Phụ lục IV
(Kèm theo Nghị định số 180/2024/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ)
________________
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________
GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO
NGHỊ QUYẾT SỐ 174/2024/QH15
(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng... năm ... /Quý... năm ... /
Lần phát sinh ngày... tháng... năm ...)
________________
[01] Tên người nộp thuế: ..............................................................................................
[02] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Tên đại lý thuế (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………..
[04] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
I. Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong kỳ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% (áp dụng cho người nộp thuế kê khai theo phương pháp khấu trừ thuế)
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào chưa có thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ | Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. |
|
|
|
| ... |
|
|
| Tổng cộng | [05] | [06] |
II. Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Giá trị hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT/ Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế | Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT theo quy định | Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảm | Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra được giảm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(4)x80% | (6)=(3)x[(4)-(5)] |
1. |
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
| Tổng cộng | [07] |
|
| [08] |
III. Chênh lệch thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ bán ra và mua vào trong kỳ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8%: [09] = [08] - [06]: .... đồng
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:. Chứng chỉ hành nghề số: | ........, ngày........tháng........năm...... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét