(Kèm theo Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ)
_________
Mẫu số 01 |
Tờ khai đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam |
Mẫu số 02 |
Tờ khai yêu cầu thực hiện sau khi đơn Madrid có nguồn gốc Việt
Nam được cấp số đăng ký quốc tế |
Mẫu số 03 |
Tờ khai đăng ký nhãn hiệu được chuyển đổi từ
đăng ký quốc tế nhãn hiệu bị mất hiệu lực theo Điều 9quinquies của
Nghị định thư Madrid |
Mẫu số 04 |
Tờ khai sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp |
Mẫu số 05 |
Tờ khai yêu cầu ghi nhận chuyển nhượng đơn đăng ký sở hữu công
nghiệp |
Mẫu số 06 |
Tờ khai sửa đổi văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp |
Mẫu số 07 |
Tờ khai gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu
công nghiệp |
Mẫu số 08 |
Tờ khai chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu
công nghiệp |
Mẫu số 09 |
Tờ khai cấp phó bản/cấp lại văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu
công nghiệp |
Mẫu số 10 |
Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích |
Mẫu số 11 |
Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
Mẫu số 12 |
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp |
Mẫu số 13 |
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Mẫu số 14 |
Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý |
Mẫu số 01
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ QUỐC TẾ NHÃN HIỆU CÓ NGUỒN GỐC VIỆT NAM
Kính
gửi1:
…………………………………….. Người nộp đơn dưới đây
đề nghị thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu thông qua hệ thống Madrid2 |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ
nhận đơn) |
|||||
j NHÃN
HIỆU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ QUỐC TẾ |
||||||
Mẫu nhãn hiệu
|
Thông tin Đơn cơ sở nộp tại Việt Nam
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu cơ sở đã được cấp tại Việt Nam |
|||||
Đơn đăng ký nhãn hiệu cơ sở
Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký nhãn hiệu cơ
sở Số đơn/Số GCN: Ngày nộp đơn/Ngày cấp GCN: Nhóm hàng hoá, dịch vụ của đơn/GCN: Nhóm hàng hóa, dịch vụ được yêu cầu đăng
ký quốc tế: |
||||||
k NGƯỜI
NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu đăng ký quốc
tế) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
||||||
l ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP
ĐƠN Mã số đại diện:
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được ủy quyền của người
nộp đơn
là người khác được ủy quyền của người nộp đơn Tên
đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Email: |
||||||
m THÀNH VIÊN ĐƯỢC CHỈ
ĐỊNH |
||||||
1. Tên thành viên: Mã thành
viên: 2. Tên thành viên: Mã thành
viên: 3. Tên thành viên: Mã thành
viên: 4. Tên thành viên: Mã thành
viên: |
5. Tên thành viên: Mã thành
viên: 6. Tên thành viên: Mã thành
viên: 7. Tên thành viên: Mã thành
viên: 8. Tên thành viên: Mã thành
viên: |
|||||
n
PHÍ, LỆ PHÍ |
||||||
Loại phí, lệ phí |
Số tiền |
|||||
Phí
thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam (không bao
gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế) |
|
|||||
Nộp trực tiếp |
|
|||||
Nộp bằng hình thức
chuyển khoản hoặc qua dịch vụ bưu chính (ghi rõ thông tin giao dịch): |
|
|||||
o
CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai, gồm ....... trang x ....bản Tờ khai MM2, làm bằng tiếng.......
gồm.......trang x ....bản Tờ khai MM18 (nếu đơn có chỉ định
Hoa Kỳ) x ....bản Mẫu nhãn hiệu,
gồm.......mẫu Văn bản ủy quyền x 01
bản
bản gốc
bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo
đơn số:…………) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường
hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản
của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) Tài liệu khác, cụ thể
... Có ... trang bổ sung,
bao gồm (nêu cụ thể) |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ
họ tên) |
|||||
p CAM KẾT CỦA
NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây
là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:...............................ngày …
tháng … năm … Chữ ký, họ tên của người nộp đơn/đại
diện của người nộp đơn (Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có) |
||||||
________________
1Tên cơ quan quản
lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp.
2Trong Tờ khai
này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu
các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
p NGƯỜI NỘP
ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
Mẫu số 02
TỜ KHAI YÊU CẦU THỰC HIỆN SAU
KHI ĐƠN MADRID CÓ NGUỒN GỐC VIỆT NAM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ QUỐC TẾ1 Kính gửi2:
…………………………………… Người nộp đơn dưới đây đề nghị làm thủ tục3: |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận
đơn) |
|||
Gia hạn đăng ký quốc
tế nhãn hiệu (ĐKQT) Chỉ định sau (mở rộng
lãnh thổ bảo hộ) Sửa đổi đơn đăng ký
quốc tế nhãn hiệu, cụ thể… Chấm dứt, hủy bỏ hiệu
lực đăng ký quốc tế nhãn hiệu Các thủ tục khác, cụ
thể: |
Thông tin về Đăng ký quốc tế |
|||
Số ĐKQT: Ngày ĐKQT: Ngày hết hạn hiệu lực của ĐKQT: |
||||
j NGƯỜI
NỘP ĐƠN (Chủ sở hữu đăng ký
quốc tế yêu cầu các nội dung trên) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu
có): Điện
thoại: Email: |
||||
k ĐẠI
DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Mã số đại diện: là tổ chức dịch vụ
đại diện sở hữu công nghiệp được ủy quyền của người nộp đơn là người khác được ủy
quyền của người nộp đơn Tên
đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: E-mail: |
||||
l THÀNH VIÊN ĐƯỢC CHỈ
ĐỊNH LIÊN QUAN YÊU CẦU TRÊN Toàn bộ thành viên
được chỉ định trong ĐKQT Chỉ liên quan đến
thành viên được chỉ định như sau: 1. Tên thành viên: 2. Tên
thành viên: Mã thành viên: Mã
thành viên: |
||||
m
PHÍ, LỆ PHÍ |
||||
Loại
phí, lệ phí |
Số tiền |
|||
Phí thẩm định yêu cầu gia hạn/chỉ định
sau/ghi nhận sửa đổi/chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực đăng ký quốc tế nhãn hiệu...
(không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế) |
|
|||
Nộp trực tiếp |
|
|||
Nộp bằng hình thức
chuyển khoản hoặc qua dịch vụ bưu chính (ghi rõ thông tin giao dịch): |
|
|||
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai,
gồm.......trang x .......bản Tờ khai MM...,
gồm.......trang x .......bản Bản sao quyết định hủy
bỏ hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu cơ sở (trường hợp yêu cầu hủy
bỏ hiệu lực đăng ký quốc tế nhãn hiệu) Bản giải trình lý do
yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực đăng ký quốc tế nhãn hiệu Văn bản ủy quyền x 01
bản Bản gốc Bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo
đơn số:...........................) Bản sao chứng từ nộp
phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực
tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) Tài liệu khác, cụ
thể:... Có ... trang bổ sung,
bao gồm (nêu cụ thể) |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI
LIỆU (Dành cho cán bộ nhận
đơn) Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ
họ tên) |
|||
o CAM KẾT CỦA NGƯỜI
NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Tôi cam đoan
mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ...
ngày
… tháng …
năm … Chữ ký, họ tên của
người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn (Ghi rõ chức vụ và
đóng dấu, nếu có) |
||||
__________
1Các yêu cầu này bao gồm: Chỉ
định sau (mở rộng lãnh thổ bảo hộ), sửa đổi tên, địa chỉ chủ đăng ký quốc tế,
giới hạn danh mục hàng hóa, dịch vụ, gia hạn hiệu lực đăng ký quốc tế nhãn
hiệu, chỉ định đại diện, thay đổi đại diện, ghi nhận chuyển nhượng đăng ký quốc
tế v.v.
2Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở
hữu công nghiệp.
3Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại
diện của người nộp đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các
ô vuông là phù hợp.
o NGƯỜI NỘP
ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
Mẫu số 03
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU ĐƯỢC
CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐĂNG KÝ QUỐC TẾ NHÃN HIỆU BỊ MẤT HIỆU LỰC THEO ĐIỀU 9quinquies CỦA NGHỊ ĐỊNH THƯ MADRID Kính gửi1: ……………………………………… Người nộp đơn dưới đây
đề nghị thực hiện việc đăng ký nhãn hiệu quốc gia được chuyển đổi từ đăng ký
quốc tế nhãn hiệu (ĐKQT) đã bị mất hiệu lực theo Điều 9quinques
của Nghị định thư Madrid2 |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) |
|||||
j NHÃN
HIỆU ĐƯỢC YÊU CẦU CHUYỂN ĐỐI |
||||||
Mẫu nhãn hiệu |
Thông tin về ĐKQT bị
mất hiệu lực |
|||||
Số
ĐKQT bị mất hiệu lực: Ngày
ĐKQT: Ngày
chỉ định sau (trong trường hợp có chỉ định sau vào Việt Nam): Ngày
ưu tiên của ĐKQT (nếu có): Ngày ghi nhận việc mất
hiệu lực trong Sổ đăng bạ quốc tế của Văn phòng quốc tế: |
||||||
k NGƯỜI
NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá
nhân yêu cầu chuyển đổi) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu
có): Điện
thoại:
Email: |
||||||
l ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP
ĐƠN Là người đại diện
theo pháp luật của người nộp đơn Mã số đại diện: Là người khác được ủy
quyền của người nộp đơn Tên
đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: E-mail: |
||||||
m
LỆ PHÍ |
||||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
||||
Lệ phí nộp đơn |
đơn |
|
||||
Phí phân loại quốc tế về nhãn hiệu |
..... nhóm |
|
||||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản
phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi) |
..... sản phẩm/dịch vụ |
|
||||
Phí công bố đơn (trường hợp đăng ký quốc tế
nhãn hiệu chưa được chấp nhận bảo hộ tại Việt Nam) |
đơn |
|
||||
Phí tra cứu phục vụ
việc thẩm định |
..... nhóm |
|
||||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản
phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi) |
..... sản phẩm/dịch vụ |
|
||||
Phí thẩm định đơn |
..... nhóm |
|
||||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản
phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi) |
..... sản phẩm/dịch vụ |
|
||||
Nộp trực tiếp |
|
|||||
Nộp bằng hình thức
chuyển khoản hoặc qua dịch vụ bưu chính (ghi rõ thông tin giao dịch): |
|
|||||
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai,
gồm.......trang x .......bản Mẫu nhãn hiệu, gồm
.... mẫu Văn bản ủy quyền x 01
bản bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo
đơn số:..........................) Bản sao chứng từ nộp
phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực
tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) Tài liệu khác, cụ
thể:... Có... trang bổ sung,
bao gồm (nêu cụ thể). Bản sao ĐKQT bị mất
hiệu lực |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI
LIỆU (Dành cho cán bộ nhận
đơn) Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ
họ tên)
|
|||||
o DANH MỤC VÀ PHÂN NHÓM HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MANG NHÃN
HIỆU CHUYỂN ĐỔI (Danh mục hàng hóa, dịch
vụ phải nhỏ hơn hoặc bằng danh mục bị mất hiệu lực trong đăng ký quốc tế. Ghi thứ tự nhóm theo Bảng
phân loại quốc tế về hàng hoá, dịch vụ theo Thoả ước Ni-xơ; sử dụng dấu “;”
giữa các sản phẩm, dịch vụ trong nhóm; kết thúc mỗi nhóm ghi tổng số sản
phẩm, dịch vụ trong nhóm đó) |
||||||
p CAM KẾT
CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng
sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Khai tại: ...
... ... ngày ...
tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên của
người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn (Ghi rõ chức vụ và
đóng dấu, nếu có) |
||||||
____________
1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền
sở hữu công nghiệp.
2Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại
diện của người nộp đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các
ô vuông là phù hợp.
p NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
TỜ
KHAI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN ĐĂNG KÝ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP Kính gửi1:
……………………………………. Người
nộp đơn dưới đây yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp2 |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) |
||||||
j NGƯỜI
NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân
yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp) Tên
đầy đủ: Địa
chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
|||||||
k ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP
ĐƠN là người đại diện theo
pháp luật của người nộp đơn Mã số đại diện: người
nộp đơn là người khác được ủy
quyền của người nộp đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện
thoại: E-mail: |
|||||||
l ĐƠN YÊU CẦU SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG Đơn đăng ký sáng chế Đơn đăng ký kiểu dáng
công nghiệp Đơn đăng ký thiết kế
bố trí mạch tích hợp bán dẫn Đơn đăng ký nhãn hiệu Đơn đăng ký chỉ dẫn
địa lý |
Số đơn: |
||||||
m
NỘI DUNG YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Tên người nộp đơn Địa chỉ của người nộp
đơn Nội dung khác: |
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung lại thành: (Có thể dùng
trang bổ sung, nếu cần) |
||||||
n
PHÍ, LỆ PHÍ |
|||||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính
phí |
Số
tiền |
|||||
Phí
thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn |
…
nội dung sửa đổi (của mỗi đơn) |
|
|||||
Phí
công bố thông tin sửa đổi |
đơn
|
|
|||||
Đơn
có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi) |
.....
hình |
|
|||||
Bản
mô tả sáng chế có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) |
.....
trang |
|
|||||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||||||
Số
chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp
vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): |
|
||||||
o CÁC
TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm…….trang
Tài liệu xác nhận việc sửa đổi hợp pháp, bằng tiếng…….
Bản dịch tiếng Việt, gồm …….trang Tài liệu chứng minh sự thay đổi người nộp đơn do
thừa kế, kế thừa
Văn bản ủy quyền bằng tiếng…….
bản dịch tiếng Việt, gồm …….trang
bản gốc
bản sao (
bản gốc sẽ nộp sau
bản gốc đã nộp theo đơn số:……………. )
Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền
sở hữu công nghiệp)
Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC
TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ
nhận đơn)
Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ họ
tên)
|
||||||
p CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP
ĐƠN Tôi
cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:…………...ngày……
tháng……năm…… Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp
đơn (Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có) |
|||||||
_______
1Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở
hữu công nghiệp
2Trong Tờ khai này,
người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
p NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
Mẫu số 05
TỜ KHAI YÊU CẦU GHI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG ĐƠN ĐĂNG KÝ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP Kính gửi1: ……………………………………. Người nộp đơn dưới đây yêu cầu ghi nhận
việc chuyển nhượng đơn đăng ký sở hữu công nghiệp2 |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ
nhận đơn) |
|
||||
j NGƯỜI
NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu ghi nhận việc chuyển
nhượng đơn) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu
có): Điện
thoại:
Email: là bên chuyển nhượng là bên nhận chuyển nhượng |
|
|||||
k ĐẠI
DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Mã số đại diện: là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được ủy quyền
của người nộp đơn là người khác được ủy quyền của người nộp đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: E-mail: |
|
|||||
l BÊN THỨ HAI TRONG HỢP ĐỒNG (KHÔNG ĐỨNG TÊN
NGƯỜI NỘP ĐƠN) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: E-mail: |
|
|||||
m ĐƠN
ĐƯỢC CHUYỂN NHƯỢNG |
|
|||||
Đơn
đăng ký sáng chế Đơn đăng ký kiểu dáng
công nghiệp
Đơn
đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
Đơn
đăng ký nhãn hiệu |
Số đơn:
|
|
||||
n PHÍ,
LỆ PHÍ |
|
|||||
Loại
phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|
|||
Phí thẩm định yêu cầu
chuyển nhượng đơn |
..... đơn |
|
|
|||
Phí công bố thông tin
chuyển nhượng đơn |
..... đơn |
|
|
|||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
|
|
||||
Số chứng từ (trường hợp nộp phí,
lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan
quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): |
|
|||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai, gồm …….trang Văn bản chuyển nhượng
đơn, bằng tiếng……. Văn bản đồng ý của những
người nộp đơn khác (trường hợp nhiều người cùng có quyền nộp đơn)
Bản
dịch tiếng Việt, gồm …….trang
Văn
bản ủy quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt,
gồm…….trang
bản
gốc
bản
sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản
gốc đã nộp theo đơn số:………………..) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường
hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản
của cơ
quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp)
Tài
liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn) Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ họ
tên) |
|||||
p CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN
CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Tôi
cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: .............
ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên người nộp
đơn/đại diện của người nộp đơn (Ghi rõ chức vụ và đóng
dấu, nếu có) |
||||||
__________________
1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền
sở hữu công nghiệp
2Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại
diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô
vuông là phù hợp.
p NGƯỜI NỘP
ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
Mẫu số 06
TỜ KHAI SỬA ĐỔI VĂN BẰNG BẢO HỘ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP Kính gửi1: ………………………………………… Người
nộp đơn dưới đây yêu cầu sửa đổi văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp2 |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) |
||||||
j NGƯỜI
NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi văn bằng bảo hộ) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
|||||||
k ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP
ĐƠN Mã số đại diện: là tổ chức dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp được ủy quyền của người
nộp đơn là người khác được ủy
quyền của người nộp đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Email: |
|||||||
l VĂN BẰNG BẢO HỘ YÊU CẦU
SỬA ĐỔI Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp
hữu ích Bằng
độc quyền kiểu dáng công nghiệp Giấy
chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Giấy
chứng nhận đăng ký nhãn hiệu Giấy
chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý |
Số văn bằng bảo hộ: |
||||||
m NỘI DUNG YÊU CẦU SỬA ĐỔI Tên chủ văn bằng bảo hộ Địa chỉ Nội dung khác: |
Đề
nghị sửa lại thành (Có thể dùng trang
bổ sung, nếu cần) |
||||||
n
PHÍ, LỆ PHÍ |
|||||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|||||
Phí
thẩm định3 |
|
|
|||||
Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi văn bằng bảo hộ |
….
mỗi nội dung sửa đổi (của mỗi văn bằng bảo hộ) |
|
|||||
Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ |
|
|
|||||
Phí đăng bạ quyết định sửa đổi văn bằng bảo hộ |
….
văn bằng bảo hộ |
|
|||||
Phí công bố quyết định sửa đổi văn bằng bảo hộ |
quyết
định |
|
|||||
nếu có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi) |
….
hình |
|
|||||
bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7
trở đi) |
….
trang |
|
|||||
Tổng
số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||||||
Số
chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp
vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): |
|||||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ
TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm …….trang Tài
liệu xác nhận việc sửa đổi hợp pháp bằng tiếng ....... Bản
dịch tiếng Việt, gồm …….trang Tài liệu thuyết minh
chi tiết nội dung sửa đổi Mẫu
đối tượng sở hữu công nghiệp đã sửa đổi bộ
ảnh chụp hoặc bản vẽ, gồm…….bộ (nếu yêu cầu sửa đổi kiểu dáng công nghiệp) Mẫu nhãn hiệu (nếu
yêu cầu sửa đổi mẫu nhãn hiệu) Bản gốc văn bằng bảo hộ ( bản
gốc đã nộp theo đơn số:………………..) Văn
bản ủy quyền bằng tiếng……. bản
dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản
gốc bản
sao ( bản
gốc sẽ nộp sau bản
gốc đã nộp theo đơn số:………………..) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp
phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ
quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) Tài
liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn) Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ họ tên) |
||||||
p CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP
ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông
tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: .............
ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên người nộp
đơn/đại diện của người nộp đơn (Ghi rõ chức vụ và đóng
dấu, nếu có) |
|||||||
1
Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp
2
Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu “x” vào ô
vuông
nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp
3
Trường hợp yêu cầu
thu hẹp phạm vi bảo hộ theo quy định tại khoản
3 Điều 29 Nghị định
số ……../2023/NĐ-CP, người yêu cầu sửa đổi phải nộp phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ, không
phải nộp phí thẩm định yêu cầu sửa đổi văn bằng bảo hộ.
p NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA
NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
Mẫu số 07
TỜ KHAI GIA HẠN/DUY TRÌ HIỆU LỰC VĂN
BẰNG BẢO HỘ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP Kính gửi1: ……………………………………. Người
nộp đơn dưới đây yêu cầu gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng
sở hữu công nghiệp2 |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận
đơn) |
|||||
j
NGƯỜI NỘP ĐƠN
(Tổ chức, cá nhân yêu cầu gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ) Tên
đầy đủ: Địa
chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
||||||
k ĐẠI
DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Mã số đại diện: là tổ chức dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp được ủy quyền của người nộp đơn là người khác được ủy
quyền của người nộp đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện
thoại: Email: |
||||||
l ĐỐI
TƯỢNG YÊU CẦU GIA HẠN/DUY TRÌ |
||||||
Bằng độc quyền kiểu dáng
công nghiệp |
Số văn bằng bảo hộ: Các phương án cần gia
hạn: |
|||||
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Số văn bằng bảo hộ: Các nhóm hoặc sản phẩm,
dịch vụ cần gia hạn: |
|||||
Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích |
Số Bằng độc quyền: Số điểm yêu cầu bảo hộ
độc lập: Năm duy trì hiệu lực: |
|||||
m
PHÍ, LỆ PHÍ |
||||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
||||
Phí thẩm định yêu cầu
gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ |
văn bằng bảo hộ |
|
||||
Lệ
phí gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ |
….nhóm
sản phẩm/dịch vụ |
|
||||
.....phương án của từng sản phẩm |
|
|||||
….điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
|
|||||
Lệ
phí gia hạn/duy trì hiệu lực muộn |
.....tháng nộp muộn |
|
||||
Phí
sử dụng văn bằng bảo hộ |
….nhóm
sản phẩm/dịch vụ |
|
||||
.....phương án của từng sản phẩm |
|
|||||
….điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
|
|||||
Phí đăng bạ quyết định gia hạn/thông báo duy trì
hiệu lực văn bằng bảo hộ |
văn
bằng bảo hộ |
|
||||
Phí công bố quyết định gia hạn/thông báo duy trì
hiệu lực văn bằng bảo hộ |
quyết
định/thông báo |
|
||||
Tổng
số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
|
|||||
Số
chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp
vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): |
||||||
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ
khai, gồm ……..trang Bản gốc văn bằng
bảo hộ (nếu yêu cầu ghi nhận gia hạn vào văn bằng bảo hộ) ( bản
gốc đã nộp theo đơn số:………………………) Văn bản ủy
quyền bằng tiếng……. bản
dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản
gốc bản
sao ( bản
gốc sẽ nộp sau
bản gốc đã nộp theo đơn số:…………) Bản sao chứng từ
nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp
trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công
nghiệp) Tài
liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ
nhận đơn) Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ họ tên) |
|||||
o CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN
CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây
là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: .............
ngày ..... tháng ..... năm ..... Chữ ký, họ tên người nộp
đơn/đại diện của người nộp đơn (Ghi rõ chức vụ và đóng
dấu, nếu có) |
||||||
________
1Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở
hữu công nghiệp
2Trong Tờ khai này, người nộp
đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau
các ô vuông là phù hợp.
o NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN
|
Mẫu số 08
TỜ KHAI CHẤM DỨT/HỦY BỎ HIỆU LỰC VĂN BẰNG BẢO HỘ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP Kính gửi: ………………………………………… Người
nộp đơn dưới đây yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng
sở hữu công nghiệp2 |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận
đơn) |
|||||
j
NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức,
cá nhân yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ) Tên
đầy đủ: Địa chỉ: Số căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
||||||
k ĐẠI
DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN là người đại diện theo
pháp luật của người nộp đơn Mã số đại diện: là người khác được ủy
quyền của người nộp đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện
thoại: Email: |
||||||
l VĂN BẰNG BẢO HỘ BỊ YÊU
CẦU CHẤM DỨT/HỦY BỎ Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích Giấy chứng nhận đăng ký
thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp Đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu Đăng ký quốc tế nhãn
hiệu Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý |
Số văn bằng bảo hộ: |
|||||
m NỘI
DUNG YÊU CẦU Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ Hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ Lý do: |
||||||
n PHÍ,
LỆ PHÍ |
||||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
||||
Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ |
...... đối tượng |
|
||||
Phí thẩm định yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ |
văn bằng bảo hộ |
|
||||
Phí đăng bạ quyết định chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ |
văn bằng bảo hộ |
|
||||
Phí công bố quyết định chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ |
quyết định |
|
||||
Tổng số phí, lệ phí
nộp theo đơn là: |
|
|||||
Số chứng từ (trường
hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản
của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): |
||||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ
khai, gồm……. trang Bản thuyết minh lý do yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu
lực văn bằng bảo hộ Văn bản ủy
quyền bằng tiếng……. bản
dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản
gốc bản
sao ( bản gốc sẽ nộp sau
bản gốc đã nộp theo đơn số:………….…)
Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền
sở hữu công nghiệp) Tài liệu khác, cụ
thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC
TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ
nhận đơn) Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ họ tên) |
|||||
p CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP
ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây
là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:
.................. ngày ... tháng ... năm ..... Chữ ký, họ tên người
nộp đơn/đại diện của người nộp đơn (Ghi rõ chức vụ và
đóng dấu, nếu có) |
||||||
_________________
1Tên cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở
hữu công nghiệp
2Trong Tờ
khai này, người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các
thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
p NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI
DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN |
Mẫu số 09
TỜ KHAI
CẤP PHÓ BẢN/CẤP LẠI VĂN BẰNG BẢO HỘ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP Kính gửi1:
…………………………………….. Người nộp đơn dưới
đây yêu cầu cấp phó bản/cấp lại2 |
DẤU NHẬN ĐƠN
(Dành cho cán bộ nhận đơn) |
||||
j
NGƯỜI NỘP ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu
cấp phó bản/cấp lại) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Số
căn cước công dân (nếu có): Điện thoại: Email: |
|||||
k ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Mã số đại diện: là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được ủy
quyền của người nộp đơn là người khác được ủy quyền của người nộp đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Email: |
|||||
l ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÓ BẢN/CẤP
LẠI Bằng độc quyền
sáng chế Bằng độc quyền
giải pháp hữu ích Giấy chứng
nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Bằng độc quyền
kiểu dáng công nghiệp Giấy chứng
nhận đăng ký nhãn hiệu Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối
tượng sở hữu công nghiệp |
Số văn bằng bảo hộ: Số Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử
dụng đối tượng sở hữu công nghiệp: |
||||
Lý do khác |
|||||
m
NỘI DUNG YÊU CẦU Cấp phó bản văn bằng bảo hộ/giấy chứng nhận (cho đồng
chủ sở hữu chung) Cấp lại văn
bằng bảo hộ/giấy chứng nhận (số lần đã được cấp:…….) Cấp lại phó bản văn bằng bảo hộ/giấy chứng nhận (Phó bản
số:………………….. số lần đã được cấp:…….) Lý do xin cấp lại: Văn bằng
bảo hộ/giấy chứng nhận bị mất Văn bằng bảo hộ/giấy chứng
nhận bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ…)
|
|||||
n PHÍ,
LỆ PHÍ |
|||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí
|
Số tiền |
|||
Phí cấp phó bản/cấp lại văn bằng bảo hộ/giấy chứng nhận Văn bằng bảo hộ có trên 4 trang (từ trang thứ 5 trở đi) |
văn bằng bảo hộ
.....
trang |
|
|||
Phí đăng bạ quyết định cấp phó bản/cấp
lại văn bằng bảo hộ/giấy chứng nhận |
văn bằng bảo hộ
|
|
|||
Phí công bố quyết định cấp phó bản/cấp
lại văn bằng bảo hộ/giấy chứng nhận |
quyết định
|
|
|||
Tổng
số phí, lệ phí nộp theo đơn là:
|
|
||||
Số chứng từ (trường hợp nộp phí,
lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan
quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp): |
|||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai, gồm…….trang Bản
gốc văn bằng bảo hộ/giấy chứng nhận bị hỏng Mẫu đối tượng sở hữu công nghiệp trùng
với mẫu trong văn bằng bảo hộ gốc
mẫu
nhãn hiệu, gồm…….mẫu (đối với nhãn hiệu)
bộ
ảnh chụp hoặc bản vẽ, gồm…….bộ (đối với kiểu dáng công nghiệp) Văn bản ủy quyền bằng tiếng…….
bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản
sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:………………. ) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp
phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ
quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn) Cán bộ nhận đơn (Ký và ghi rõ họ tên) |
||||
p CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP
ĐƠN/ĐẠI
DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ
khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
Khai tại …...... ngày …… tháng
…… năm ……
Chữ ký, họ tên người nộp đơn/đại diện của người nộp đơn
(Ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có) |
|||||
_______________________
1 Tên cơ quan quản lý nhà nước về
quyền sở hữu công nghiệp.
2Trong Tờ khai này, người nộp đơn/đại
diện của người nộp đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các
ô vuông là phù hợp.
p NGƯỜI NỘP ĐƠN/ĐẠI
DIỆN CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN KÝ TÊN |
Mẫu số 10
BẰNG ĐỘC QUYỀN ....................... Số: Tên
sáng chế: Chủ
Bằng độc quyền1: Tác
giả2: Số
đơn: Ngày
nộp đơn: Số
điểm yêu cầu bảo hộ:
Số trang mô tả: Cấp theo Quyết định số: …...
ngày:…………… Có hiệu lực từ ngày cấp đến hết ... năm tính từ ngày
nộp đơn. Sáng chế nêu trên là kết quả của
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước: “...............”;
Mã số nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có): ......; Cơ quan quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ:......3
|
1Thông tin điền trong mục này bao gồm tên, quốc
tịch (viết tắt theo tiêu chuẩn của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới) và địa chỉ
của chủ Bằng độc quyền. Trường hợp có nhiều chủ Bằng độc
quyền thì chủ Bằng độc quyền nêu tại mục này là tổ chức, cá nhân đầu tiên trong
danh sách các tổ chức, cá nhân do người nộp đơn cung cấp trong Tờ khai.
2Thông tin điền trong mục này bao gồm tên, quốc tịch (viết tắt theo
tiêu chuẩn của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới) và địa chỉ của tác giả. Trường
hợp có nhiều tác giả thì tác giả nêu tại mục này là tác giả đầu tiên trong danh
sách các tác giả do người nộp đơn cung cấp trong Tờ khai.
4 Thông tin này sẽ hiển thị trong trường hợp sáng chế nêu trên là kết quả của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
(Quốc huy)
(12) BẢN MÔ TẢ SÁNG CHẾ THUỘC
BẰNG ĐỘC QUYỀN ….
(19) Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam (VN) (11) Mã vạch/Số bằng
TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN CẤP VĂN BẰNG BẢO HỘ
(51) Phân loại sáng chế quốc tế
(13) Công báo B
____________________________________
Chủ Bằng độc quyền khác1:
Tác giả khác2:
Duy trì hiệu lực:
Sửa đổi:
__________
1 Thông tin điền trong mục này bao gồm
tên, quốc tịch (viết tắt theo tiêu chuẩn của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới)
và địa chỉ của chủ Bằng độc quyền khác theo thứ tự trong danh sách các tổ chức,
cá nhân do người nộp đơn cung cấp trong Tờ khai.
2 Thông tin điền trong mục này bao gồm
tên, quốc tịch (viết tắt theo tiêu chuẩn của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới)
và địa chỉ của tác giả khác theo thứ tự trong danh sách các tác giả do người
nộp đơn cung cấp trong Tờ khai.
Mẫu số 11
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THIẾT KẾ BỐ TRÍ MẠCH TÍCH HỢP BÁN DẪN Số: Tên thiết kế bố trí: Chủ Giấy chứng nhận1: Tác giả2: Số đơn: Ngày nộp đơn: Cấp theo Quyết định số: …..., ngày:…………… Có hiệu lực từ ngày cấp và chấm dứt vào
ngày:…………... Thiết kế bố trí này là kết quả của nhiệm
vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước: “...............”; Mã số
nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có): ......; Cơ quan quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ:......3.
|
1 Thông tin
điền trong mục này bao gồm tên, quốc tịch (viết tắt theo tiêu chuẩn của Tổ chức
Sở hữu trí tuệ thế giới) và địa chỉ của chủ Giấy chứng nhận. Trường hợp có nhiều
chủ Giấy chứng nhận thì chủ Giấy chứng nhận nêu tại mục này là tổ chức, cá nhân
đầu tiên trong danh sách các tổ chức, cá nhân do người nộp đơn cung cấp trong Tờ
khai.
2 Thông tin
điền trong mục này bao gồm tên, quốc tịch (viết tắt theo tiêu chuẩn của Tổ chức
Sở hữu trí tuệ thế giới) và địa chỉ của tác giả. Trường hợp có nhiều tác giả
thì tác giả nêu tại mục này là tác giả đầu tiên trong danh sách các tác giả do
người nộp đơn cung cấp trong Tờ khai.
3 Thông tin
này sẽ hiển thị trong trường hợp thiết kế bố
trí này là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
(Quốc huy)
(12) BẢN MÔ TẢ THIẾT KẾ BỐ TRÍ MẠCH TÍCH HỢP BÁN DẪN
(19) Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (VN)
(11) Mã vạch/Số giấy chứng nhận
TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN
(13) Công báo B
__________________
Chủ Giấy chứng nhận khác1:
Tác giả khác2:
Sửa đổi:
__________
1Thông tin điền trong mục này bao gồm
tên, quốc tịch (viết tắt theo tiêu chuẩn của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới)
và địa chỉ của chủ Giấy chứng nhận khác theo thứ tự trong danh sách các tổ
chức, cá nhân do người nộp đơn cung cấp trong Tờ khai.
2Thông tin điền trong mục này bao gồm
tên, quốc tịch (viết tắt theo tiêu chuẩn của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới)
và địa chỉ của tác giả khác theo thứ tự trong danh sách các tác giả do người
nộp đơn cung cấp trong Tờ khai.
Mẫu số 12
BẰNG ĐỘC QUYỀN KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP Số: Tên kiểu
dáng công nghiệp: Chủ Bằng
độc quyền1: Tác giả2: Số đơn: Ngày nộp đơn: Số phương án:
Số ảnh chụp/bản vẽ: Cấp
theo Quyết định số: ..…., ngày:……………… Có
hiệu lực từ ngày cấp đến hết 5 năm tính từ ngày nộp đơn (có thể gia hạn). Kiểu dáng công nghiệp này là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước:
“...............”; Mã số nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có): ......; Cơ
quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ:......3.
|
1 Thông tin điền trong mục này bao gồm tên, quốc tịch (viết tắt
theo tiêu chuẩn của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới) và địa chỉ của chủ Bằng độc
quyền. Trường hợp có nhiều chủ Bằng độc quyền thì chủ Bằng độc quyền nêu tại mục
này là tổ chức, cá nhân đầu tiên trong danh sách các tổ chức, cá nhân do người
nộp đơn cung cấp trong Tờ khai.
2 Thông tin điền trong mục này bao gồm tên, quốc tịch (viết tắt
theo tiêu chuẩn của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới) và địa chỉ của tác giả.
Trường hợp có nhiều tác giả thì tác giả nêu tại mục này là tác giả đầu tiên
trong danh sách các tác giả do người nộp đơn cung cấp trong Tờ khai.
3 Thông tin này sẽ hiển thị trong trường hợp kiểu dáng công nghiệp này là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
BẰNG ĐỘC QUYỀN KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP SỐ:
Chủ Bằng độc quyền khác:
Tác giả khác2:
Ảnh chụp/bản vẽ kiểu dáng công nghiệp:
Sửa đổi, gia hạn:
____________
1Thông tin điền trong mục này
bao gồm tên, quốc tịch (viết tắt theo tiêu chuẩn của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế
giới) và địa chỉ của chủ Bằng độc quyền khác theo thứ tự trong danh sách các tổ
chức, cá nhân do người nộp đơn cung cấp trong Tờ khai.
2Thông tin điền trong mục này
bao gồm tên, quốc tịch (viết tắt theo tiêu chuẩn của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế
giới) và địa chỉ của tác giả khác theo thứ tự trong danh sách các tác giả do
người nộp đơn cung cấp trong Tờ khai.
Mẫu số 13
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU Số: Chủ Giấy chứng nhận1: Số đơn: Ngày
nộp đơn: Cấp theo Quyết định số: ……, ngày:…………. Có hiệu lực từ ngày cấp đến hết 10 năm
tính từ ngày nộp đơn (có thể gia hạn).
|
1 Thông tin
điền trong mục này bao gồm tên, quốc tịch (viết tắt theo tiêu chuẩn của Tổ chức
Sở hữu trí tuệ thế giới) và địa chỉ của chủ Giấy chứng nhận. Trường hợp có nhiều
chủ Giấy chứng nhận thì chủ Giấy chứng nhận nêu tại mục này là tổ chức, cá nhân
đầu tiên trong danh sách các tổ chức, cá nhân do người nộp đơn cung cấp trong Tờ
khai.
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU SỐ:
Mẫu nhãn hiệu:
|
Màu sắc nhãn hiệu:
Loại nhãn hiệu:
Nội dung khác:
Danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu:
Chủ Giấy chứng nhận khác1:
Gia hạn:
Sửa đổi:
__________
1Thông tin điền trong mục này bao gồm
tên, quốc tịch (viết tắt theo tiêu chuẩn của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới)
và địa chỉ của chủ Giấy chứng nhận khác theo thứ tự trong danh sách các tổ
chức, cá nhân do người nộp đơn cung cấp trong Tờ khai.
Mẫu số 14
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHỈ DẪN ĐỊA LÝ
Số: Chỉ dẫn địa lý: Người đăng ký: Tổ chức quản lý chỉ dẫn địa lý: Địa chỉ tổ chức quản lý chỉ dẫn địa lý: Số đơn: Ngày
nộp đơn: Cấp theo Quyết định số: ……, ngày: ………… Có hiệu lực vô thời hạn kể từ ngày ký
Quyết định.
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHỈ DẪN ĐỊA LÝ SỐ:
Chỉ dẫn địa lý:
Tính
chất đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý:
Tính
chất đặc thù về điều kiện địa lý:
Khu
vực mang chỉ dẫn địa lý:
Sửa đổi, bổ sung:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét