng sáng chế mật

======================================

  • Điều 53. Tiền đền bù đối với quyền sử dụng sáng chế bị chuyển giao theo quyết định bắt buộc
  • Điều 54. Quyền yêu cầu ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế
  • Điều 55. Hồ sơ yêu cầu ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế
  • Điều 56. Thủ tục xử lý hồ sơ yêu cầu ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế
  • Điều 57. Yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc
  • Điều 58. Hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp
  • Điều 59. Thủ tục xử lý hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp
  • Điều 60. Điều kiện hạn chế việc chuyển nhượng quyền đối với nhãn hiệu
  • Điều 61. Ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

======================================

  • Điều 62. Chương trình đào tạo pháp luật về sở hữu công nghiệp
  • Điều 63. Kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp
  • Điều 64. Cấp, cấp lại, thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
  • Điều 65. Ghi nhận và xóa tên đại diện sở hữu công nghiệp

======================================

  • Điều 66. Đào tạo, bồi dưỡng nhân lực cho hoạt động sở hữu công nghiệp
  • Điều 67. Bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp
  • Điều 68. Mở rộng phạm vi sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí của Nhà nước
  • Điều 69. Khuyến khích tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp hoạt động sở hữu công nghiệp
  • Điều 70. Các biện pháp khác khuyến khích hoạt động sáng tạo

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét