Phụ lục I
DANH MỤC THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM [1]
(Kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ)
![]() |
Nhóm I
IA
TT |
Tên Việt |
Tên khoa học |
|
NGÀNH
HẠT TRẦN (NGÀNH
THÔNG) |
GYMNOSPERMAE (PINOPHYTA) |
|
LỚP THÔNG |
PINOPSIDA |
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
1
|
Sa
mộc dầu |
Cunninghamia
konishii |
2
|
Hoàng
đàn hữu liên |
Cupressus
tonkinensis |
3
|
Thông
nước |
Glyptostrobus
pensilis |
4
|
Bách
đài loan |
Taiwania
cryptomerioides |
5
|
Bách
vàng |
Xanthocyparis
vietnamensis (Cupressus vietnamensis) |
|
Họ Thông |
Pinaceae |
6
|
Vân
sam phan si păng |
Abies
delavayi subsp. fansipanensis |
7
|
Du
sam đá vôi |
Keteleeria
davidiana |
|
NGÀNH
HẠT KÍN (NGÀNH
MỘC LAN) |
ANGIOSPERMAE (MAGNOLIOPHYTA) |
|
LỚP HAI LÁ MẦM (LỚP MỘC LAN) |
DICOTYLEDONEAE (MAGNOLIOPSIDA) |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
8
|
Sâm
vũ diệp (Vũ diệp tam thất) |
Panax
bipinnatifidus |
9
|
Tam
thất hoang |
Panax
stipuleanatus |
10
|
Sâm
ngọc linh (tự
nhiên) |
Panax
vietnamensis |
|
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
11
|
Các
loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis |
Berberis spp. |
|
Họ Dầu |
Dipterocarpaceae |
12
|
Sao
hình tim |
Hopea
cordata |
13
|
Kiền
kiền phú quốc |
Hopea
pierrei |
14
|
Sao
mạng cà ná |
Hopea
reticulata |
15
|
Chai
lá cong |
Shorea
falcata |
|
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
16
|
Hoàng
liên bắc |
Coptis
chinensis |
17
|
Hoàng
liên chân gà |
Coptis
quinquesecta |
|
LỚP MỘT LÁ MẦM (LỚP HÀNH) |
MONOCOTYLEDONEAE (LILIOPSIDA) |
|
Họ Lan |
Orchidaceae |
18
|
Lan
kim tuyến không cựa |
Anoectochilus
acalcaratus |
19
|
Lan
kim tuyến đá vôi |
Anoectochilus
calcareus |
20
|
Lan
kim tuyến cỏ nhung |
Anoectochilus
setaceus |
21
|
Các loài Lan hài thuộc chi Paphiopedilum |
Paphiopedilum
spp. |
IB
TT |
Tên Việt |
Tên khoa học |
|
LỚP BÒ SÁT |
REPTILIA |
|
BỘ CÁ SẤU |
CROCODILIA |
1
|
Cá
sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà) |
Crocodylus
porosus |
2
|
Cá
sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm) |
Crocodylus
siamensis |
|
BỘ CÓ VẢY |
SQUAMATA |
3
|
Tắc
kè đuôi vàng |
Cnemaspis
psychedelica |
4
|
Thằn
lằn cá sấu |
Shinisaurus
crocodilurus |
5
|
Kỳ đà
vân |
Varanus
nebulosus (Varanus bengalensis) |
6
|
Rắn
hổ chúa |
Ophiophagus
hannah |
|
BỘ RÙA |
TESTUDINES |
7
|
Rùa
ba-ta-gua miền nam |
Batagur
affinis |
8
|
Rùa
hộp trán vàng miền trung (Rùa
hộp bua-rê) |
Cuora
bourreti |
9
|
Rùa
hộp ba vạch (Rùa
vàng) |
Cuora
cyclornata (Cuora trifasciata) |
10
|
Rùa hộp trán vàng miền bắc |
Cuora galbinifrons |
11
|
Rùa hộp trán vàng miền nam (Rùa hộp việt nam) |
Cuora
picturata |
12
|
Rùa
trung bộ |
Mauremys
annamensis |
13
|
Rùa
đầu to |
Platysternon
megacephalum |
14
|
Giải |
Pelochelys
cantorii |
15
|
Giải
sin-hoe |
Rafetus
swinhoei |
|
LỚP CHIM |
AVES |
|
BỘ BỒ CÂU |
COLUMBIFORMES |
16
|
Bồ
câu ni-cô-ba |
Caloenas
nicobarica |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
17
|
Cò
trắng trung quốc |
Egretta
eulophotes |
18
|
Vạc
hoa |
Gorsachius
magnificus |
19
|
Bồ
nông chân xám |
Pelecanus
philippensis |
20
|
Cò
thìa |
Platalea
minor |
21
|
Quắm
cánh xanh |
Pseudibis
davisoni |
22
|
Quắm
lớn (Cò quắm lớn) |
Thaumatibis
gigantea |
|
BỘ CẮT |
FALCONIFORMES |
23
|
Cắt
lớn |
Falco
peregrinus |
|
BỘ RẼ |
CHARADRIIFORMES |
24
|
Rẽ mỏ
thìa |
Calidris pygmaea |
25
|
Choắt
lớn mỏ vàng |
Tringa
guttifer |
|
BỘ CHIM ĐIÊN |
SULIFORMES |
26
|
Cổ
rắn |
Anhinga
melanogaster |
|
BỘ GÀ |
GALLIFORMES |
27
|
Gà so
cổ hung |
Arborophila
davidi |
28
|
Gà
lôi lam mào trắng |
Lophura
edwardsi |
29
|
Gà
lôi trắng |
Lophura
nycthemera |
30
|
Công |
Pavo muticus |
31
|
Gà
tiền mặt vàng |
Polyplectron
bicalcaratum |
32
|
Gà
tiền mặt đỏ |
Polyplectron
germaini |
33
|
Trĩ
sao |
Rheinardia
ocellata |
34
|
Gà
lôi tía |
Tragopan
temminckii |
|
BỘ HẠC |
CICONIFORMES |
35
|
Hạc
cổ trắng |
Ciconia
episcopus |
36
|
Già
đẫy nhỏ |
Leptoptilos
javanicus |
37
|
Cò
lạo xám |
Mycteria
cinerea |
|
BỘ HỒNG HOÀNG |
Bucerotiformes |
38
|
Niệc
cổ hung |
Aceros
nipalensis |
39
|
Niệc
nâu |
Anorrhinus
austeni |
40
|
Niệc
mỏ vằn |
Rhyticeros
undulatus |
41
|
Hồng
hoàng |
Buceros
bicornis |
|
BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES |
42
|
Ngan
cánh trắng |
Asarcornis
scutulata |
|
BỘ Ô TÁC |
OTIDIFORMES |
43
|
Ô tác |
Houbaropsis
bengalensis |
|
BỘ SẺ |
PASSERRIFORMES |
44
|
Khướu
konkakinh |
Ianthocincla
konkakinhensis |
45
|
Mi
núi bà |
Laniellus
langbianis |
46
|
Khướu
ngọc linh |
Trochalopteron
ngoclinhense |
47
|
Khướu
đầu đen má xám |
Trochalopteron
yersini |
|
BỘ SẾU |
GRUIFORMES |
48
|
Sếu
đầu đỏ (Sếu cổ trụi) |
Grus
antigone |
|
BỘ ƯNG |
ACCIPITRIFORMES |
49
|
Đại
bàng đầu nâu |
|
50
|
Kền
kền ben gan |
Gyps
bengalensis |
51
|
Kền
kền ấn độ |
Gyps
indicus |
52
|
Ó tai |
Sarcogyps
calvus |
|
LỚP THÚ |
MAMMALIA |
|
BỘ
CÁNH DA |
DERMOPTERA |
53
|
Chồn bay (Cầy bay) |
Galeopterus variegatus |
|
BỘ CÓ VÒI |
PROBOSCIDEA |
54
|
Voi
châu á |
Elephas
maximus |
|
BỘ LINH TRƯỞNG |
PRIMATES |
55
|
Vượn
má vàng trung bộ |
Nomascus
annamensis |
56
|
Vượn
đen tuyền tây bắc |
Nomascus
concolor |
57
|
Vượn
đen má hung |
Nomascus
gabriellae |
58
|
Vượn
đen má trắng |
Nomascus
leucogenys |
59
|
Vượn
đen tuyền đông bắc (Vượn
cao vít) |
Nomascus
nasutus |
60
|
Vượn
đen siki |
Nomascus
siki |
61
|
Cu li
lớn |
Nycticebus
bengalensis |
62
|
Cu li
nhỏ |
Nycticebus
pygmaeus |
63
|
Chà
vá chân xám |
Pygathrix
cinerea |
64
|
Chà
vá chân nâu |
Pygathrix
nemaeus |
65
|
Chà
vá chân đen |
Pygathrix
nigripes |
66
|
Voọc
mũi hếch |
Rhinopithecus
avunculus |
67
|
Voọc
xám |
Trachypithecus
crepusculus |
68
|
Voọc
mông trắng |
Trachypithecus
delacouri |
69
|
Voọc
đen má trắng |
Trachypithecus
francoisi |
70
|
Voọc
bạc đông dương |
Trachypithecus
germaini |
71
|
Voọc
đen hà tĩnh
(Voọc gáy trắng) |
Trachypithecus
hatinhensis |
72
|
Voọc
bạc trường sơn |
Trachypithecus
margarita |
73
|
Voọc
cát bà (Voọc đen đầu vàng) |
Trachypithecus
poliocephalus |
|
BỘ MÓNG GUỐC CHẴN |
ARTIODACTYLA |
74
|
Hươu
vàng |
Axis
porcinus |
75
|
Bò
tót |
Bos
gaurus |
76
|
Bò
rừng |
Bos
javanicus |
77
|
Sơn
dương |
Capricornis milneedwardsii (Capricornis
sumatraensis) |
78
|
Hươu
xạ |
Moschus
berezovskii |
79
|
Mang
trường sơn |
Muntiacus
truongsonensis |
80
|
Mang
lớn |
Muntiacus vuquangensis |
81
|
Sao
la |
Pseudoryx
nghetinhensis |
82
|
Nai
cà tong |
Rucervus
eldii |
|
BỘ MÓNG GUỐC LẺ |
PERISSODACTYLA |
83
|
Tê
giác một sừng |
Rhinoceros
sondaicus |
|
BỘ TÊ TÊ |
PHOLIDOTA |
84
|
Tê tê
java |
Manis
javanica |
85
|
Tê tê
vàng |
Manis
pentadactyla |
|
BỘ THỎ RỪNG |
LAGOMORPHA |
86
|
Thỏ
vằn |
Nesolagus
timminsi |
|
BỘ THÚ ĂN THỊT |
CARNIVORA |
87
|
Chó
rừng |
Canis
aureus |
88
|
Sói
đỏ (Chó sói lửa) |
Cuon
alpinus |
89
|
Cáo
lửa |
Vulpes
vulpes |
90
|
Gấu
chó |
Helarctos
malayanus |
91
|
Gấu
ngựa |
Ursus
thibetanus |
92
|
Rái
cá vuốt bé |
Aonyx
cinereus |
93
|
Rái
cá thường |
Lutra
lutra |
94
|
Rái
cá lông mũi |
Lutra
sumatrana |
95
|
Rái
cá lông mượt |
Lutrogale
perspicillata |
96
|
Cầy
mực |
Arctictis
binturong |
97
|
Cầy
vằn bắc (Cầy vằn) |
Chrotogale
owstoni |
98
|
Cầy
gấm |
Prionodon
pardicolor |
99
|
Cầy
giông đốm lớn |
Viverra
megaspila |
100
|
Báo
lửa (Beo lửa) |
Catopuma
temminckii |
101
|
Báo
gấm |
Neofelis
nebulosa |
102
|
Báo
hoa mai |
Panthera
pardus |
103
|
Hổ
đông dương |
Panthera
tigris corbetti |
104
|
Mèo
gấm |
Pardofelis
marmorata |
105
|
Mèo
cá |
Prionailurus
viverrinus |
NHÓM II
IIA
TT |
Tên Việt |
Tên khoa học |
|
NGÀNH THÔNG ĐẤT |
LYCOPODIOPHYTA |
|
Họ Thông đất |
Lycopodiaceae |
1
|
Thạch
tùng răng cưa |
Huperzia
serrata |
|
NGÀNH DƯƠNG
XỈ |
POLYPODIOPHYTA |
|
Họ Dương xỉ thân gỗ |
Cyatheaceae |
2
|
Các
loài Dương xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea |
Cyathea spp. |
|
Họ Lông cu li |
Dicksoniaceae |
3
|
Cẩu
tích |
Cibotium
barometz |
|
Họ Dương xỉ |
Polypodiaceae |
4
|
Tắc
kè đá |
Drynaria
bonii |
5
|
Cốt
toái bổ |
Drynaria
roosii (Drynaria
fortunei) |
|
NGÀNH
HẠT TRẦN (NGÀNH
THÔNG) |
GYMNOSPERMAE (PINOPHYTA) |
|
LỚP THÔNG |
PINOPSIDA |
|
Họ Đỉnh tùng |
Cephalotaxaceae |
6
|
Đỉnh
tùng (Phỉ ba mũi) |
Cephalotaxus
mannii |
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
7
|
Bách
xanh |
Calocedrus
macrolepis |
8
|
Bách
xanh núi đá |
Calocedrus
rupestris |
9
|
Pơ mu |
Fokienia
hodginsii |
|
Họ Thông |
Pinaceae |
10
|
Thông
xuân nha (5 lá rủ) |
Pinus
cernua |
11
|
Thông
đà lạt |
Pinus
dalatensis |
12
|
Thông
hai lá quả nhỏ (Thông
đá vôi quả nhỏ) |
Pinus
hwangshanensis |
13
|
Thông
lá dẹt |
Pinus
krempfii |
14
|
Thiết
sam giả lá ngắn |
Pseudotsuga
brevifolia |
|
Họ Kim giao |
Podocarpaceae |
15
|
Thông
tre lá ngắn |
Podocarpus
pilgeri |
|
Họ Thông đỏ |
Taxaceae |
16
|
Thông
đỏ lá ngắn |
Taxus
chinensis |
17
|
Thông
đỏ lá dài |
Taxus
wallichiana |
|
LỚP TUẾ |
CYCADOPSIDA |
|
Họ Tuế |
Cycadaceae |
18
|
Các
loài Tuế thuộc chi Cycas |
Cycas spp. |
|
NGÀNH
HẠT KÍN (NGÀNH
MỘC LAN) |
ANGIOSPERMAE (MAGNOLIOPHYTA) |
|
LỚP HAI LÁ MẦM (LỚP MỘC LAN) |
DICOTYLEDONEAE (MAGNOLIOPSIDA) |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
19
|
Sâm
lai châu |
Panax
vietnamensis var. fuscidiscus |
20
|
Sâm
lang bian |
Panax
vietnamensis var. langbianensis |
|
Họ |
Aristolochiaceae |
21
|
Các
loài Tế tân thuộc chi Asarum |
Asarum
spp. |
|
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
22
|
Các
loài Hoàng liên ô rô (Mã hồ, Mật gấu) thuộc chi Mahonia |
Mahonia spp. |
23
|
Bát
giác liên |
Podophyllum
difforme (Podophyllum
tonkinense) |
|
Họ Núc nác |
Bignoniaceae |
24
|
Các
loài Đinh thuộc chi Fernandoa |
Fernandoa spp. |
|
Họ Hoa chuông |
Campanulaceae |
25
|
Đẳng
sâm |
Codonopsis
javanica |
|
Họ Măng cụt |
Clusiaceae |
26
|
Trai |
Garcinia
fagraeoides |
|
Họ Thị |
Ebenaceae |
27
|
Mun |
Diospyros
mun |
28
|
Mun
sọc |
Diospyros
salletii |
|
Họ Đậu |
Fabaceae |
29
|
Gõ đỏ
(Cà te) |
Afzelia
xylocarpa |
30
|
Trắc |
Dalbergia
cochinchinensis |
31
|
Cẩm
lai |
Dalbergia
oliveri |
32
|
Trắc
dây |
Dalbergia
rimosa |
33
|
Sưa |
Dalbergia
tonkinensis |
34
|
Giáng
hương quả to |
Pterocarpus
macrocarpus |
35
|
Gụ
mật (Gõ mật) |
Sindora
siamensis |
36
|
Gụ
lau |
Sindora
tonkinensis |
|
Họ Long não |
Lauraceae |
37
|
Gù
hương (Quế balansa) |
Cinnamomum
balansae |
38
|
Re
xanh phấn |
Cinnamomum
glaucescens |
39
|
Vù
hương (Xá xị, Re hương) |
Cinnamomum
parthenoxylon |
|
Họ Tiết dê |
Menispermaceae |
40
|
Vàng
đắng |
Coscinium
fenestratum |
41
|
Hoàng
đằng |
Fibraurea
recisa |
42
|
|
Fibraurea
tinctoria (Fibraurea chloroleuca) |
43
|
Các
loài Bình vôi thuộc chi Stephania |
Stephania spp. |
|
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
44
|
Thổ
hoàng liên |
Thalictrum
foliolosum |
|
Họ Ngũ vị tử |
Schisandraceae |
45
|
Các
loài Na rừng thuộc chi Kadsura |
Kadsura spp. |
|
Họ Đay |
Tiliaceae |
46
|
Nghiến |
Burretiodendron
tonkinense (Excentrodendron
tonkinense |
|
LỚP MỘT LÁ MẦM (LỚP HÀNH) |
MONOCOTYLEDONEAE (LILIOPSIDA) |
|
Họ Cau |
Arecaceae |
47
|
Song
mật |
Calamus
platyacanthus |
48
|
Song
bột |
Calamus
poilanei |
|
Họ Thiên môn |
Asparagaceae |
49
|
Hoàng
tinh hoa trắng |
Disporopsis
longifolia |
50
|
Hoàng
tinh hoa đỏ |
Polygonatum
kingianum |
|
Họ Hành |
Liliaceae |
51
|
Bách
hợp |
Lilium
poilanei |
|
Họ Ngót ngoẻo |
Melanthiaceae |
52
|
Các
loài Bảy lá một hoa (Trọng lâu) thuộc chi |
|
|
Họ Lan |
Orchidaceae |
53
|
Các
loài Lan thuộc họ Orchidaceae, trừ các loài quy định tại |
Orchidaceae spp. |
IIB
TT |
Tên Việt |
Tên khoa học |
|
LỚP CÔN TRÙNG |
INSECTA |
|
BỘ CÁNH CỨNG |
COLEOPTERA |
1
|
Cua
bay việt nam |
Cheirotonus
battareli |
2
|
Cua
bay đen |
Cheirotonus
jansoni |
|
BỘ CÁNH VẢY |
LEPIDOPTERA |
3
|
Bướm
phượng đuôi kiếm răng nhọn |
Teinopalpus
aureus |
4
|
Bướm
phượng đuôi kiếm răng tù |
Teinopalpus imperialis
|
5
|
Bướm
phượng cánh chim chấm rời |
Troides
aeacus |
6
|
Bướm
phượng cánh chim chấm liền |
Troides
helena |
|
LỚP ẾCH NHÁI |
AMPHIBIA |
|
BỘ CÓ ĐUÔI |
CAUDATA |
7
|
Các
loài cá cóc thuộc giống Paramesotriton |
Paramesotriton
spp. |
8
|
Các
loài cá cóc thuộc giống Tylototriton |
Tylototriton spp. |
|
LỚP BÒ SÁT |
REPTILIA |
|
BỘ CÓ VẢY |
SQUAMATA |
9
|
Tắc
kè hoa |
Gecko
gecko |
10
|
Các
loài Thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus |
Goniurosaurus spp. |
11
|
Rắn
hổ mang trung quốc |
Naja
atra |
12
|
Rắn
hổ mang một mắt kính |
Naja
kaouthia |
13
|
Rắn
hổ mang xiêm |
Naja
siamensis |
14
|
Rắn
ráo trâu |
Ptyas
mucosus |
15
|
Trăn
cộc |
Python
brongersmai (Python curtus) |
16
|
Trăn
đất |
Python
molurus (Python bivittatus) |
17
|
Trăn
gấm |
Python
reticulatus (Malayopython reticulatus) |
18
|
Kỳ đà
hoa |
Varanus
salvator |
|
BỘ RÙA |
TESTUDINES |
19
|
Cua
đinh (Ba
ba nam bộ) |
Amyda
cartilaginea (Amyda
ornata) |
20
|
Ba ba
gai |
Palea
steindachneri |
21
|
Rùa
hộp lưng đen |
Cuora
amboinensis |
22
|
Rùa
sa nhân |
Cuora
mouhotii |
23
|
Rùa
đất châu á |
Cyclemys
dentata |
24
|
Rùa
đất sê-pôn |
Cyclemys
oldhami |
25
|
Rùa
đất pul-kin |
Cyclemys
pulchristriata |
26
|
Rùa
đất speng-le-ri |
Geomyda
spengleri |
27
|
Rùa
răng |
Heosemys
annandalii |
28
|
Rùa
đất lớn |
Heosemys
grandis |
29
|
Rùa
núi vàng |
Indotestudo
elongata |
30
|
Rùa
ba gờ |
Malayemys
subtrijuga |
31
|
Rùa
núi viền |
Manouria
impressa |
32
|
Rùa
câm |
Mauremys
mutica |
33
|
Rùa
đầm cổ đỏ |
Mauremys
nigricans |
34
|
Rùa
bốn mắt |
Sacalia
quadriocellata |
35
|
Rùa
cổ bự |
Siebenrockiella
crassicollis |
|
LỚP CHIM |
AVES |
|
BỘ BỒ CÂU |
COLUMBIFORMES |
36
|
Bồ
câu nâu |
Columba
punicea |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
37
|
Cò
quăm đầu đen |
Threskiornis
melanocephalus |
|
BỘ CẮT |
FALCONIFORMES |
38
|
Các
loài trong bộ Cắt |
Falconiformes spp. (trừ loài Falco peregrinus đã
liệt kê trong nhóm IB) |
|
BỘ CÚ |
STRIGIFORMES |
39
|
Các
loài trong bộ Cú Strigiformes |
Strigiformes
spp. |
|
BỘ GÀ |
GALIFORMES |
40
|
Các
loài gà so thuộc giống Arborophila,
Lophura |
Arborophila spp., Lophura spp. (Trừ
loài Arborophila davidi đã liệt kê ở nhóm IB) |
|
BỘ HẠC |
CICONIIFORMES |
41
|
Hạc
đen |
Ciconia
nigra |
42
|
Già
đẫy lớn |
Leptoptilos
dubius |
|
BỘ HỒNG HOÀNG |
BUCEROTIFORMES |
43
|
Các
loài trong họ Hồng hoàng |
Bucerotidae spp.
(trừ các loài Buceros bicornis, Aceros nipalensis, Rhyticeros undulatus
và Anorrhinus austeni thuộc Nhóm IB) |
|
BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES |
44
|
Vịt
đầu đen |
Aythya
baeri |
45
|
Vịt
mỏ nhọn |
Mergus
squamatus |
|
BỘ SẺ |
PASSERRIFORMES |
46
|
Sẻ
đồng ngực vàng |
Emberiza
aureola |
47
|
Các
loài thuộc các giống Garrulax, Trochalopteron, Pterorhinus, Ianthocincla |
Garrulax spp., Trochalopteron spp., Pterorhinus spp.,
Ianthocincla spp. |
48
|
Nhồng
(Yểng) |
Gracula
religiosa |
49
|
Kim
oanh tai bạc |
Leiothrix
argentauris |
50
|
Kim
oanh mỏ đỏ |
Leiothrix
lutea |
51
|
Các
loài thuộc giống Pitta, Hydronis |
Pitta spp., Hydronis spp. |
|
BỘ SẾU |
GRUIFORMES |
52
|
Chân
bơi |
Heliopais
personatus |
|
BỘ ƯNG |
ACCIPITRIFORMES |
53
|
Các
loài trong bộ Ưng |
Accipitriformes spp.
(trừ các loài |
|
BỘ VẸT |
PSITTAFORMES |
54
|
Các
loài vẹt thuộc giống Psittacula |
Psittacula spp. |
55
|
Vẹt
lùn |
Loriculus
verlanis |
|
LỚP THÚ |
MAMMALIA |
|
BỘ DƠI |
CHIROPTERA |
56
|
Dơi
ngựa bé |
Pteropus
hypomelanus |
57
|
Dơi
ngựa ly-lei |
Pteropus
lylei |
58
|
Dơi
ngựa lớn |
Pteropus
vampyrus |
|
BỘ GẶM NHẤM |
RODENTIA |
59
|
Chuột
đá |
Laonastes
aenigmamus |
60
|
Sóc
bay trâu |
Petaurista
philippensis |
61
|
Sóc
đen |
Ratufa
bicolor |
|
BỘ KHỈ HẦU |
PRIMATES |
62
|
Khỉ
mặt đỏ |
Macaca
arctoides |
63
|
Khỉ
mốc |
Macaca
assamensis |
64
|
Khỉ
đuôi dài |
Macaca
fascicularis |
65
|
Khỉ
đuôi lợn |
Macaca
leonina |
66
|
Khỉ
vàng |
Macaca
mulatta |
|
BỘ MÓNG GUỐC CHẴN |
ARTIODACTYLA |
67
|
Mang
pù hoạt |
Muntiacus
puhoatensis |
68
|
Nai |
Rusa
unicolor |
69
|
Cheo
cheo |
Tragulus
kanchil |
70
|
Cheo cheo lưng bạc |
Tragulus versicolor |
|
BỘ THỎ |
LAGORMORPHA |
71
|
Thỏ
rừng |
Lepus
sinensis |
|
BỘ THÚ ĂN THỊT |
CARNIVORA |
72
|
Lửng lợn |
Arctonyx
collaris |
73
|
Cầy
tai trắng |
Arctogalidia trivirgata |
74
|
Triết
chỉ lưng |
Mustela
strigidorsa |
75
|
Lửng chó |
Nyctereutes
procyonoides |
76
|
Cầy
vòi mốc |
Paguma
larvata |
77
|
Cầy
vòi hương |
Paradoxurus
hermaphroditus |
78
|
Cầy
giông |
Viverra
zibetha |
79
|
Cầy
hương |
Viverricula indica |
80
|
Mèo
ri |
Felis
chaus |
81
|
Mèo
rừng |
Prionailurus
bengalensis |
(Trong Danh mục này, tên gọi
chính thức của loài là tên khoa học (tên Latin). Tên tiếng Việt chỉ có giá trị
tham khảo).
[1] Danh mục này thay thế bằng Danh
mục thực vật rừng, động vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định số 84/2021/NĐ-CP theo quy định tại khoản 22 Điều 1 Nghị định số
84/2021/NĐ-CP, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2021.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét