Phụ lục IV[1]
DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN
ĐƯỢC PHÉP
KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính
phủ)
I. CÁC LOÀI CÁ
TT |
Tên tiếng Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Cá ali |
Sciaenochromis
ahli |
2 |
Cá anh vũ |
Semilabeo
notabilis |
3 |
Cá ba lưỡi |
Barbichthys
laevis |
4 |
Cá ba sa |
Pangasius
bocourti |
5 |
Cá bã trầu |
Trichopsis
vittata |
6 |
Cá bạc đầu |
Aplocheilus
panchax |
7 |
Cá bám đá |
Sewellia
lineolata |
8 |
Cá bám đá |
Sewellia
speciosa |
9 |
Cá bánh lái/Cá cánh buồm |
Gymnocorymbus
ternetzi |
10 |
Cá bảy màu/Cá khổng tước |
Poecilia
reticulata |
11 |
Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng |
Caranx
ignobilis |
12 |
Cá bò |
Tachysurus
fulvidraco |
13 |
Cá bỗng |
Spinibarbus
denticulatus |
14 |
Cá bống bớp |
Bostrichthys
sinensis |
15 |
Cá bống cát |
Glossogobius
giuris |
16 |
Cá bống cau |
Butis
butis |
17 |
Cá bông lau |
Pangasius
krempfi |
18 |
Cá bống mắt tre/cá ống điếu |
Brachygobius doriae |
19 |
Cá bống mít |
Stigmatogobius
sadanundio |
20 |
Cá bống suối đầu ngắn |
Philypnus
chalmersi |
21 |
Cá bống tượng |
Oxyeleotris
marmorata |
22 |
Cá bơn cát |
Cynoglossus
robustus |
23 |
Cá bơn mào |
Samaris
cristatus |
24 |
Cá bơn ngộ |
Psettodes
erumei |
25 |
Cá bơn vằn răng to |
Pseudorhombus
arsius |
26 |
Cá bơn vỉ |
Paralichthys
olivaceus |
27 |
Cá bớp biển/Cá giò |
Rachycentron
canadum |
28 |
Cá bươm be dài |
Rhodeus
ocellatus |
29 |
Cá bươm be nhỏ |
Acheilognathus
elongatoides |
30 |
Cá bươm giả |
Pararhodeus
kyphus |
31 |
Cá bướm sông đáy |
Acanthorhodeus
dayeus |
32 |
Cá cam thoi |
Elagatis
bipinnulata |
33 |
Cá cam vân/Cá cam sọc đen/Cá cu/ Cá bè |
Seriolina
nigrofasciata |
34 |
Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc |
Seriola
dumerili |
35 |
Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen |
Naucrates
ductor |
36 |
Cá căng ba chấm |
Terapon
puta |
37 |
Cá căng mõm nhọn |
Rhynchopelates
oxyrhynchus |
38 |
Cá căng sọc cong |
Terapon
jarbua |
39 |
Cá căng sọc thẳng |
Terapon
theraps |
40 |
Cá cấn/đòng đong |
|
41 |
Cá cầu vồng |
Glossolepis
incisus |
42 |
Cá cóc |
Cyclocheilichthys
enoplos |
43 |
Cá cóc đậm |
Cyclocheilichthys
apogon |
44 |
Cá còm (cá nàng hai) |
|
45 |
Cá còm hoa (thác lác còm) |
|
46 |
Cá cờ đen |
|
47 |
Cá chạch bông lớn |
Mastacembelus
favus |
48 |
Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan |
Misgurnus
anguillicaudatus |
49 |
Cá chạch khoang |
Macrognathus
circumcinctus |
50 |
Cá chạch lá tre/Cá chạch gai |
Macrognathus
aculeatus |
51 |
Cá chạch lửa |
Mastacembelus erythrotaenia |
52 |
Cá chạch rằn/Cá chạch lấu |
Macrognathus
taeniagaster |
53 |
Cá chạch sông |
Mastacembelus
armatus |
54 |
Cá chài |
Leptobarbus
hoevenii |
55 |
Cá chành dục |
Channa
gachua |
56 |
Cá chát vạch |
Acrossocheilus
clivosius |
57 |
Cá chày mắt đỏ |
Squaliobarbus
curriculus |
58 |
Cá chẽm/Cá vược |
Lates
calcarifer |
59 |
Cá chép |
Cyprinus
carpio |
60 |
Cá chìa vôi biển |
Proteracanthus
sarissophorus |
61 |
Cá chiên sông |
Bagarius
yarrelli |
62 |
Cá chim |
Monodactylus
argenteus |
63 |
Cá chim dơi bốn sọc |
Monodactylus
sebae |
64 |
Cá chim đen |
Parastromateus
niger |
65 |
Cá chim gai |
Psenopsis
anomala |
66 |
Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) |
Brachychalcinus
orbicularis |
67 |
Cá chim trắng |
Pampus
argenteus |
68 |
Cá chim trắng |
Piaractus
brachypomus |
69 |
Cá chim vây vàng |
Trachinotus
blochii |
70 |
Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) |
Trachinotus
falcatus |
71 |
Cá chình châu Âu |
Anguilla
anguilla |
72 |
Cá chình hoa |
Anguilla
marmorata |
73 |
Cá chình mun |
Anguilla
bicolor |
74 |
Cá chình Nhật Bản |
Anguilla
japonica |
75 |
Cá chình nhọn |
Anguilla
borneensis |
76 |
Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn |
Betta
splendens |
77 |
Cá chốt |
Mystus
gulio |
78 |
Cá chốt bông |
Pseudomystus
siamensis |
79 |
Cá chốt sọc thường |
Mystus
vittatus |
80 |
Cá chốt vạch |
Mystus
mysticetus |
81 |
Cá chuối hoa |
Channa maculate/Ophiocephalus maculatus |
82 |
Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc |
Channa
striata |
83 |
Cá chuôn bụng sắc |
Parazacco
spilurus |
84 |
Cá chuôn bụng tròn |
Zacco
platypus |
85 |
Cá chuồn cát |
Cypselurus
poecilopterus |
86 |
Cá dìa bông/Cá dìa công |
Siganus
guttatus |
87 |
Cá diếc |
Carassius
auratus |
88 |
Cá diếc nhằng |
Tanichthys
albonubes |
89 |
Cá diêu hồng |
Oreochromis
sp |
90 |
Cá dưa xám |
Muraenesox
cinereus |
91 |
Cá dứa/Cá tra nghệ |
Pangasius
kunyit |
92 |
Cá đầu lân kim tuyến |
Andinoacara
pulcher |
93 |
Cá đỏ mang |
Systomus
orphoides |
94 |
Cá đong chấm |
Enteromius
stigmatopygus |
95 |
Cá đòng đong |
Barbodes
semifasciolatus |
96 |
Cá đong gai sông Đà |
Puntius
takhoaensis |
97 |
Cá đối mục |
Mugil
cephalus |
98 |
Cá đù chấm |
Nibea
maculata |
99 |
Cá đù đỏ/Cá hồng Mỹ |
Sciaenops
ocellatus |
100 |
Cá đù trắng/Cá thù lù bạc |
Pennahia
argentata |
101 |
Cá đục bạc |
Sillago
sihama |
102 |
Cá đuôi cờ nhọn |
Pseudosphromenus
dayi |
103 |
Cá ét mọi |
Labeo
chrysophekadion |
104 |
Cá hải long/cá ngựa nước ngọt |
Doryichthys boaja |
105 |
Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng |
Dentex
tumifrons |
106 |
Cá hắc bạc/Cá chuồn sông/Cá chuôn xiêm |
Crossocheilus
oblongus |
107 |
Cá hắc bố lũy |
Poecilia
latipinna |
108 |
Cá hắc long |
Osteoglossum
ferreirai |
109 |
Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà |
Apteronotus
albifrons |
110 |
Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy |
Lethrinus
lentjan |
111 |
Cá he vàng |
Barbonymus
schwanenfeldii |
112 |
Cá hè mõm dài |
Lethrinus
miniatus |
113 |
Cá he đỏ |
Barbonymus
altus |
114 |
Cá heo |
Syncrossus
hymenophysa |
115 |
Cá heo chấm |
Syncrossus
beauforti |
116 |
Cá heo chân |
Acantopsis
dialuzona |
117 |
Cá heo hề/Cá chuột ba sọc |
Chromobotia
macracanthus |
118 |
Cá heo râu |
Yasuhikotakia
morleti |
119 |
Cá heo rừng |
Syncrossus helodes |
120 |
Cá heo vạch |
Yasuhikotakia
modesta |
121 |
Cá hỏa khẩu |
Thorichthys
helleri |
122 |
Cá hòa lan râu |
Poecilia
sphenops |
123 |
Cá hòa lan tròn |
Poecilia
velifera |
124 |
Cá hoàng đế |
Cichla
ocellaris |
125 |
Cá hoàng kim |
Thorichthys
aureus |
126 |
Cá hoàng tử Phi châu |
Labidochromis
caeruleus |
127 |
Cá hô |
Catlocarpio
siamensis |
128 |
Cá hố |
Trichiurus
lepturus |
129 |
Cá hồi vân |
Oncorhynchus
mykiss |
130 |
Cá hồng |
Lutjanus
erythropterus |
131 |
Cá hồng bạc |
Lutjanus
argentimaculatus |
132 |
Cá hồng bốn sọc |
Lutjanus
kasmira |
133 |
Cá hồng dải đen |
Lutjanus
vitta |
134 |
Cá hồng đỏ |
Lutjanus
sanguineus |
135 |
Cá hồng két |
Amphilophus
labiatus X Heros severus |
136 |
Cá hồng kim/Cá hồng kiếm |
Xiphophorus
maculatus |
137 |
Cá hồng mi Ấn Độ |
Sahyadria
denisonii |
138 |
Cá hồng nhung |
Hyphessobrycon
callistus |
139 |
Cá hồng vĩ |
Phractocephalus
hemioliopterus |
140 |
Cá hú |
Pangasius
conchophilus |
141 |
Cá huyết long/Cá rồng |
Scleropages
formosus |
142 |
Cá huyết trung hồng (Zebra) |
Maylandia
zebra |
143 |
Cá kèo/Cá bống kèo |
Pseudapocryptes
lanceolatus |
144 |
Cá kết |
Phalacronotus
bleekeri |
145 |
Cá kim long Úc/Cá trân châu long |
Scleropages
leichardti |
146 |
Cá kìm sông |
Xenentodon
cancila |
147 |
Cá kim thơm bảy màu |
Cichlasoma
salvini |
148 |
Cá Koi |
Cyprinus
carpio rubrofuscus |
149 |
Cá khoai |
Harpadon
nehereus |
150 |
Cá khoang |
Yunnanilus
cruciatus |
151 |
Cá khoang cổ |
Amphiprion
frenatus |
152 |
Cá khoang cổ nemo |
Amphiprion
ocellaris |
153 |
Cá khủng long bông |
Polypterus
ornatipinnis |
154 |
Cá khủng long vàng |
Polypterus
senegalus |
155 |
Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân |
Vieja bifasciata |
156 |
Cá lăng chấm |
Hemibagrus
guttatus |
157 |
Cá lăng đen |
Hemibagrus pluriradiatus |
158 |
Cá lăng đuôi đỏ |
Hemibagrus
wyckioides |
159 |
Cá lăng nha |
Mystus
wolffii |
160 |
Cá lăng vàng |
Mystus
nemurus |
161 |
Cá leo |
Wallago
attu |
162 |
Cá lìm kìm ao |
Dermogenys
pusilla |
163 |
Cá lóc bông |
Channa
micropeltes |
164 |
Cá lòng tong |
Esomus
danrica |
165 |
Cá lòng tong dị hình |
Trigonostigma
heteromorpha |
166 |
Cá lòng tong đá |
Rasbora
paviana |
167 |
Cá lòng tong đuôi đỏ |
Rasbora
borapetensis |
168 |
Cá lòng tong lưng thấp |
Rasbora
myersi |
169 |
Cá lòng tong mại |
Rasbora
argyrotaenia |
170 |
Cá lòng tong mương |
Luciosoma
bleekeri |
171 |
Cá lòng tong sắt |
Esomus
metallicus |
172 |
Cá lòng tong sọc |
Rasbora
trilineata |
173 |
Cá lòng tong vạch đỏ |
Rasbora
retrodorsalis |
174 |
Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ |
Rasbora
lateristriata |
175 |
Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/Cá sóc |
Larimichthys
crocea |
176 |
Cá mại nam |
Laubuka
laubuca |
177 |
Cá may |
Gyrinocheilus
aymonieri |
178 |
Cá măng |
Elopichthys
bambusa |
179 |
Cá măng biển |
Chanos
chanos |
180 |
Cá măng rổ |
Toxotes
chatareus |
181 |
Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) |
Toxotes
jaculatrix |
182 |
Cá mặt quỷ/Cá mang ếch |
Allenbatrachus
grunniens |
183 |
Cá mây trắng |
Tanichthys albonubes |
184 |
Cá mè hoa |
Hypophthalmichthys
nobilis |
185 |
Cá mè hôi |
Osteochilus
melanopleurus |
186 |
Cá mè lúi |
Osteochilus
vittatus |
187 |
Cá mè trắng Hoa Nam |
Hypophthalmichthys
molitrix |
188 |
Cá mè trắng Việt Nam |
Hypophthalmichthys
harmandi |
189 |
Cá mè vinh |
Barbonymus
gonionotus |
190 |
Cá mỏ vịt |
Pseudoplatystoma
fasciatum |
191 |
Cá mòi cờ hoa |
Clupanodon
thrissa |
192 |
Cá mú (Cá song) chấm đen |
Epinephelus
malabaricus |
193 |
Cá mú (Cá song) chấm đỏ |
Epinephelus
akaara |
194 |
Cá mú (Cá song) chấm gai |
Epinephelus
areolatus |
195 |
Cá mú (Cá song) chấm tổ ong |
Epinephelus
merra |
196 |
Cá mú (Cá song) chấm vạch |
Epinephelus
amblycephalus |
197 |
Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng |
Plectropomus
leopardus |
198 |
Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh |
Epinephelus
chlorostigma |
199 |
Cá mú (Cá song) chuột |
Cromileptes
altivelis |
200 |
Cá mú (Cá song) dẹt |
Epinephelus
bleekeri |
201 |
Cá mú (Cá song) đen chấm nâu |
Epinephelus
coioides |
202 |
Cá mú (Cá song) hoa nâu/Cá mú cọp |
Epinephelus
fuscoguttatus |
203 |
Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu |
♂ Epinephelus
lanceolatus X ♀ Epinephelus |
204 |
Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi |
Epinephelus
tauvina |
205 |
Cá mú (Cá song) nghệ |
Epinephelus
lanceolatus |
206 |
Cá mú (Cá song) sao |
Plectropomus
maculatus |
207 |
Cá mú (Cá song) sáu sọc |
Epinephelus
sexfasciatus |
208 |
Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang |
Epinephelus
fasciatus |
209 |
Cá mú (Cá song) vạch |
Epinephelus
bruneus |
210 |
Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc |
Maccullochella
peelii peelii |
211 |
Cá mùi/Cá hường |
Helostoma
temminckii |
212 |
Cá mương gai |
Hainania
serrata |
213 |
Cá mương nam |
Luciosoma
setigerum |
214 |
Cá nàng hai |
Chitala
chitala |
215 |
Cá nâu/Cá nầu |
Scatophagus
argus |
216 |
Cá neon |
Paracheirodon
innesi |
217 |
Cá neon Việt Nam/cá lòng tong bến hải |
Tanichthys micagemmae |
218 |
Cá nóc da báo/Cá nóc beo/cá nóc da beo |
Dichotomyctere
fluviatilis |
219 |
Cá nóc dài |
Pao
leiurus |
220 |
Cá nóc mắt đỏ |
Carinotetraodon lorteti |
221 |
Cá nóc mít |
Pao
palembangensis |
222 |
Cá ngạnh |
Cranoglanis
bouderius |
223 |
Cá ngân long |
Osteoglossum
bicirrhosum |
224 |
Cá ngọc long/Cá rồng Úc |
Scleropages
jardinii |
225 |
Cá ngũ vân |
Desmopuntius
pentazona |
226 |
Cá ngừ mắt to |
Thunnus
obesus |
227 |
Cá ngừ vây vàng |
Thunnus
albacares |
228 |
Cá ngựa chấm |
Hampala
dispar |
229 |
Cá ngựa chấm |
Hippocampus
trimaculatus |
230 |
Cá ngựa đen |
Hippocampus
kuda |
231 |
Cá ngựa gai |
Hippocampus
histrix |
232 |
Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch |
Hampala
macrolepidota |
233 |
Cá ngựa Nhật Bản |
Hippocampus
mohnikei |
234 |
Cá ngựa thân trắng |
Hippocampus
kelloggi |
235 |
Cá ngựa vằn |
Hippocampus
comes |
236 |
Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh |
Danio
rerio |
237 |
Cá nheo Mỹ |
Ictalurus
punctatus |
238 |
Cá nhệch |
Pisodonophis
boro |
239 |
Cá nho chảo |
Sarcocheilichthys
nigripinnis |
240 |
Cá nhụ bốn râu |
Eleutheronema
tetradactylum |
241 |
Cá ống điếu |
Brachygobius
sua |
242 |
Cá phèn trắng |
Polynemus
longipectoralis |
243 |
Cá phèn vàng |
Polynemus
paradiseus |
244 |
Cá quan đao |
Geophagus
surinamensis |
245 |
Cá rầm nam |
Puntius
brevis |
246 |
Cá rầm xanh |
Bangana
lemassoni |
247 |
Cá rô biển |
Lobotes
surinamensis |
248 |
Cá rô biển nước ngọt |
Pristolepis
fasciata |
249 |
Cá rô đồng |
Anabas
testudineus |
250 |
Cá rô phi vằn |
Oreochromis
niloticus |
251 |
Cá rô phi xanh |
Oreochromis
aureus |
252 |
Cá sặc bướm |
Trichopodus
trichopterus |
253 |
Cá sặc điệp/Cá sặc |
Trichopodus
microlepis |
254 |
Cá sặc gấm |
Colisa
lalia |
255 |
Cá sặc rằn |
Trichogaster
pectoralis |
256 |
Cá sặc trân châu |
Trichopodus
leerii |
257 |
Cá sặc vện |
Nandus
nandus |
258 |
Cá sóc |
Oryzias
latipes |
259 |
Cá sơn bầu |
Parambassis
wolffii |
260 |
Cá sơn xiêm |
Parambassis
siamensis |
261 |
Cá sủ đất |
Protonibea
diacanthus |
262 |
Cá sửu |
Boesemania
microlepis |
263 |
Cá tai tượng Phi châu |
Astronotus
ocellatus |
264 |
Cá tai tượng/Cá phát tài/Cá hồng phát |
Osphronemus
goramy |
265 |
Cá tầm Beluga |
Huso
huso |
266 |
Cá tầm Nga |
Acipenser
gueldenstaedtii |
267 |
Cá tầm Sterlet |
Acipenser
ruthenus |
268 |
Cá tầm Trung Hoa |
Acipenser
sinensis |
269 |
Cá tầm Xibêri |
Acipenser
baerii |
270 |
Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu |
Pseudotropheus
socolofi |
271 |
Cá tứ vân |
Puntigrus
tetrazona |
272 |
Cá tỳ bà bướm beo |
Sewellia
elongata |
273 |
Cá tỳ bà bướm hổ |
Sewellia
lineolata |
274 |
Cá thác lác/Cá thát lát |
Notopterus
notopterus |
275 |
Cá thái hổ vằn/Cá hường vện |
Datnioides
quadrifasciatus |
276 |
Cá thái hổ/Cá hường |
Datnioides
microlepis |
277 |
Cá thanh ngọc |
Trichopsis
pumila |
278 |
Cá thần tiên/Cá ông tiên |
Pterophyllum
scalare |
279 |
Cá thè be dài |
Acheilognathus
tonkinensis |
280 |
Cá thè be sông Đáy |
Acheilognathus
longibarbatus |
281 |
Cá thiên đường/săn sắt/đuôi cờ/lia thia |
Macropodus
opercularis |
282 |
Cá thiểu |
Cultrichthys
erythropterus |
283 |
Cá thòi lòi |
Periophthalmodon schlosseri |
284 |
Cá tra |
Pangasianodon
hypophthalmus |
285 |
Cá trà sọc |
Probarbus
jullieni |
286 |
Cá tráp đen |
Acanthopagrus
schlegelii |
287 |
Cá tráp vây vàng |
Acanthopagrus
latus |
288 |
Cá trắm cỏ |
Ctenopharyngodon
idella |
289 |
Cá trắm đen |
Mylopharyngodon
piceus |
290 |
Cá trẳng |
Barbodes
binotatus |
291 |
Cá trắng |
Coregonus
lavaretus |
292 |
Cá trèn bầu |
Ompok bimaculatus |
293 |
Cá trèn đá |
Kryptopterus
cryptopterus |
294 |
Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh |
Kryptopterus
bicirrhis |
295 |
Cá trèn mỡ |
Phalacronotus
apogon |
296 |
Cá trê đen |
Clarias
fuscus |
297 |
Cá trê phi |
Clarias
gariepinus |
298 |
Cá trê trắng |
Clarias
batrachus |
299 |
Cá trê vàng |
Clarias
macrocephalus |
300 |
Cá trôi Ấn Độ |
Labeo
rohita |
301 |
Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ/Cá chuôn hai màu |
Epalzeorhynchos
bicolor |
302 |
Cá trôi mrigal |
Cirrhinus
cirrhosus |
303 |
Cá trôi ta |
Cirrhinus
molitorella |
304 |
Cá trôi Trường Giang |
Prochilodus
lineatus |
305 |
Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút |
Epalzeorhynchos
frenatus |
306 |
Cá vền |
Megalobrama
terminalis |
307 |
Cá vồ cờ |
Pangasius
sanitwongsei |
308 |
Cá vồ đém |
Pangasius
larnaudii |
309 |
Cá vược lai |
Morone
chrysops x Morone saxatilis |
310 |
Cá vược mõm nhọn |
Psammoperca
waigiensis |
311 |
Cá xác sọc |
Pangasius
nasutus |
312 |
Cá xảm mắt bé |
Opsarius
pulchellus |
313 |
Các loài thuộc Chi cá chuột |
Corydoras |
314 |
Các loài thuộc Chi cá đĩa |
Symphysodon |
315 |
Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli |
Pangio
kuhlii |
316 |
Lươn |
Monopterus
albus |
II. CÁC
LOÀI GIÁP XÁC
TT |
Tên tiếng Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Cua biển |
Scylla
paramamosain |
2 |
Cua cà ra |
Eriocheir
sinensis |
3 |
Cua đồng |
Somanniathelphusa
sinensis |
4 |
Cua hải quỳ |
Neopetrolisthes
maculatus |
5 |
Cua hoàng đế |
Ranina
ranina |
6 |
Cua xanh/Cua bùn |
Scylla
serrata |
7 |
Ghẹ xanh |
Portunus
pelagicus |
8 |
Rạm |
Varuna
litterata |
9 |
Tôm bác sỹ |
Lysmata
amboinensis |
10 |
Tôm càng sông |
Macrobrachium
nipponense |
11 |
Tôm càng xanh |
Macrobrachium
rosenbergii |
12 |
Tôm hải quỳ |
Ancylocaris
brevicarpalis |
13 |
Tôm hải quỳ hoàng đế |
Zenopontonia
rex |
14 |
Tôm he Ấn Độ |
Penaeus
indicus |
15 |
Tôm he Nhật Bản |
Penaeus
japonicus |
16 |
Tôm hoa lan |
Hymenocera
picta |
17 |
Tôm hùm bông |
Panulirus
ornatus |
18 |
Tôm hùm đá |
Panulirus
homarus |
19 |
Tôm hùm đỏ |
Panulirus
longipes |
20 |
Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc |
Panulirus
stimpsoni |
21 |
Tôm hùm ma |
Panulirus
penicillatus |
22 |
Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn |
Panulirus
polyphagus |
23 |
Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn |
Panulirus
versicolor |
24 |
Tôm mũ ni |
Ibacus
ciliatus |
25 |
Tôm mũ ni đỏ |
Scyllarides
squammosus |
26 |
Tôm mũ ni trắng |
Thenus
orientalis |
27 |
Tôm mùa/Tôm lớt |
Penaeus
merguiensis |
28 |
Tôm nương |
Penaeus
chinensis |
29 |
Tôm rảo |
Metapenaeus
ensis |
30 |
Tôm sọc hai càng |
Stenopus
hispidus |
31 |
Tôm sú |
Penaeus
monodon |
32 |
Tôm tít (Bề bề) harpax |
Harpiosquilla
harpax |
33 |
Tôm tít (Bề bề) interrupta |
Oratosquillina
interrupta |
34 |
Tôm tít (Bề bề) nepa |
Miyakella
nepa |
35 |
Tôm tít (Bề bề) woodmasoni |
Erugosquilla
woodmasoni |
36 |
Tôm thẻ chân trắng |
Litopenaeus vannamei/Penaeus vannamei |
37 |
Tôm thẻ rằn |
Penaeus
semisulcatus |
III. CÁC
LOÀI NHUYỄN THỂ
TT |
Tên tiếng Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Bàn mai |
Atrina
pectinata |
2 |
Bào ngư bầu dục |
Haliotis
ovina |
3 |
Bào ngư chín lỗ/Cửu khổng |
Haliotis
diversicolor |
4 |
Bào ngư vành tai |
Haliotis
asinina |
5 |
Các loài thuộc Họ ốc móng tay |
Solenidae |
6 |
Điệp |
Chlamys
nobilis |
7 |
Điệp quạt |
Mimachlamys
crassicostata |
8 |
Hầu Belchery |
Crassostrea
belcheri |
9 |
Hầu cửa sông |
Crassostrea
rivularis |
10 |
Hầu Thái Bình Dương |
Crassostrea
gigas |
11 |
Mực lá |
Sepioteuthis
lessoniana |
12 |
Mực nang vân hổ |
Sepia
pharaonis |
13 |
Mực ống Trung Hoa |
Uroteuthis
(Photololigo) chinensis |
14 |
Ngán |
Austriella
corrugata |
15 |
Ngao (Nghêu) Bến Tre |
Meretrix
lyrata |
16 |
Ngao (Nghêu) dầu |
Meretrix
meretrix |
17 |
Ngao (Nghêu) Lụa |
Paratapes
undulatus |
18 |
Ngao Bốn cạnh (Vọp) |
Mactra
quadrangularis |
19 |
Ngao giá |
Tapes
literatus |
20 |
Ngao hai cùi |
Tapes
dorsatus |
21 |
Ngao ô vuông |
Periglypta
puerpera |
22 |
Ốc đá/Ốc mầu/Ốc Labi |
Monodonta
labio |
23 |
Ốc đĩa/Ốc đẻ đen |
Nerita
balteata |
24 |
Ốc gạo |
Assiminea
lutea |
25 |
Ốc hương |
Babylonia
areolata |
26 |
Ốc len |
Cerithidea
obtusa |
27 |
Ốc nhồi |
Pila
polita |
28 |
Sò huyết |
Tegillarca
granosa |
29 |
Sò lông |
Anadara
subcrenata |
30 |
Sò Nodi |
Tegillarca
nodifera |
31 |
Tu hài |
Lutraria
rhynchaena |
32 |
Trai cánh mỏng |
Cristaria
plicata |
33 |
Trai cánh xanh |
Sinohyriopsis
cumingii |
34 |
Trai cóc (trai cơm) |
Lamprotula
leaii |
35 |
Trai ngọc môi đen |
Pinctada
margaritifera |
36 |
Trai ngọc môi vàng/Trai tai tượng |
Pinctada
maxima |
37 |
Trai ngọc nữ |
Pteria
penguin |
38 |
Trai ngọc trắng/Trai mã thị |
Pinctada
martensii |
39 |
Trai sông |
Sinanodonta
elliptica |
40 |
Trai tai nghé |
Tridacna
squamosa |
41 |
Trai tai tượng lớn |
Tridacna
maxima |
42 |
Trai tai tượng vàng nghệ |
Tridacna
crocea |
43 |
Vẹm xanh |
Perna
viridis |
44 |
Vọp |
Geloina
expansa |
IV. CÁC
LOÀI BÒ SÁT, LƯỠNG CƯ
TT |
Tên tiếng Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Ba ba
gai |
Palea
steindachneri |
2 |
Ba ba
Nam Bộ |
Amyda cartilaginea |
3 |
Ba ba trơn/Ba
ba hoa |
Pelodiscus
sinensis/Trionyx sinensis |
4 |
Ếch đồng |
Hoplobatrachus
tigerinus |
5 |
Ếch
Thái Lan |
Hoplobatrachus
rugulosus |
V. CÁC LOÀI DA GAI, GIUN ĐỐT
TT |
Tên tiếng Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Cầu gai đá/Nhum đá |
Heterocentrotus
mammillatus |
2 |
Cầu gai đen |
Diadema
setosum |
3 |
Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ |
Tripneustes
gratilla |
4 |
Cầu gai tím |
Heliocidaris
crassispina |
5 |
Cầu gai/Nhím biển |
Hemicentrotus
pulcherrimus |
6 |
Giun nhiều tơ |
Perinereis
nuntia |
7 |
Giun nhiều tơ |
Marphysa
mossambica |
8 |
Giun nhiều tơ/Rươi biển/Dời biển |
Perinereis
nuntia var.brevicirris |
9 |
Hải sâm |
Apostichopus
japonicus |
10 |
Hải sâm cát/Đồn đột |
Holothuria
scabra |
11 |
Hải sâm đen mềm |
Holothuria
leucospilota |
12 |
Hải sâm đen/Đồn đột đen |
Holothuria
atra |
13 |
Hải sâm lựu |
Thelenota
ananas |
14 |
Hải sâm mít hoa/Đồn đột dừa |
Actinopyga
mauritiana |
15 |
Hải sâm mít/Đồn đột mít |
Actinopyga
echinites |
16 |
Hải sâm vú |
Holothuria
nobilis |
17 |
Rươi |
Tylorrhynchus
heterochaetus |
18 |
Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất |
Sipunculus
nudus |
VI. CÁC LOÀI RONG
TT |
Tên tiếng Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Rong bắp
sú |
Kappaphycus
striatum |
2 |
Rong
câu cước |
Gracilariopsis
bailiniae |
3 |
Rong
câu chân vịt |
Hydropuntia
eucheumatoides |
4 |
Rong
câu chỉ |
Gracilaria
tenuistipitata |
5 |
Rong
câu thắt |
Gracilaria
firma |
6 |
Rong hồng
vân |
Betaphycus
gelatinus |
7 |
Rong
lá mơ lá dày |
Sargassum
crassifolium |
8 |
Rong
lá mơ Mucclurei |
Sargassum
mcclurei |
9 |
Rong
lá mơ nhiều phao |
Sargassum
polycystum |
10 |
Rong
mơ |
Sargassum
oligocystum |
11 |
Rong
mơ bìa đôi |
Sargassum
duplicatum |
12 |
Rong
mơ lá phao |
Sargassum
mcclurei f. duplicatum |
13 |
Rong
mơ Quy Nhơn |
Sargassum
quinhonese |
14 |
Rong
mơ swartzii |
Sargassum
swartzii |
15 |
Rong
nho |
Caulerpa
lentillifera |
16 |
Rong sụn
(Rong đỏ) |
Kappaphycus
alvarezii |
17 |
Rong sụn
gai |
Eucheuma
denticulatum |
VII. CÁC
LOÀI VI TẢO
TT |
Tên khoa học |
1 |
Coscinodiscus
excentricus |
2 |
Coscinodiscus
rothii |
3 |
Cyclotella
comta |
4 |
Cyclotella
stylorum |
5 |
Cyclotella
striata |
6 |
Chaetoceros
calcitrans |
7 |
Chaetoceros
gracilis |
8 |
Chaetoceros
muelleri |
9 |
Chlorella
vulgaris |
10 |
Chroomonas
salina |
11 |
Diacronema
lutheri |
12 |
Dunaliella
salina |
13 |
Dunaliella
tertiolecta |
14 |
Haematococcus
pluvialis |
15 |
Isochrysis
galbana |
16 |
Melosira
granulata |
17 |
Nannochloropsis
oculata |
18 |
Navicula
cancellata |
19 |
Navicula
cari f. cari |
20 |
Nitzschia
longissima |
21 |
Phaeodactylum
tricornutum |
22 |
Rhodomonas
salina |
23 |
Schizochytrium
limacinum |
24 |
Schizochytrium
mangrovei |
25 |
Skeletonema
costatum |
26 |
Spirulina
platensis |
27 |
Tetraselmis
convolutae |
28 |
Tetraselmis
chuii |
29 |
Thalassionema
frauenfeldii |
30 |
Thalassionema
nitzschioides |
31 |
Thalassiosira
pseudonana |
32 |
Thalassiosira
weissflogii |
33 |
Thalassiothrix
frauenfeldii |
34 |
Thraustochytrium
aureum |
35 |
Thraustochytrium
striatum |
36 |
Các
loài thuộc chi Labyrinthula |
VIII.
CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT PHÙ DU
TT |
Tên khoa học |
1 |
Acartia
(Acanthacartia) tonsa |
2 |
Artemia
franciscana |
3 |
Artemia
monica |
4 |
Artemia
persimilis |
5 |
Artemia
salina |
6 |
Artemia
sinica |
7 |
Artemia
tibetiana |
8 |
Artemia
urmiana |
9 |
Brachionus angularis |
10 |
Brachionus calyciflorus |
11 |
Brachionus
plicatilis |
12 |
Brachionus
rotundiformis |
13 |
Calanopia
thompsoni |
14 |
Daphnia
magna |
15 |
Daphnia
pulex |
16 |
Labidocera
pavo |
17 |
Moina
dubia |
18 |
Moina macrocopa |
19 |
Moina
micrura |
20 |
Proales
similis |
IX. CÁC
LOÀI SAN HÔ
TT |
Tên
tiếng Việt |
Tên
khoa học |
1 |
Các
loài san hô mềm |
Alcyonium sp. |
2 |
Các
loài san hô mềm |
Nephthea
sp. |
3 |
Các
loài san hô mềm |
Pachyclavularia sp. |
4 |
Các
loài san hô mềm |
Sarcophyton sp. |
5 |
Các
loài san hô nấm mềm |
Discosoma sp. |
6 |
Các
loài san hô nấm mềm |
Rhodatis sp. |
7 |
Các
loài san hô nút áo |
Zoanthus sp. |
X. TRƯỜNG HỢP KHÁC (CÁC LOÀI ĐƯỢC PHÉP
KINH DOANH TẠI VIỆT NAM)
1. Giống thủy sản được chọn tạo từ các loài có
tên trong danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam nêu trên đã
công nhận thông qua khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học và công nghệ hoặc được cơ
quan có thẩm quyền cho phép.
2. Giống thủy sản từ các loài chưa có tên
trong danh mục này đã được công nhận thông qua khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học
và công nghệ hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép.
[1] Phụ lục VIII ban hành kèm theo
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP được thay thế bởi Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP theo quy
định tại khoản 16 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực kể từ ngày 19/5/2024.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét