Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Phụ lục II[1] DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

 

Phụ lục II[1]

DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

(Kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ)

 


PHẦN I. NHÓM I

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

I

LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ

 MAMMALIAS

1       

Họ cá heo biển (tất cả các loài, trừ cá heo trắng trung hoa - Sousa chinensis)

Delphinidae

2       

Họ cá heo chuột (tất cả các loài)

Phocoenidae

3       

Họ cá heo nước ngọt (tất cả các loài)

Platanistidae

4       

Họ cá voi lưng gù (tất cả các loài)

Balaenopteridae

5       

Họ cá voi mõm khoằm (tất cả các loài)

Ziphiidae

6       

Họ cá voi nhỏ (tất cả các loài)

Physeteridae

II

LỚP CÁ XƯƠNG

OSTEICHTHYES

7       

Cá chình mun

Anguilla bicolor

8       

Cá chình nhật

Anguilla japonica

9       

Cá cháy bắc

Tenualosa reevesii

10   

Cá mòi đường

Albula vulpes

11   

Cá đé

Ilisha elongata

12   

Cá thát lát khổng lồ

Chitala lopis

13   

Cá anh vũ

Semilabeo obscurus

14   

Cá chép gốc

Procypris merus

15   

Cá hô

Catlocarpio siamensis

16   

Cá học trò

Balantiocheilos ambusticauda

17   

Cá lợ thân cao (Cá lợ)

Cyprinus hyperdorsalis

18   

Cá lợ thân thấp

Cyprinus multitaeniata

19   

Cá măng giả

Luciocyprinus langsoni

20   

Cá may

Gyrinocheilus aymonieri

21   

Cá mè huế

Chanodichthys flavipinnis

22   

Cá mơn (Cá rồng)

Scleropages formosus

23   

Cá pạo (Cá mị)

Sinilabeo graffeuilli

24   

Cá rai

Neolissochilus benasi

25   

Cá trốc

Acrossocheilus annamensis

26   

Cá trữ

Cyprinus dai

27   

Cá thơm

Plecoglossus altivelis

28   

Cá niết cúc phương

Pterocryptis cucphuongensis

29   

Cá tra dầu

Pangasianodon gigas

30   

Cá chen bầu

Ompok bimaculatus

31   

Cá vồ cờ

Pangasius sanitwongsei

32   

Cá sơn đài

Ompok miostoma

33   

Cá bám đá

Gyrinocheilus pennocki

34   

Cá trà sóc

Probarbus jullieni

35   

Cá trê tối

Clarias meladerma

36   

Cá trê trắng

Clarias batrachus

37   

Cá trèo đồi/cá tràu tiến vua

Channa asiatica

38   

Cá bàng chài vân sóng

Cheilinus undulatus

39   

Cá dao cạo

Solenostomus paradoxus

40   

Cá dây lưng gù

Cyttopsis cypho

41   

Cá kèn trung quốc

Aulostomus chinensis

42   

Cá mặt quỷ

Scorpaenopsis diabolus

43   

Cá mặt trăng

Mola mola

44   

Cá mặt trăng đuôi nhọn

Masturus lanceolatus

45   

Cá nòng nọc nhật bản

Ateleopus japonicus

46   

Cá ngựa nhật

Hippocampus japonicus

47   

Cá đường (Cá sủ giấy)

Otolithoides biauritus

48   

Cá kẽm chấm vàng

Plectorhynchus flavomaculatus

49   

Cá kẽm mép vẩy đen

Plectorhynchus gibbosus

50   

Cá song vân giun

Epinephelus undulatostriatus

51   

Cá mó đầu u

Bolbometopon muricatum

52   

Cá mú dẹt

Cromileptes altivelis

53   

Cá mú chấm bé

Plectropomus leopardus

54   

Cá mú sọc trắng

Anyperodon leucogrammicus

55   

Cá hoàng đế

Pomacanthus imperator

III

LỚP CÁ SỤN

CHONDRICHTHYES

56   

Các loài cá đuối nạng

Mobula spp.

57   

Các loài cá đuối ó mặt quỷ

Manta spp.

58   

Cá đuối quạt

Okamejei kenojei

59   

Cá giống mõm tròn

Rhina ancylostoma

60   

Cá mập đầu bạc

Carcharhinus albimarginatus

61   

Cá mập đầu búa hình vỏ sò

Sphyrna lewini

62   

Cá mập đầu búa lớn

Sphyrna mokarran

63   

Cá mập đầu búa trơn

Sphyrna zygaena

64   

Cá mập đầu búa

Eusphyra blochii

65   

Cá mập đầu vây trắng

Carcharhinus longimanus

66   

Cá mập đốm đen đỉnh đuôi

Carcharhinus melanopterus

67   

Cá mập hiền

Carcharhinus amblyrhynchoides

68   

Cá mập lơ cát

Carcharhinus leucas

69   

Cá mập Mako vây ngắn

Isurus oxyrinchus

70   

Cá mập Mako vây dài

Isurus paucus

71   

Cá mập lụa

Carcharhinus falciformis

72   

Cá mập trắng lớn

Carcharodon carcharias

73   

Cá nhám lông nhung

Cephaloscyllium umbratile

74   

Cá nhám nâu

Etmopterus lucifer

75   

Cá nhám nhu mì

Stegostoma fasciatum

76   

Cá nhám răng

Rhizoprionodon acutus

77   

Cá nhám thu

Lamna nasus

78   

Cá nhám thu/cá mập sâu

Pseudocarcharias kamoharai

79   

Cá nhám voi

Rhincodon typus

80   

Các loài cá đao

Pristidae spp.

81   

Các loài cá mập đuôi dài

Alopias spp.

82   

Cá mập xanh

Prionace glauca

83   

Các loài cá giống thường

Glaucostegus spp.

84   

Các loài thuộc họ cá giống sao

Rhinidae spp.

IV

LỚP HAI MẢNH VỎ

BIVALVIA

85   

Trai bầu dục cánh cung

Margaritanopsis laosensis

86   

Trai cóc dày

Gibbosula crassa

87   

Trai cóc hình lá

Lamprotula blaisei

88   

Trai cóc nhẵn

Cuneopsis demangei

89   

Trai cóc vuông

Protunio messageri

90   

Trai mẫu sơn

Contradens fultoni

91   

Trai sông bằng

Pseudobaphia banggiangensis

92   

Các loài trai tai tượng

Tridacna spp.

V

LỚP CHÂN BỤNG

GASTROPODA

93   

Họ ốc anh vũ (tất cả các loài)

Nautilidae

94   

Ốc đụn cái

Tectus niloticus

95   

Ốc đụn đực

Tectus pyramis

96   

Ốc mút vệt nâu

Cremnoconchus messageri

97   

Ốc sứ mắt trĩ

Cypraea argus

98   

Ốc tù và

Charonia tritonis

99   

Ốc xà cừ

Turbo marmoratus

VI

LỚP SAN HÔ

ANTHOZOA

100        

Bộ san hô đá (tất cả các loài)

Scleractinia

101        

Bộ san hô cứng (tất cả các loài)

Stolonifera

102        

Bộ san hô đen (tất cả các loài)

Antipatharia

103        

Bộ san hô sừng (tất cả các loài)

Gorgonacea

104        

Bộ san hô xanh (tất cả các loài)

Helioporacea

VII

NGÀNH DA GAI

ECHINODERMATA

105        

Cầu gai đá

Heterocentrotus mammillatus

106        

Hải sâm hổ phách

Thelenota anax

107        

Hải sâm lựu

Thelenota ananas

108        

Hải sâm mít hoa (Hải sâm dừa)

Actinopyga mauritiana

109        

Hải sâm trắng (Hải sâm cát)

Holothuria (Metriatyla) scabra

110        

Hải sâm vú

Holothuria nobilis

VIII

GIỚI THỰC VẬT

PLANTAE

111        

Cỏ nàn

Halophila beccarii

112        

Cỏ xoan đơn

Halophila decipiens

113        

Cỏ lăn biển

Syringodium izoetifolium

114        

Rong bắp sú

Kappaphycus striatum

115        

Rong bong bóng đỏ

Scinaia boergesenii

116        

Rong câu chân vịt

Hydropuntia eucheumoides

117        

Rong câu cong

Gracilaria arcuata

118        

Rong câu dẹp

Gracilaria textorii

119        

Rong câu đỏ

Gracilaria rubra

120        

Rong câu gậy

Gracilaria blodgettii

121        

Rong chân vịt nhăn

Cryptonemia undulata

122        

Rong đông gai dày

Hypnea boergesenii

123        

Rong đông sao

Hypnea cornuta

124        

Rong hồng mạc nhăn

Halymenia dilatata

125        

Rong hồng mạc trơn

Halymenia maculata

126        

Rong hồng vân

Betaphycus gelatinum

127        

Rong hồng vân thỏi

Eucheuma arnoldii

128        

Rong kỳ lân

Kappaphycus cottonii

129        

Rong mơ

Sargassum quinhonensis

130        

Rong mơ mềm

Sargassum tenerrimum

131        

Rong nhớt

Helminthodadia australis

132        

Rong sụn gai

Eucheuma denticulatum

133        

Rong tóc tiên

Bangia fuscopurpurea

PHẦN II. NHÓM II

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Thời gian

cấm khai thác trong năm (ngày/tháng)

Kích thước tối thiểu cho phép khai thác
(Tổng chiều dài (TL) tính theo cm)

I

LỚP CÁ

 

 

 

1       

Cá bỗng

Spinibarbus denticulatus

1/4 - 31/8

≥ 50

2       

Cá cầy

Paraspinibarbus macracanthus

1/4 - 31/8

≥ 40

3       

Cá cháo biển

Elops saurus

 

≥ 20

4       

Cá cháo lớn

Megalops cyprinoides

1/3 - 1/6

≥ 20

5       

Cá chày đất

Spinibarbus hollandi

1/4 - 31/8

≥ 30

6       

Cá chiên

Bagarius rutilus

1/4 - 31/7

≥ 45

7       

Cá chiên bạc

Bagarius yarrelli

1/4 - 31/8

≥ 45

8       

Cá chình hoa

Anguilla marmorata

1/3 - 30/4

 

9       

Cá chình nhọn

Anguilla borneensis

1/3 - 30/4

 

10   

Cá còm

(cá nàng hai)

Chitala ornata

1/5 - 30/10

≥ 40

11   

Cá còm hoa

(Thát lát cườm)

Chitala blanci

1/5 - 30/10

≥ 40

12   

Cá dảnh bông

Puntioplites bulu

1/6 - 31/10

≥ 30

13   

Cá duồng

Cirrhinus microlepis

1/4 - 31/8

≥ 30

14   

Cá duồng bay

Cosmochilus harmandi

1/6 - 30/9

≥ 30

15   

Cá ét mọi

Labeo chrysophekadion

1/5 - 30/9

≥ 20

16   

Cá he vàng

Barbonymus altus

1/6 - 30/9

15

17   

Cá he đỏ

Barbonymus schwanenfeldii

1/4 - 30/9

20

18   

Cá hỏa

Sinilabeo tonkinensis

 

≥ 43

19   

Cá hường

Datnioides microlepis

1/4 - 31/8

≥ 20

20   

Cá hường vện

Datnioides quadrifasciatus

1/6 - 31/8

≥ 20

21   

Cá lăng

(Cá lăng chấm)

Hemibagrus guttatus

1/4 - 31/7

≥ 56

22   

Cá lăng đen

Hemibagrus pluriradiatus

1/4 - 31/7

≥ 50

23   

Cá măng

(Cá măng đậm)

Elopichthys bambusa

1/4 - 31/7

 

24   

Cá măng sữa

Chanos chanos

1/3 - 31/5

 

25   

Cá mòi cờ chấm

Konosirus punctatus

1/4 - 31/8

≥ 20

26   

Cá mòi cờ hoa (Cá mòi cờ)

Clupanodon thrissa

1/4 - 31/8

≥ 20

27   

Cá mòi không răng

Anodontosma chacunda

1/11 - 30/1 năm sau

≥ 10

28   

Cá mòi mõm tròn

Nematalosa nasus

1/4 - 31/7

 

29   

Cá mõm trâu

Bangana behri

1/5 - 30/9

≥ 30

30   

Cá ngạnh

Cranoglanis bouderius

 

≥ 21

31   

Cá ngựa

Tor mekongensis

1/6 - 31/10

≥ 30

32   

Cá ngựa bắc

Tor (Folifer) brevifilis

1/4 - 31/8

≥ 20

33   

Cá ngựa nam

Hampala macrolepidota

 

≥ 18

34   

Cá ngựa xám

Tor tambroides

1/4 - 31/8

≥ 30

35   

Cá rầm xanh

Sinilabeo lemassoni

 

≥ 25

36   

Cá sỉnh (niên)

Onychostoma gerlachi

1/4 - 31/8

≥ 30

37   

Cá sỉnh gai

Onychostoma laticeps

1/4 - 31/8

≥ 20

38   

Cá sủ

Boesemania microlepis

1/4 - 31/8

≥ 60

39   

Cá thái hổ

Datnioides pulcher

1/6 - 31/8

≥ 20

40   

Cá trèn

Ompok siluroides

1/4 - 31/8

≥ 40

41   

Cá vền

Megalobrama terminalis

 

≥ 23

42   

Cá kim

Schindleria praematura

1/6 - 31/7

 

43   

Cá ngựa chấm

Hippocampus trimaculatus

1/5 - 1/8

≥ 14

44   

Cá ngựa đen

Hippocampus kuda

1/9 - 1/12

≥ 12

45   

Cá ngựa gai

Hippocampus histrix

1/5 - 1/8

≥ 15

46   

Cá ngựa ken lô

Hippocampus kelloggi

1/5 - 1/8

≥ 20

47   

Cá mú hoa nâu

Epinephelus fuscoguttatus

1/3-1/6

≥ 40

48   

Cá đù đầu lớn

Collichthys lucidus

1/1-30/4

≥ 10

II

GIÁP XÁC

 

 

 

49   

Cua đá

Gecarcoidea lalandii

 

≥ 7*

50   

Cua hoàng đế

Ranina ranina

 

≥ 10*

51   

Tôm hùm bông

Panulirus ornatus

1/4 - 30/5

 

52   

Tôm hùm đá

Panulirus homarus

1/4 - 30/5

 

53   

Tôm hùm đỏ

Panulirus longipes

1/4 - 30/5

 

54   

Tôm hùm kiếm ba góc

Linuparus trigonus

1/4 - 30/5

 

55   

Tôm hùm lông đỏ

Palinurellus gundlachi wieneckii

1/4 - 30/5

 

56   

Tôm hùm sen

Panulirus versicolor

1/4 - 30/5

 

57   

Tôm vỗ biển sâu

Ibacus ciliatus

1/4 - 30/5

 

58   

Tôm vỗ dẹp trắng

Thenus orientalis

1/4 - 30/5

 

59   

Tôm vỗ xanh

Parribacus antarcticus

1/4 - 30/5

 

* Kích thước mai



[1] Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP được thay thế bởi Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP, theo quy định tại khoản 16 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực kể từ ngày 19/5/2024.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét