Phụ lục IV
MÃ ĐỊNH DANH PHÒNG
THÍ NGHIỆM
CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
THEO TỈNH/THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ)
_________________
Mã định danh LAS-XD |
Tỉnh/thành phố |
Mã định danh LAS-XD |
Tỉnh/thành phố |
LAS-XD
01 |
An Giang |
LAS-XD
33 |
Kon Tum |
LAS-XD
02 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
LAS-XD
34 |
Lai Châu |
LAS-XD
03 |
Bắc Giang |
LAS-XD
35 |
Lâm Đồng |
LAS-XD
04 |
Bắc Kạn |
LAS-XD
36 |
Lạng Sơn |
LAS-XD
05 |
Bạc Liêu |
LAS-XD
37 |
Lào Cai |
LAS-XD
06 |
Bắc Ninh |
LAS-XD
38 |
Long An |
LAS-XD
07 |
Bến Tre |
LAS-XD
39 |
Nam Định |
LAS-XD
08 |
Bình Định |
LAS-XD
40 |
Nghệ An |
LAS-XD
09 |
Bình Dương |
LAS-XD
41 |
Ninh Bình |
LAS-XD
10 |
Bình Phước |
LAS-XD
42 |
Ninh Thuận |
LAS-XD
11 |
Bình Thuận |
LAS-XD
43 |
Phú Thọ |
LAS-XD
12 |
Cà Mau |
LAS-XD
44 |
Phú Yên |
LAS-XD
13 |
Cần Thơ |
LAS-XD
45 |
Quảng Bình |
LAS-XD
14 |
Cao Bằng |
LAS-XD
46 |
Quảng Nam |
LAS-XD
15 |
Đà Nẵng |
LAS-XD
47 |
Quảng Ngãi |
LAS-XD
16 |
Đắk Lắk |
LAS-XD
48 |
Quảng Ninh |
LAS-XD
17 |
Đắk Nông |
LAS-XD
49 |
Quảng Trị |
LAS-XD
18 |
Điện Biên |
LAS-XD
50 |
Sóc Trăng |
LAS-XD
19 |
Đồng Nai |
LAS-XD
51 |
Sơn La |
LAS-XD
20 |
Đồng Tháp |
LAS-XD
52 |
Tây Ninh |
LAS-XD
21 |
Gia Lai |
LAS-XD
53 |
Thái Bình |
LAS-XD
22 |
Hà Giang |
LAS-XD
54 |
Thái Nguyên |
LAS-XD
23 |
Hà Nam |
LAS-XD
55 |
Thanh Hóa |
LAS-XD
24 |
Hà Nội |
LAS-XD
56 |
Thừa Thiên Huế |
LAS-XD
25 |
Hà Tĩnh |
LAS-XD
57 |
Tiền Giang |
LAS-XD
26 |
Hải Dương |
LAS-XD
58 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
LAS-XD
27 |
Hải Phòng |
LAS-XD
59 |
Trà Vinh |
LAS-XD
28 |
Hậu Giang |
LAS-XD
60 |
Tuyên Quang |
LAS-XD
29 |
Hòa Bình |
LAS-XD
61 |
Vĩnh Long |
LAS-XD
30 |
Hưng Yên |
LAS-XD
62 |
Vĩnh Phúc |
LAS-XD
31 |
Khánh Hòa |
LAS-XD
63 |
Yên Bái |
LAS-XD
32 |
Kiên Giang |
|
|
Ví
dụ: Phòng thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng có số thứ tự 039 được cấp tại tỉnh An Giang, sẽ có mã LAS-XD đầy
đủ là: LAS-XD 01.039.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét