Phụ lục I
(Kèm theo Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)
STT | Mẫu số | Tên mẫu |
1 | Mẫu số 01 | Phiếu thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại xã, phường, thị trấn |
2 | Mẫu số 02 | Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất nông nghiệp) |
3 | Mẫu số 03 | Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp) |
4 | Mẫu số 04 | Bảng thống kê giá đất tại xã, phường, thị trấn |
5 | Mẫu số 05 | Bảng tổng hợp giá đất cấp huyện (Áp dụng đối với đất nông nghiệp) |
6 | Mẫu số 06 | Bảng tổng hợp giá đất cấp huyện (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn) |
7 | Mẫu số 07 | Bảng tổng hợp giá đất cấp huyện (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị) |
8 | Mẫu số 08 | Bảng tổng hợp giá đất trong khu công nghệ cao (Áp dụng đối với các loại đất trong khu công nghệ cao) |
9 | Mẫu số 09 | Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất nông nghiệp) |
10 | Mẫu số 10 | Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn) |
11 | Mẫu số 11 | Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị) |
12 | Mẫu số 12 | Bảng giá đất nông nghiệp |
13 | Mẫu số 13 | Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn |
14 | Mẫu số 14 | Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị |
15 | Mẫu số 15 | Bảng giá các loại đất trong khu công nghệ cao |
16 | Mẫu số 16 | Báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất |
17 | Mẫu số 17 | Chứng thư định giá đất |
Phiếu số... | Mẫu số 01 |
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ CÁC YẾU TỐ TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI,
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ ĐẤT TẠI XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
Tên xã (phường, thị trấn):
……………………………………………………………………………………………….
1. Thuộc vùng: đồng bằng □ trung du □ miền núi □
2. Các thông tin về kinh tế - xã hội
- Giá trị tổng sản phẩm bình quân: …………. đồng/ha, so với mức bình quân chung của tỉnh: cao □, trung bình □, thấp □.
- Thu nhập bình quân năm: ………… đồng/người, so với mức bình quân chung của tỉnh: cao □, trung bình □, thấp □.
- Dân số: ……….. người, mật độ dân số: ………… người/km2, so với mật độ dân số của tỉnh: cao □, trung bình □, thấp □.
3. Các thông tin về kết cấu hạ tầng (so với điều kiện chung của tỉnh)
- Giao thông: Tốt □, trung bình □, kém □;
- Cấp, thoát nước: Tốt □, trung bình □, kém □;
- Thủy lợi: Tốt □, trung bình □, kém □;
- Điện: Tốt □, trung bình □, kém □;
- Cơ sở giáo dục: Tốt □, trung bình □, kém □;
- Cơ sở y tế: Tốt □, trung bình □, kém □.
4. Các thông tin về cung cấp dịch vụ (so với điều kiện chung của tỉnh)
- Dịch vụ vật tư, kỹ thuật nông nghiệp: Thuận lợi □, trung bình □, kém □.
- Dịch vụ tài chính, tín dụng: Thuận lợi □, trung bình □, kém □.
- Dịch vụ thông tin liên lạc: Tốt □, trung bình □, kém □.
- Thương mại: Thuận lợi □, trung bình □, kém □.
5. Các thông tin khác
- Quy hoạch xây dựng chi tiết: đã được phê duyệt □, chưa được phê duyệt □.
- Số thửa đất đã được xác định lại giá đất, đã trúng đấu giá trong năm điều tra: ………. thửa.
| Ngày …. tháng …. năm …. |
Phiếu số... | Mẫu số 02 |
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với đất nông nghiệp)
Tên xã (phường, thị trấn): ...................................................
Tên người được điều tra: .....................................................
Địa chỉ (1) …………………..; thời điểm chuyển nhượng/trúng đấu giá: ...............................................................................................
Giá bất động sản chuyển nhượng/trúng đấu giá: …………………… triệu đồng/bất động sản
Giá đất chuyển nhượng/trúng đấu giá: ……. triệu đồng/thửa hoặc ………………… đồng/m2
Nguồn thông tin: ......................................................................
1. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số: ……………..; thửa đất số: ……………….., diện tích: ……………………. m2
- Địa chỉ thửa đất (2): ................................................................
- Khoảng cách gần nhất đến nơi sản xuất, tiêu thụ sản phẩm: .............................................................................................................
Chi tiết: Tiếp giáp quốc lộ □, tiếp giáp tỉnh lộ □, tiếp giáp huyện lộ □, tiếp giáp xã lộ □, không tiếp giáp lộ □.
- Mục đích sử dụng (3): ............................................................
- Đặc điểm về năng suất cây trồng, vật nuôi (hệ thống tưới tiêu, độ phì của đất...): ...............................................................................
- Địa hình: ................................................................................
- Điều kiện giao thông phục vụ sản xuất, tiêu thụ sản phẩm: .............................................................................................................
...................................................................................................
- Thông tin khác (nếu có): ......................................................
2. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất
- Loại cây trồng (thủy sản nuôi trồng): …………………; Năm trồng (nuôi trồng): .............................................................................
- Công trình xây dựng phục vụ sản xuất nông nghiệp: ………….. Loại công trình: …………; năm xây dựng: ……………….; giá trị của công trình xây dựng: ……………………..triệu đồng.
- Tài sản khác (nếu có): ...........................................................
3. Các thông tin về thu nhập, chi phí từ việc sử dụng đất
Thời gian Nội dung | Năm 1/Vụ 1 | Năm 2/Vụ 2 | Năm 3/Vụ 3 | Vụ ... | 01 Chu kỳ khai thác |
Thu nhập |
|
|
|
|
|
Chi phí |
|
|
|
|
|
| ……, ngày …. tháng …. năm …. |
Ghi chú: | - (1) Ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc. - (2) Ghi rõ tên xứ đồng. - (3) Ghi rõ loại đất. |
Phiếu số... | Mẫu số 03 |
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp)
Tên xã, phường (thị trấn): ...................................................
Tên người được điều tra: .....................................................
- Địa chỉ(1): ……………………..; thời điểm chuyển nhượng/trúng đấu giá: .......................................................................
- Giá bất động sản chuyển nhượng/trúng đấu giá: ………………… triệu đồng/bất động sản
- Giá đất chuyển nhượng/trúng đấu giá: ………… triệu đồng/thửa hoặc …………. đồng/m2
- Giá thuê đất, giá thuê mặt bằng: ……………………………………………………… đồng/m2
- Giá kinh doanh sản phẩm, dịch vụ: .....................................
- Nguồn thông tin: ...................................................................
1. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số: ………………; thửa đất số: ……………….; diện tích: …………………. m2.
- Địa chỉ thửa đất (2): ................................................................
- Kích thước mặt tiền: ………………. m; kích thước chiều sâu thửa đất: ………………..m
- Hình thể thửa đất: hình chữ nhật □, hình bình hành □, hình vuông □, hình thang xuôi □, hình thang ngược □, hình đa giác □, hình chữ L □, hình khác □.
- Mục đích sử dụng đất: ..........................................................
- Khoảng cách đến thửa đất chuẩn: ........................................
- Khoảng cách gần nhất từ thửa đất đến:
+ Trung tâm hành chính: …………….m; + Trung tâm thương mại, chợ: ……………….m;
+ Cơ sở giáo dục: …………………….m; + Cơ sở thể dục, thể thao: ……………………m;
+ Cơ sở y tế: …………………………..m; + Công viên, khu vui chơi giải trí: ……………m.
- Các yếu tố liên quan đến hạ tầng kỹ thuật:
+ Điều kiện về giao thông: Độ rộng: ……….…..m; cấp đường: ……………..; kết cấu mặt đường: ………………; tiếp giáp với mặt đường: ………………….;
+ Điều kiện về cấp thoát nước: ............................................... ;
+ Điều kiện về cấp điện: ......................................................... ;
- Các yếu tố liên quan đến hạ tầng xã hội:
+ Hạ tầng giao thông công cộng: ........................................... ;
+ Hạ tầng không gian: ............................................................. ;
+ Hạ tầng cung cấp dịch vụ: ................................................... ;
+ Hạ tầng văn hóa, thể thao: ................................................... ;
+ Hạ tầng môi trường: ............................................................. ;
- Các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá đất phù hợp với thực tế, truyền thống văn hóa, phong tục tập quán của địa phương: ...........
- Thời hạn sử dụng đất: ...........................................................
2. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất
2.1. Tài sản gắn liền với đất là nhà ở
- Nhà ở: Loại nhà: ……………....; cấp nhà: …………………..; năm xây dựng: ...................................................................................
- Diện tích xây dựng: ……….m2; số tầng: …………..; diện tích sàn sử dụng: …………….m2
- Tài sản khác (nếu có): ...........................................................
2.2. Tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng khác
- Loại tài sản: ...........................................................................
- Năm xây dựng: ……………………; Diện tích xây dựng:
- Tài sản khác (nếu có): ...........................................................
- Thu nhập bình quân năm: .....................................................
- Chi phí bình quân năm: ........................................................
2.3. Tài sản gắn liền với đất là cây lâu năm, rừng trồng
- Loại cây trồng: Cây lâu năm □, Rừng trồng □
- Diện tích: ………..……….; Mật độ trồng: …………..…..; Năm trồng: …………….……;
- Giá trị khai thác tính theo thu nhập từ việc thu hoạch sản phẩm tương ứng với số năm còn lại trong chu kỳ thu hoạch của cây lâu năm: ............................................................................................................. ;
- Tổng chi phí đã đầu tư để trồng, chăm sóc rừng trồng đến thời điểm chuyển nhượng, trúng đấu giá quyền sử dụng đất: ................
| ……, ngày …. tháng …. năm …. |
Ghi chú:
- (1) Ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
- (2) Ghi rõ tên đường, tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
Xã (phường, thị trấn):............... Huyện (Quận, TX, TP):……….. Tỉnh (TP).......…………………… | Mẫu số 04 |
BẢNG THỐNG KÊ GIÁ ĐẤT TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Áp dụng đối với đất: ………………………..…..) (1)
Phiếu số | Tên người sử dụng đất | Thửa đất số | Tờ BĐ số | Diện tích (m2) | Tên đường, đoạn đường, phố, đoạn phố | Khu vực | Vị trí đất | Thời điểm chuyển nhượng/trúng đấu giá | Giá bán bất động sản (1.000đ/ bất động sản) | Giá đất chuyển nhượng/trúng đấu giá (1.000đ/m2) | Giá đất trong bảng giá đất hiện hành (1.000đ/m2) | So sánh (11)/(12) (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …….., ngày ….. tháng …. năm …. |
Ghi chú: (1) Áp dụng để thống kê phiếu điều tra đối với tất cả các loại đất.
Huyện (Quận, TX, TP):……….. Tỉnh (TP): .......…………………… | Mẫu số 05 |
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT CẤP HUYỆN
(Áp dụng đối với đất nông nghiệp)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Nội dung | Giá đất điều tra | Giá đất trong bảng giá đất hiện hành | Giá đất đề xuất | So sánh % | ||||
Tổng số phiếu | Cao nhất | Bình quân | Thấp nhất | (5)/(7) | (8)/(7) | |||
(1) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1. Xã (P, TT): …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- … |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xã (P, TT): …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- … |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xã (P, TT): …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày….. tháng…. năm …. |
Huyện (Quận, TX, TP):……….. Tỉnh (TP): .......…………………… | Mẫu số 06 |
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT CẤP HUYỆN
(Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Nội dung | Giá đất điều tra | Giá đất trong bảng giá đất hiện hành | Giá đất đề xuất | So sánh % | ||||
Tổng số phiếu | Cao nhất | Bình quân | Thấp nhất | (5)/(7) | (8)/(7) | |||
(1) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1. Xã: ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1 hoặc tên đường, đoạn đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 2 hoặc tên đường, đoạn đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 3 hoặc tên đường, đoạn đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xã: ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1 hoặc tên đường, đoạn đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày….. tháng…. năm …. |
Huyện (Quận, TX, TP):……….. Tỉnh (TP): .......…………………… | Mẫu số 07 |
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT CẤP HUYỆN
(Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Nội dung | Giá đất điều tra | Giá đất trong bảng giá đất hiện hành | Giá đất đề xuất | So sánh % | ||||
Tổng số phiếu | Cao nhất | Bình quân | Thấp nhất | (5)/(7) | (8)/(7) | |||
(1) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1. Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
- ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày….. tháng…. năm …. |
Khu CNC: …………………….. Tỉnh (TP): ....…………………… | Mẫu số 08 |
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Áp dụng đối với các loại đất trong khu công nghệ cao)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Nội dung | Giá đất điều tra | Giá đất trong bảng giá đất hiện hành | Giá đất đề xuất | So sánh % | ||||
Tổng số phiếu | Cao nhất | Bình quân | Thấp nhất | (5)/(7) | (8)/(7) | |||
(1) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1. Đất ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày….. tháng…. năm …. |
Tỉnh (TP): ..…………………… | Mẫu số 09 |
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT CẤP TỈNH
(Áp dụng đối với đất nông nghiệp)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Nội dung | Giá đất điều tra | Giá đất trong bảng giá đất hiện hành | Giá đất đề xuất | So sánh % | ||||
Tổng số phiếu | Cao nhất | Bình quân (1) | Thấp nhất | (5)/(7) | (8)/(7) | |||
(1) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1. Huyện (Q, TX, TP): |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Xã (P, TT): …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Xã (P, TT): …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Huyện (Q, TX, TP): |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Xã (P, TT): ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Xã (P, TT): …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày….. tháng…. năm …. |
Tỉnh (TP): .…………………… | Mẫu số 10 |
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT CẤP TỈNH
(Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Nội dung | Giá đất điều tra | Giá đất trong bảng giá đất hiện hành | Giá đất đề xuất | So sánh % | ||||
Tổng số phiếu | Cao nhất | Bình quân | Thấp nhất | (5)/(7) | (8)/(7) | |||
(1) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1. Huyện (TX, TP): ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Xã: ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1 hoặc tên đường, đoạn đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 2 hoặc tên đường, đoạn đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Xã: ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Huyện (TX, TP): …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Xã: ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1 hoặc tên đường, đoạn đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày….. tháng…. năm …. |
Tỉnh (TP): ...…………………… | Mẫu số 11 |
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT CẤP TỈNH
(Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Nội dung | Giá đất điều tra | Giá đất trong bảng giá đất hiện hành | Giá đất đề xuất | So sánh % | ||||
Tổng số phiếu | Cao nhất | Bình quân | Thấp nhất | (5)/(7) | (8)/(7) | |||
(1) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1. Quận (TX, TP, H): .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quận (TX, TP, H): .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày….. tháng…. năm …. |
Tỉnh (TP): …………………… | Mẫu số 12 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số... ngày... tháng ... năm ... của HĐND …...)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | … | ||
1 | Huyện (Q, TX, TP) …. |
|
|
|
|
1.1 | Xã (phường, thị trấn) …. |
|
|
|
|
1.2 | Xã (phường, thị trấn) …. |
|
|
|
|
… | Xã (phường, thị trấn) …. |
|
|
|
|
2 | Huyện (Q, TX, TP) …. |
|
|
|
|
2.1 | Xã (phường, thị trấn) …. |
|
|
|
|
2.2 | Xã (phường, thị trấn) …. |
|
|
|
|
… | Xã (phường, thị trấn) …. |
|
|
|
|
… | ……………… |
|
|
|
|
Tỉnh (TP): …………… | Mẫu số 13 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số... ngày... tháng... năm ... của HĐND ….…..)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | … | ||
1 | Huyện (TX, TP): ….. |
|
|
|
|
1.1 | Xã …… |
|
|
|
|
| Khu vực 1 hoặc tên đường, đoạn đường |
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
1.2 | Xã …… |
|
|
|
|
2 | Huyện (TX, TP): …….. |
|
|
|
|
2.1 | Xã ……. |
|
|
|
|
| Khu vực 1 hoặc tên đường, đoạn đường |
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
Tỉnh (TP): ………………… | Mẫu số 14 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số... ngày... tháng... năm ... của HĐND ……)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | … | ||
1 | Quận (H, TX, TP): …. |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
… | ………… |
|
|
|
|
|
|
2 | Quận (H, TX, TP): ……. |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
…. | ………. |
|
|
|
|
|
|
…. | Quận (H, TX, TP): ….. |
|
|
|
|
|
|
… | ……….. |
|
|
|
|
|
|
Tỉnh (TP): ……………… | Mẫu số 15 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số... ngày... tháng... năm ... của HĐND ……….)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên khu công nghệ cao | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | … | ||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất ... |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất ... |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất ... |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố |
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 16
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ….., ngày ...tháng ... năm … |
BÁO CÁO THUYẾT MINH XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Chứng thư định giá đất số /CT-ĐGĐ ngày ... tháng ... năm ….)
1. Thửa đất, khu đất cần định giá
2. Mục đích định giá đất: Xác định giá đất cụ thể khi Nhà nước quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng, tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất.
3. Thời điểm định giá đất
4. Căn cứ định giá đất
4.1. Căn cứ pháp lý để định giá đất
4.2. Căn cứ pháp lý của thửa đất, khu đất cần định giá
5. Các thông tin về thửa đất, khu đất cần định giá bao gồm: vị trí, địa điểm, diện tích, kích thước, hình thể, mục đích sử dụng đất, mật độ xây dựng, chiều cao công trình; loại đất và thời hạn sử dụng; giá đất trong bảng giá đất.
6. Các thông tin về các yếu tố ảnh hưởng đến giá của thửa đất, khu đất cần định giá.
7. Đánh giá tình hình và kết quả điều tra, tổng hợp thông tin để áp dụng phương pháp định giá đất.
8. Lựa chọn, áp dụng phương pháp định giá đất.
9. Trình tự, nội dung, kết quả xác định giá đất theo phương pháp định giá đất được áp dụng.
ĐỊNH GIÁ VIÊN/THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ | ĐẠI DIỆN PHÁP NHÂN |
Mẫu số 17
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /CT-ĐGĐ | …., ngày ...tháng ...năm… |
CHỨNG THƯ ĐỊNH GIÁ ĐẤT
Kính gửi: ………………………..
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số .../2024/NĐ-CP ngày .... tháng ... năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Hợp đồng số ……………
1. Mục đích định giá đất
Xác định giá đất phục vụ mục đích ....
2. Thời điểm định giá đất
Tại thời điểm định giá đất (ngày ... tháng .... năm....).
3. Cơ sở định giá đất
- Hồ sơ, giấy tờ pháp lý của thửa đất cần định giá.
- Giấy phép xây dựng, bản vẽ hoàn công, hồ sơ quyết toán công trình (nếu có).
- Các căn cứ pháp lý khác.
4. Thông tin của thửa đất, khu đất cần định giá và tài sản gắn liền với đất
4.1. Thửa đất, khu đất cần định giá
- Vị trí: mô tả cụ thể vị trí địa lý; địa chỉ thửa đất; số tờ bản đồ; số thửa đất.
- Diện tích (tổng diện tích, diện tích từng phần); hình thể; kích thước.
- Mục đích và thời hạn sử dụng đất.
- Các thông tin khác (nếu có).
4.2. Nhà:
- Mô tả chung: loại nhà, cấp nhà, diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, số tầng, số phòng.
- Kết cấu: kết cấu tổng thể toàn bộ nhà và từng bộ phận (móng, tường, mái...).
- Thực trạng: mô tả loại vật liệu, thiết bị được sử dụng, tình trạng thực tế từng bộ phận.
- Các thông tin khác (nếu có).
4.3. Tài sản khác gắn liền với đất:
- Các thông số kỹ thuật, thực trạng của tài sản.
- Tình trạng pháp lý của tài sản.
- Các thông tin khác (nếu có).
5. Phương pháp định giá đất
Áp dụng phương pháp định giá đất……….
6. Kết quả xác định giá đất
- Giá trị quyền sử dụng đất của thửa đất, khu đất cần định giá: …………. (đồng)
- Giá đất: ……………….. (đồng/m2)
(Viết bằng chữ: …………………………………………..……….đồng/m2)
ĐỊNH GIÁ VIÊN/THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ | ĐẠI DIỆN PHÁP NHÂN |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét