PHỤ LỤC I
MẪU HỒ SƠ VỆ SINH MÔI
TRƯỜNG LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI
CÁC YẾU TỐ CÓ HẠI, PHÒNG CHỐNG BỆNH NGHỀ
NGHIỆP
(Kèm theo Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Mục I. Mẫu Hồ sơ vệ
sinh môi trường lao động đối với các yếu tố có hại, phòng chống bệnh nghề
nghiệp
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỒ SƠ
VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Tên cơ sở
lao động: ____________________________________________________
Ngành sản
xuất: _______________________________________________________
Đơn vị chủ
quản: ______________________________________________________
Địa chỉ:
______________________________________________________________
Điện thoại:
______________________________ Số Fax: ________________________
E-mail:
_________________________________ Web-site: _______________________
Ngày lập hồ
sơ vệ sinh môi trường lao động: __________________________________
Năm: _______
Phần I
TÌNH HÌNH
CHUNG
1. Tên cơ
sở lao động: _________________________________
_________________
- Cơ quan
quản lý trực tiếp: ______________________________________________
- Địa chỉ:
_____________________________________________________________
- Sản phẩm
ngành sản xuất, kinh doanh (Các sản phẩm chính), dịch vụ: ___________
_____________________________________________________________________
- Năm thành
lập: _______________________________________________________
- Tổng số
người lao động: ________________________________________________
- Số lao
động trực tiếp: __________________________________________________
- Số lao
động tiếp xúc với yếu tố có hại, nguy hiểm: ____________________________
- Số lao
động làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm:
____________________________________________________________
2. Quy mô
(Sản lượng sản phẩm):
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
3. Tóm tắt
quy trình công nghệ, dịch vụ:
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Số lượng
nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng sử dụng trong 01 năm:
+ Nguyên
liệu: __________________________________________________________
+ Nhiên
liệu: ___________________________________________________________
+ Năng
lượng: __________________________________________________________
- Số lượng,
chủng loại các chất thải công nghiệp/sản xuất/y tế/khác (lỏng, rắn, khí, bụi,
vi sinh) trong 24 giờ:
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Các công
trình thiết bị xử lý chất thải công nghiệp/sản xuất/y tế/khác:
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
4. Yếu tố
có hại trong môi trường lao động và biện pháp khắc phục
- Các yếu
tố có hại có thể phát sinh trong quá trình hoạt động của cơ sở lao động (nguồn
gây ô nhiễm; các khu vực ảnh hưởng)1
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Các giải
pháp hiện có xử lý yếu tố có hại trong môi trường lao động:
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
5. Vệ sinh
môi trường xung quanh:
- Khoảng
cách gần nhất từ các nguồn thải đến khu dân cư: _____________________
- Khoảng
cách gần nhất từ các nguồn thải đến nguồn nước sinh hoạt của nhân dân (trạm cấp
nước, giếng khoan, giếng khơi, hồ, ao): __________________
- Hệ thống
nước sinh hoạt tại cơ sở lao động (nước máy, nước giếng khoan, nước giếng khơi,
nước ao, hồ, sông,...): __________________________
- Hệ thống
nước thải tại cơ sở lao động:
+ Có được
xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành: ____________________
+ Không
được xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành: ___________________
- Tỷ lệ đất
để trồng cây xanh trong khuôn viên cơ sở lao động: ___________________
6. Các công
trình phúc lợi cho người lao động (NLĐ):
+ Công
trình vệ sinh (Bình quân 1 hố xí/số NLĐ/1 ca): _________________________
+ Nhà tắm
(Bình quân 1 vòi tắm/số NLĐ/1 ca): _______________________________
+ Nhà nghỉ
giữa ca: không [ ] có [ ]
Số chỗ: ______________________
+ Nhà
ăn: không [ ]
có [ ] Số chỗ: ______________________
+ Công
trình phúc lợi khác: _____________________________________________
7. Tổ chức
y tế:
- Tổ chức
phòng y tế: Có [ ] Không [ ]
Hợp đồng: ___________________
- Giường
bệnh: Có [ ]
Không [ ] Số lượng: ……..
- Tổng số
cán bộ y tế: .... trong đó: Bác sĩ: .... Y sĩ ...
Điều dưỡng: ... Khác: ...
- Cơ sở làm
việc của tổ chức y tế tại cơ sở lao động (mô tả; địa chỉ nếu là đơn vị hợp đồng
y tế):
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Cơ số
thuốc, phương tiện và dụng cụ phục vụ sơ cấp cứu tại chỗ:
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Phương án
tổ chức cấp cứu tại chỗ:
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Phần II
VỆ SINH
LAO ĐỘNG CÁC PHÂN XƯỞNG, KHU VỰC LÀM VIỆC
(Mỗi phân xưởng, khu vực, bộ phận ghi 1 trang)
1. Tên phân
xưởng, khu vực, bộ phận làm việc: ________________________________
2. Quy mô
và nhiệm vụ: ___________________________________________________
_______________________________________________________________________
3. Thay
đổi, cải tạo, mở rộng: _______________________________________________
_______________________________________________________________________
4. Môi
trường lao động và số lao động tiếp xúc với các yếu tố có hại tại nơi làm việc:
Yếu tố có hại phải
quan trắc (Người sử dụng lao động tự điền theo phụ lục……)2 |
Số người tiếp xúc |
Trong đó số nữ |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần III
THỐNG KÊ
CÁC THIẾT BỊ BẢO ĐẢM VỆ SINH LAO ĐỘNG
(mỗi phân xưởng, khu vực, bộ phận ghi 1 trang
tương ứng với phần II)
Năm |
Phương pháp |
Chủng loại và thiết
bị vệ sinh môi trường lao động (Ghi rõ số lượng) |
Hoạt động (còn sử
dụng được, hỏng) |
|
Thông gió |
|
|
|
|
||
|
|
||
Chiếu sáng |
|
|
|
|
|
||
|
|
||
Chống ồn, rung |
|
|
|
|
|
||
|
|
||
Chống bụi |
|
|
|
|
|
||
|
|
||
Chống hơi khí độc |
|
|
|
|
|
||
|
|
||
Chống tác nhân vi sinh vật |
|
|
|
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
Khác |
|
|
|
|
||
|
|
||
|
|
Phần IV
TỔNG HỢP
CÁC YẾU TỐ CÓ HẠI TẠI CƠ SỞ LAO ĐỘNG CẦN QUAN TRẮC
TT |
Yếu tố có hại cần
quan trắc |
Số vị trí cần quan
trắc |
Số lượng mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỒ SƠ VỆ
SINH MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Phần I. Tình hình chung
1. Tên cơ
sở lao động.
2. Quy mô.
3. Tóm tắt
quy trình công nghệ, dịch vụ.
4. Yếu tố
có hại trong môi trường lao động và biện pháp khắc phục.
5. Vệ sinh
môi trường xung quanh.
6. Các công
trình phúc lợi cho người lao động.
7. Tổ chức
y tế:
Phần II: Vệ sinh lao động các phân xưởng, khu
vực làm việc
Phần III: Thống kê các thiết bị bảo đảm vệ sinh
lao động
Phần IV: Tổng hợp các yếu tố có hại tại cơ sở
lao động cần quan trắc.
Ghi chú:
- Người sử
dụng lao động phải khai báo đầy đủ, chính xác các yếu tố có hại tại nơi làm
việc vào Hồ sơ vệ sinh lao động;
- Hồ sơ vệ
sinh lao động là căn cứ để người sử dụng lao động xây dựng kế hoạch quan trắc
môi trường lao động, cải thiện điều kiện làm việc, ngăn ngừa tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp.
- Kết quả
quan trắc môi trường lao động định kỳ hàng năm được cập nhật và bổ sung vào Hồ
sơ vệ sinh lao động.
Mục II. Danh mục các
yếu tố có hại trong môi trường lao động
CÁC YẾU
TỐ CÓ HẠI TRONG MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
1. Yếu tố
vi khí hậu bất lợi:
- Nhiệt độ:
- Độ ẩm:
- Tốc độ
gió:
- Bức xạ
nhiệt:
2. Yếu tố
vật lý:
- Ánh sáng:
- Tiếng ồn
theo dải tần:
- Rung
chuyển theo dải tần:
- Vận tốc
rung đứng hoặc ngang:
- Phóng xạ:
- Điện từ
trường tần số công nghiệp:
- Điện từ
trường tần số cao:
- Bức xạ tử
ngoại:
- Các yếu
tố vật lý khác (ghi rõ):
3. Yếu tố
bụi các loại:
- Bụi toàn
phần:
- Bụi hô
hấp:
- Bụi thông
thường:
- Bụi
silic:
phân tích hàm lượng silic tự do:
- Bụi
amiăng:
- Bụi kim
loại (chì, mangan, cadimi,... đề nghị ghi rõ):
- Bụi than:
- Bụi talc:
- Bụi bông:
- Các loại
bụi khác (ghi rõ):
4. Yếu tố
hơi khí độc (Liệt kê ghi rõ các yếu tố có giới hạn cho phép theo quy chuẩn vệ
sinh lao động) như:
- Thủy
ngân:
- Asen:
- Oxit cac
bon:
- Benzen và
các hợp chất (Toluene, Xylene):
- Trinitro
toluen (TNT):
- Nicotin:
- Hóa chất
trừ sâu:
- Các hóa
chất khác (Ghi rõ):
5. Yếu tố
tâm sinh lý và ec-gô-nô-my
- Đánh giá
gánh nặng thần kinh tâm lý:
- Đánh giá
ec-gô-nô-my:
6. Đánh giá
yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp
- Yếu tố vi
sinh vật:
- Yếu tố
gây dị ứng, mẫn cảm:
- Dung môi:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét