Phụ lục 4
DANH MỤC
SỔ HỘ TỊCH ĐƯỢC
ĐĂNG TẢI TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA BỘ TƯ PHÁP, CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TỰ
IN, SỬ DỤNG
(Kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật hộ tịch
và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch)
STT |
Tên sổ hộ
tịch |
1 |
Sổ
đăng ký giám hộ |
2 |
Sổ
đăng ký chấm dứt giám hộ |
3 |
Sổ
đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 |
Sổ
đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
5 |
Sổ cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
6 |
Sổ
ghi chú ly hôn |
7 |
Sổ cấp
bản sao Trích lục hộ tịch |
* Yêu cầu
chung đối với các sổ hộ tịch do cơ quan đăng ký hộ tịch tự in:
Tất cả các sổ có kích thước tương
đương khổ giấy A4 (210x297 mmm).
Sổ được đóng thành quyển, bảo đảm chắc
chắn, có khả năng sử dụng
lâu dài, không bị long gáy, bung trang.
Sổ có bìa cứng, trên bìa có in tên của
sổ bằng chữ in hoa đậm, màu đen, cỡ chữ 35pt; tên cơ quan đăng ký hộ tịch, quyển
số, ngày, tháng, năm mở sổ, khóa sổ.
Các trang trong sổ được in trên giấy
trắng, khổ A4, định lượng từ 70msg trở lên, sử dụng font chữ Times New Roman, bảng
mã Unicode, cỡ chữ 12pt, in 01 màu.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét