Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Phụ lục II. Số hiệu nguy hiểm【Nghị định 34/2024/NĐ-CP】

Phụ lục II

SỐ HIỆU NGUY HIỂM

(Kèm theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)

____________________

 

Mục 1: Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau:

2. Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng hóa học

3. Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt

4. Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt

5. Sự ôxy hóa tỏa nhiệt

6. Tác động của độc tố

7. Sự phóng xạ

8. Sự ăn mòn

9. Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh

Ghi chú: Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.

Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.

Khi sự nguy hiểm kèm theo một chất độc được đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.

Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt - xem Mục 2 dưới đây:

Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia.


Mục 2: Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 3 Phụ lục I có ý nghĩa như sau:

 

20

khí gây ngạt hoặc khí không có rủi ro phụ

22

khí hóa lỏng làm lạnh, gây ngạt

223

khí hóa lỏng làm lạnh, dễ cháy

225

khí hóa lỏng làm lạnh, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

23

khí dễ cháy

238

chất khí, dễ cháy ăn mòn

239

khí dễ cháy, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

25

khí ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

26

khí độc

263

khí độc, dễ cháy

265

khí độc, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

268

khí độc, ăn mòn

28

chất khí, ăn mòn

 

 

30

chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) hoặc

chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn ở trạng thái nóng chảy có điểm chớp cháy trên 60 °C, làm nóng đến nhiệt độ bằng hoặc trên điểm chớp cháy, hoặc

chất lỏng tự sinh nhiệt

323

chất lỏng dễ cháy khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

X323

chất lỏng dễ cháy phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1

33

chất lỏng dễ cháy cao (điểm chớp cháy dưới 23 °C)

333

chất lỏng dẫn lửa

X333

chất lỏng dẫn lừa phản ứng nguy hiểm với nước1

336

chất lỏng dễ cháy cao, độc

338

chất lỏng dễ cháy cao, ăn mòn

X338

chất lỏng dễ cháy cao, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước1

339

chất lỏng dễ cháy cao có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

36

chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có độc tính nhọ hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc

362

chất lỏng dễ cháy, độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

X362

chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1

368

chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn

38

chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có tính ăn mòn nhẹ hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, ăn mòn

382

Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

X382

chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phân ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1

39

chất lỏng dễ cháy, có thể dẫn đến phản ánh dữ dội

 

 

40

chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự sinh nhiệt, hoặc chất polime hóa

423

chất rắn khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy, chất rắn dễ cháy khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy, hoặc chất rắn tự sinh nhiệt khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

X423

chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khi dễ cháy, chất rắn dễ cháy phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy, hoặc chất rắn tự sinh nhiệt phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1

43

chất rắn dễ cháy (tự cháy)

X432

chất rắn dễ cháy (tự cháy) phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1

44

chất rắn dễ cháy, ở trạng thái nóng chảy khi ở nhiệt độ cao

446

chất rắn dễ cháy, độc, ở trạng thái nóng chảy khi ở nhiệt độ cao

46

chất rắn dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt, độc

462

chất rắn, độc, khi phản ứng với nước phát ra khi dễ cháy

X462

chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước, phát ra khí độc1

48

chất rắn dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt, ăn mòn

482

chất rắn ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

X482

chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước, phát ra khí ăn mòn1

 

 

50

chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

539

peroxit hữu cơ dễ cháy

55

chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy)

556

chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), độc

558

chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), ăn mòn

559

chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

56

chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), độc

568

chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), độc, ăn mòn

58

chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), ăn mòn

59

chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

 

 

60

chất độc hoặc có độc tính nhẹ

606

chất lây nhiễm

623

chất lỏng độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

63

chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))

638

chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), ăn mòn

639

chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy trên 60 °C) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

64

chất rắn, độc, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt

642

chất rắn, độc, khi phản ánh với nước phát ra khí dễ cháy

65

chất độc, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

66

chất có độc tính cao

663

chất có độc tính cao, dễ cháy (điểm chớp cháy trên 60 °C)

664

chất rắn độc tính cao, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt

665

chất có độc tính cao, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

668

chất có độc tính cao, ăn mòn

X668

chất có độc tính cao, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước1

669

chất có độc tính cao có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

68

chất độc, ăn mòn

69

chất độc hoặc có độc tính nhọ, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

 

 

70

vật liệu phóng xạ

768

vật liệu phóng xạ, độc, ăn mòn

78

vật liệu phóng xạ, ăn mòn

80

chốt ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ

X80

chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, phản ứng nguy hiểm với nước1

823

chất lỏng ăn mòn khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

83

chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))

X83

chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy, (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), phản ứng nguy hiểm với nước1

839

chất ăn mòn hoặc tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C

(bao gồm)) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

X839

chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có thể dẫn đến phản ứng dữ dội và phản ứng nguy hiểm với nước1

84

chất rắn ăn mòn, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt

842

chất rắn ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy

85

chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

856

chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) và độc

86

chất ăn mòn hoặc cố tính ăn mòn nhẹ, độc

88

chất có tính ăn mòn cao

X88

chất có tính ăn mòn cao, phản ứng nguy hiểm với nước1

883

chất có tính ăn mòn cao, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))

884

chất rắn ăn mòn cao, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt

885

chất có tính ăn mòn cao, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)

886

chốt có tính ăn mòn cao, độc

X886

chất có tính ăn mòn cao, độc, phản ứng nguy hiểm với nước1

89

chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội

 

 

90

chất nguy hại môi trường; các chất nguy hiểm khác

99

các chất nguy hiểm khác được vận chuyển ở nhiệt độ cao.

 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét