Phụ lục II
DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ,
HIẾM
(Kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ)
_________
PHẦN I. NHÓM I
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
I |
LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ |
MAMMALIAS |
1. |
Họ cá heo biển (tất cả các loài,
trừ cá heo trắng trung hoa - Sousa chinensis) |
Delphinidae |
2. |
Họ cá heo chuột (tất cả các loài) |
Phocoenidae |
3. |
Họ cá heo nước ngọt (tất cả các
loài) |
Platanistidae |
4. |
Họ cá voi lưng gù (tất cả các
loài) |
Balaenopteridae |
5. |
Họ cá voi mõm khoằm (tất cả các
loài) |
Ziphiidae |
6. |
Họ cá voi nhỏ (tất cả các loài) |
Physeteridae |
II |
LỚP CÁ XƯƠNG |
OSTEICHTHYES |
7. |
Cá chình mun |
Anguilla bicolor |
8. |
Cá chình nhật |
Anguilla japonica |
9. |
Cá cháy bắc |
Tenualosa reevesii |
10. |
Cá mòi đường |
Albula vulpes |
11. |
Cá đé |
Ilisha elongata |
12. |
Cá thát lát khổng lồ |
Chitala lopis |
13. |
Cá anh vũ |
Semilabeo obscurus |
14. |
Cá chép gốc |
Procypris merus |
15. |
Cá hô |
Catlocarpio siamensis |
16. |
Cá học trò |
Balantiocheilos
ambusticauda |
17. |
Cá lợ thân cao (Cá lợ) |
Cyprinus hyperdorsalis |
18. |
Cá lợ thân thấp |
Cyprinus multitaeniata |
19. |
Cá măng giả |
Luciocyprinus langsoni |
20. |
Cá may |
Gyrinocheilus
aymonieri |
21. |
Cá mè huế |
Chanodichthys flavipinnis |
22. |
Cá mơn (Cá rồng) |
Scleropages formosus |
23. |
Cá pạo (Cá mị) |
Sinilabeo graffeuilli |
24. |
Cá rai |
Neolissochilus benasi |
25. |
Cá trốc |
Acrossocheilus annamensis |
26. |
Cá trữ |
Cyprinus dai |
27. |
Cá thơm |
Plecoglossus altivelis |
28. |
Cá niết cúc phương |
Pterocryptis cucphuongensis |
29. |
Cá tra dầu |
Pangasianodon gigas |
30. |
Cá chen bầu |
Ompok bimaculatus |
31. |
Cá vồ cờ |
Pangasius sanitwongsei |
32. |
Cá sơn đài |
Ompok miostoma |
33. |
Cá bám đá |
Gyrinocheilus pennocki |
34. |
Cá trà sóc |
Probarbus jullieni |
35. |
Cá trê tối |
Clarias meiaderma |
36. |
Cá trê trắng |
Clarias batrachus |
37. |
Cá trèo đồi/cá tràu tiến vua |
Channa asiatica |
38. |
Cá bàng chài vân sóng |
Cheilinus undulatus |
39. |
Cá dao cạo |
Solenostomus paradoxus |
40. |
Cá dây lưng gù |
Cyttopsis cypho |
41. |
Cá kèn trung quốc |
Aulostomus chinensis |
42. |
Cá mặt quỷ |
Scorpaenopsis diabolus |
43. |
Cá mặt trăng |
Mola mola |
44. |
Cá mặt trăng đuôi nhọn |
Masturus lanceolatus |
45. |
Cá nòng nọc nhật bản |
Ateleopus japonicus |
46. |
Cá ngựa nhật |
Hippocampus japonicus |
47. |
Cá đường (Cá sủ giấy) |
Otolithoides biauritus |
48. |
Cá kẽm chấm vàng |
Plectorhynchus flavomaculatus |
49. |
Cá kẽm mép vẩy đen |
Plector hynchus gibbosus |
50. |
Cá song vân giun |
Epinephelus undulatostriatus |
51. |
Cá mó đầu u |
Bolbometopon muricatum |
52. |
Cá mú dẹt |
Cromileptes altivelis |
53. |
Cá mú chấm bé |
Plectropomus leopardus |
54. |
Cá mú sọc trắng |
Anyperodon leucogrammicus |
55. |
Cá hoàng đế |
Pomacanthus imperator |
Ill |
LỚP CÁ SỤN |
CHONDRICHTHYES |
56. |
Các loài cá đuối nạng |
Mobula spp. |
57. |
Các loài cá đuối ó mặt quỷ |
Manta spp. |
58. |
Cá đuối quạt |
Okamejei kenojei |
59. |
Cá giống mõm tròn |
Rhina ancyiostoma |
60. |
Cá mập đầu bạc |
Carcharhinus albimarginatus |
61. |
Cá mập đầu búa hình vỏ sò |
Sphyrna lewini |
62. |
Cá mập đầu búa lớn |
Sphyrna mokarran |
63. |
Cá mập đầu búa trơn |
Sphyrna zygaena |
64. |
Cá mập đầu búa |
Eusphyra blochii |
65. |
Cá mập đầu vây trắng |
Carcharhinus longimamis |
66. |
Cá mập đốm đen đỉnh đuôi |
Carcharhinus melanopterus |
67. |
Cá mập hiền |
Carcharhinus amblyrhynchoides |
68. |
Cá mập lơ cát |
Carcharhinus leucas |
69. |
Cá mập Mako vây ngắn |
Isurus oxyrinchus |
70. |
Cá mập Mako vây dài |
Isurus paucus |
71. |
Cá mập lụa |
Carcharhinus falciformis |
72. |
Cá mập trắng lớn |
Carcharodon carcharias |
73. |
Cá nhám lông nhung |
Cephaloscyllium umbratile |
74. |
Cá nhám nâu |
Etmopterus lucifer |
75. |
Cá nhám nhu mì |
Stegostoma fasciatum |
76. |
Cá nhám răng |
Rhizoprionodon acutus |
77. |
Cá nhám thu |
Lamna nasus |
78. |
Cá nhám thu/cá mập sâu |
Pseudocarcharias kamoharai |
79. |
Cá nhám voi |
Rhincodon typus |
80. |
Các loài cá đao |
Pristidae spp. |
81. |
Các loài cá mập đuôi dài |
Alopias
spp. |
82. |
Cá mập xanh |
Prionace glauca |
83. |
Các loài cá giống thường |
Glaucostegus spp. |
84. |
Các loài thuộc họ cá giống sao |
Rhinidae spp. |
IV |
LỚP HAI MẢNH VỎ |
BIVALVIA |
85. |
Trai bầu dục cánh cung |
Margaritanopsis
laosensis |
86. |
Trai cóc dày |
Gibbosula crassa |
87. |
Trai cóc hình lá |
Lamprotula blaisei |
88. |
Trai cóc nhẵn |
Cuneopsis demangei |
89. |
Trai cóc vuông |
Protunio message™ |
90. |
Trai mẫu sơn |
Contradens fultoni |
91. |
Trai sông bằng |
Pseudobaphia banggiangensis |
92. |
Các loài trai tai tượng |
Tridacna
spp. |
V |
LỚP CHÂN BỤNG |
GASTROPODA |
93. |
Họ ốc anh vũ (tất cả các loài) |
Nautilidae |
94. |
Ốc đụn cái |
Tectus niloticus |
95. |
Ốc đụn đực |
Tectus pyramis |
96. |
Ốc mút vệt nâu |
Cremnoconchus message™ |
97. |
Ốc sứ mắt trĩ |
Cypraea argus |
98. |
Ốc tù và |
Charonia tritonis |
99. |
Ốc xà cừ |
Turbo marmoratus |
VI |
LỚP SAN HÔ |
ANTHOZOA |
100. |
Bộ san hô đá (tất cả các loài) |
Scleractinia |
101. |
Bộ san hô cứng (tất cả các loài) |
Stolonifera |
102. |
Bộ san hô đen (tất cả các loài) |
Antipatharia |
103. |
Bộ san hô sừng (tất cả các loài) |
Gorgonacea |
104. |
Bộ san hô xanh (tất cả các loài) |
Helioporacea |
VII |
NGÀNH DA GAI |
ECHINODERMATA |
105. |
Cầu gai đá |
Heterocentrotus mammillatus |
106. |
Hải sâm hổ phách |
Thelenota anax |
107. |
Hải sâm lựu |
Thelenota ananas |
108. |
Hải sâm mít hoa (Hải sâm dừa) |
Actinopyga mauritiana |
109. |
Hải sâm trắng (Hải sâm cát) |
Holothuria (Metriatyia) scabra |
110. |
Hải sâm vú |
Holothuria
nobilis |
VIII |
GIỚI THỰC VẬT |
PLANTAE |
111. |
Cỏ nàn |
Halophila beccarii |
112. |
Cỏ xoan đơn |
Halophila decipiens |
113. |
Cỏ lăn biển |
Syringodium
izoetifolium |
114. |
Rong bắp sú |
Kappaphycus striatum |
115. |
Rong bong bóng đỏ |
Scinaia boergesenii |
116. |
Rong câu chân vịt |
Hydropuntia eucheumoides |
117. |
Rong câu cong |
Gracilaria arcuata |
118. |
Rong câu dẹp |
Gracilaria textorii |
119. |
Rong câu đỏ |
Gracilaria rubra |
120. |
Rong câu gậy |
Gracilaria blodgettii |
121. |
Rong chân vịt nhăn |
Cryptonemia undulata |
122. |
Rong đông gai dày |
Hypnea boergesenii |
123. |
Rong đông sao |
Hypnea cornuta |
124. |
Rong hồng mạc nhãn |
Halymenia dilatata |
125. |
Rong hồng mạc trơn |
Halymenia maculata |
126. |
Rong hồng vân |
Betaphycus gelatinum |
127. |
Rong hồng vân thỏi |
Eucheuma arnoldii |
128. |
Rong kỳ lân |
Kappaphycus cottonii |
129. |
Rong mơ |
Sargassum quinhonensis |
130. |
Rong mơ mềm |
Sargassum tenerrimum |
131. |
Rong nhớt |
Helminthodadia
australis |
132. |
Rong sụn gai |
Eucheuma denticuiatum |
133. |
Rong tóc tiên |
Bangia fuscopurpurea |
PHẦN
II. NHÓM II
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Thời gian cấm khai thác trong năm (ngày/tháng) |
Kích thước tối thiểu cho phép khai thác (Tổng chiều dài (TL) tính theo cm) |
I |
LỚP CÁ |
|
|
|
1. |
Cá bỗng |
Spinibarbus denticulatus |
1/4 - 31/8 |
≥50 |
2. |
Cá cầy |
Paraspinibarbus
macracanthus |
1/4 - 31/8 |
≥40 |
3. |
Cá cháo biển |
Elops saurus |
|
≥20 |
4. |
Cá cháo lớn |
Megalops cyprinoides |
1/3 - 1/6 |
≥20 |
5. |
Cá chày đất |
Spinibarbus hoilandi |
1/4 - 31/8 |
≥30 |
6. |
Cá chiên |
Bagarius rutilus |
1/4 - 31/7 |
≥45 |
7. |
Cá chiên bạc |
Bagarius
yarrelli |
1/4 - 31/8 |
≥45 |
8. |
Cá chình hoa |
Anguilla marmorata |
1/3 - 30/4 |
|
9. |
Cá chình nhọn |
Anguilla borneensis |
1/3 - 30/4 |
|
10. |
Cá còm (cá nàng hai) |
Chitala ornata |
1/5-30/10 |
≥ 40 |
11. |
Cá còm hoa (Thát lát cườm) |
Chitala blanci |
1/5-30/10 |
≥ 40 |
12. |
Cá dảnh bông |
Puntioplites bulu |
1/6-31/10 |
≥ 30 |
13. |
Cá duồng |
Cirrhinus microlepis |
1/4-31/8 |
≥ 30 |
14. |
Cá duồng bay |
Cosmochilus
harmandi |
1/6 - 30/9 |
≥ 30 |
15. |
Cá ét mọi |
Labeo chrysophekadion |
1/5 - 30/9 |
≥ 20 |
16. |
Cá he vàng |
Barbonymus altus |
1/6 - 30/9 |
≥ 15 |
17. |
Cá he đỏ |
Barbonymus schwanenfeldii |
1/4 - 30/9 |
≥ 20 |
18. |
Cá hỏa |
Sinilabeo tonkinensis |
|
≥ 43 |
19. |
Cá hường |
Datnioides microlepis |
1/4-31/8 |
≥ 20 |
20. |
Cá hường vện |
Datnioides
quadrifasciatus |
1/6-31/8 |
≥ 20 |
21. |
Cá lăng (Cá lăng chấm) |
Hemibagrus guttatus |
1/4-31/7 |
≥ 56 |
22. |
Cá lăng đen |
Hemibagrus pluriradiatus |
1/4-31/7 |
≥ 50 |
23. |
Cá măng (Cá măng đậm) |
Elopichthys bambusa |
1/4-31/7 |
|
24. |
Cá măng sữa |
Chanos chanos |
1/3-31/5 |
|
25. |
Cá mòi cờ chấm |
Konosirus
punctatus |
1/4-31/8 |
≥ 20 |
26. |
Cá mòi cờ hoa (Cá mòi cờ) |
Clupanodon thrissa |
1/4-31/8 |
≥ 20 |
27. |
Cá mòi không răng |
Anodontosma chacunda |
1/11-30/1 năm sau |
≥ 10 |
28. |
Cá mòi mõm tròn |
Nematalosa nasus |
1/4-31/7 |
|
29. |
Cá mõm trâu |
Bangana behri |
1/5 - 30/9 |
≥ 30 |
30. |
Cá ngạnh |
Cranogianis bouderius |
|
≥ 21 |
31. |
Cá ngựa |
Tor mekongensis |
1/6-31/10 |
≥ 30 |
32. |
Cá ngựa bắc |
Tor (Folifer) brevifilis |
1/4-31/8 |
≥ 20 |
33. |
Cá ngựa nam |
Hampala macrolepidota |
|
≥ 18 |
34. |
Cá ngựa xám |
Tor tambroides |
1/4-31/8 |
≥ 30 |
35. |
Cá rầm xanh |
Sinilabeo lemassoni |
|
≥ 25 |
36. |
Cá sỉnh (niên) |
Onychostoma gerlachi |
1/4-31/8 |
≥ 30 |
37. |
Cá sỉnh gai |
Onychostoma laticeps |
1/4-31/8 |
≥ 20 |
38. |
Cá sủ |
Boesemania microlepis |
1/4-31/8 |
≥ 60 |
39. |
Cá thái hổ |
Datnioides pulcher |
1/6-31/8 |
≥ 20 |
40. |
Cá trèn |
Ompok siluroides |
1/4-31/8 |
≥ 40 |
41. |
Cá vền |
Megalobrama terminalis |
|
≥ 23 |
42. |
Cá kim |
Schindleria praematura |
1/6-31/7 |
|
43. |
Cá ngựa chấm |
Hippocampus trimaculatus |
1/5 - 1/8 |
≥ 14 |
44. |
Cá ngựa đen |
Hippocampus kuda |
1/9-1/12 |
≥ 12 |
45. |
Cá ngựa gai |
Hippocampus histrix |
1/5 - 1/8 |
≥ 15 |
46. |
Cá ngựa ken lô |
Hippocampus kelloggi |
1/5 - 1/8 |
≥ 20 |
47. |
Cá mú hoa nâu |
Epinephelus fuscoguttatus |
1/3-1/6 |
≥ 40 |
48. |
Cá đù đầu lớn |
Collichthys lucidus |
1/1-30/4 |
≥ 10 |
II |
GIÁP XÁC |
|
|
|
49. |
Cua đá |
Gecarcoidea lalandii |
|
≥ 7* |
50. |
Cua hoàng đế |
Ranina ranina |
|
≥ 10* |
51. |
Tôm hùm bông |
Panulirus ornatus |
1/4 - 30/5 |
|
52. |
Tôm hùm đá |
Panulirus homarus |
1/4 - 30/5 |
|
53. |
Tôm hùm đỏ |
Panulirus longipes |
1/4 - 30/5 |
|
54. |
Tôm hùm kiếm ba góc |
Linuparus trigonus |
1/4 - 30/5 |
|
55. |
Tôm hùm lông đỏ |
Palinurellus
gundlachi wieneckii |
1/4 - 30/5 |
|
56. |
Tôm hùm sen |
Panulirus
versicolor |
1/4 - 30/5 |
|
57. |
Tôm vỗ biển sâu |
Ibacus ciliatus |
1/4 - 30/5 |
|
58. |
Tôm vỗ dẹp trắng |
Thenus orientalis |
1/4 - 30/5 |
|
59. |
Tôm vỗ xanh |
Parribacus antarcticus |
1/4 - 30/5 |
|
* Kích thước mai
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét