PHỤ LỤC III
(Kèm theo Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
Mẫu số 02 | Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung/cấp lại/gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
Mẫu số 03 | Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
Mẫu số 04 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự |
Mẫu số 05 | Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự |
Mẫu số 01
(Tên doanh nghiệp) Số: ……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
Kính gửi: Ban Cơ yếu Chính phủ.
Tên doanh nghiệp đề nghị cấp phép (viết bằng tiếng Việt): .......................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...........................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): .........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:................................................................................................
Điện thoại:………………………………………… Fax: ................................................
Email:……………………………………………… Website: ..........................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy tờ khác có giá trị tương đương: ......................................................................................................
do:………………………………………… cấp ngày: ...................................................
Họ và tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ......................................
Chức vụ: ...............................................................................................................
Số CMND/Thẻ CCCD/Hộ chiếu: .............................................................................
cấp ngày………………………… tại .....................................................................................
Đề nghị Ban Cơ yếu Chính phủ cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự như sau:
1. Danh mục các sản phẩm mật mã dân sự xin cấp phép kinh doanh
STT | Tên nhóm sản phẩm | Tiêu chuẩn, đặc tính kỹ thuật | Phạm vi, lĩnh vực cung cấp |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2. Danh mục các dịch vụ mật mã dân sự xin cấp phép kinh doanh
STT | Tên dịch vụ | Phạm vi, lĩnh vực cung cấp |
1 |
|
|
2 |
|
|
Tôi/chúng tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của các thông tin đã cung cấp và cam kết thực hiện đúng các quy định về kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự tại Luật an toàn thông tin mạng.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
Mẫu số 02
(Tên doanh nghiệp) Số: ……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại/gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
Kính gửi: Ban Cơ yếu Chính phủ.
Tên doanh nghiệp đề nghị cấp phép (viết bằng tiếng Việt): ......................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..........................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................
Điện thoại:…………………………………… Fax: ......................................................
Email:………………………………………… Website: ...............................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy tờ khác có giá trị tương đương: .....................................................................................................
do:………………………………………………….. cấp ngày: ...................................................
Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự số:………………………… do Ban Cơ yếu Chính phủ cấp ngày: ......................................................................................
Họ và tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: .....................................
Chức vụ: ..............................................................................................................
Số CMND/Thẻ CCCD/Hộ chiếu:……………………………… cấp ngày ......................
tại ....................................................................................................................................
Lý do đề nghị: .......................................................................................................
(ghi rõ lý do đề nghị sửa đổi, bổ sung/cấp lại/gia hạn Giấy phép)
Đề nghị Ban Cơ yếu Chính phủ: ............................................................................
(ghi rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung/cấp lại gia hạn Giấy phép)
Tôi/chúng tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của các thông tin đã cung cấp và cam kết thực hiện đúng các quy định về kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự tại Luật An toàn thông tin mạng.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
Mẫu số 03
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ Số: /GPKDMMDS-BCY | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm … |
GIẤY PHÉP KINH DOANH
SẢN PHẨM, DỊCH VỤ MẬT MÃ DÂN SỰ
TRƯỞNG BAN BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật an toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số………… ngày.... tháng…. năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại/gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự của ..........................1;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý mật mã dân sự và Kiểm định sản phẩm mật mã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép................................................................................................. 1
Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................
Điện thoại:………………………………………… Fax: ...............................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số:……………….. do…………………… cấp ngày.... tháng....năm……;
Được kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự theo Danh mục kèm theo Giấy phép này.
Điều 2. …………………………1 phải thực hiện đúng các quy định của Luật an toàn thông tin mạng và Nghị định số .... ngày ... tháng ... năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự.
Điều 3. Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự này có thời hạn từ ngày ... tháng ... năm ... đến hết ngày ... tháng ... năm….;2 thay thế cho Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự số ……/GPKDMMDS-BCY ngày ... tháng ... năm ... của Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ./.
Nơi nhận: | TRƯỞNG BAN |
_______________
1 Tên doanh nghiệp được cấp phép.
2 Sử dụng trong trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại/gia hạn Giấy phép.
DANH MỤC
CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ MẬT MÃ DÂN SỰ ĐƯỢC PHÉP KINH DOANH
(Kèm theo Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự số.../GPKDMMDS-BCY ngày.... tháng... năm... của Ban Cơ yếu Chính phủ)
1. Danh mục các sản phẩm mật mã dân sự được phép kinh doanh
STT | Tên nhóm sản phẩm | Tiêu chuẩn, đặc tính kỹ thuật | Phạm vi, lĩnh vực cung cấp |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2. Danh mục các dịch vụ mật mã dân sự được phép kinh doanh
STT | Tên dịch vụ | Phạm vi, lĩnh vực cung cấp |
1 |
|
|
2 |
|
|
Mẫu số 04
(Tên doanh nghiệp) Số: …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự
Kính gửi: Ban Cơ yếu Chính phủ
Tên doanh nghiệp đề nghị cấp phép (viết bằng tiếng Việt): .......................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...........................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): .........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................
Điện thoại:…………………………………… Fax: .......................................................
Email:………………………………………… Website: ................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy tờ khác có giá trị tương đương: ......................................................................................................
do:……………………………………………………… cấp ngày: ...............................................
Đề nghị Ban Cơ yếu Chính phủ cấp Giấy phép xuất khẩu sản phẩm mật mã dân sự/Giấy phép nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự theo danh mục kèm theo đơn này.
Tôi/chúng tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của các thông tin đã cung cấp và cam kết thực hiện đúng các quy định về kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự tại Luật an toàn thông tin mạng.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
BẢN KÊ KHAI DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ XIN CẤP PHÉP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(kèm theo Đơn đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự số... của Công ty.....)
TT | Tên sản phẩm | Tên hãng | Model | Mã HS | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (*) | Đặc tính kỹ thuật | Mục đích xuất khẩu/ nhập khẩu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Quy chuẩn kỹ thuật chỉ áp dụng đối với trường hợp nhập khẩu.
Mẫu số 05
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ Số: /GPXNK-BCY | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm … |
GIẤY PHÉP
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ
TRƯỞNG BAN BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật an toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số……… ngày.... tháng…. năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự;
Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự của…………………………1;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý mật mã dân sự và Kiểm định sản phẩm mật mã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép ................................................................................................ 1
Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................
Điện thoại:…………………………………… Fax: ......................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số:………………… do……………………… cấp ngày.... tháng....năm……;
Được xuất khẩu/nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự theo Danh mục kèm theo Giấy phép này.
Điều 2. ……………………….1 phải thực hiện đúng các quy định của Luật an toàn thông tin mạng và Nghị định số………… ngày…… tháng…… năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự;
Điều 3. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu mật mã dân sự này có giá trị đến hết ngày ... tháng ... năm ....;2 thay thế cho Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu số .../GPXNK-BCY ngày ... tháng ... năm ... của Ban Cơ yếu Chính phủ./.
Nơi nhận: | TRƯỞNG BAN |
_______________
1 Tên doanh nghiệp được cấp phép.
2 Sử dụng trong trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép.
DANH MỤC
CÁC SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ ĐƯỢC XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU
(Kèm theo Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự số ....../GPXNKMMDS-BCY ngày.... tháng... năm... của Ban Cơ yếu Chính phủ)
TT | Tên sản phẩm | Tên hãng | Model | Mã HS | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Đặc tính kỹ thuật | Mục đích xuất khẩu/ nhập khẩu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét