PHỤ LỤC
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN KHU VỰC BIÊN GIỚI BIỂN NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 71/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biên giới biển | Huyện, thành phố, thị xã biên giới biển | TT | Xã, phường, thị trấn |
1. Quảng Ninh | 1. Thành phố Móng Cái | 1 | Phường Trà Cổ |
- 10 huyện, thành phố, thị xã | (10 xã, phường) | 2 | Phường Bình Ngọc |
- 74 xã, phường, thị trấn | | 3 | Xã Vạn Ninh |
| | 4 | Phường Hải Yên |
| | 5 | Xã Hải Tiến |
| | 6 | Xã Quảng Nghĩa |
| | 7 | Xã đảo Vĩnh Thực |
| | 8 | Xã đảo Vĩnh Trung |
| | 9 | Xã Hải Đông |
| | 10 | Phường Ninh Dương |
| 2. Huyện Hải Hà | 1 | Xã Quảng Thắng |
| (09 xã, thị trấn) | 2 | Xã Quảng Minh |
| | 3 | Thị trấn Hải Hà |
| | 4 | Xã Phú Hải |
| | 5 | Xã Quảng Điền |
| | 6 | Xã Quảng Phong |
| | 7 | Xã Tiến Tới |
| | 8 | Xã đảo Cái Chiên |
| | 9 | Xã Đường Hoa |
| 3. Huyện Đầm Hà | 1 | Xã Tân Bình |
| (04 xã) | 2 | Xã Đầm Hà |
| | 3 | Xã Đại Bình |
| | 4 | Xã Tân Lập |
| 4. Huyện Tiên Yên | 1 | Xã Đông Hải |
| (05 xã) | 2 | Xã Tiên Lãng |
| | 3 | Xã Hải Lạng |
| | 4 | Xã Đồng Rui |
| | 5 | Xã Đông Ngũ |
| 5. Thành phố Cẩm Phả | 1 | Xã Cộng Hòa |
| (14 xã, phường) | 2 | Xã Cẩm Hải |
| | 3 | Phường Mông Dương |
| | 4 | Phường Cửa Ông |
| | 5 | Phường Cẩm Phú |
| | 6 | Phường Cẩm Thịnh |
| | 7 | Phường Cẩm Sơn |
| | 8 | Phường Cẩm Bình |
| | 9 | Phường Cẩm Trung |
| | 10 | Phường Cẩm Thạch |
| | 11 | Phường Quang Hanh |
| | 12 | Phường Cẩm Đông |
| | 13 | Phường Cẩm Thành |
| | 14 | Phường Cẩm Thủy |
| 6. Thành phố Hạ Long | 1 | Phường Hà Phong |
| (09 xã, phường) | 2 | Phường Hà Tu |
| | 3 | Phường Hồng Hà |
| | 4 | Phường Hồng Hải |
| | 5 | Phường Bạch Đằng |
| | 6 | Phường Hồng Gai |
| | 7 | Phường Bãi Cháy |
| | 8 | Phường Hùng Thắng |
| | 9 | Phường Tuần Châu |
| 7. Thị xã Quảng Yên | 1 | Xã Hoàng Tân |
| (05 xã, phường) | 2 | Xã Tiền Phong |
| | 3 | Xã Liên Vị |
| | 4 | Xã Liên Hòa |
| | 5 | Phường Hà An |
| 8. Huyện đảo Vân Đồn | 1 | Thị trấn Cái Rồng |
| (12 xã, thị trấn) | 2 | Xã Bình Dân |
| | 3 | Xã Đài Xuyên |
| | 4 | Xã Đoàn Kết |
| | 5 | Xã Vạn Yên |
| | 6 | Xã Đông Xá |
| | 7 | Xã Hạ Long |
| | 8 | Xã đảo Ngọc Vừng |
| | 9 | Xã đảo Thắng Lợi |
| | 10 | Xã đảo Quan Lạn |
| | 11 | Xã đảo Minh Châu |
| | 12 | Xã đảo Bản Sen |
| 9. Huyện đảo Cô Tô | 1 | Thị trấn Cô Tô |
| (04 xã, thị trấn) | 2 | Xã đảo Đông Tiến |
| | 3 | Xã đảo Thanh Lân |
| | 4 | Xã đảo Trần |
| 10. Huyện Hoành Bồ | 1 | Xã Lê Lợi |
| (02 xã) | 2 | Xã Thống Nhất |
2. Hải phòng | 1. Huyện Kiến Thuỵ | 1 | Xã Đại Hợp |
- 8 huyện, quận | (02 xã) | 2 | Xã Đoàn Xá |
- 31 xã, phường, thị trấn | 2. Quận Dương Kinh | 1 | Phường Tân Thành |
| (02 phường) | 2 | Phường Hải Thành |
| 3. Quận Đồ Sơn | 1 | Phường Bàng La |
| (05 phường) | 2 | Phường Vạn Hương |
| | 3 | Phường Vạn Sơn |
| | 4 | Phường Ngọc Xuyên |
| | 5 | Phường Ngọc Hải |
| 4. Huyện Tiên Lãng | 1 | Xã Đông Hưng |
| (04 xã) | 2 | Xã Tiên Hưng |
| | 3 | Xã Vinh Quang |
| | 4 | Xã Tây Hưng |
| 5. Quận Hải An | 1 | Phường Đông Hải 1 |
| (04 phường) | 2 | Phường Đông Hải 2 |
| | 3 | Phường Nam Hải |
| | 4 | Phường Tràng Cát |
| 6. Huyện Cát Hải | 1 | Xã Nghĩa Lộ |
| a) Đảo Cát Hải | 2 | Xã Hoàng Châu |
| (05 xã, thị trấn) | 3 | Xã Văn Phong |
| | 4 | Xã Đồng Bài |
| | 5 | Thị trấn Cát Hải |
| b) Đảo Cát Bà | 1 | Xã Phù Long |
| (07 xã, thị trấn) | 2 | Xã Gia Luận |
| | 3 | Xã Hiền Hào |
| | 4 | Xã Xuân Đám |
| | 5 | Xã Việt Hải |
| | 6 | Xã Trân Châu |
| | 7 | Thị trấn Cát Bà |
| 7. Huyện Thủy Nguyên | 1 | Xã Phả Lễ |
| (02 xã) | 2 | Xã Lập Lễ |
| 8. Huyện đảo Bạch Long Vĩ | | |
3. Thái Bình | 1. Huyện Thái Thụy | 1 | Xã Thụy Trường |
- 2 huyện | (06 xã, thị trấn) | 2 | Xã Thụy Xuân |
- 14 xã | | 3 | Xã Thụy Hải |
| | 4 | Thị trấn Diêm Điền |
| | 5 | Xã Thái Thượng |
| | 6 | Xã Thái Đô |
| 2. Huyện Tiền Hải | 1 | Xã Đông Long |
| (08 xã) | 2 | Xã Đông Hải |
| | 3 | Xã Đông Hoàng |
| | 4 | Xã Đông Minh |
| | 5 | Xã Nam Cường |
| | 6 | Xã Nam Thịnh |
| | 7 | Xã Nam Hưng |
| | 8 | Xã Nam Phú |
4. Nam Định | 1. Huyện Giao Thủy | 1 | Xã Giao Thiên |
- 3 huyện | (09 xã, thị trấn) | 2 | Xã Giao Lạc |
- 18 xã, thị trấn | | 3 | Xã Giao Xuân |
| | 4 | Xã Giao An |
| | 5 | Xã Giao Hải |
| | 6 | Xã Giao Long |
| | 7 | Xã Bạch Long |
| | 8 | Xã Giao Phong |
| | 9 | Thị trấn Quất Lâm |
| 2. Huyện Hải Hậu | 1 | Xã Hải Đông |
| (06 xã, thị trấn) | 2 | Xã Hải Lý |
| | 3 | Xã Hải Chính |
| | 4 | Xã Hải Triều |
| | 5 | Xã Hải Hoà |
| | 6 | Thị trấn Thịnh Long |
| 3. Huyện Nghĩa Hưng | 1 | Xã Nghĩa Phúc |
| (05 xã, thị trấn) | 2 | Thị trấn Rạng Đông |
| | 3 | Xã Nam Điền |
| | 4 | Xã Nghĩa Thắng |
| | 5 | Xã Nghĩa Hải |
5. Ninh Bình | 1. Huyện Kim Sơn | 1 | Thị trấn Bình Minh |
- 1 huyện | (04 xã, thị trấn) | 2 | Xã Kim Đông |
- 4 xã, thị trấn | | 3 | Xã Kim Trung |
| | 4 | Xã Kim Hải |
6. Thanh Hóa | 1. Huyện Nga Sơn | 1 | Xã Nga Tân |
- 6 huyện, thị xã | (03 xã) | 2 | Xã Nga Tiến |
- 43 xã, phường | | 3 | Xã Nga Thủy |
| 2. Huyện Hậu Lộc | 1 | Xã Đa Lộc |
| (06 xã) | 2 | Xã Hưng Lộc |
| | 3 | Xã Minh Lộc |
| | 4 | Xã Ngư Lộc |
| | 5 | Xã Hải Lộc |
| | 6 | Xã Hòa Lộc |
| 3. Huyện Hoằng Hóa | 1 | Xã Hoằng Trường |
| (05 xã) | 2 | Xã Hoằng Hải |
| | 3 | Xã Hoằng Tiến |
| | 4 | Xã Hoằng Thanh |
| | 5 | Xã Hoằng Phụ |
| 4. Thị xã Sầm Sơn | 1 | Xã Quảng Cư |
| (05 xã, phường) | 2 | Phường Quảng Tiến |
| | 3 | Phường Trung Sơn |
| | 4 | Phường Bắc Sơn |
| | 5 | Phường Trường Sơn |
| 5. Huyện Quảng Xương | 1 | Xã Quảng Vinh |
| (09 xã) | 2 | Xã Quảng Hùng |
| | 3 | Xã Quảng Đại |
| | 4 | Xã Quảng Hải |
| | 5 | Xã Quảng Lưu |
| | 6 | Xã Quảng Thái |
| | 7 | Xã Quảng Lợi |
| | 8 | Xã Quảng Thạch |
| | 9 | Xã Quảng Nham |
| 6. Huyện Tĩnh Gia | 1 | Xã Hải Châu |
| (15 xã) | 2 | Xã Hải Ninh |
| | 3 | Xã Hải An |
| | 4 | Xã Tân Dân |
| | 5 | Xã Hải Lĩnh |
| | 6 | Xã Ninh Hải |
| | 7 | Xã Hải Hòa |
| | 8 | Xã Bình Minh |
| | 9 | Xã Hải Thanh |
| | 10 | Xã Hải Bình |
| | 11 | Xã Tĩnh Hải |
| | 12 | Xã Hải Yến |
| | 13 | Xã Hải Thượng |
| | 14 | Xã Hải Hà |
| | 15 | Xã Nghi Sơn |
7. Nghệ An | 1. Thị xã Hoàng Mai | 1 | Xã Quỳnh Lập |
- 5 huyện, thị xã | (03 xã, phường) | 2 | Phường Quỳnh Phương |
- 34 xã, phường, thị trấn | | 3 | Xã Quỳnh Liên |
| 2. Huyện Quỳnh Lưu | 1 | Xã Quỳnh Bảng |
| (09 xã) | 2 | Xã Quỳnh Lương |
| | 3 | Xã Quỳnh Minh |
| | 4 | Xã Quỳnh Nghĩa |
| | 5 | Xã Tiến Thủy |
| | 6 | Xã Quỳnh Thuận |
| | 7 | Xã Quỳnh Long |
| | 8 | Xã Sơn Hải |
| | 9 | Xã Quỳnh Thọ |
| 3. Huyện Diễn Châu | 1 | Xã Diễn Hùng |
| (08 xã) | 2 | Xã Diễn Hải |
| | 3 | Xã Diễn Kim |
| | 4 | Xã Diễn Thịnh |
| | 5 | Xã Diễn Trung |
| | 6 | Xã Diễn Ngọc |
| | 7 | Xã Diễn Bích |
| | 8 | Xã Diễn Thành |
| 4. Huyện Nghi Lộc | 1 | Xã Nghi Yên |
| (07 xã) | 2 | Xã Nghi Tiến |
| | 3 | Xã Nghi Thiết |
| | 4 | Xã Nghi Xuân |
| | 5 | Xã Nghi Quang |
| | 6 | Xã Nghi Thái |
| | 7 | Xã Phúc Thọ |
| 5. Thị xã Cửa Lò | 1 | Phường Nghi Tân |
| (07 phường) | 2 | Phường Nghi Thủy |
| | 3 | Phường Nghi Thu |
| | 4 | Phường Thu Thủy |
| | 5 | Phường Nghi Hải |
| | 6 | Phường Nghi Hòa |
| | 7 | Phường Nghi Hương |
8. Hà Tĩnh | 1. Huyện Nghi Xuân | 1 | Xã Xuân Hội |
- 5 huyện | (10 xã) | 2 | Xã Xuân Trường |
- 32 xã | | 3 | Xã Xuân Đan |
| | 4 | Xã Xuân Phổ |
| | 5 | Xã Xuân Hải |
| | 6 | Xã Xuân Yên |
| | 7 | Xã Xuân Thành |
| | 8 | Xã Cổ Đạm |
| | 9 | Xã Xuân Liên |
| | 10 | Xã Cương Gián |
| 2. Huyện Lộc Hà | 1 | Xã Thịnh Lộc |
| (03 xã) | 2 | Xã Thạch Bằng |
| | 3 | Xã Thạch Kim |
| 3. Huyện Thạch Hà | 1 | Xã Thạch Bàn |
| (06 xã) | 2 | Xã Thạch Hải |
| | 3 | Xã Thạch Lạc |
| | 4 | Xã Thạch Trị |
| | 5 | Xã Thạch Văn |
| | 6 | Xã Thạch Hội |
| 4. Huyện Cẩm Xuyên | 1 | Xã Cẩm Hòa |
| (05 xã, thị trấn) | 2 | Xã Cẩm Dương |
| | 3 | Thị trấn Thiên Cầm |
| | 4 | Xã Cẩm Nhượng |
| | 5 | Xã Cẩm Lĩnh |
| 5. Huyện Kỳ Anh | 1 | Xã Kỳ Xuân |
| (08 xã) | 2 | Xã Kỳ Phú |
| | 3 | Xã Kỳ Khang |
| | 4 | Xã Kỳ Ninh |
| | 5 | Xã Kỳ Hà |
| | 6 | Xã Kỳ Lợi |
| | 7 | Xã Kỳ Phương |
| | 8 | Xã Kỳ Nam |
9. Quảng Bình | 1. Huyện Quảng Trạch | 1 | Xã Quảng Đông |
- 6 huyện, thị xã, thành phố | (05 xã) | 2 | Xã Quảng Phú |
- 20 xã, phường | | 3 | Xã Cảnh Dương |
| | 4 | Xã Quảng Hưng |
| | 5 | Xã Quảng Xuân |
| 2. Thị xã Ba Đồn | 1 | Phường Quảng Thọ |
| (02 phường) | 2 | Phường Quảng Phúc |
| 3. Huyện Bố Trạch | 1 | Xã Thanh Trạch |
| (06 xã) | 2 | Xã Hải Trạch |
| | 3 | Xã Đức Trạch |
| | 4 | Xã Trung Trạch |
| | 5 | Xã Đại Trạch |
| | 6 | Xã Nhân Trạch |
| 4. Thành phố Đồng Hới | 1 | Xã Quang Phú |
| (03 xã, phường) | 2 | Phường Hải Thành |
| | 3 | Xã Bảo Ninh |
| 5. Huyện Quảng Ninh (01 xã) | 1 | Xã Hải Ninh |
| 6. Huyện Lệ Thủy | 1 | Xã Ngư Thủy Bắc |
| (03 xã) | 2 | Xã Ngư Thủy Trung |
| | 3 | Xã Ngư Thủy Nam |
10. Quảng Trị | 1. Huyện Vĩnh Linh | 1 | Xã Vĩnh Thái |
- 5 huyện, đảo | (04 xã, thị trấn) | 2 | Xã Vĩnh Kim |
- 12 xã, thị trấn | | 3 | Xã Vĩnh Thạch |
| | 4 | Thị trấn Cửa Tùng |
| 2. Huyện Gio Linh | 1 | Thị trấn Cửa Việt |
| (03 xã, thị trấn) | 2 | Xã Trung Giang |
| | 3 | Xã Gio Hải |
| 3. Huyện Triệu Phong | 1 | Xã Triệu An |
| (03 xã) | 2 | Xã Triệu Vân |
| | 3 | Xã Triệu Lăng |
| 4. Huyện Hải Lăng | 1 | Xã Hải An |
| (02 xã) | 2 | Xã Hải Khê |
| 5. Huyện đảo Cồn Cỏ | | |
11. Thừa Thiên Huế | 1. Huyện Phong Điền | 1 | Xã Điền Hương |
- 5 huyện, thị xã | (05 xã) | 2 | Xã Điền Môn |
- 21 xã, thị trấn | | 3 | Xã Điền Lộc |
| | 4 | Xã Điền Hòa |
| | 5 | Xã Phong Hải |
| 2. Huyện Quảng Điền | 1 | Xã Quảng Ngạn |
| (02 xã) | 2 | Xã Quảng Công |
| 3. Thị xã Hương Trà (01 xã) | 1 | Xã Hải Dương |
| 4. Huyện Phú Vang | 1 | Thị trấn Thuận An |
| (07 xã, thị trấn) | 2 | Xã Phú Thuận |
| | 3 | Xã Phú Hải |
| | 4 | Xã Phú Diên |
| | 5 | Xã Vinh Xuân |
| | 6 | Xã Vinh Thanh |
| | 7 | Xã Vinh An |
| 5. Huyện Phú Lộc | 1 | Xã Vinh Mỹ |
| (06 xã, thị trấn) | 2 | Xã Vinh Hải |
| | 3 | Xã Vinh Hiền |
| | 4 | Xã Lộc Bình |
| | 5 | Xã Lộc Vĩnh |
| | 6 | Thị trấn Lăng Cô |
12. Đà Nẵng | 1. Quận Liên Chiểu | 1 | Phường Hòa Hiệp Bắc |
- 6 huyện, quận | (04 phường) | 2 | Phường Hòa Hiệp Nam |
-17 phường | | 3 | Phường Hòa Khánh Bắc |
| | 4 | Phường Hòa Minh |
| 2. Quận Thanh Khê | 1 | Phường Thanh Khê Tây |
| (04 phường) | 2 | Phường Thanh Khê Đông |
| | 3 | Phường Xuân Hà |
| | 4 | Phường Tam Thuận |
| 3. Quận Hải Châu | 1 | Phường Thanh Bình |
| (02 phường) | 2 | Phường Thuận Phước |
| 4. Quận Sơn Trà | 1 | Phường Nại Hiên Đông |
| (04 phường) | 2 | Phường Thọ Quang |
| | 3 | Phường Mân Thái |
| | 4 | Phường Phước Mỹ |
| 5. Quận Ngũ Hành Sơn | 1 | Phường Mỹ An |
| (03 phường) | 2 | Phường Hòa Hải |
| | 3 | Phường Khuê Mỹ |
| 6. Huyện đảo Hoàng Sa | | |
13. Quảng Nam | 1. Huyện Điện Bàn | 1 | Xã Điện Dương |
- 6 huyện, thành phố | (02 xã) | 2 | Xã Điện Ngọc |
- 16 xã, phường | 2. Thành phố Hội An | 1 | Phường Cẩm An |
| (03 xã, phường) | 2 | Phường Cửa Đại |
| | 3 | Xã Tân Hiệp (Đảo Cù Lao Chàm) |
| 3. Huyện Duy Xuyên (01 xã) | 1 | Xã Duy Hải |
| 4. Huyện Thăng Bình | 1 | Xã Bình Dương |
| (04 xã) | 2 | Xã Bình Hải |
| | 3 | Xã Bình Minh |
| | 4 | Xã Bình Nam |
| 5. Thành phố Tam Kỳ (01 xã) | 1 | Xã Tam Thanh |
| 6. Huyện Núi Thành. | 1 | Xã Tam Tiến |
| (05 xã) | 2 | Xã Tam Hòa |
| | 3 | Xã Tam Hải |
| | 4 | Xã Tam Quang |
| | 5 | Xã Tam Nghĩa |
14. Quảng Ngãi | 1. Huyện Bình Sơn | 1 | Xã Bình Thạnh |
- 5 huyện, thành phố trực thuộc tỉnh | (07 xã) | 2 | Xã Bình Đông |
- 25 xã | | 3 | Xã Bình Thuận |
| | 4 | Xã Bình Trị |
| | 5 | Xã Bình Hải |
| | 6 | Xã Bình Phú |
| | 7 | Xã Bình Châu |
| 2. Huyện Mộ Đức | 1 | Xã Đức Lợi |
| (05 xã) | 2 | Xã Đức Thắng |
| | 3 | Xã Đức Chánh |
| | 4 | Xã Đức Minh |
| | 5 | Xã Đức Phong |
| 3. Huyện Đức Phổ | 1 | Xã Phổ An |
| (06 xã) | 2 | Xã Phổ Quang |
| | 3 | Xã Phổ Vinh |
| | 4 | Xã Phổ Khánh |
| | 5 | Xã Phổ Thạnh |
| | 6 | Xã Phổ Châu |
| 4. Huyện đảo Lý Sơn | 1 | Xã An Bình |
| (03 xã) | 2 | Xã An Hải |
| | 3 | Xã An Vĩnh |
| 5. Thành phố Quảng Ngãi | 1 | Xã Tịnh Kỳ |
| (04 xã) | 2 | Xã Tịnh Khê |
| | 3 | Xã Nghĩa An |
| | 4 | Xã Nghĩa Phú |
15. Bình Định | 1. Huyện Hoài Nhơn | 1 | Xã Tam Quan Bắc |
- 5 huyện, thành phố | (06 xã) | 2 | Xã Tam Quan Nam |
- 33 xã, phường | | 3 | Xã Hoài Thanh |
| | 4 | Xã Hoài Hương |
| | 5 | Xã Hoài Mỹ |
| | 6 | Xã Hoài Hải |
| 2. Huyện Phù Mỹ | 1 | Xã Mỹ Đức |
| (05 xã) | 2 | Xã Mỹ Thắng |
| | 3 | Xã Mỹ An |
| | 4 | Xã Mỹ Thọ |
| | 5 | Xã Mỹ Thành |
| 3. Huyện Phù Cát | 1 | Xã Cát Khánh |
| (05 xã) | 2 | Xã Cát Thành |
| | 3 | Xã Cát Hải |
| | 4 | Xã Cát Tiên |
| | 5 | Xã Cát Chánh |
| 4. Huyện Tuy Phước | 1 | Xã Phước Hòa |
| (04 xã) | 2 | Xã Phước Sơn |
| | 3 | Xã Phước Thuận |
| | 4 | Xã Phước Thắng |
| 5. Thành phố Quy Nhơn | 1 | Xã Nhơn Lý |
| (13 xã, phường) | 2 | Xã Nhơn Hải |
| | 3 | Xã Nhơn Hội |
| | 4 | Phường Đống Đa |
| | 5 | Phường Thị Nại |
| | 6 | Phường Hải Cảng |
| | 7 | Phường Lê Lợi |
| | 8 | Phường Trần Phú |
| | 9 | Phường Lý Thường Kiệt |
| | 10 | Phường Nguyễn Văn Cừ |
| | 11 | Phường Gềnh Ráng |
| | 12 | Xã Nhơn Châu (đảo Cù Lao Xanh) |
| | 13 | Xã Nhơn Bình |
16. Phú Yên | 1. Thị xã Sông Cầu | 1 | Xã Xuân Hải |
- 4 huyện, thành phố, thị xã | (09 xã, phường) | 2 | Xã Xuân Hòa |
- 27 xã, phường, thị trấn | | 3 | Xã Xuân Thịnh |
| | 4 | Xã Xuân Cảnh |
| | 5 | Xã Xuân Phương |
| | 6 | Phường Xuân Yên |
| | 7 | Phường Xuân Phú |
| | 8 | Phường Xuân Thành |
| | 9 | Phường Xuân Đài |
| 2. Huyện Tuy An | 1 | Xã An Ninh Đông |
| (06 xã) | 2 | Xã An Ninh Tây |
| | 3 | Xã An Hải |
| | 4 | Xã An Mỹ |
| | 5 | Xã An Hòa |
| | 6 | Xã An Chấn |
| 3. Thành phố Tuy Hòa | 1 | Xã Bình Kiến |
| (07 xã, phường) | 2 | Phường 9 |
| | 3 | Phường 7 |
| | 4 | Phường 6 |
| | 5 | Phường Phú Đông |
| | 6 | Phường Phú Thạnh |
| | 7 | Xã An Phú |
| 4. Huyện Đông Hòa | 1 | Thị trấn Hòa Hiệp Trung |
| (05 xã, thị trấn) | 2 | Xã Hòa Hiệp Bắc |
| | 3 | Xã Hòa Hiệp Nam |
| | 4 | Xã Hòa Tâm |
| | 5 | Xã Hòa Xuân Nam |
17. Khánh Hòa | 1. Huyện Vạn Ninh | 1 | Xã Đại Lãnh |
- 6 huyện, thành phố, thị xã | (10 xã, thị trấn) | 2 | Xã Vạn Thọ |
- 50 xã, phường, thị trấn | | 3 | Xã Vạn Phước |
| | 4 | Xã Vạn Long |
| | 5 | Xã Vạn Khánh |
| | 6 | Xã Vạn Thạnh |
| | 7 | Xã Vạn Thắng |
| | 8 | Thị trấn Vạn Giã |
| | 9 | Xã Vạn Lương |
| | 10 | Xã Vạn Hưng |
| 2. Thị xã Ninh Hòa | 1 | Phường Ninh Hải |
| (11 xã, phường) | 2 | Phường Ninh Diêm |
| | 3 | Phường Ninh Thủy |
| | 4 | Xã Ninh Thọ |
| | 5 | Xã Ninh Vân |
| | 6 | Xã Ninh Phước |
| | 7 | Xã Ninh Phú |
| | 8 | Phường Ninh Giang |
| | 9 | Phường Ninh Hà |
| | 10 | Xã Ninh Lộc |
| | 11 | Xã Ninh Ích |
| 3. Thành phố Nha Trang | 1 | Xã Vĩnh Lương |
| (10 xã, phường) | 2 | Phường Vĩnh Hòa |
| | 3 | Phường Vĩnh Hải |
| | 4 | Phường Vĩnh Phước |
| | 5 | Phường Vĩnh Thọ |
| | 6 | Phường Xương Huân |
| | 7 | Phường Lộc Thọ |
| | 8 | Phường Vĩnh Trường |
| | 9 | Xã Phước Đông |
| | 10 | Phường Vĩnh Nguyên |
| 4. Huyện Cam Lâm | 1 | Xã Cam Hải Tây |
| (05 xã, thị trấn) | 2 | Xã Cam Hải Đông |
| | 3 | Xã Cam Hòa |
| | 4 | Thị trấn Cam Đức |
| | 5 | Xã Cam Thành Bắc |
| 5. Thành phố Cam Ranh | 1 | Xã Cam Bình |
| (11 xã, phường) | 2 | Phường Cam Nghĩa |
| | 3 | Phường Cam Phúc Bắc |
| | 4 | Phường Cam Phúc Nam |
| | 5 | Phường Cam Linh |
| | 6 | Phường Cam Lợi |
| | 7 | Phường Ba Ngòi |
| | 8 | Phường Cam Phú |
| | 9 | Phường Cam Thuận |
| | 10 | Xã Cam Thịnh Đông |
| | 11 | Xã Cam Lập |
| 6. Huyện đảo Trường Sa | 1 | Xã Song Tử Tây |
| (03 xã, thị trấn) | 2 | Xã Sinh Tồn |
| | 3 | Thị trấn Trường Sa |
18. Ninh Thuận | 1. Huyện Thuận Bắc (01 xã) | 1 | Xã Công Hải |
- 5 huyện, thành phố | 2. Huyện Ninh Hải | 1 | Xã Vĩnh Hải |
- 15 xã, phường, thị trấn | (05 xã, thị trấn) | 2 | Xã Nhơn Hải |
| | 3 | Xã Tri Hải |
| | 4 | Xã Thanh Hải |
| | 5 | Thị trấn Khánh Hải |
| 3. Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 1 | Phường Văn Hải |
| (05 phường) | 2 | Phường Mỹ Hải |
| | 3 | Phường Mỹ Đông |
| | 4 | Phường Đông Hải |
| | 5 | Phường Mỹ Bình |
| 4. Huyện Ninh Phước (01 xã) | 1 | Xã An Hải |
| 5. Huyện Thuận Nam | 1 | Xã Phước Dinh |
| (03 xã) | 2 | Xã Phước Diêm |
| | 3 | Xã Cà Ná |
19. Bình Thuận | 1. Huyện Tuy Phong | 1 | Xã Vĩnh Tân |
- 7 huyện, thành phố, thị xã | (09 xã, thị trấn) | 2 | Xã Vĩnh Hảo |
- 36 xã, phường, thị trấn | | 3 | Xã Phước Thể |
| | 4 | Xã Bình Thạnh |
| | 5 | Xã Chí Công |
| | 6 | Xã Hòa Minh |
| | 7 | Xã Hòa Phú |
| | 8 | Thị trấn Liên Hương |
| | 9 | Thị trấn Phan Rí Cửa |
| 2. Huyện Bắc Bình | 1 | Xã Hòa Thắng |
| (02 xã) | 2 | Xã Hồng Phong |
| 3. Thành phố Phan Thiết | 1 | Phường Mũi Né |
| (10 xã, phường) | 2 | Phường Hàm Tiến |
| | 3 | Phường Phú Hải |
| | 4 | Phường Thanh Hải |
| | 5 | Phường Phú Thủy |
| | 6 | Phường Hưng Long |
| | 7 | Phường Đức Thắng |
| | 8 | Phường Lạc Đạo |
| | 9 | Phường Đức Long |
| | 10 | Xã Tiến Thành |
| 4. Huyện Hàm Thuận Nam | 1 | Xã Thuận Quý |
| (03 xã) | 2 | Xã Tân Thành |
| | 3 | Xã Tân Thuận |
| 5. Thị xã La Gi | 1 | Xã Tân Hải |
| (06 xã, phường) | 2 | Xã Tân Tiến |
| | 3 | Xã Tân Bình |
| | 4 | Xã Tân Phước |
| | 5 | Phường Bình Tân |
| | 6 | Phường Phước Lộc |
| 6. Huyện Hàm Tân | 1 | Xã Sơn Mỹ |
| (03 xã) | 2 | Xã Tân Thắng |
| | 3 | Xã Thắng Hải |
| 7. Huyện đảo Phú Quý | 1 | Xã Long Hải |
| (03 xã) | 2 | Xã Ngũ Phụng |
| | 3 | Xã Tam Thanh |
20. Bà Rịa - Vũng Tàu | 1. Huyện Xuyên Mộc | 1 | Xã Bình Châu |
- 6 huyện, thành phố | (04 xã) | 2 | Xã Bưng Riềng |
- 26 xã, phường, thị trấn | | 3 | Xã Phước Thuận |
| | 4 | Xã Bông Trang |
| 2. Huyện Đất Đỏ | 1 | Xã Lộc An |
| (02 xã, thị trấn) | 2 | Thị trấn Phước Hải |
| 3. Huyện Long Điền | 1 | Thị trấn Long Hải |
| (03 xã, thị trấn) | 2 | Xã Phước Hưng |
| | 3 | Xã Phước Tỉnh |
| 4. Huyện Tân Thành | 1 | Xã Tân Phước |
| (02 xã) | 2 | Xã Phước Hòa |
| 5. Huyện Côn Đảo | 1 | Huyện Côn Đảo |
| 6. Thành phố Vũng Tàu | 1 | Phường 1 |
| (14 xã, phường) | 2 | Phường 2 |
| | 3 | Phường 5 |
| | 4 | Phường 6 |
| | 5 | Phường 8 |
| | 6 | Phường 9 |
| | 7 | Phường 10 |
| | 8 | Phường 11 |
| | 9 | Phường 12 |
| | 10 | Phường Thắng Tam |
| | 11 | Phường Thắng Nhất |
| | 12 | Phường Nguyên An Ninh |
| | 13 | Phường Rạch Dừa |
| | 14 | Xã Long Sơn |
21. Thành phố Hồ Chí Minh | 1. Huyện Cần Giờ | 1 | Xã Thạnh An |
- 1 huyện | (04 xã, thị trấn) | 2 | Xã Long Hòa |
- 4 xã, thị trấn | | 3 | Thị trấn Cần Thạnh |
| | 4 | Xã Lý Nhơn |
22. Tiền Giang | 1. Huyện Gò Công Đông | 1 | Xã Tân Phước |
- 02 huyện | (06 xã, thị trấn) | 2 | Xã Gia Thuận |
- 8 xã, thị trấn | | 3 | Thị trấn Vàm Láng |
| | 4 | Xã Kiểng Phước |
| | 5 | Xã Tân Điền |
| | 6 | Xã Tân Thành |
| 2. Huyện Tân Phú Đông | 1 | Xã Phú Tân |
| (02 xã) | 2 | Xã Phú Đông |
23. Bến Tre | 1. Huyện Bình Đại | 1 | Xã Bình Thắng |
- 3 huyện | (03 xã) | 2 | Xã Thừa Đức |
- 10 xã, thị trấn | | 3 | Xã Thới Thuân |
| 2. Huyện Ba Tri | 1 | Xã Bảo Thạnh |
| (04 xã) | 2 | Xã Bảo Thuận |
| | 3 | Xã Tân Thủy |
| | 4 | Xã An Thủy |
| 3. Huyện Thạnh Phú | 1 | Xã Thanh Hải |
| (03 xã) | 2 | Xã Thạnh Phong |
| | 3 | Xã Giao Thanh |
24. Trà Vinh | 1. Huyện Châu Thành (01 xã) | 1 | Xã Long Hòa |
- 3 huyện | 2. Huyện Cầu Ngang | 1 | Xã Mỹ Long Bắc |
- 11 xã, thị trấn | (03 xã) | 2 | Thị trấn Mỹ Long |
| | 3 | Xã Mỹ Long Nam |
| 3. Huyện Duyên Hải | 1 | Xã Hiệp Thạnh |
| (07 xã, thị trấn) | 2 | Xã Trường Long Hòa |
| | 3 | Xã Dân Thành |
| | 4 | Xã Đông Hải |
| | 5 | Xã Long Vĩnh |
| | 6 | Xã Long Khánh |
| | 7 | Thị trấn Long Thành |
25. Sóc Trăng | 1. Huyện Cù Lao Dung | 1 | Xã An Thạnh Ba |
- 3 huyện, thị xã | (02 xã) | 2 | Xã An Thạnh Nam |
- 11 xã, thị trấn | 2. Huyện Trần Đề | 1 | Thị trấn Trần Đề |
| (02 xã, thị trấn) | 2 | Xã Trung Bình |
| 3. Thị xã Vĩnh Châu | 1 | Xã Vĩnh Hải |
| (07 xã, phường) | 2 | Phường 1 |
| | 3 | Phường 2 |
| | 4 | Phường Vĩnh Phước |
| | 5 | Xã Lạc Hòa |
| | 6 | Xã Vĩnh Tân |
| | 7 | Xã Lai Hòa |
26. Bạc Liêu | 1. Thành phố Bạc Liêu | 1 | Xã Hiệp Thành |
- 3 huyện, thị xã | (03 xã, phường) | 2 | Xã Vĩnh Trạch Đông |
- 10 xã, thị trấn | | 3 | Phường Nhà Mát |
| 2. Huyện Hòa Bình | 1 | Xã Vĩnh Hậu |
| (03 xã) | 2 | Xã Vĩnh Hậu A |
| | 3 | Xã Vĩnh Thịnh |
| 3. Huyện Đông Hải | 1 | Xã Long Điền Đông |
| (04 xã, thị trấn) | 2 | Xã Long Điền Tây |
| | 3 | Xã Điền Hải |
| | 4 | Thị trấn Gành Hào |
27. Cà Mau | 1. Huyện Đầm Dơi | 1 | Xã Tân Thuận |
- 6 huyện | (03 xã) | 2 | Xã Tân Tiến |
- 23 xã, thị trấn | | 3 | Xã Nguyễn Huân |
| 2. Huyện Ngọc Hiển | 1 | Xã Tam Giang Tây |
| (06 xã, thị trấn) | 2 | Xã Tân ân |
| | 3 | Xã Viên An Đông |
| | 4 | Xã Đất Mũi |
| | 5 | Xã Viên An |
| | 6 | Thị trấn Rạch Gốc |
| 3. Huyện Năm Căn | 1 | Xã Tam Giang Đông |
| (03 xã) | 2 | Xã Đất Mới |
| | 3 | Xã Lâm Hải |
| 4. Huyện Phú Tân | 1 | Xã Nguyễn Việt Khái |
| (04 xã, thị trấn) | 2 | Thị trấn Cái Đôi Vàm |
| | 3 | Xã Tân Hải |
| | 4 | Xã Phú Tân |
| 5. Huyện Trần Văn Thời | 1 | Xã Phong Lạc |
| (05 xã, thị trấn) | 2 | Thị trấn Sông Đốc |
| | 3 | Xã Khánh Hải |
| | 4 | Xã Khánh Bình Tây |
| | 5 | Xã Khánh Bình Tây Bắc |
| 6. Huyện U Minh | 1 | Xã Khánh Hội |
| (02 xã) | 2 | Xã Khánh Tiến |
28. Kiên Giang | 1. Huyện An Minh | 1 | Xã Vân Khánh Tây |
- 9 huyện, thị xã | (06 xã) | 2 | Xã Vân Khánh |
- 50 xã, phường, thị trấn | | 3 | Xã Vân Khánh Đông |
| | 4 | Xã Đông Hưng A |
| | 5 | Xã Tân Thạnh |
| | 6 | Xã Thuận Hòa |
| 2. Huyện An Biên | 1 | Xã Nam Thái A |
| (04 xã) | 2 | Xã Nam Thái |
| | 3 | Xã Nam Yên |
| | 4 | Xã Tây Yên |
| 3. Huyện Châu Thành | 1 | Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
| (02 xã) | 2 | Xã Vĩnh Hòa Phú |
| 4. Thành phố Rạch Giá | 1 | Phường Rạch Sỏi |
| (07 phường) | 2 | Phường An Hòa |
| | 3 | Phường Vĩnh Lạc |
| | 4 | Phường Vĩnh Bảo |
| | 5 | Phường Vĩnh Thanh |
| | 6 | Phường Vĩnh Quang |
| | 7 | Phường Vĩnh Thanh Vân |
| 5. Huyện Hòn Đất | 1 | Xã Mỹ Lâm |
| (07 xã, thị trấn) | 2 | Thị trấn Sóc Sơn |
| | 3 | Xã Thổ Sơn |
| | 4 | Xã Bình Sơn |
| | 5 | Xã Sơn Bình |
| | 6 | Xã Bình Giang |
| | 7 | Xã Lình Huỳnh |
| 6. Huyện Kiên Lương | 1 | Xã Bình Trị |
| (06 xã, thị trấn) | 2 | Xã Bình An |
| | 3 | Thị trấn Kiên Lương |
| | 4 | Xã Dương Hòa |
| | 5 | Xã đảo Sơn Hải |
| | 6 | Xã đảo Hòn Nghệ |
| 7. Thị xã Hà Tiên | 1 | Xã Thuận Yên |
| (04 xã, phường) | 2 | Phường Pháo Đài |
| | 3 | Phường Tô Châu |
| | 4 | Xã đảo Tiên Hải |
| 8. Huyện đảo Kiên Hải | 1 | Thị trấn Kiên Hải |
| (04 xã, thị trấn) | 2 | Xã Lai Sơn |
| | 3 | Xã An Sơn |
| | 4 | Xã Nam Du |
| 9. Huyện đảo Phú Quốc | 1 | Thị trấn Dương Đông |
| (10 xã, thị trấn) | 2 | Thị trấn An Thới |
| | 3 | Xã Hòn Thơm |
| | 4 | Xã Bãi Thơm |
| | 5 | Xã Cửa Cạn |
| | 6 | Xã Dương Tơ |
| | 7 | Xã Cửa Dương |
| | 8 | Xã Gành Dầu |
| | 9 | Xã Hàm Ninh |
| | 10 | Xã Thổ Châu |
Tổng số: 28 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tổng số: 136 huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tổng số: 675 xã, phường, thị trấn |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét