DANH MỤC CÁC QUY HOẠCH NGÀNH QUỐC GIA
TT | TÊN QUY HOẠCH | |
I | KẾT CẤU HẠ TẦNG | |
1. | Quy hoạch mạng lưới đường bộ | |
2. | Quy hoạch mạng lưới đường sắt | |
3. | Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển | |
4. | Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng hàng không, sân bay toàn quốc | |
5. | Quy hoạch kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa | |
6. | Quy hoạch mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia | |
7. | Quy hoạch tổng thể về năng lượng | |
8. | Quy hoạch phát triển điện lực | |
9. | Quy hoạch hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt | |
10. | Quy hoạch hạ tầng thông tin và truyền thông | |
11. | Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, cơ sở xuất bản | |
12. | Quy hoạch phòng, chống thiên tai và thủy lợi | |
13. | Quy hoạch hệ thống du lịch | |
14. | Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa và thể thao | |
15. | Quy hoạch mạng lưới tổ chức khoa học và công nghệ công lập | |
16. | Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học và sư phạm | |
17. | Quy hoạch hệ thống cơ sở giáo dục chuyên biệt đối với người khuyết tật và hệ thống trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | |
18. | Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp | |
19. | Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội | |
20. | Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng | |
21. | Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá | |
TT | TÊN QUY HOẠCH | |
22. | Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế | |
23. | Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia | |
24.[11] | Quy hoạch hệ thống các công trình quốc phòng, khu quân sự, kho đạn dược. | |
24a.[12] | Quy hoạch công nghiệp quốc phòng. | |
24b.[13] | Quy hoạch công nghiệp an ninh. | |
25. | Quy hoạch hạ tầng phòng cháy và chữa cháy | |
26. | Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn a) Sửa đổi, bổ sung số thứ tự 26 như sau: Quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị và nông thôn | |
27. | Quy hoạch hệ thống trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh | |
II | SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN | |
28. | Quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ | |
29. | Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất, khoáng sản | |
30. | Quy hoạch tài nguyên nước | |
31. | Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ | |
32. | Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản Quy hoạch khoáng sản nhóm I | |
33. | Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
| |
34. | Quy hoạch lâm nghiệp | |
35. | Quy hoạch bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản | |
36. | Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng | |
37. | Quy hoạch sử dụng đất an ninh | |
III | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | |
38. | Quy hoạch bảo vệ môi trường | |
IV | BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC | |
39. | Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học |
19. Sửa đổi, bổ sung một số số thứ tự tại Phụ lục I về Danh mục các quy hoạch ngành quốc gia như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung số thứ tự 26 như sau:
26. | Quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị và nông thôn |
b) Sửa đổi, bổ sung các số thứ tự 29, 32 và 33 như sau:
29. | Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất, khoáng sản |
32. | Quy hoạch khoáng sản nhóm I |
33. | Quy hoạch khoáng sản nhóm II |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét