Phụ lục II[1]
YÊU CẦU ĐỐI VỚI CƠ SỞ ĐÓNG
MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ
(Kèm theo Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ)
1. Yêu cầu về
nhà xưởng, trang thiết bị tối thiểu đối với cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ
thép:
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Loại cơ sở đóng tàu cá |
||
Loại III |
Loại II |
Loại I |
|||
1 |
Diện tích mặt bằng |
m2 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
2 |
Ụ nổi (ụ khô) hoặc đường triền nâng, hạ tàu
(có hệ thống tời kéo và xe triền) hoặc hệ thống hạ thủy bằng túi khí phù hợp
với trọng lượng tàu |
hệ thống |
01 |
01 |
01 |
3 |
Vùng nước neo đậu tàu có khả năng neo đậu |
|
Tối thiểu phải neo đậu được
03 tàu cá có chiều dài 15 m |
Tối thiểu phải neo đậu được
03 tàu cá có chiều dài 24 m |
Tối thiểu phải neo đậu được
04 tàu cá có chiều dài 24 m |
4 |
Xưởng vỏ |
Xưởng |
01 |
01 |
01 |
5 |
Xưởng cơ khí - máy - điện |
Xưởng |
01 |
01 |
01 |
6 |
Các trang thiết bị đo và dụng cụ tháo lắp |
|
|
|
|
a |
Thiết bị đo, kiểm
tra (đồng hồ số, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất,
nhiệt độ, bút thử điện, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
b |
Dụng cụ tháo, lắp,
sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị
đo áp lực vòi phun) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
c |
Thiết bị thử kín nước, thử
thủy lực, thử áp lực |
Bộ |
- |
01 |
01 |
d |
Dụng cụ đo bước xoắn và
cân bằng tĩnh chân vịt |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
7 |
Thiết bị nâng, hạ |
|
|
|
01 |
a |
Cầu trục đôi hoặc cầu trục đơn có tổng trọng
tải tối thiểu 25 tấn |
Chiếc |
- |
01 |
01 |
b |
Xe cẩu trọng tải tối thiểu 30 tấn |
Chiếc |
- |
01 |
01 |
2. Yêu cầu về nhà xưởng,
trang thiết bị tối thiểu đối với cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ gỗ:
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Loại cơ sở đóng tàu |
||
Loại III |
Loại II |
Loại I |
|||
1 |
Diện tích mặt bằng |
m2 |
1.000 |
1.500 |
3.000 |
2 |
Trang thiết bị để hạ thủy tàu phù hợp với trọng
lượng tàu đóng |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
3 |
Vùng nước neo đậu tàu có khả năng neo đậu tối
thiểu |
|
Tối thiểu phải neo đậu được
03 tàu cá có chiều dài 15 m |
Tối thiểu phải neo đậu được
03 tàu cá có chiều dài 24 m |
Tối thiểu phải neo đậu được
04 tàu cá có chiều dài 24 m |
4 |
Xưởng vỏ |
Xưởng |
01 |
01 |
01 |
5 |
Xưởng cơ khí máy điện |
Xưởng |
01 |
01 |
01 |
6 |
Các trang thiết bị đo và dụng cụ tháo lắp |
|
|
|
|
a |
Thiết bị đo, kiểm tra (đồng
hồ số, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ,
vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế, thiết bị đo độ ẩm gỗ) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
b |
Dụng cụ tháo, lắp,
sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị
đo áp lực vòi phun) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
c |
Thiết bị thử kín
nước, thử thủy lực, thử áp lực |
Bộ |
- |
01 |
01 |
d |
Dụng cụ đo bước xoắn
và cân bằng tĩnh chân vịt |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
7 |
Thiết bị nâng, hạ |
|
|
|
01 |
a |
Xe cẩu trọng tải ≥ 5 tấn |
Chiếc |
- |
01 |
01 |
b |
Palăng xích |
Chiếc |
01 |
02 |
03 |
3. Yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị tối thiểu đối với
cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ vật liệu mới:
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Loại cơ sở đóng tàu |
||
Loại III |
Loại II |
Loại I |
|||
1 |
Diện tích mặt bằng |
m2 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
2 |
Trang thiết bị để hạ thủy tàu phù hợp với trọng
lượng tàu đóng |
|
01 |
01 |
01 |
3 |
Vùng nước neo đậu tàu có khả năng neo đậu |
|
Tối thiểu phải neo đậu được
03 tàu cá có chiều dài 15 m |
Tối thiểu phải neo đậu được
03 tàu cá có chiều dài 24 m |
Tối thiểu phải neo đậu được
04 tàu cá có chiều dài 24 m |
4 |
Diện tích xưởng chế tạo vỏ (xưởng dát) |
m2 |
300 |
500 |
800 |
5 |
Các trang thiết bị cần thiết phục vụ công việc
dát vỏ tàu |
Bộ |
01 |
02 |
02 |
6 |
Kho chứa nguyên liệu |
Kho |
01 |
01 |
01 |
7 |
Xưởng cơ khí máy điện |
Xưởng |
01 |
01 |
01 |
8 |
Các trang thiết bị đo và dụng cụ tháo lắp |
|
|
|
|
a |
Thiết bị đo, kiểm tra (đồng
hồ so, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ,
vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
b |
Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa
(kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực
vòi phun) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
c |
Thiết bị thử kín nước, thử
thủy lực, thử áp lực |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
d |
Dụng cụ đo bước xoắn và
cân bằng tĩnh chân vịt |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
9 |
Thiết bị nâng, hạ |
|
|
|
01 |
a |
Cầu trục đôi hoặc cầu trục đơn có tổng trọng
tải tối thiểu 15 tấn |
Chiếc |
- |
01 |
01 |
b |
Xe cẩu trọng tải ≥ 5 tấn |
Chiếc |
- |
01 |
01 |
4. Yêu cầu
về bộ phận giám sát, quản lý chất lượng và đội
ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật của cơ
sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ thép:
TT |
Tên bộ phận và chuyên môn của cán bộ, công nhân kỹ thuật |
Số lượng/trình độ chuyên môn |
||
Cơ sở loại I |
Cơ sở loại II |
Cơ sở loại III |
||
I |
Bộ phận giám sát, quản lý chất lượng thuộc các chuyên ngành kỹ thuật
liên quan |
Tốt
nghiệp đại học trở lên |
Tốt
nghiệp cao đẳng trở lên |
|
1 |
Vỏ tàu thủy |
01 |
01 |
01 |
2 |
Máy tàu thủy hoặc cơ khí tàu thuyền hoặc cơ
khí tàu thủy hoặc khai thác thủy sản |
01 |
||
II |
Bộ phận kỹ thuật thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan |
Tốt
nghiệp đại học trở
lên |
Tốt
nghiệp trung cấp trở lên |
|
1 |
Vỏ tàu thủy |
01 |
01 |
01 |
2 |
Máy tàu thủy |
01 |
||
3 |
Điện tàu thủy hoặc điện lạnh |
01 |
01 |
01 |
4 |
Khai thác thủy sản hoặc cơ khí tàu thuyền hoặc
cơ khí tàu thủy |
01 |
||
III |
Công nhân kỹ thuật |
Trình
độ trung cấp trở
lên |
Trình
độ sơ cấp trở lên |
|
1 |
Thợ cơ khí |
02 |
02 |
02 |
2 |
Thợ điện |
02 |
02 |
01 |
3 |
Thợ hàn kim loại |
02 |
02 |
01 |
5. Yêu cầu
về bộ phận giám sát, quản lý chất lượng và đội
ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật của cơ
sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ gỗ:
TT |
Tên bộ phận và chuyên môn của cán bộ, công
nhân kỹ thuật |
Số lượng/trình
độ chuyên môn |
||
Cơ sở loại I |
Cơ sở loại II |
Cơ sở loại III |
||
I |
Bộ phận giám sát, quản lý chất lượng thuộc các chuyên ngành kỹ thuật
liên quan |
Tốt
nghiệp đại học trở lên |
Tốt
nghiệp cao đẳng trở lên |
|
1 |
Vỏ tàu thủy |
01 |
01 |
01 |
2 |
Máy tàu thủy hoặc cơ khí tàu thuyền hoặc cơ
khí tàu thủy |
01 |
||
II |
Bộ phận kỹ thuật thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan |
Tốt
nghiệp đại học trở lên |
Tốt
nghiệp cao đẳng trở lên |
|
1 |
Vỏ tàu thủy |
01 |
01 |
01 |
2 |
Máy tàu thủy hoặc cơ khí tàu thuyền hoặc cơ
khí tàu thủy |
01 |
||
III |
Công nhân kỹ thuật |
Trình
độ trung cấp trở lên |
Trình
độ sơ cấp trở lên |
|
1 |
Thợ cơ khí |
02 |
01 |
01 |
2 |
Thợ điện |
02 |
01 |
01 |
3 |
Thợ hàn kim loại |
01 |
01 |
0 |
6. Yêu cầu
về bộ phận giám sát, quản lý chất lượng và đội
ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật của cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ vật liệu mới
TT |
Tên bộ phận và chuyên môn của cán bộ, công nhân kỹ
thuật |
Số lượng/trình
độ chuyên môn |
||
Cơ sở loại I |
Cơ sở loại II |
Cơ sở loại III |
||
I |
Bộ phận giám sát, quản lý chất lượng thuộc các chuyên ngành kỹ thuật
liên quan |
Tốt
nghiệp đại học trở lên |
Tốt
nghiệp cao đẳng trở lên |
|
1 |
Vỏ tàu thủy |
01 |
01 |
01 |
2 |
Máy tàu thủy hoặc cơ khí tàu thuyền hoặc cơ
khí tàu thủy |
01 |
||
II |
Bộ phận kỹ thuật thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan |
Tốt
nghiệp đại học trở lên |
Tốt
nghiệp cao đẳng trở lên |
|
1 |
Vỏ tàu thủy |
01 |
01 |
01 |
2 |
Máy tàu thủy hoặc cơ khí tàu thuyền hoặc cơ
khí tàu thủy |
01 |
01 |
01 |
III |
Công nhân kỹ thuật |
Trình
độ trung cấp trở lên |
Trình
độ sơ cấp trở lên |
|
1 |
Thợ cơ khí |
02 |
01 |
01 |
2 |
Thợ điện |
02 |
01 |
01 |
3 |
Thợ làm khuôn và dát vỏ tàu |
02 |
01 |
01 |
[1] Phụ lục VII ban hành kèm theo
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP được thay thế bởi Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP theo quy
định tại khoản 16 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực kể từ ngày 19/5/2024.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét