Phụ lục II
DANH MỤC THUỐC THÚ Y CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
![]() |
1. Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam trong nuôi trồng thủy sản
STT | Tên hoá chất, kháng sinh |
1 | Aristolochia spp. và các chế phẩm từ Aristolochia spp. |
2 | Chloramphenicol |
3 | Chloroform |
4 | Chlorpromazine |
5 | Colchicine |
6 | Dapsone |
7 | Dimetridazole |
8 | Metronidazole |
9 | Ronidazole |
10 | Ipronidazole |
11 | Các Nitroimidazole khác |
12 | Malachite Green/ Leucomalachite Green |
13 | Nitrofuran và các dẫn xuất (Furazolidone, Furaltadone, Nitrofurantoin, Nitrofurazone, Nifursol) |
14 | Clenbuterol |
15 | Diethylstilbestrol (DES) |
16 | Glycopeptides |
17 | Trichlorfon (Dipterex) |
18 | Gentian Violet (Crystal violet)/ Leuco Crystal violet |
19 | Trifluralin |
20 | Cypermethrin |
21 | Deltamethrin |
22 | Enrofloxacin |
23 | Ciprofloxacin |
24 | Nhóm Fluoroquinolones |
2. Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam đối với động vật trên cạn
STT | Tên hoá chất, kháng sinh |
1 | Chloramphenicol |
2 | Nitrofuran và các dẫn xuất (Furazolidone, Furaltadone, Nitrofurantoin, Nitrofurazone, Nifursol) |
3 | Dimetridazole |
4 | Metronidazole |
5 | Trichlorfon (Dipterex) |
6 | Ofloxacin |
7 | Carbadox |
8 | Olaquidox |
9 | Bacitracin Zn |
10 | Malachite Green/ Leucomalachite Green |
11 | Gentian Violet (Crystal violet)/ Leuco Crystal violet |
12 | Clenbuterol |
13 | Salbutamol |
14 | Ractopamine |
15 | Diethylstilbestrol (DES) |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét