PHỤ LỤC III
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH
MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH SAU THÔNG QUAN THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
TT |
Mã HS |
Mô tả sản phẩm, hàng hóa (theo Thông tư số 31/2022/TT- BTC) |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Kiểm tra chất
lượng |
Tiêu chuẩn,
QCKT |
Cơ quan kiểm tra |
I. Muối công
nghiệp |
|
|
||||
1. |
2501.00.20 hoặc 2501.00.99 |
|
Muối công nghiệp (Muối mỏ chưa chế biến hoặc loại
khác) |
x |
TCVN 9640:2013 |
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
II. Máy, thiết bị
dùng trong nông nghiệp |
|
|
||||
2. |
8424 |
|
Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp |
x |
QCVN 01-182:2015/BNNPTNT |
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
III. Keo dán gỗ |
|
|
||||
3. |
3506.10.00 hoặc 3506.91.90 hoặc 3506.99.00 |
|
Keo dán gỗ có chứa hàm lượng formaldehyde tự do |
x |
QCVN 03-01:2018/BN NPTNT |
Cục Lâm nghiệp |
IV. Thức ăn thủy
sản; Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Cục Thủy sản |
|||||
|
A. Thức ăn thủy
sản thành phẩm |
Cục Thú y (đối với
thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc động vật phải kiểm dịch)/ Cục Bảo vệ thực vật
(đối với thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc thực vật phải kiểm dịch) thực hiện
kiểm tra đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Thuỷ sản thực hiện kiểm tra từ
ngày 16 tháng 5 năm 2024. |
||||
4. |
2309.90.13 |
Chế phẩm dùng
trong chăn nuôi động vật - Loại khác: - - Thức ăn hoàn
chỉnh: - - - Loại dùng cho
tôm |
Thức ăn hoàn chỉnh loại dùng cho tôm |
x |
QCVN 02 - 31 - 1 : 2019/BNNPTNT |
|
5. |
2309.90.19 |
Chế phẩm dùng
trong chăn nuôi động vật - Loại khác: - - Thức ăn hoàn
chỉnh: - - - Loại khác |
Thức ăn hoàn chỉnh loại khác |
x |
QCVN 02 - 31 - 1 : 2019/BNNPTNT |
|
6. |
1212.29.20 |
- Rong biển và các
loại tảo khác: - - Loại khác: - - - Loại khác,
tươi, ướp lạnh hoặc khô |
Rong biển và các loại tảo khác: Loại khác, tươi, ướp
lạnh hoặc khô; Loại khác, đông lạnh (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
x |
QCVN 02 - 31 - 2 : 2019/BNNPTNT; QCVN 02 - 31 - 3 :
2019/BNNPTNT |
|
1212.29.30 |
- Rong biển và các
loại tảo khác: - - Loại khác: - - - Loại khác,
đông lạnh |
x |
QCVN 02 - 31 - 2 : 2019/BNNPTNT; QCVN 02 - 31 - 3 :
2019/BNNPTNT |
|
||
7. |
0511.91.20 |
Trứng Artemia (trứng Brine shrimp) |
Trứng Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg) |
x |
QCVN 02 - 31 - 3 : 2019/BNNPTNT |
|
8. |
2309.90.20 |
Chế phẩm dùng
trong chăn nuôi động vật - Loại khác: -- Chất tổng hợp,
chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia
thức ăn |
x |
QCVN 02 - 31 - 2 : 2019/BNNPTNT. |
|
9. |
2309.90.90 |
Chế phẩm dùng
trong chăn nuôi động vật - Loại khác: -- Loại khác |
Loại khác |
x |
QCVN 02 - 31 - 1 : 2019/BNNPTNT QCVN 02 - 31 - 2 : 2019/BNNPTNT; QCVN 02 - 31 - 3 : 2019/BNNPTNT |
|
B. Sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm |
|
Cục Thuỷ sản |
||||
10. |
2842.10.00 |
Silicat kép hoặc
phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
Zeolite |
x |
QCVN 02 - 32 - 1 : 2019/BNNPTNT |
|
11. |
2518.10.00 |
Dolomite, chưa nung
hoặc thiêu kết |
Dolomite chưa nung hoặc thiêu kết |
x |
|
|
12. |
2518.20.00 |
Dolomite đã nung
hoặc thiêu kết |
Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
x |
|
|
13. |
2522.10.00 |
Vôi sống |
Vôi sống |
x |
|
|
14. |
2522.20.00 |
Vôi tôi |
Vôi tôi |
x |
|
|
15. |
2836.50.90 |
- Canxi carbonat: - - Loại khác |
CaCO3 |
x |
|
|
16. |
3808.94.90 |
- - Thuốc khử trùng: - - - Loại khác |
Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng
thủy sản) |
x |
|
|
17. |
2842.90.90 |
Muối khác của axit
vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả
nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất axit: - Loại khác: - - Loại khác |
Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn
định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix
vitamin) và hỗn hợp khoáng - vitamin, sodium humate,…) |
x |
QCVN 02 - 32 - 2 : 2020/BNNPTNT |
|
31.01 |
Phân bón gốc thực
vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học;
phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật
hoặc thực vật |
|
||||
31.02 |
Phân khoáng hoặc
phân hóa học, có chứa nitơ |
|
||||
31.03 |
Phân khoáng hoặc
phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân) |
|
||||
31.04 |
Phân khoáng hoặc
phân hóa học, có chứa kali |
|
||||
31.05 |
Phân khoáng hoặc
phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho
và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet)
hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg |
|
||||
18. |
3002.90.00 |
- Loại khác |
Chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (Vi sinh vật, Enzyme,…) |
x |
QCVN 02 - 32 - 1 : 2019/BNNPTNT |
|
19. |
2306.90.90 |
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất
chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04
hoặc 23.05: - Loại khác: - - Loại khác |
Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc
cây bã trà (Tea seed meal). |
x |
QCVN 02 - 32 - 1 : 2019/BNNPTNT |
|
3808.99.90 |
- Loại khác: - - Loại khác: - - - Loại khác |
|
||||
|
C. Nguyên liệu
sản xuất thức ăn thuỷ sản |
|
||||
|
C1. Nguyên liệu
có nguồn gốc động vật |
Cục Thú y thực hiện
kiểm tra đối với nguyên liệu phải kiểm dịch đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024.
Cục Thuỷ sản thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024. |
||||
20. |
23.01 |
Bột mịn, bột thô và
viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật
giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác,
không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật thủy sản: Bột cá,
dịch cá, cá thủy phân, các sản phẩm khác từ cá, bột giáp xác, bột nhuyễn thể,
bột gan mực, các nguyên liệu khác từ động vật thủy sản |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
|
05.08 |
San hô và các chất
liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ
động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử
lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm
trên |
|
||||
21. |
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô
đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột
xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, sản phẩm từ sữa, bột lông vũ thủy
phân, bột côn trùng và động vật không xương sống; sản phẩm từ trứng; sữa và
sản phẩm từ sữa; sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn. |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
|
04.02 |
Sữa và kem, đã cô
đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
||||
04.03 |
Sữa chua;
buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc
axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
||||
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa
cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa
thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt
khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
||||
04.05 |
Bơ và các chất béo
và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads) |
|
||||
04.06 |
Pho mát và curd |
|
||||
04.07 |
Trứng chim và trứng
gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
||||
04.08 |
Trứng chim và trứng
gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín
trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm
đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
||||
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và
dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
|
||||
05.05 |
Da và các bộ phận
khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần
của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử
trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của
lông vũ |
|
||||
05.06 |
Xương và lõi sừng,
chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit
hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
||||
23.01 |
Bột mịn, bột thô và
viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật
giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác,
không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
|
||||
22. |
04.10 |
Côn trùng và sản
phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
|
05.11 |
Các sản phẩm động
vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1
hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
|
||||
|
C2. Nguyên liệu
có nguồn gốc thực vật |
Cục Bảo vệ thực vật
thực hiện kiểm tra nguyên liệu phải kiểm dịch đến hết ngày 15 tháng 5 năm
2024. Cục Thuỷ sản thực hiện kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024. |
||||
|
Các loại hạt và
sản phẩm từ hạt |
|
||||
23. |
10.01 |
Lúa mì và meslin |
Hạt ngũ cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt
ngũ cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt ngũ cốc |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01-190:2020/BNNPTNT |
|
10.02 |
Lúa mạch đen |
|
||||
10.03 |
Lúa đại mạch |
|
||||
10.04 |
Yến mạch |
|
||||
10.05 |
Ngô |
|
||||
10.06 |
Lúa gạo |
|
||||
10.07 |
Lúa miến |
|
||||
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt
cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác |
|
||||
11.02 |
Bột ngũ cốc, trừ bột
mì hoặc bột meslin |
|
||||
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm,
dạng bột thô và viên |
|
||||
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế
biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc
nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh
hoặc nghiền |
|
||||
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu
khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng,
rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ
đậu |
|
||||
23.06 |
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất
chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04
hoặc 23.05 |
|
||||
24. |
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc
chưa vỡ mảnh |
Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều,
hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
|
12.08 |
Bột mịn và bột thô
từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
|
||||
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu
khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng,
rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ
đậu |
|
||||
23.04 |
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất
dầu đậu tương |
|
||||
25. |
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc
chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng,
hạt điều,hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1203.00.00 |
Cùi (cơm) dừa khô |
|
||||
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc
chưa vỡ mảnh |
|
||||
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc
chưa vỡ mảnh |
|
||||
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã
hoặc chưa vỡ mảnh |
|
||||
12.07 |
Quả và hạt có dầu
khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
||||
12.08 |
Bột mịn và bột thô
từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
|
||||
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts)
và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác,
đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
||||
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu
khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng,
rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ
đậu |
|
||||
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất
dầu lạc |
|
||||
23.06 |
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất
chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04
hoặc 23.05 |
|
||||
26. |
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts)
và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác,
đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Hạt khác |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu
khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
||||
27. |
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu
khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng,
rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ
đậu |
Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ,
khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu
dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu Guar; khô dầu khác; |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất
dầu đậu tương |
|
||||
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất
dầu lạc |
|
||||
23.06 |
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất
chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04
hoặc 23.05 |
|
||||
28. |
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc
ướp lạnh |
Rễ, thân, củ, quả: Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai,
sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân,
củ, quả. |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01-190:2020/BNNPTNT |
|
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc
ướp lạnh |
|
||||
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ,
tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
||||
07.04 |
Bắp cải, súp lơ (1),
su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
||||
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca
sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
|
||||
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ
dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và
các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
||||
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa
chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
|
||||
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc
chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
||||
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc
ướp lạnh |
|
||||
07.10 |
Rau các loại (đã
hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
|
||||
07.12 |
Rau khô, ở dạng
nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
|
||||
07.13 |
Các loại rau đậu
khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
||||
07.14 |
Sắn, củ dong, củ
lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng
tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa
thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|
||||
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil
(Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
||||
08.02 |
Quả hạch (nuts)
khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
||||
08.03 |
Chuối, kể cả chuối
lá, tươi hoặc khô |
|
||||
08.04 |
Quả chà là, sung,
vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
|
||||
08.05 |
Quả thuộc chi cam
quýt, tươi hoặc khô |
|
||||
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc
khô |
|
||||
08.07 |
Các loại quả họ dưa
(kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
||||
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào
(kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
|
||||
08.10 |
Quả khác, tươi |
|
||||
08.11 |
Quả và quả hạch
(nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc
chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
||||
08.13 |
Quả, khô, trừ các
loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc
quả khô thuộc Chương này |
|
||||
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả
thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô
hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung
dịch bảo quản khác |
|
||||
11.05 |
Bột, bột thô, bột
mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây |
|
||||
11.06 |
Bột, bột thô và bột
mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ
rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
|
||||
11.07 |
Malt, rang hoặc chưa
rang |
|
||||
11.08 |
Tinh bột; inulin |
|
||||
1109.00.00 |
Gluten lúa mì, đã
hoặc chưa làm khô |
|
||||
12.11 |
Các loại cây và các
bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm
hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp
lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
||||
12.12 |
Quả minh quyết (1),
rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi,
ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các
sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium
intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác |
|
||||
12.14 |
Cải củ Thụy Điển,
cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng
đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn
cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
|
||||
13.02 |
Nhựa và các chiết
xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit
pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm
dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
||||
23.03 |
Phế liệu từ quá
trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và
phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc
chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
|
||||
1213.00.00 |
Rơm, rạ và trấu từ
cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng
viên |
|
||||
29. |
1102.90.10 |
Bột gạo |
Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten khác. |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1109.00.00 |
Gluten lúa mì, đã
hoặc chưa làm khô |
|
||||
2303.10.90 |
Phế liệu từ quá
trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và
phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc
chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên - Phế liệu từ quá
trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: -- Loại khác |
|
||||
30. |
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật
và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc
không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác |
Nguyên liệu khác từ thực vật (trừ các nguyên liệu là
dược liệu). |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
|
31. |
02.09 |
Mỡ lợn không dính
nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, thủy sản, nấm, vi
sinh vật, tảo và sinh vật khác |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
|
04.05 |
Bơ và các chất béo
và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads) |
|
||||
15.01 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ
mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 |
|
||||
15.02 |
Mỡ của động vật họ
trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 |
|
||||
15.03 |
Stearin mỡ lợn, dầu
mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn
hoặc chưa chế biến cách khác |
|
||||
15.04 |
Mỡ và dầu và các
phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã
hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
||||
15.05 |
Mỡ lông và chất béo
thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) |
|
||||
1506.00.00 |
Mỡ và dầu động vật
khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay
đổi về mặt hóa học |
|
||||
15.07 |
Dầu đậu tương và các
phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi
về mặt hóa học |
|
||||
15.08 |
Dầu lạc và các phần
phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa
học |
|
||||
15.09 |
Dầu ô liu và các
phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về
mặt hóa học |
|
||||
15.10 |
Dầu khác và các phần
phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các
phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu
thuộc nhóm 15.09 |
|
||||
15.11 |
Dầu cọ và các phần
phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa
học. (SEN) |
|
||||
15.12 |
Dầu hạt hướng dương,
dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa
tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
||||
15.13 |
Dầu dừa (copra), dầu
hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa
tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
||||
15.14 |
Dầu cây cải dầu
(rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã
hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
||||
15.15 |
Chất béo và dầu
không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các
phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt
hóa học |
|
||||
15.16 |
Chất béo và dầu động
vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro
hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc elaiđin hóa toàn bộ hoặc một phần,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
|
||||
15.17 |
Margarin; các hỗn
hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc
vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau
thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn
được thuộc nhóm 15.16 |
|
||||
15.18 |
Chất béo và dầu động
vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi,
oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong
chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học
khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được
từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần
phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
||||
32. |
2106.90.41 |
Các chế phẩm thực
phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: - Loại khác: - - Chất chiết nấm
men tự phân: - - - Dạng bột |
Nguyên liệu từ nấm, vi sinh vật, rong, tảo: - Sản phẩm từ nấm mem (saccharomyces cerevisiae):
Yeast extract; Brewers dried yeast (Men bia sấy khô); Hydrolyze yeast (Men
bia thủy phân); - Rong, tảo có trong Danh mục loài thuỷ sản được
phép kinh doanh tại Việt Nam; - Sinh khối vi sinh vật, rong, tảo sử dụng trong
thức ăn thủy sản. |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT; QCVN 02 - 31 - 2 : 2019/BNNPTNT |
|
2106.90.49 |
Các chế phẩm thực
phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: - Loại khác: - - Chất chiết nấm
men tự phân: - - - Loại khác |
|
||||
3002.90.00 |
Máu người; máu động
vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng
huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có
hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc
xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự; tế
bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến - - Loại khác |
|
||||
1212.29 |
Quả minh quyết (1),
rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi,
ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các
sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium
intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác - Rong biển và các
loại tảo khác: - - Loại khác: |
|
||||
2102.10.00 |
Men sống |
|
||||
2102.20 |
Men ỳ; các vi sinh
đơn bào khác, chết |
|
||||
|
C3. Sản phẩm, phụ
phẩm từ quá trình sản xuất thực phẩm |
Cục Thú y (đối với
thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc động vật phải kiểm dịch)/ Cục Bảo vệ thực vật
(đối với thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc thực vật phải kiểm dịch) thực hiện
kiểm tra đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Thuỷ sản thực hiện kiểm tra từ
ngày 16 tháng 5 năm 2024 |
||||
33. |
17.03 |
Mật thu được từ
chiết xuất hoặc tinh chế đường |
Sản phẩm, phụ phẩm
từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ
phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo. |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
|
17.04 |
Các loại kẹo đường
(kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao |
|
||||
19.04 |
Thực phẩm chế biến
thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ
mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng
hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô),
đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác |
|
||||
23.03 |
Phế liệu từ quá
trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và
phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc
chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
|
||||
34. |
2302.40.90 |
Loại khác |
Phụ phẩm từ sản xuất
cồn, rượu, bia: Bã rượu, bỗng rượu,
bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và
phụ phẩm khác từ sản xuất cồn, rượu, bia |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
|
2303.30.00 |
Bã và phế liệu từ
quá trình ủ hoặc chưng cất |
|
||||
2307.00.00 |
Bã rượu vang; cặn
rượu |
|
||||
35. |
23.01 |
Bột mịn, bột thô và
viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật
giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác,
không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
Sản phẩm, phụ phẩm
từ sản xuất thực phẩm khác. |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01-190:2020/BNNPTNT |
|
23.03 |
Phế liệu từ quá
trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và
phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc
chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
|
||||
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật
và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc
không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác |
|
||||
36. |
1108.11.00 |
Tinh bột mì |
Tinh bột: Tinh bột
gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác. |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1108.12.00 |
Tinh bột ngô |
|
||||
1108.13.00 |
Tinh bột khoai tây |
|
||||
1108.14.00 |
Tinh bột sắn |
|
||||
1108.19 |
Tinh bột khác |
|
||||
1903.00.00 |
Sản phẩm từ tinh bột
sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột
rây hoặc các dạng tương tự |
|
||||
37. |
17.01 |
Đường mía hoặc đường
củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. |
Đường: Glucose,
lactose, mantose và đường khác |
x |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
|
17.02 |
Đường khác, kể cả
đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể
rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã
hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen |
x |
|
|||
|
C4. Nguyên liệu
thức ăn thuỷ sản khác |
Cục Thú y (đối với
thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc động vật phải kiểm dịch)/ Cục Bảo vệ thực vật
(đối với thức ăn thuỷ sản có nguồn gốc thực vật phải kiểm dịch) thực hiện
kiểm tra đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Thuỷ sản thực hiện kiểm tra từ
ngày 16 tháng 5 năm 2024. |
||||
38. |
0511.91.20 |
Trứng Artemia (trứng
Brine shrimp) |
Trứng Artemia
(Artemia egg, Brine shrimp egg) |
x |
QCVN 02 - 31 - 3 :
2019/BNNPTNT |
|
39. |
2309.90.20 |
Chất tổng hợp, chất
bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
Chất tổng hợp, chất
bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn (Hỗn hợp (Premix) khoáng, vitamin, ….
phụ gia) |
x |
QCVN 02 - 31 - 2 :
2019/BNNPTNT |
|
V. Sản phẩm thức
ăn chăn nuôi nhập khẩu |
|
|||||
|
A. Nguyên liệu có
nguồn gốc động vật |
QCVN 01 - 190:
2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
Cục Thú y thực hiện
kiểm tra đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Chăn nuôi thực hiện kiểm tra
từ ngày 16 tháng 5 năm 2024. |
|||
40. |
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng
thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc
động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn
cho người; tóp mỡ |
Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản: Cá, tôm, cua,
động vật giáp xác, động vật nhuyễn thể, thủy sản khác; sản phẩm, phụ phẩm từ
thủy sản |
x |
|
|
41. |
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã
sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác
hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt
thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
x |
|
|
|
42. |
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột
xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ thủy phân, bột gia
cầm, trứng, côn trùng, động vật không xương sống, sữa và sản phẩm từ sữa;sản
phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn |
x |
|
|
43. |
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác |
x |
|
|
|
44. |
04.03 |
Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir
và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm
đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả
hạch (nuts) hoặc ca cao |
x |
|
|
|
45. |
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc
chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác |
x |
|
|
|
46. |
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa;
chất phết từ bơ sữa (dairy spreads) |
x |
|
|
|
47. |
04.06 |
Pho mát và curd |
x |
|
|
|
48. |
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo
quản hoặc đã làm chín |
x |
|
|
|
49. |
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ
trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông
lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
x |
|
|
|
50. |
0410.10.00 |
Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: Côn trùng |
x |
|
|
|
51. |
0410.90.90 |
Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác: Loại khác/Loại khác |
x |
|
|
|
52. |
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên
dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối,
làm khô hoặc hun khói |
x |
|
|
|
53. |
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có
lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa)
và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và
phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ |
x |
|
|
|
54. |
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế
(nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế
liệu từ các sản phẩm trên |
x |
|
|
|
55. |
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp
sử dụng cho người |
Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật |
x |
|
|
B. Nguyên liệu có
nguồn gốc thực vật |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
Cục Bảo vệ thực vật
thực hiện kiểm tra đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024. Cục Chăn nuôi thực hiện
kiểm tra từ ngày 16 tháng 5 năm 2024. |
||||
56. |
10.01 |
Lúa mì và meslin |
Hạt cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt cốc
khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt cốc |
x |
|
|
57. |
10.02 |
Lúa mạch đen |
x |
|
|
|
58. |
10.03 |
Lúa đại mạch |
x |
|
|
|
59. |
10.04 |
Yến mạch |
x |
|
|
|
60. |
10.05 |
Ngô |
x |
|
|
|
61. |
10.06 |
Lúa gạo |
x |
|
|
|
62. |
10.07 |
Lúa miến |
x |
|
|
|
63. |
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc
khác |
x |
|
|
|
64. |
11.02 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
x |
|
|
|
65. |
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên |
x |
|
|
|
66. |
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát
vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm
10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
x |
|
|
|
67. |
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở
dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách
khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
x |
|
|
|
68. |
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc
ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc
vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
x |
|
|
|
69. |
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều,
hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu |
x |
|
|
70. |
12.04 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô,
cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm
và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành
viên |
x |
|
|
|
71. |
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu,
trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
x |
|
|
|
72. |
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở
dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách
khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
x |
|
|
|
73. |
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác đã hoặc
chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng,
hạt điều, hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu |
x |
|
|
74. |
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
x |
|
|
|
75. |
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
x |
|
|
|
76. |
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
x |
|
|
|
77. |
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu,
trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
x |
|
|
|
78. |
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của
cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
x |
|
|
|
79. |
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở
dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách
khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
x |
|
|
|
80. |
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của
cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha |
Hạt khác |
x |
|
|
81. |
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
Hạt khác |
x |
|
|
82. |
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc
ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương |
Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ,
khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu
dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu khác |
x |
|
|
83. |
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc
ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
x |
|
|
|
84. |
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc
ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc
vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
x |
|
|
|
85. |
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
Rễ, thân, củ, quả: Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai,
sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân,
củ, quả. |
x |
|
|
86. |
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
|
|
87. |
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ
hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
|
|
88. |
07.04 |
Bắp cải, súp lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải
ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
|
|
89. |
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn
(Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
|
|
90. |
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ
(salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được
tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
|
|
91. |
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
|
|
92. |
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
|
|
93. |
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
|
|
94. |
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín
trong nước), đông lạnh |
x |
|
|
|
95. |
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở
dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
x |
|
|
|
96. |
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa
bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
x |
|
|
|
97. |
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang
và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi,
ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên;
lõi cây cọ sago |
x |
|
|
|
98. |
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
x |
|
|
|
99. |
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa
bóc vỏ hoặc lột vỏ |
x |
|
|
|
100. |
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
x |
|
|
|
101. |
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt,
tươi hoặc khô |
x |
|
|
|
102. |
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
x |
|
|
|
103. |
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô |
x |
|
|
|
104. |
08.07 |
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
x |
|
|
|
105. |
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận
gai, tươi |
x |
|
|
|
106. |
08.10 |
Quả khác, tươi |
x |
|
|
|
107. |
08.11 |
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc
luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt
khác |
x |
|
|
|
108. |
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến
08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này |
x |
|
|
|
109. |
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
(kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối,
nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
x |
|
|
|
110. |
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và
quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt
nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc
chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
x |
|
|
|
111. |
12.12 |
Quả minh quyết, rong biển và các loại tảo khác, củ
cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã
hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ
rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng
làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
x |
|
|
|
112. |
12.14 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô,
cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm
và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành
viên |
x |
|
|
|
113. |
13.02 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic,
muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và
các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu
được từ các sản phẩm thực vật |
x |
|
|
|
114. |
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu
tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất
đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở
dạng viên |
x |
|
|
|
115. |
1102.90.10 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin: Loại
khác/Bột gạo |
Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn
nuôi, gluten khác. |
x |
|
|
116. |
1109.00.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô |
x |
|
|
|
117. |
2303.10.90 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu
tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất
đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở
dạng viên: Loại khác |
x |
|
|
|
118. |
17.03 |
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường
và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến
đường và bánh kẹo. |
x |
|
|
119. |
17.04 |
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không
chứa ca cao |
x |
|
|
|
120. |
19.04 |
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc
nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô
(corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm
thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến
cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
x |
|
|
|
121. |
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu
tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất
đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở
dạng viên |
x |
|
|
|
122. |
2302.40.90 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở
dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách
khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu: Từ ngũ cốc khác/Loại khác |
Phụ phẩm từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia: Bã
rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ
hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sảnxuất, chế biến cồn, rượu, bia |
x |
|
|
123. |
2303.30.00 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu
tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất
đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở
dạng viên: Loại khác/Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
x |
|
|
|
124. |
2307.00.00 |
Bã rượu vang; cặn rượu |
|
x |
|
|
125. |
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu
tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất
đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở
dạng viên |
Sản phẩm, phụ phẩm
từ sản xuất, chế biến thực phẩm khác: Bã dứa, bã đậu, bã sắn, bã mía; sản
phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến thực phẩm. |
x |
|
|
126. |
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu
và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng
trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
x |
|
|
|
127. |
1108.11.00 |
Tinh bột; inulin: Tinh bột: Tinh bột mì |
Tinh bột: Tinh bột
gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác. |
x |
|
|
128. |
1108.12.00 |
Tinh bột; inulin: Tinh bột: Tinh bột ngô |
x |
|
|
|
129. |
1108.13.00 |
Tinh bột; inulin: Tinh bột: Tinh bột khoai tây |
x |
|
|
|
130. |
1108.14.00 |
Tinh bột; inulin: Tinh bột: Tinh bột sắn |
x |
|
|
|
131. |
1108.19 |
Tinh bột; inulin: Tinh bột: Tinh bột khác |
x |
|
|
|
132. |
1903.00.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế
biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự |
x |
|
|
|
133. |
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và
quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt
nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc
chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
- Cây, cỏ trên cạn:
Cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cây họ hòa thảo, cây họ đậu, cây, cỏ trên cạn khác và
sản phẩm từ cây cỏ trên cạn. - Cây thủy sinh:
Rong, rêu, tảo, bèo, cây thủy sinh khác và sản phẩm từ cây thủy sinh. - Phụ phẩm cây
trồng: Rơm, rạ, trấu, lõi ngô, bẹ ngô, lá, thân cây trồng, phụ phẩm khác từ
cây trồng. |
x |
|
|
134. |
12.12 |
Quả minh quyết, rong biển và các loại tảo khác, củ
cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã
hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ
rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng
làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
x |
|
|
|
135. |
1213.00.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc
chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
x |
|
|
|
136. |
12.14 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô,
cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm
và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành
viên |
x |
|
|
|
137. |
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở
dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách
khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
x |
|
|
|
138. |
44.02 |
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã
hoặc chưa đóng thành khối |
x |
|
|
|
139. |
44.05 |
Sợi gỗ; bột gỗ |
x |
|
|
|
C. Thức ăn truyền
thống khác |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01- 190:2020/BNNPTNT |
Cục Chăn nuôi (những
dòng hàng phải kiểm dịch tại Phụ lục II do Cục Thú y (đối với thức ăn có
nguồn gốc động vật)/Cục Bảo vệ thực vật (đối với thức ăn có nguồn gốc thực
vật) thực hiện kiểm tra chất lượng đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024) |
||||
140. |
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy
hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối,
làm khô hoặc hun khói |
Dầu, mỡ có nguồn gốc
thực vật, động vật trên cạn, thủy sản |
x |
|
|
141. |
15.01 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm,
trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 |
x |
|
|
|
142. |
15.02 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các
loại mỡ thuộc nhóm 15.03 |
x |
|
|
|
143. |
15.03 |
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và
dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác |
x |
|
|
|
144. |
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá
hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không
thay đổi về mặt hóa học |
x |
|
|
|
145. |
15.05 |
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả
lanolin) |
x |
|
|
|
146. |
15.06.00.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của
chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
x |
|
|
|
147. |
15.07 |
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu
tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
x |
|
|
|
148. |
15.08 |
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc
chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
x |
|
|
|
149. |
15.09 |
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã
hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
x |
|
|
|
150. |
15.10 |
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được
duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học,
kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu
này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
x |
|
|
|
151. |
15.11 |
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc
chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
x |
|
|
|
152. |
15.12 |
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông
và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi
về mặt hóa học |
x |
|
|
|
153. |
15.13 |
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và
các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về
mặt hóa học |
x |
|
|
|
154. |
15.14 |
Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu
mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không
thay đổi về mặt hóa học |
x |
|
|
|
155. |
15.15 |
Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc
vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa
tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
x |
|
|
|
156. |
15.16 |
Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật
và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái
este hóa hoặc elaiđin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
chưa chế biến thêm |
x |
|
|
|
157. |
15.17 |
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của
chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn
của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và
dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16 |
x |
|
|
|
158. |
15.18 |
Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật
và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa,
thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ
hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16;
các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật,
thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo
hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
x |
|
|
|
159. |
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh
khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
Đường: Glucose,
lactose, mantose và đường khác |
x |
|
|
160. |
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và
fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm
hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong
tự nhiên; đường caramen |
x |
|
Cục Chăn nuôi (những
dòng hàng có mã HS 1702.11.00 và 1702.19.00 phải kiểm dịch tại Phụ lục II do
Cục Thú y thực hiện kiểm tra chất lượng đến hết ngày 15 tháng 5 năm 2024) |
|
161. |
25.01 |
Muối (kể cả muối thực phẩm và muối đã bị làm biến
tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc
có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển |
Muối ăn (NaCl) |
x |
|
|
162. |
3102.10.00 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ: Urê, có
hoặc không ở trong dung dịch nước |
Ure làm thức ăn cho
gia súc nhai lại |
x |
|
|
163. |
2517.49.00 |
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm
cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và
đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ
xỉ luyện kimhoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với
các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng
viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc
chưa qua xử lý nhiệt: Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm
25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: Loại khác |
Bột đá, đá hạt, đá
mảnh, calcium carbonate |
x |
|
|
164. |
2836.50.10 |
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni
carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat: Canxi carbonat: Loại dùng cho
thực phẩm hoặc dược phẩm |
x |
|
|
|
165. |
2836.50.90 |
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni
carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat: Canxi carbonat: Loại khác |
x |
|
|
|
166. |
2102.20.10 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết
(nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế:
Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: Loại dùng trong chăn nuôi động vật |
Nấm men bất hoạt |
x |
|
|
167. |
2102.20.90 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết
(nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế:
Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: Loại khác |
x |
|
|
|
D. Thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh |
QCVN 01-
183:2016/BNNPTNT; QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN
01-190:2020/BNNPTNT |
Doanh nghiệp lựa
chọn Cục Thú y/Cục Bảo vệ thực vật thực hiện kiểm tra chất lượng đến hết ngày
15 tháng 5 năm 2024. Cục Chăn nuôi thực hiện kiểm tra chất lượng từ ngày 16
tháng 5 năm 2024 |
||||
168. |
2309.90.11 |
Chế phẩm dùng trong
chăn nuôi động vật: Loại khác: Thức ăn hoàn chỉnh: Loại dùng cho gia cầm |
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan, chim cút) |
x |
|
|
169. |
2309.90.12 |
Chế phẩm dùng trong
chăn nuôi động vật: Loại khác: Thức ăn hoàn chỉnh: Loại dùng cho lợn |
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh cho lợn |
x |
|
|
170. |
2309.10 |
Chế phẩm dùng trong
chăn nuôi động vật: Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ |
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh cho chó, mèo |
x |
|
|
171. |
2309.90.19 |
Chế phẩm dùng trong
chăn nuôi động vật: Loại khác: Thức ăn hoàn chỉnh: Loại khác |
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh khác |
x |
|
|
Ghi chú:
- Đối với nguyên liệu
dùng chung để sản xuất thức ăn chăn nuôi và sản xuất thức ăn thuỷ sản thì tổ
chức, cá nhân nhập khẩu đăng ký kiểm tra chất lượng tại Cục Thuỷ sản hoặc Cục
Chăn nuôi. Nguyên liệu sản xuất thức ăn dùng chung phải đáp ứng quy định hiện
hành đối với cả nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất
thức ăn thuỷ sản. Cơ quan kiểm tra có trách nhiệm cung cấp thông tin kết quả
thực hiện kiểm tra chất lượng nguyên liệu dùng chung trong chăn nuôi và thuỷ
sản cho nhau để phối hợp quản lý.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét