Phụ lục
(Kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
_______________
STT | Ký hiệu | Tên mẫu |
1 | Mẫu số 01a | Quyết định kiểm đếm bắt buộc |
2 | Mẫu số 01b | Quyết định cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc |
3 | Mẫu số 01c | Quyết định thu hồi đất |
4 | Mẫu số 01d | Quyết định thu hồi đất thuộc trường hợp Điều 81 và Điều 82 của Luật Đất đai |
5 | Mẫu số 01đ | Quyết định cưỡng chế thu hồi đất |
6 | Mẫu số 02a | Đơn xin giao đất |
7 | Mẫu số 02b | Đơn xin thuê đất |
8 | Mẫu số 02c | Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất |
9 | Mẫu số 02d | Đơn đề nghị điều chỉnh quyết định giao đất/ cho thuê đất/ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
10 | Mẫu số 02đ | Đơn đề nghị chuyển hình thức giao đất/ cho thuê đất |
11 | Mẫu số 03 | Tờ trình về giao đất/ cho thuê đất/ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
12 | Mẫu số 04a | Quyết định giao đất |
13 | Mẫu số 04b | Quyết định cho thuê đất |
14 | Mẫu số 04c | Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
15 | Mẫu số 04d | Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất/ cho thuê đất/ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
16 | Mẫu số 04đ | Quyết định chuyển hình thức giao đất/cho thuê đất |
17 | Mẫu số 04e | Quyết định gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
18 | Mẫu số 04g | Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
19 | Mẫu số 04h | Phiếu chuyển thông tin địa chính thửa đất |
20 | Mẫu số 05a | Hợp đồng thuê đất |
21 | Mẫu số 05b | Điều chỉnh hợp đồng thuê đất |
22 | Mẫu số 06 | Biên bản bàn giao đất trên thực địa |
23 | Mẫu số 07 | Văn bản đề nghị chấp thuận cho tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
24 | Mẫu số 08 | Đơn xin gia hạn sử dụng đất |
25 | Mẫu số 09 | Đơn xin xác nhận lại thời hạn sử dụng đất nông nghiệp |
26 | Mẫu số 10 | Đơn xin điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
27 | Mẫu số 11 | Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất |
28 | Mẫu số 12 | Đơn xin giao đất/cho thuê đất đồng thời giao khu vực biển để lấn biển |
29 | Mẫu số 13 | Quyết định giao đất đồng thời giao khu vực biển để lấn biển |
30 | Mẫu số 14 | Quyết định cho thuê đất đồng thời giao khu vực biển để lấn biển |
31 | Mẫu số 15 | Đơn đề nghị sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
Mẫu số 01a. Quyết định kiểm đếm bắt buộc
ỦY BAN NHÂN DÂN … _____________ Số: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …, ngày … tháng … năm … |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc kiểm đếm bắt buộc
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN...
Căn cứ Luật ……………………………………………………………………………..;
Căn cứ Luật Đất đai ………………………………………………………………………;
Căn cứ Nghị định ..............................................................................................;
Căn cứ Thông báo ........................................................................................;
Xét đề nghị của.... tại Tờ trình số... ngày... tháng... năm ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng biện pháp kiểm đếm bắt buộc đối với trường hợp sau:
- Tên tổ chức/Họ và tên: ……………………………………………………………
- Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………
- Địa chỉ nơi ở hiện nay: ……………………………………………………………..
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………
- Diện tích đất dự kiến thu hồi: ………………………………………………………..
Thửa đất số ..., thuộc tờ bản đồ số ... tại xã/phường/thị trấn ……………………
- Lý do: …………………………………………………………………………………
Thời gian thực hiện kiểm đếm bắt buộc từ ngày ... tháng ... năm... đến ngày ... tháng ... năm ...
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ... tháng ... năm ...
2. Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ... có trách nhiệm giao quyết định này cho1... và niêm yết công khai quyết định này tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ..., địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư ...
3. Giao2… triển khai thực hiện kiểm đếm bắt buộc theo quy định của pháp luật.
4. 1... và 2... chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
| CHỦ TỊCH (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
__________________
1 Ghi tên người có đất thu hồi hoặc chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.
2 Ghi tên cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ.
Mẫu số 01b. Quyết định cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc
ỦY BAN NHÂN DÂN … _____________ Số: … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ….., ngày … tháng … năm … |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN...
Căn cứ Luật……………………………………………………………………..;
Căn cứ Luật Đất đai ……………………………………………………………….;
Căn cứ Nghị định………………………………………………………………;
Căn cứ Quyết định số... ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân ...về việc kiểm đếm bắt buộc;
Xét đề nghị của .... tại Tờ trình số ... ngày... tháng... năm...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng biện pháp cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc đối với trường hợp sau:
- Tên tổ chức/Họ và tên: ……………………………………………………………..
- Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………
- Địa chỉ nơi ở hiện nay: ………………………………………………………………..
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………….
- Diện tích đất dự kiến thu hồi: …………………………………………………………
Thửa đất số ..., thuộc tờ bản đồ số ... tại xã/phường/thị trấn ………………………
- Lý do: …………………………………………………………………………………
Thời gian thực hiện cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ... tháng ... năm ...
2. Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ... có trách nhiệm giao Quyết định này cho1... và niêm yết công khai Quyết định này tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ..., địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư ....
3. Giao2.... triển khai thực hiện kiểm đếm bắt buộc theo quy định của pháp luật.
4. Kinh phí phục vụ thực hiện cưỡng chế: ……………………………………….
5. 1... và 2... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
| CHỦ TỊCH (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
_________________
1 Ghi tên người có đất thu hồi hoặc chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.
2 Ghi tên cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ.
Mẫu số 01c. Quyết định thu hồi đất
ỦY BAN NHÂN DÂN … _____________ Số: … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …, ngày … tháng … năm …. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi đất1…………….
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN …
Căn cứ Luật……………………………………………………………………………;
Căn cứ Luật Đất đai......................................................................................;
Căn cứ Nghị định ....................................................................................... ;
Căn cứ1…………………………………………………………………………..;
Xét đề nghị của .... tại Tờ trình số... ngày... tháng... năm ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi ... m2 đất của ... (ghi tên người có đất bị thu hồi), thuộc thửa đất số ... (một phần hoặc toàn bộ thửa đất), thuộc tờ bản đồ số ... tại …………………………
Lý do thu hồi đất: …………………………………………………………………….
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức thực hiện việc thu hồi đất, cụ thể như sau:
1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ... có trách nhiệm giao quyết định này cho ông (bà)...; trường hợp ông (bà) ... không nhận Quyết định này hoặc vắng mặt thì phải lập biên bản; niêm yết Quyết định này tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ... và tại nơi sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư....
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân ... có trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên trang thông tin điện tử của ...
3. Đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư có trách nhiệm quản lý quỹ đất đã thu hồi, phối hợp với3... thực hiện thủ tục đất đai theo quy định.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ... tháng ... năm ...
2. Tổ chức, cá nhân có tên tại Điều 2 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
_______________
1 Ghi rõ mục đích thu hồi đất … (theo Điều 78/79 của Luật Đất đai).
2 Ghi rõ căn cứ thu hồi đất: Căn cứ vào Kế hoạch sử dụng đất năm ... của... đã được Ủy ban nhân dân... phê duyệt ngày... tháng ... năm .../Quyết định số... ngày ... tháng ... năm ... về việc quyết định đầu tư/quyết định phê duyệt dự án đầu tư/quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư/quyết định chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án…; Biên bản, văn bản của... ngày... tháng... năm ...
3 Ghi tên cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ.
Mẫu số 01d. Quyết định thu hồi đất thuộc trường hợp Điều 81 và Điều 82 của Luật Đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN … _____________ Số: … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày … tháng … năm …. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi đất1 ……………..
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN ...
Căn cứ Luật..................................................................................................;
Căn cứ Luật Đất đai ……………………………………………………………;
Căn cứ Nghị định………………………………………………………………..;
Căn cứ2 .....................................................................................................;
Xét đề nghị của .... tại Tờ trình số... ngày... tháng... năm...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi ... m2 đất của ... (ghi tên người có đất bị thu hồi), thuộc thửa đất số ... (một phần hoặc toàn bộ thửa đất), thuộc tờ bản đồ số ... tại ………………………….
Lý do thu hồi đất: …………………………………………………………………………..
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức thực hiện việc thu hồi đất, cụ thể như sau:
…………………
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ... tháng ... năm ...
2. Tổ chức, cá nhân có tên tại Điều 2 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
__________________
1 Ghi rõ lý do thu hồi đất.
2 Ghi rõ căn cứ thu hồi đất theo quy định của pháp luật tương ứng đối với từng hành vi vi phạm.
Mẫu số 01đ. Quyết định cưỡng chế thu hồi đất
ỦY BAN NHÂN DÂN … _____________ Số: … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày …. tháng …. năm ….. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cưỡng chế thu hồi đất
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN ....
Căn cứ Luật………………………………………………………………….…..;
Căn cứ Luật Đất đai....................................................................................;
Căn cứ Nghị định……………………………………………………………….;
Căn cứ Quyết định số... ngày ... tháng ... năm ... của Ủy ban nhân dân ... về việc thu hồi đất...;
Xét đề nghị của.... tại Tờ trình số... ngày... tháng... năm ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng biện pháp cưỡng chế thu hồi đất đối với ... (ghi tên người có đất bị thu hồi), thuộc thửa đất số ... (một phần hoặc toàn bộ thửa đất), thuộc tờ bản đồ số ... tại …………
Thời gian thực hiện cưỡng chế thu hồi đất từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ... tháng ... năm ...
2. Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ... có trách nhiệm giao Quyết định này cho1 ... và niêm yết công khai Quyết định này tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ..., địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư ...
3. Giao2... triển khai thực hiện cưỡng chế thu hồi đất theo quy định của pháp luật.
4. Kinh phí phục vụ thực hiện cưỡng chế: ………………………………………….
5.1... và2... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
| CHỦ TỊCH (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
_________________
1 Ghi tên người có đất thu hồi hoặc chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.
2 Ghi tên cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ.
Mẫu số 02a. Đơn xin giao đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
…., ngày … tháng … năm …..
ĐƠN XIN GIAO ĐẤT
____________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân1: ………………………………
1. Người xin giao đất2: ………………………………………………………………
2. Địa chỉ/trụ sở chính: …………………………………………………………………
3. Địa chỉ liên hệ (điện thoại, fax, email...): …………………………………………
4. Địa điểm thửa đất/khu đất (tại xã..., huyện..., tỉnh...): ……………………………….
5. Diện tích đất (m2): ……………………………………………………………………….
6. Để sử dụng vào mục đích3: ……………………………………………………
7. Thời hạn sử dụng đất: …………………………………………………………..
8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có): ……………………………………………………….
9. Tài liệu gửi kèm (nếu có)4 ……………………………………………………..
| Người làm đơn (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) |
_______________
1 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất.
2 Đối với cá nhân, người đại diện thì ghi rõ họ tên và thông tin về số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Căn cước công dân hoặc số định danh hoặc Hộ chiếu...; đối với tổ chức thì ghi rõ thông tin như trong Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế...
3 Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư/quyết định, chấp thuận chủ trương đầu tư/quyết định dự án... thì ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy tờ đã cấp. Trường hợp xin giao đất xây dựng công trình ngầm thì ghi rõ diện tích đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm quy định tại Điều 216 Luật Đất đai.
4 Thực hiện trong trường hợp hồ sơ giao đất do người xin giao đất lập phải có theo quy định.
Mẫu số 02b. Đơn xin thuê đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
…., ngày … tháng … năm …..
ĐƠN XIN THUÊ ĐẤT
Kính gửi: Ủy ban nhân dân1…………………….
1. Người xin thuê đất2: ………………………………………………………………….
2. Địa chỉ/trụ sở chính: …………………………………………………………………..
3. Địa chỉ liên hệ (điện thoại, fax, email...): ……………………………………………
4. Địa điểm thửa đất/khu đất (tại xã..., huyện..., tỉnh...): …………………………
5. Diện tích (m2): ………………………………………………………………………
6. Để sử dụng vào mục đích3: …………………………………………………………
7. Thời hạn sử dụng: ………………………………………………………………….
8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có): ………………………………………………………………
9. Tài liệu gửi kèm (nếu có)4: ………………………………………………………………..
| Người làm đơn (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) |
_______________
1 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền cho thuê đất.
2 Đối với cá nhân, người đại diện thì ghi rõ họ tên và thông tin về số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Căn cước công dân hoặc số định danh hoặc Hộ chiếu...; đối với tổ chức thì ghi rõ thông tin như trong Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế...
3 Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư/quyết định, chấp thuận chủ trương đầu tư/quyết định dự án... thì ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy tờ đã cấp. Trường hợp xin giao đất xây dựng công trình ngầm thì ghi rõ diện tích đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm quy định tại Điều 216 Luật Đất đai.
4 Thực hiện trong trường hợp hồ sơ thuê đất do người xin thuê đất lập phải có theo quy định.
Mẫu số 02c. Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…………, ngày ... tháng ... năm ….
ĐƠN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Kính gửi: Ủy ban nhân dân1………………………….
1. Người xin chuyển mục đích sử dụng đất2: ……………………….
2. Địa chỉ/trụ sở chính: ……………………….……………………….
3. Địa chỉ liên hệ (điện thoại, fax, email…): ………………………….
4. Địa điểm thửa đất/khu đất (tại xã..., huyện..., tỉnh...): ………………
5. Diện tích (m2): ……………………….……………………….………
6. Mục đích sử dụng đất hiện tại3:……………………….………………
7. Mục đích sử dụng đất xin chuyển4:……………………….………
8. Thời hạn sử dụng: ……………………….……………………….
9. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có): ……………………….…………………
10. Tài liệu gửi kèm (nếu có)5: ……………………….………………
Người làm đơn6
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
___________________
1 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
2 Ghi rõ tên người sử dụng đất quy định tại Điều 4 Luật Đất đai; đối với cá nhân ghi rõ thông tin về số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Căn cước công dân hoặc số định danh hoặc Hộ chiếu...; đối với tổ chức ghi rõ thông tin như trong Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế...
3 Ghi theo loại đất trong giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đã cấp, trường hợp không có giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất thì ghi theo giấy tờ khác có liên quan có thể hiện mục đích sử dụng đất đó.
4 Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư/quyết định, chấp thuận chủ trương đầu tư/quyết định dự án... thì ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy tờ đã cấp. Trường hợp xin chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng công trình ngầm thì ghi rõ diện tích đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm quy định tại Điều 216 Luật Đất đai.
5 Thực hiện trong trường hợp hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất do người xin chuyển mục đích sử dụng đất lập phải có theo quy định.
6 Ghi rõ họ và tên cá nhân, cá nhân đại diện cho người sử dụng đất quy định tại Điều 4 Luật Đất đai.
Mẫu số 02d. Đơn đề nghị điều chỉnh quyết định giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…………, ngày ... tháng ... năm ….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐẤT1…..
________________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân2………………………
1. Người đề nghị điều chỉnh quyết định giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất3: ………………………………………
2. Địa chỉ/trụ sở chính: ………………………………………………
3. Địa chỉ liên hệ (điện thoại, fax, email...): ………………………
4. Thông tin trong quyết định giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã ký4: ………………………………………
5. Lý do đề nghị điều chỉnh thông tin trong quyết định giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã ký: ………………………
6. Thông tin đề nghị điều chỉnh so với thông tin trong quyết định giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã ký: ………………………
7. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có): …………………………………………
8. Tài liệu gửi kèm (nếu có)5: ………………………………………
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
___________________
1 Ghi rõ đơn đề nghị điều chỉnh quyết định giao đất/quyết định cho thuê đất/quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất hoặc ghi rõ là Đơn đề nghị sửa chữa thông tin sai sót trong quyết định giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
2 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
3 Đối với cá nhân, người đại diện thì ghi rõ họ tên và thông tin về số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Căn cước công dân hoặc số định danh hoặc Hộ chiếu...; đối với tổ chức thì ghi rõ thông tin như trong Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế...
4 Ghi theo các thông tin về thửa đất, người sử dụng đất trong quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
5 Thực hiện trong trường hợp hồ sơ đề nghị điều chỉnh giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do người đề nghị điều chỉnh giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất lập phải có theo quy định.
Mẫu số 02đ. Đơn đề nghị chuyển hình thức giao đất/cho thuê đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…………, ngày ... tháng ... năm ….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN HÌNH THỨC GIAO ĐẤT/CHO THUÊ ĐẤT
_______________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân1……………………..
1. Người đề nghị chuyển hình thức sử dụng đất2: …………………..
2. Địa chỉ/trụ sở chính: …………………..…………………..…………
3. Địa chỉ liên hệ (điện thoại, fax, email….):……………………………
4. Thông tin trong quyết định giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã ký3: …………………..………………….
5. Nội dung đề nghị chuyển hình thức sử dụng đất từ hình thức…………………. sang hình thức…………………..theo quy định của pháp luật về đất đai4.
6. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có): …………………..…………………..
7. Tài liệu gửi kèm (nếu có)5: …………………..………………….
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
________________________
1 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
2 Đối với cá nhân, người đại diện thì ghi rõ họ tên và thông tin về số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Căn cước công dân hoặc số định danh hoặc Hộ chiếu...; đối với tổ chức thì ghi rõ thông tin như trong Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế...
3 Ghi theo các thông tin về thửa đất, người sử dụng đất trong quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
4 Ví dụ: từ hình thức Nhà nước cho thuê đất trả tiền hằng năm sang hình thức Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
5 Thực hiện trong trường hợp hồ sơ đề nghị thay đổi hình thức sử dụng đất do người sử dụng đất lập phải có theo quy định.
Mẫu số 03. Tờ trình về giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
CƠ QUAN…….. __________ Số:……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ... tháng ... năm …. |
TỜ TRÌNH
Về việc1…………………….
___________________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân2…………………….
I. Phần căn cứ………………….
- Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
- Căn cứ Nghị định số /2024/NĐ-CP ngày tháng năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Căn cứ3………………….………………….………………….
- Xét hồ sơ4………………….………………….………………….
II. Phần nội dung trình….
1. Quá trình chuẩn bị, đánh giá hồ sơ xin giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất….
………………….………………….………………….……………
2. Kết quả đánh giá về hồ sơ xin giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
………………….………………….………………….………………….
3. Nội dung đề nghị giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất... (tương tự nội dung ghi trong dự thảo quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất...)
………………….………………….………………….………………….
4. Đề nghị Ủy ban nhân dân... giao trách nhiệm cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan:
- Trách nhiệm xác định giá đất để tính tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp đối với trường hợp tính theo giá đất cụ thể.
- Trách nhiệm xác định tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp, tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp bổ sung, tiền sử dụng đất/tiền thuê đất được hoàn trả (nếu có); hướng dẫn thực hiện giảm tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, khoản được trừ vào tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, ghi nợ tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có);
- Trách nhiệm thông báo cho người được giao đất/thuê đất nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, phí, lệ phí... (nếu có);
- Trách nhiệm thu tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp, hoàn trả tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, thu phí, lệ phí... (nếu có);
- Trách nhiệm nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, phí, lệ phí... (nếu có);
- Trách nhiệm xác định mốc giới và bàn giao đất trên thực địa……..;
- Trách nhiệm trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính………..;
- Trách nhiệm chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai………..
………………….………………….………………….………………….
5. Nội dung khác (nếu có);
Nơi nhận:
| CƠ QUAN……. (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
_______________
1 Ghi rõ theo từng loại hồ sơ như: Về việc giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất/thay đổi hình thức sử dụng đất...
2 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
3 Ghi rõ căn cứ theo từng loại hồ sơ như trình hồ sơ giao đất thì theo căn cứ cụ thể quy định tại Điều 116 Luật Đất đai và Nghị định...
4 Đối với cá nhân, người đại diện thì ghi rõ họ tên và thông tin về số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Căn cước công dân hoặc số định danh hoặc Hộ chiếu...; đối với tổ chức thì ghi rõ thông tin như trong Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế...
Mẫu số 04a. Quyết định giao đất
ỦY BAN NHÂN DÂN…….. __________ Số:……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ... tháng ... năm ….
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao đất…
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN ….
Căn cứ……………………………………………………………….;
Căn cứ Luật Đất đai………………………….……………………;
Căn cứ Nghị định………………………….………………………….;
Căn cứ1………………………….………………………….…………;
Xét đề nghị của…………..tại Tờ trình số ... ngày ... tháng ... năm …,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho …. (ghi tên và địa chỉ của người được giao đất) … m2 đất tại xã/phường/thị trấn..., huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh..., tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương ...
Mục đích sử dụng đất…………………………………….
Thời hạn sử dụng đất là..., kể từ ngày ... tháng ... năm2...
Vị trí, ranh giới thửa đất/khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số ..., tỷ lệ ... do ... lập ngày ... tháng ... năm ...
Hình thức giao đất3: ……………….……………….……………….
Phương thức giao đất theo kết quả4: ……………….……………….
Giá đất tính tiền sử dụng đất phải nộp... (đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất tính theo giá đất trong bảng giá đất5).
Những hạn chế về quyền của người sử dụng đất (nếu có): ……………
Điều 2. Tổ chức thực hiện……………….……………….
1. ………………. xác định giá đất để tính tiền sử dụng đất phải nộp; đối với trường hợp tính theo giá đất cụ thể.
2. ……………….xác định tiền sử dụng đất phải nộp; hướng dẫn thực hiện giảm tiền sử dụng đất, khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, chậm nộp, ghi nợ tiền sử dụng đất, theo dõi trường hợp miễn tiền sử dụng đất, phí, lệ phí... (nếu có).
3. ……………….thông báo cho người được giao đất nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật... (nếu có).
4. ……………….thu tiền sử dụng đất, phí, lệ phí... (nếu có).
5. ……………….chịu trách nhiệm nộp tiền sử dụng đất; thực hiện giảm tiền sử dụng đất, khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, ghi nợ tiền sử dụng đất (nếu có).
6. ……………….xác định mốc giới và bàn giao đất trên thực địa……
7. ……………….trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
8. ……………….chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai……
9. ……………….……………….……………….……………….
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân... và người được giao đất có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân... chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của …./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
__________________
1 Ghi theo từng loại căn cứ cụ thể được quy định tại Điều 116 Luật Đất đai và Nghị định...
2 Ghi: đến ngày... tháng... năm... đối với trường hợp giao đất có thời hạn. Ghi là ổn định lâu dài đối với trường hợp thời hạn sử dụng đất là ổn định lâu dài.
3 Ghi rõ: Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất/giao đất có thu tiền sử dụng đất/chuyển từ thuê đất sang giao đất/chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất...
4 Ghi rõ: theo kết quả giao đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (tương ứng với trường hợp quy định tại Điều 125 Luật Đất đai) hoặc giao đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (tương ứng với trường hợp quy định tại Điều 126 Luật Đất đai) hoặc giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (tương ứng với trường hợp quy định tại Điều 124 Luật Đất đai).
5 Đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất tính theo giá đất cụ thể thì không ghi mục này (có thêm Quyết định phê duyệt giá đất trong trường hợp này theo quy định).
Mẫu số 04b. Quyết định cho thuê đất
ỦY BAN NHÂN DÂN…….. __________ Số:……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ... tháng ... năm …. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thuê đất...
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN ...
Căn cứ…………………………………………………………………..;
Căn cứ Luật Đất đai………………………..………………………..;
Căn cứ Nghị định………………………..…………………….……;
Căn cứ1 ………………………..………………………..…………;
Xét đề nghị của…………………tại Tờ trình số... ngày... tháng... năm ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho ... (ghi tên và địa chỉ của người được thuê đất) thuê...m2 đất2 tại xã/phường/thị trấn…, huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh..., tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương ….
Mục đích sử dụng đất………………….………………….
Thời hạn sử dụng đất là..., kể từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...
Vị trí, ranh giới thửa đất/khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số ..., tỷ lệ... do...lập ngày... tháng... năm….
Hình thức cho thuê đất3: ………………….………………….………
Phương thức cho thuê đất theo kết quả4: ………………….…………
Giá đất tính tiền thuê đất phải nộp... (đối với trường hợp tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất theo quy định...5).
Những hạn chế về quyền của người sử dụng đất (nếu có): …………
Điều 2. Tổ chức thực hiện………………….
1. …………………. xác định giá đất để tính tiền thuê đất phải nộp; đối với trường hợp tính theo giá đất cụ thể;
2. ………………….xác định tiền thuê đất phải nộp theo quy định; hướng dẫn thực hiện giảm tiền thuê đất, khoản được trừ vào tiền thuê đất, ghi nợ tiền thuê đất, theo dõi trường hợp miễn tiền thuê đất, phí, lệ phí ...(nếu có).
3. ………………….thông báo cho người được thuê đất nộp tiền thuê đất... (nếu có).
4. ………………….thu tiền thuê đất, phí, lệ phí... (nếu có).
5. ………………….chịu trách nhiệm nộp tiền thuê đất; thực hiện giảm tiền thuê đất, khoản được trừ vào tiền thuê đất, ghi nợ tiền thuê đất (nếu có).
6. ………………….xác định mốc giới và bàn giao đất trên thực địa………………….
7. ………………….trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
8. ……………chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai……………
9. ………………….………………….………………….
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân... và người được thuê đất có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân... chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của ..../.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
_______________
1 Ghi theo từng loại căn cứ cụ thể được quy định tại Điều 116 Luật Đất đai và Nghị định...
2 Trường hợp cho thuê đất có mặt nước thì ghi cụ thể phần diện tích đất có mặt nước và phần diện tích mặt nước (nếu có)
3 Ghi rõ hình thức Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm hay cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê...
4 Ghi rõ theo kết quả cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (tương ứng với trường hợp quy định tại Điều 125 Luật Đất đai) hoặc cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (tương ứng với trường hợp quy định tại Điều 126 Luật Đất đai) hoặc cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (tương ứng với trường hợp quy định tại Điều 124 Luật Đất đai).
5 Đối với trường hợp phải nộp tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể thì không ghi mục này (có thêm quyết định phê duyệt giá đất trong trường hợp này).
Mẫu số 04c. Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
ỦY BAN NHÂN DÂN…….. __________ Số:……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ... tháng ... năm …. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN……….
Căn cứ…………………………………………………………………..;
Căn cứ Luật Đất đai………………………..………………………..;
Căn cứ Nghị định………………………..…………………….……;
Căn cứ1 ………………………..………………………..…………;
Xét đề nghị của…………………tại Tờ trình số... ngày... tháng... năm ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho ... (ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất) được chuyển mục đích sử dụng...m2 đất2 …..tại xã/phường/thị trấn…, huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh..., tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương …. sang mục đích….và hình thức sử dụng đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất là3………
Vị trí, ranh giới thửa đất/khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số ..., tỷ lệ... do...lập ngày... tháng... năm….
Thời hạn sử dụng đất là…., kể từ ngày... tháng... năm4….
Giá đất tính tiền sử dụng đất/ tiền thuê đất phải nộp... (đối với trường hợp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất5).
Hạn chế trong việc sử dụng đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất …………
Điều 2. Tổ chức thực hiện………………….
1. …………………. xác định giá đất để tính tiền sử dụng đất/ tiền thuê đất phải nộp; đối với trường hợp tính theo giá đất cụ thể;
2. ………………….xác định tiền sử dụng đất/ tiền thuê đất phải nộp; hướng dẫn thực hiện giảm tiền sử dụng đất/ tiền thuê đất, khoản được trừ vào tiền sử dụng đất/ tiền thuê đất, theo dõi trường hợp miễn tiền sử dụng đất/ tiền thuê đất, phí, lệ phí ...(nếu có).
3. ………………….thông báo cho người được giao đất/ thuê đất nộp tiền sử dụng đất/ tiền thuê đất... (nếu có).
4. ………………….thu tiền sử dụng đất/ tiền thuê đất, phí, lệ phí... (nếu có).
5. ………………….chịu trách nhiệm nộp tiền sử dụng đất/ tiền thuê đất; thực hiện giảm tiền sử dụng đất/ tiền thuê đất, khoản được trừ vào tiền sử dụng đất/ tiền thuê đất, ghi nợ tiền sử dụng đất/ tiền thuê đất (nếu có).
6. ………………….xác định mốc giới và bàn giao đất trên thực địa………………….
7. ………………….trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
8. ……………chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai……………
9. ………………….………………….………………….
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…tháng…năm….
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân... và người sử dụng đất có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân... chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của ......
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
_______________
1 Ghi theo từng loại căn cứ cụ thể được quy định tại Điều 116 Luật Đất đai và Nghị định
2 Ghi theo loại đất trong giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đã cấp, trường hợp không có giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất thì ghi theo giấy tờ khác có liên quan có thể hiện mục đích sử dụng đất đó
3 Ghi rõ hình thức sử dụng cụ thể: giao đất không thu tiền sử dụng đất (nếu tương ứng với trường hợp quy định tại Điều 118 Luật Đất đai) hoặc giao đất có thu tiền sử dụng đất (nếu tương ứng với trường hợp quy định tại Điều 119 Luật Đất đai) thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm (nếu tương ứng với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 120 Luật Đất đai) hoặc thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê (nếu tương ứng với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 120 Luật Đất đai)
4 Ghi: đến ngày ... tháng ... năm ... đối với trường hợp sử dụng đất có thời hạn sau khi chuyển mục đích sử dụng đất Ghi là ổn định lâu dài đối với trường hợp thời hạn sử dụng đất là ổn định lâu dài
5 Đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể thì không ghi mục này (có thêm quyết định phê duyệt giá đất trong trường hợp này theo quy định).
Mẫu số 04d. Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất...
ỦY BAN NHÂN DÂN…….. __________ Số:……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ... tháng ... năm …. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh quyết định giao đất/cho thuê đất/
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất...
_________________
ỦY BAN NHÂN DÂN...
Căn cứ…………………………………………………………………..;
Căn cứ Luật Đất đai………………………..………………………..;
Căn cứ Nghị định………………………..…………………….……;
Căn cứ1 ………………………..………………………..…………;
Xét đề nghị của………………… Tờ trình số... ngày... tháng... năm ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh nội dung Quyết định số... ngày..., cụ thể như sau:
1. Các nội dung điều chỉnh:
- Điều chỉnh …………………..thành…………………..
- Điều chỉnh…………………..thành…………………..
- …………………..…………………..…………………..
2. Giá đất tính tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp bổ sung hoặc hoàn trả cho người sử dụng đất: (đối với trường hợp phải nộp bổ sung hoặc hoàn trả tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất theo quy định2).
3. …………………..…………………..…………………..……………
Điều 2. Tổ chức thực hiện……………..………………..
1. ……………..……………xác định giá đất để tính tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp bổ sung hoặc hoàn trả cho người sử dụng đất; đối với trường hợp tính theo giá đất cụ thể.
2. ……………..……………xác định tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp bổ sung hoặc hoàn trả cho người sử dụng đất; hướng dẫn thực hiện giảm tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, khoản được trừ vào tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, ghi nợ tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, theo dõi trường hợp miễn tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, phí, lệ phí ... (nếu có).
3. ……………..……………thông báo cho người sử dụng đất nộp bổ sung tiền sử dụng đất/tiền thuê đất hoặc được hoàn trả cho người sử dụng đất (nếu có).
4. ……………..……………thu tiền sử dụng đất/tiền thuê đất do phải nộp bổ sung hoặc hoàn trả cho người sử dụng đất, phí, lệ phí... (nếu có).
5. ……………..……………chịu trách nhiệm nộp bổ sung tiền sử dụng đất/tiền thuê đất hoặc được hoàn trả; thực hiện giảm tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, khoản được trừ vào tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, ghi nợ tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có).
6. ……………..……………xác định mốc giới và bàn giao đất trên thực địa nếu có thay đổi...
7. ……………..……………trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
8. ……………..……………chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai nếu có thay đổi...
9. ……………..…………………………..………………………….
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân... và người sử dụng đất có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân... chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của...
Nơi nhận:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
_______________
1 Ghi theo từng loại điều chỉnh được quy định tại Điều 45 Nghị định này.
2 Đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể thì không ghi mục này (có thêm quyết định phê duyệt giá đất trong trường hợp này theo quy định).
Mẫu số 04đ. Quyết định chuyển hình thức giao đất/cho thuê đất
ỦY BAN NHÂN DÂN…….. __________ Số:……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ... tháng ... năm ….
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chuyển hình thức sử dụng đất từ hình thức...sang hình thức...
___________________
ỦY BAN NHÂN DÂN ...
Căn cứ…………………………………………………………………..;
Căn cứ Luật Đất đai………………………..………………………..;
Căn cứ Nghị định………………………..…………………….……;
Căn cứ1 ………………………..………………………..…………;
Xét đề nghị của…………………tại Tờ trình số... ngày... tháng... năm ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép... (ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất) đang sử dụng ...m2 đất2... theo hình thức3... tại xã/phường/thị trấn..., huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh..., tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương ... chuyển sang hình thức sử dụng đất là4..., cụ thể:
1. Các nội dung điều chỉnh:
- Điều chỉnh ……… theo Quyết định số ... ngày … thành ……
- Điều chỉnh ……… theo Quyết định số ... ngày … thành ……
- ………………………………………………………………………
2. Giá đất tính tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp bổ sung hoặc hoàn trả cho người sử dụng đất:... (đối với trường hợp phải nộp bổ sung hoặc hoàn trả tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất5).
3. ………………………………………………………………
Điều 2. Tổ chức thực hiện……………………
1. ………………xác định giá đất để tính tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp bổ sung hoặc hoàn trả cho người sử dụng đất; đối với trường hợp tính theo giá đất cụ thể.
2. …………… xác định tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp bổ sung hoặc hoàn trả cho người sử dụng đất; hướng dẫn thực hiện giảm tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, khoản được trừ vào tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, ghi nợ tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, theo dõi trường hợp miễn tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, phí, lệ phí... (nếu có).
3. …………… thông báo cho người sử dụng đất nộp bổ sung tiền sử dụng đất/tiền thuê đất hoặc được hoàn trả cho người sử dụng đất (nếu có).
4. ……………thu tiền sử dụng đất/tiền thuê đất do phải nộp bổ sung hoặc hoàn trả cho người sử dụng đất, phí, lệ phí... (nếu có).
5. …………… chịu trách nhiệm nộp bổ sung tiền sử dụng đất/tiền thuê đất hoặc được hoàn trả; thực hiện giảm tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, khoản được trừ vào tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, ghi nợ tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có).
6. ……………xác định mốc giới và bàn giao đất trên thực địa………
7. …………… trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
8. ……………chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai……………
9. ………………………………………………………………………………
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân….và người sử dụng đất có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân...chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của ...
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
______________
1 Ghi theo từng loại căn cứ cụ thể được quy định tại Điều 30 Luật Đất đai.
2 Ghi theo mục đích sử dụng đất ghi trong quyết định giao đất/cho thuê đất/chuyển mục đích sử dụng đất.
3 Ghi rõ hình thức sử dụng đất như Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất/Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất/Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm/Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
4 Ghi rõ hình thức sử dụng đất sau khi chuyển như Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất/Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất/Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm/Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
5 Đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể thì không ghi mục này (có thêm quyết định phê duyệt giá đất trong trường hợp này theo quy định)
Mẫu số 04e. Quyết định gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
ỦY BAN NHÂN DÂN…….. __________ Số:……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ... tháng ... năm …. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN ...
Căn cứ…………………………………………………………………..;
Căn cứ Luật Đất đai………………………..………………………..;
Căn cứ Nghị định………………………..…………………….……;
Căn cứ1 ………………………..………………………..…………;
Xét đề nghị của…………………tại Tờ trình số... ngày... tháng... năm ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Gia hạn sử dụng đất cho ... (ghi tên và địa chỉ của người được giao đất/cho thuê đất) ... m2 đất tại xã/phường/thị trấn ..., huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh..., tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương ...
Mục đích sử dụng đất………………………………………..
Thời hạn sử dụng đất được gia hạn là ..., kể từ ngày... tháng... năm2...
Vị trí, ranh giới thửa đất/khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số ..., tỷ lệ ... do ... lập ngày ... tháng ... năm ...
Hình thức giao đất/cho thuê đất3:……………………………….
Giá đất tính tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp... (đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất/cho thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất(4)).
Những hạn chế về quyền của người sử dụng đất (nếu có):………..
Điều 2. Tổ chức thực hiện…………………………………….
1. …………xác định giá đất để tính tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp; đối với trường hợp tính theo giá đất cụ thể.
2. ………..xác định tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp; hướng dẫn thực hiện giảm tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, khoản được trừ vào tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, chậm nộp, ghi nợ tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, theo dõi trường hợp miễn tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, phí, lệ phí... (nếu có).
3. ……….thông báo cho người sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất theo quy định của pháp luật... (nếu có).
4………… thu tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, phí, lệ phí... (nếu có).
5………….chịu trách nhiệm nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất; thực hiện giảm tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, khoản được trừ vào tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, ghi nợ tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có).
6. ……….trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
7. ………..chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai………..
8…………………………………………………………………………
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân... và người sử dụng đất có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân... chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của ..../.
Nơi nhận:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
________________
1 Ghi theo từng loại căn cứ cụ thể được quy định tại Điều 172 Luật Đất đai và Nghị định...
2 Ghi: đến ngày... tháng... năm... đối với trường hợp giao đất/cho thuê đất có thời hạn. Ghi là ổn định lâu dài đối với trường hợp thời hạn sử dụng đất là ổn định lâu dài.
3 Ghi rõ: Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất/giao đất có thu tiền sử dụng đất/chuyển từ thuê đất sang giao đất/chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất...
4 Đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể thì không ghi mục này (có thêm Quyết định phê duyệt giá đất trong trường hợp này theo quy định).
Mẫu số 04g. Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN…….. __________ Số:……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ... tháng ... năm …. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư ...
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN ...
Căn cứ…………………………………………………………………..;
Căn cứ Luật Đất đai………………………..………………………..;
Căn cứ Nghị định………………………..…………………….……;
Căn cứ1 ………………………..………………………..…………;
Xét đề nghị của…………………tại Tờ trình số... ngày... tháng... năm ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư ... cho ... (ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất) ... m2 đất tại xã/phường/thị trấn ..., huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh..., tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương…..
Mục đích sử dụng đất…………………………………
Thời hạn sử dụng đất được điều chỉnh là..., kể từ ngày... tháng... năm2...
Vị trí, ranh giới thửa đất/khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số ..., tỷ lệ ... do ... lập ngày ... tháng ... năm ...
Hình thức sử dụng đất3:………………………………….
Giá đất tính tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp... (đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất/cho thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất(4)).
Những hạn chế về quyền của người sử dụng đất (nếu có):………….
Điều 2. Tổ chức thực hiện………………………………
1. ………….xác định giá đất để tính tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp; đối với trường hợp tính theo giá đất cụ thể.
2. …………xác định tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp; hướng dẫn thực hiện giảm tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, khoản được trừ vào tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, chậm nộp, ghi nợ tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, theo dõi trường hợp miễn tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, phí, lệ phí... (nếu có).
3. ……….thông báo cho người sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất theo quy định của pháp luật... (nếu có).
4. ……..thu tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, phí, lệ phí... (nếu có).
5. ………….chịu trách nhiệm nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất; thực hiện giảm tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, khoản được trừ vào tiền sử dụng đất/tiền thuê đất, ghi nợ tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có).
6. ……….trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
7. …………chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai…………..
8………………………………………………………………….
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân... và người sử dụng đất có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân... chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của ..../.
Nơi nhận:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
________________
1 Ghi theo từng loại căn cứ cụ thể được quy định tại Điều 175 Luật Đất đai và Nghị định...
2 Ghi: đến ngày... tháng... năm... đối với trường hợp giao đất/cho thuê đất có thời hạn.
3 Ghi theo Quyết định giao đất/cho thuê đất.... (Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất/giao đất có thu tiền sử dụng đất/chuyển từ thuê đất sang giao đất/chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất...)
4 Đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể thì không ghi mục này (có thêm Quyết định phê duyệt giá đất trong trường hợp này theo quy định).
Mẫu số 04h. Phiếu chuyển thông tin địa chính thửa đất
……1……. __________ Số:……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ... tháng ... năm …. |
PHIẾU CHUYỂN THÔNG TIN ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
___________________
Kính gửi: ………2
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
1. Tên:…………………
2. Địa chỉ: …………………
3. Số địa chỉ liên hệ…………………Email (nếu có): …………
4. Mã số thuế (nếu có): …………………
5. Giấy tờ nhân thân/pháp nhân:…..số…ngày cấp…nơi cấp……
6. Loại thủ tục cần xác định nghĩa vụ tài chính: …………………
II. THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Tương tự nội dung ghi trong Quyết định giao đất/cho thuê đất/chuyển mục đích sử dụng đất/gia hạn sử dụng đất/điều chỉnh quyết định....)
1. Thửa đất số…………………tờ bản đồ số…………………
2. Địa chỉ tại: ……………………………………
3. Giá đất: ……………………………………
- Giá đất theo bảng giá: …………………
- Giá đất cụ thể: ……………………….
- Giá trúng đấu giá: ……………………
4. Diện tích……………………………………
5. Mục đích sử dụng đất: ………………………
6. Thời hạn sử dụng đất…………………
- Ổn định lâu dài
- Có thời hạn….năm từ ngày……/………/……đến ngày…/……/…
- Gia hạn….năm từ ngày……/………/……đến ngày……/……/………
7. Thời điểm bắt đầu sử dụng: từ ngày……/……/………
8. Hình thức sử dụng đất: …………………
9. Những giấy tờ kèm theo (nếu có) …………………
III. THÔNG TIN CỤ THỂ XÁC ĐỊNH NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP THUÊ ĐẤT ĐỂ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM TRONG LÒNG ĐẤT, THUÊ ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC
1. Đối với thuê đất để xây dựng công trình ngầm trong lòng đất (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất và không phải là đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm):
- Diện tích đất:…………….m2
- Giá đất tính tiền thuê đất:……………….
2. Đối với thuê đất có mặt nước:
- Diện tích đất: ……………….m2
- Diện tích mặt nước: ……………….m2
- Giá đất để tính tiền thuê đất của phần diện tích đất: ………………
CƠ QUAN CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
_________________
1 Tên cơ quan có chức năng quản lý đất đai
2 Tên cơ quan thuế có thẩm quyền
Mẫu số 05a. Hợp đồng thuê đất
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT…. __________ Số:……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ... tháng ... năm …. |
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
_____________
Căn cứ…………………………………………………………..;
Căn cứ Luật Đất đai……………………………………………;
Căn cứ Nghị định ………………………………………………;
Căn cứ Quyết định số…ngày... tháng …năm... của Ủy ban nhân dân… về việc cho thuê đất1……………
Hôm nay, ngày... tháng... năm... tại…………………………….,
chúng tôi gồm:
I. BÊN CHO THUÊ ĐẤT:
………………………………………………………………………………
II. BÊN THUÊ ĐẤT:
………………………………………………………………………………
(Ghi theo thông tin trong quyết định cho thuê đất....).
III. HAI BÊN THỎA THUẬN KÝ HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT VỚI CÁC ĐIỀU, KHOẢN SAU ĐÂY:
Điều 1. Bên cho thuê đất cho Bên thuê đất thuê thửa đất/khu đất như sau:
1. Diện tích thửa đất/khu đất ... m2 (ghi rõ bằng số và bằng chữ, đơn vị là mét vuông).
Tại...(ghi tên xã/phường/thị trấn; huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh...; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương... nơi có đất cho thuê).
2. Vị trí, ranh giới thửa đất/khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số..., tỷ lệ... do... lập ngày... tháng... năm... đã được... thẩm định.
3. Thời hạn thuê đất ... (ghi rõ số năm hoặc số tháng thuê đất bằng số và bằng chữ phù hợp với thời hạn thuê đất), kể từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...
4. Mục đích sử dụng đất: ………………………………………
5. Nội dung khác (nếu có): ………………………………………
Điều 2. Bên thuê đất có trách nhiệm trả tiền thuê đất theo quy định sau:
1. Giá đất tính tiền thuê đất là... /m2/năm, (ghi bằng số và bằng chữ).
2. Tiền thuê đất được tính từ ngày... tháng... năm...
3. Phương thức nộp tiền thuê đất: …………………………
4. Nơi nộp tiền thuê đất: …………………………………………
5. Việc cho thuê đất không làm mất quyền của Nhà nước là đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.
6. Nội dung khác (nếu có): ……………………………………………
Điều 3. Việc sử dụng đất trên thửa đất/khu đất thuê phải phù hợp với mục đích sử dụng đất đã ghi tại Điều 1 của Hợp đồng này2…….
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Bên cho thuê đất bảo đảm việc sử dụng đất của Bên thuê đất trong thời gian thực hiện hợp đồng, không được chuyển giao quyền sử dụng thửa đất/khu đất trên cho bên thứ ba, chấp hành quyết định thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
2. Trong thời gian thực hiện hợp đồng, Bên thuê đất có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về đất đai.
Trường hợp Bên thuê đất bị thay đổi (chia, tách, sáp nhập, chuyển đổi doanh nghiệp, bán tài sản gắn liền với đất thuê,...) thì người sử dụng đất được hình thành hợp pháp sau khi Bên thuê đất bị thay đổi sẽ thực hiện tiếp quyền và nghĩa vụ của Bên thuê đất trong thời gian còn lại của Hợp đồng này.
3. Trong thời hạn hợp đồng còn hiệu lực thi hành, nếu Bên thuê đất trả lại toàn bộ hoặc một phần thửa đất/khu đất thuê trước thời hạn thì phải thông báo cho Bên cho thuê đất biết trước ít nhất là 06 tháng. Bên cho thuê đất trả lời cho Bên thuê đất trong thời gian 03 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị của Bên thuê đất. Thời điểm kết thúc hợp đồng được tính đến ngày bàn giao mặt bằng.
4. Các quyền và nghĩa vụ khác theo thoả thuận của các Bên (nếu có)3…..
Điều 5. Hợp đồng thuê đất chấm dứt trong các trường hợp sau:
1. Hết thời hạn thuê đất mà không được gia hạn thuê tiếp;
2. Do đề nghị của một bên hoặc các bên tham gia hợp đồng và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thuê đất chấp thuận;
3. Bên thuê đất bị phá sản hoặc bị phát mại tài sản hoặc giải thể theo quy định của pháp luật;
4. Bên thuê đất bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 6. Việc giải quyết tài sản gắn liền với đất sau khi kết thúc Hợp đồng này được thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Hai bên cam kết thực hiện đúng quy định của Hợp đồng này, nếu bên nào không thực hiện thì phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.
Cam kết khác (nếu có)4 ………………………………………………
Điều 8. Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản và gửi đến cơ quan thuế, kho bạc nhà nước nơi thu tiền thuê đất.
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày
…………………………
Bên thuê đất (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) | Bên cho thuê đất (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
_______________
1 Ghi các văn bản: văn bản công nhận kết quả đấu thầu; Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận đầu tư như thông tin ghi trong Quyết định cho thuê đất.
2 Ghi thêm theo Giấy chứng nhận đầu tư... (nếu có).
3 Phải bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.
4 Phải bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.
Mẫu số 05b. Điều chỉnh hợp đồng thuê đất
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT… __________ Số:……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ... tháng ... năm …. |
ĐIỀU CHỈNH HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
___________________
Căn cứ…………………………………………………………..;
Căn cứ Luật Đất đai……………………………………………;
Căn cứ Nghị định ………………………………………………;
Căn cứ Quyết định số…ngày... tháng …năm... của Ủy ban nhân dân… về việc1……………
Hôm nay, ngày... tháng... năm... tại…………………………….,
chúng tôi gồm:
I. BÊN CHO THUÊ ĐẤT:
………………………………………………………………………………
II. BÊN THUÊ ĐẤT:
………………………………………………………………………………
(Ghi theo Hợp đồng thuê đất, Quyết định cho thuê đất hoặc điều chỉnh quyết định cho thuê đất...).
III. HAI BÊN THỎA THUẬN ĐIỀU CHỈNH HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT SỐ... NGÀY... THÁNG... NĂM... VỚI CÁC ĐIỀU, KHOẢN SAU ĐÂY:
Điều 1. Điều chỉnh………….như sau:
………………………………………………………………………………
Điều 2. Điều chỉnh……………như sau:
………………………………………………………………………………
Điều 3………………………………………………………………………………
Điều.... Điều chỉnh Hợp đồng này là một phần không thể tách rời của Hợp đồng số... ngày... tháng... năm... và được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản và gửi đến cơ quan thuế, kho bạc nhà nước nơi thu tiền thuê đất.
Điều chỉnh Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày……/.
Bên thuê đất (Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) | Bên cho thuê đất (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
_______________
1 Ghi theo Quyết định cho thuê đất hoặc điều chỉnh quyết định cho thuê đất….
Mẫu số 06. Biên bản bàn giao đất trên thực địa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
BIÊN BẢN
Bàn giao đất trên thực địa
______________
Thực hiện Quyết định số... ngày... tháng... năm... của Ủy ban nhân dân... về việc giao đất/cho thuê đất..., hôm nay ngày... tháng... năm..., tại..., thành phần gồm:
I. ĐẠI DIỆN CƠ QUAN……………………
……………………………………………………………………..
II. ĐẠI DIỆN ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN....
……………………………………………………………………..
III. BÊN NHẬN BÀN GIAO ĐẤT
……………………………………………………………………..
IV. CÁC BÊN TIẾN HÀNH BÀN GIAO ĐẤT TRÊN THỰC ĐỊA, CỤ THỂ NHƯ SAU:
1. Giao nhận trên thực địa đối với thửa đất/khu đất số... tờ bản đồ số... tại...cho... (tên người sử dụng đất) đã được giao đất/cho thuê đất... theo Quyết định số... ngày... tháng... năm... của Ủy ban nhân dân……..;
2. Giao nhận thửa đất/khu đất nêu tại mục 1 phần này theo các mốc giới, ranh giới thửa đất/khu đất, diện tích... m2 trên thực địa xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số..., tỷ lệ... do ... lập ngày... tháng... năm... và đã được... thẩm định, gồm:
……………………………………………………………………..;
……………………………………………………………………..
3. Biên bản được lập hồi... giờ... phút cùng ngày, đã đọc cho các bên tham dự cùng nghe, nhất trí thông qua ký tên dưới đây.
Biên bản này lập thành... bản có giá trị như nhau, gửi…………../.
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN... (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
| ĐẠI DIỆN UBND ... (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
| BÊN NHẬN BÀN GIAO ĐẤT (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) |
Mẫu số 07. Văn bản đề nghị chấp thuận cho tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
……1…….. __________ Số:……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ... tháng ... năm …. |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân2……………..
1. Tổ chức đề nghị thực hiện dự án3……………..……………..
2. Người đại diện hợp pháp4……………..……………..……………
3. Địa chỉ/trụ sở chính: ……………..……………..……………..
4. Địa chỉ liên hệ: ……………..……………..……………..………
5. Địa điểm thửa đất/khu đất đề nghị cho tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư5: ……………..……………..
6. Tổng diện tích thửa đất/khu đất6 (m2): ……………..gồm:
- Diện tích đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền chuyển nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất
- Diện tích đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân không có quyền chuyển nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất (nếu có):
- Diện tích đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nước quản lý (nếu có)……
7. Mục đích sử dụng đất sau khi nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất: ……………..
8. Thời hạn sử dụng đất sau khi nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất:
9. Thông tin về khả năng thực hiện dự án sau khi nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất:
a) Thông tin về năng lực tài chính của tổ chức: dự kiến về tổng mức đầu tư….., vốn thuộc sở hữu……, vốn huy động…… từ các tổ chức, cá nhân….., vốn từ ngân sách nhà nước (nếu có) ………
b) Thông tin về dự án đầu tư có sử dụng đất của tổ chức kinh tế: tên, quy mô, địa điểm, tiến độ, trong thời gian sử dụng đất có hay không có vi phạm pháp luật về đất đai……………..……………..
c) Thông tin về khả năng thỏa thuận thành công với người sử dụng đất để nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án……………..……………..
d) Thông tin về đăng ký nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án khi cơ quan có thẩm quyền lập/điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (nếu có) ……………..……………..……………..
10. Các thông tin khác liên quan đến dự án (nếu có) ……………..
11. Cam kết:
a) Sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật về đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
b) Các cam kết khác (nếu có) ……………..……………..
ĐẠI DIỆN...
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
______________________
1 Ghi rõ tên tổ chức kinh tế theo giấy tờ pháp lý khi thành lập, đăng ký….
2 Ghi rõ tên Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có đất.
3 Ghi rõ tên và các thông tin theo giấy tờ về thành lập/đăng ký kinh doanh/chứng nhận đầu tư....
4 Ghi rõ họ tên và thông tin về số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Căn cước công dân hoặc số định danh hoặc Hộ chiếu;
5 Ghi: (1) tên đơn vị hành chính cấp xã, huyện, tỉnh; (2) ghi tên thôn/ấp/bản/làng/buôn/sóc.... (nếu có); (3) thông tin khu đất theo hồ sơ địa chính (nếu có).
6 Ghi: (1) tổng diện tích khu đất ghi theo giấy tờ về quyền sử dụng đất của người sử dụng đất hoặc hồ sơ địa chính hoặc kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện hoặc số liệu đo đạc của tổ chức liên quan...; (2) ghi diện tích từng loại đất theo phân loại đất nếu có thông tin.
Mẫu số 08. Đơn xin gia hạn sử dụng đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…………, ngày ... tháng ... năm ….
ĐƠN XIN GIA HẠN SỬ DỤNG ĐẤT
_____________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân1…………….
1. Người xin gia hạn sử dụng đất2:……………………………….
2. Địa chỉ/trụ sở chính: ……………………….……………………….
3. Địa chỉ liên hệ (điện thoại, fax, email...): ……………………….
4. Thông tin về thửa đất/khu đất đang sử dụng:
4.1. Thửa đất số: ………………….; 4.2. Tờ bản đồ số: ……………
4.3. Diện tích đất (m2): ……………………….……………………….
4.4. Mục đích sử dụng đất3:……………………….……………………
4.5. Thời hạn sử dụng đất: ……………………….……………………
4.6. Tài sản gắn liền với đất hiện có: ……………………………..
4.7. Địa điểm thửa đất/khu đất (tại xã..., huyện..., tỉnh...):………….
4.8. Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đã cấp:
- Số phát hành: ...; Số vào sổ:……., Ngày cấp: ……………
5. Nội dung đề nghị gia hạn:
5.1. Thời gian đề nghị gia hạn sử dụng đất: ... đến ngày... tháng... năm….
5.2. Lý do gia hạn sử dụng đất: ………………………………
6. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có4: ……………………….
7. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có): ……………………….……………………….
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
________________________
1 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
2 Đối với cá nhân, người đại diện thì ghi rõ họ tên và thông tin về số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Căn cước công dân hoặc số định danh hoặc Hộ chiếu...; đối với tổ chức thì ghi rõ thông tin như trong Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế...
3 Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư/quyết định, chấp thuận chủ trương đầu tư/quyết định dự án... thì ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy tờ đã cấp.
4 Giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 66 Nghị định này.
Mẫu số 09. Đơn xin xác nhận lại thời hạn sử dụng đất nông nghiệp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…………, ngày ... tháng ... năm ….
ĐƠN XIN XÁC NHẬN LẠI THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
______________
Kính gửi: Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai...
1. Người sử dụng đất:
2. Địa chỉ liên hệ (điện thoại, email...):………………………
3. Thông tin về thửa đất/khu đất đang sử dụng:
3.1. Thửa đất số:………..; 3.2. Tờ bản đồ số:………………
3.3. Diện tích đất (m2): …………………………………………
3.4. Mục đích sử dụng đất1:………………………………………
3.5. Thời hạn sử dụng đất: ………………………………………
3.6. Tài sản gắn liền với đất hiện có: …………………………
3.7. Địa điểm thửa đất/khu đất (tại xã..., huyện..., tỉnh...): ……………
3.8. Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đã cấp:
- Số phát hành: ...; Số vào sổ:….., Ngày cấp: ……………
4. Nội dung đề nghị xác nhận lại thời hạn sử dụng đất:......đến ngày... tháng... năm...
5. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này là giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đã cấp nêu trên.
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
_____________________
1 Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư/quyết định, chấp thuận chủ trương đầu tư/quyết định dự án... thì ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy tờ đã cấp.
Mẫu số 10. Đơn xin điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…………, ngày ... tháng ... năm ….
ĐƠN XIN ĐIỀU CHỈNH THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân1…………….
1. Người sử dụng đất2:…………….…………….…………….
2. Địa chỉ/trụ sở chính: …………….…………….…………….
3. Địa chỉ liên hệ (điện thoại, fax, email...): …………….………
4. Thông tin về thửa đất/khu đất đang sử dụng:
4.1. Thửa đất số: …………….; 4.2. Tờ bản đồ số: …………….
4.3. Diện tích đất (m2): …………….…………….…………….
4.4. Mục đích sử dụng đất3: …………….…………….………
4.5. Thời hạn sử dụng đất: …………….…………….…………
4.6. Tài sản gắn liền với đất hiện có: …………….…………….
4.7. Địa điểm thửa đất/khu đất (tại xã..., huyện..., tỉnh...): …………
4.8. Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đã cấp:
- Số phát hành: ...; Số vào sổ:……., Ngày cấp: ……………
5. Nội dung xin điều chỉnh thời hạn sử dụng đất: từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...
6. Lý do xin điều chỉnh thời hạn sử dụng đất: …………….…………….
7. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có4: …………….…………….
8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn.
Các cam kết khác (nếu có): …………….…………….…………….
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
__________________
1 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
2 Đối với cá nhân, người đại diện thì ghi rõ họ tên và thông tin về số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Căn cước công dân hoặc số định danh hoặc Hộ chiếu...; đối với tổ chức thì ghi rõ thông tin như trong Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế...
3 Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư/quyết định, chấp thuận chủ trương đầu tư/quyết định dự án... thì ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy tờ đã cấp.
4 Giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 66Error! Reference source not found. Nghị định này.
Mẫu số 11. Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
………1……….. _________ Số:…………. V/v đề nghị thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của…….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ... tháng ... năm ….
|
Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường.
1. Tên tổ chức lập phương án sử dụng đất:……………………..
2. Người đại diện: …………………..…………………..…………
3. Địa chỉ/trụ sở chính: …………………..…………………..……
4. Địa chỉ liên hệ (điện thoại, fax, email...): ………………………
5. Thành phần hồ sơ nộp (dạng giấy, dạng số): ………………….
6. Tóm tắt nội dung chính của Phương án sử dụng đất:
Phần I. Căn cứ các quy định pháp luật hiện hành
Phần II. Tình hình quản lý, sử dụng đất tại khu vực lập phương án
1. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất
Nêu hiện trạng sử dụng đất của các công ty nông, lâm nghiệp đang quản lý, sử dụng đất mà có nguồn gốc nông, lâm trường trên địa bàn về: vị trí, ranh giới quản lý, sử dụng đất; loại đất; diện tích đất đang sử dụng đúng mục đích; diện tích đất sử dụng không đúng mục đích; diện tích đất không sử dụng; diện tích đất đang giao, giao khoán, khoán trắng, cho thuê, cho mượn, liên doanh, liên kết, hợp tác đầu tư, bị lấn, bị chiếm và đang có tranh chấp;
2. Nguồn gốc sử dụng đất
Tình trạng hồ sơ quản lý đất đai trên địa bàn
Nguồn gốc sử dụng đất qua các thời kỳ
Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đã cấp…
3. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
Phần III. Về quá trình chuẩn bị phương án sử dụng đất
1. Căn cứ xây dựng phương án sử dụng đất.
2. Về trình tự lập phương án sử dụng đất.
Phần IV. Đề xuất phương án sử dụng đất
1. Tổng diện tích và ranh giới sử dụng đất theo từng loại đất; bản đồ, sơ đồ kèm theo.
2. Xác định diện tích và ranh giới sử dụng đất công ty nông, lâm nghiệp giữ lại quản lý, sử dụng.
2.1. Vị trí, ranh giới, loại đất, hình thức sử dụng cho từng thửa, từng khu vực: Thửa đất số, Tờ bản đồ số, Diện tích đất (m2), Mục đích sử dụng đất, Thời hạn sử dụng đất, hình thức sử dụng (giao, thuê hằng năm, thuê trả tiền 1 lần...) Tài sản gắn liền với đất hiện có, địa chỉ thửa đất/khu đất (xứ đồng..., xã..., huyện...).
2.2. Xác định vị trí, ranh giới, loại đất đối với đất bàn giao về địa phương quản lý
3. Bản đồ phương án sử dụng đất.
4. Các giải pháp tổ chức thực hiện phương án sử dụng đất.
5. Thời gian tổ chức thực hiện
6. Giải pháp xử lý đối với các trường hợp đặc biệt theo đặc thù của địa phương nơi lập phương án sử dụng đất (tài sản gắn liền với đất, chi phí hạ tầng, xử lý công nợ liên quan, phong tục, tập quán...).
7. Kiến nghị đề xuất…………………..…………………..
Phần V. Các nội dung khác có liên quan (kinh phí, tổ chức thực hiện, bình đẳng giới...)
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ TN&MT (để báo cáo); - ………. | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ LẬP PHƯƠNG ÁN (Ký ghi rõ họ và tên, đóng dấu) |
__________________
1 Ghi rõ tên đơn vị lập phương án sử dụng đất.
Mẫu số 12. Đơn xin giao đất/cho thuê đất đồng thời giao khu vực biển để lấn biển
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…………, ngày ... tháng ... năm ….
ĐƠN XIN GIAO ĐẤT/ CHO THUÊ ĐẤT
ĐỒNG THỜI GIAO KHU VỰC BIỂN ĐỂ LẤN BIỂN
_____________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân1……………………….
1. Người xin giao đất/cho thuê đất và giao khu vực biển để lấn biển2………….
2. Địa chỉ/trụ sở chính: ………………………..……………………..
3. Địa chỉ liên hệ (điện thoại, email...................................... ): ……………………..…………
4. Địa điểm khu đất, khu vực biển (tại xã ..., huyện..., tỉnh ....): ……………
5. Diện tích đất... (m2) tương ứng ... (m2) khu vực biển.
6. Để sử dụng vào mục đích3: ……………………..……………………
7. Thời hạn sử dụng đất: ……………Thời hạn sử dụng khu vực biển………
8. Cam kết sử dụng đất, khu vực biển đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan; nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn.
Các cam kết khác (nếu có) ……………………..……………………..
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
___________________
1 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất
2 Đối với cá nhân, người đại diện thì ghi rõ họ tên và thông tin về số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Căn cước công dân hoặc số định danh hoặc Hộ chiếu...; đối với tổ chức thì ghi rõ thông tin như trong Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế…
3 Ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo văn bản chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư
Mẫu số 13. Quyết định giao đất đồng thời giao khu vực biển để lấn biển
ỦY BAN NHÂN DÂN ... ___________ Số:………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ... tháng ... năm …. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao đất đồng thời giao khu vực biển
để lấn biển thực hiện dự án………..
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN ...
Căn cứ Luật……………………………………………………………..;
Căn cứ Luật Đất đai ………………………..………………………..;
Căn cứ Nghị định số ………………………..………………………..;
Căn cứ………………………..………………………..………………;
Xét đề nghị của……………tại Tờ trình số... ngày... tháng... năm ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho ... (ghi tên và địa chỉ của chủ đầu tư) ...m2 đất tương ứng... m2 khu vực biển tại xã/phường/thị trấn..., huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh..., tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương... để sử dụng vào mục đích….
1. Vị trí, ranh giới khu đất, khu vực biển:
a) Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số ..., tỷ lệ ... do ... lập ngày ... tháng ... năm ... và đã được .... thẩm định;
b) Vị trí, ranh giới khu vực biển được giới hạn bởi các điểm góc... có tọa độ thể hiện trên bản đồ... (sơ đồ khu vực biển kèm theo).
2. Hình thức giao đất1:…………………………………….
3. Thời hạn sử dụng đất là2..., kể từ ngày... tháng ... năm ... Thời hạn sử dụng khu vực biển là3..., kể từ ngày ... tháng ... năm …
4. Phương thức giao đất theo kết quả4:……………………….
5. Giá đất tính tiền sử dụng đất phải nộp... (đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất tính theo giá đất trong bảng giá đất5).
6. Những hạn chế về quyền của người sử dụng đất, sử dụng khu vực biển (nếu có):………………….
Điều 2. Giao…………..tổ chức thực hiện các công việc sau đây:
1……….. xác định giá đất để tính tiền sử dụng đất phải nộp; xác định tiền sử dụng đất phải nộp đối với trường hợp tính theo giá đất cụ thể.
2…………. xác định tiền sử dụng đất phải nộp, hướng dẫn thực hiện giảm tiền sử dụng đất, khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, chậm nộp, ghi nợ tiền sử dụng đất, theo dõi trường hợp miễn tiền sử dụng đất, phí, lệ phí... (nếu có).
3……….. thông báo cho người được giao đất nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật... (nếu có).
4. ……….thu tiền sử dụng đất, phí, lệ phí... (nếu có).
5……………chịu trách nhiệm nộp tiền sử dụng đất; thực hiện giảm tiền sử dụng đất, khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, ghi nợ tiền sử dụng đất (nếu có).
6. …………..xác định mốc giới và bàn giao đất, khu vực biển trên thực địa.
7. ……..trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
8………. chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai…………
9……………………………………………………………………..
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân , Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc sở, ban, ngành……và người được giao đất, giao khu vực biển có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân............chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của………….
Nơi nhận | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
__________________
1 Ghi rõ các trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất/giao đất có thu tiền sử dụng đất/chuyển từ thuê đất sang giao đất/chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất....
2 Ghi đến ngày... tháng ... năm ...đối với trường hợp giao đất có thời hạn.
3 Theo thời hạn của dự án đầu tư lấn biển hoặc hạng mục lấn biển đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
4 Ghi rõ: theo kết quả giao đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (tương ứng với trường hợp quy định tại Điều 125 Luật Đất đai) hoặc giao đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (tương ứng với trường hợp quy định tại Điều 126 Luật Đất đai) hoặc giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (tương ứng với trường hợp quy định tại Điều 124 Luật Đất đai).
5 Đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất tính theo giá đất cụ thể thì không ghi mục này (có thêm Quyết định phê duyệt giá đất trong trường hợp này theo quy định)
Mẫu số 14. Quyết định cho thuê đất đồng thời giao khu vực biển để lấn biển
ỦY BAN NHÂN DÂN…. _____________ Số: … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ….., ngày …. tháng …. năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thuê đất đồng thời giao khu vực biển để lấn biển
thực hiện dự án………………………………….
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN ...
Căn cứ Luật ………………………………………………………………..;
Căn cứ Luật Đất đai…………………………………………………………;
Căn cứ Nghị định số………………………………………………………………;
Căn cứ ……………………………………………………………………..;
Xét đề nghị của ………… tại Tờ trình số... ngày... tháng... năm...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho... (ghi tên và địa chỉ của chủ đầu tư) thuê ....m2 đất tương đương ... m2 khu vực biển tại xã/phường/thị trấn ..., huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh..., tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương ... để sử dụng vào mục đích ...
1. Vị trí, ranh giới khu đất, khu vực biển:
a) Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số ..., tỷ lệ ... do ... lập ngày ... tháng ... năm ... và đã được .... thẩm định;
b) Vị trí, ranh giới khu vực biển được giới hạn bởi các điểm góc...có tọa độ thể hiện trên bản đồ ... (sơ đồ khu vực biển kèm theo).
2. Hình thức thuê đất1: …………………………………………..
3. Thời hạn sử dụng đất là ..., kể từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ... Thời hạn sử dụng khu vực biển là2..., kể từ ngày ... tháng ... năm ...
4. Phương thức cho thuê đất theo kết quả3: ……………………………………..
5. Giá đất tính tiền thuê đất phải nộp... (đối với trường hợp tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất theo quy định...4).
6. Những hạn chế về quyền của người sử dụng đất, sử dụng khu vực biển (nếu có): ………………………
Điều 2. Giao... tổ chức thực hiện các công việc sau đây:
1. ……………..xác định giá đất để tính tiền thuê đất phải nộp; xác định tiền thuê đất phải nộp theo quy định đối với trường hợp tính theo giá đất cụ thể.
2. ………………..xác định tiền thuê đất phải nộp, hướng dẫn thực hiện giảm tiền thuê đất, khoản được trừ vào tiền thuê đất, ghi nợ tiền thuê đất, theo dõi trường hợp miễn tiền thuê đất, phí, lệ phí… (nếu có).
3. ………….thông báo cho người được thuê đất nộp tiền thuê đất... (nếu có).
4. ……………thu tiền thuê đất, phí, lệ phí... (nếu có).
5. ………….. chịu trách nhiệm nộp tiền thuê đất; thực hiện giảm tiền thuê đất, khoản được trừ vào tiền thuê đất, ghi nợ tiền thuê đất (nếu có).
6. ………………….. xác định mốc giới và bàn giao đất, khu vực biển trên thực địa.
7. …………….. trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
8. ... chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai ………………………….
9. …………………………………………………………………………………….
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân ..., Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc sở, ban, ngành ... và người được thuê đất, được giao khu vực biển có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân…………………chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của……………………………..
Nơi nhận:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
______________________
1 Ghi rõ trả tiền thuê đất hằng năm hay trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; chuyển từ giao đất sang thuê đất...
2 Theo thời hạn của dự án đầu tư lấn biển hoặc hạng mục lấn biển đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
3 Ghi rõ theo kết quả cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (tương ứng với trường hợp quy định tại Điều 125 Luật Đất đai) hoặc cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (tương ứng với trường hợp quy định tại Điều 126 Luật Đất đai) hoặc cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (tương ứng với trường hợp quy định tại Điều 124 Luật Đất đai).
4 Đối với trường hợp phải nộp tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể thì không ghi mục này (có thêm quyết định phê duyệt giá đất trong trường hợp này).
Mẫu số 15. Đơn đề nghị sử dụng đất kết hợp đa mục đích
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
………., ngày …. tháng ….. năm …..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬ DỤNG ĐẤT KẾT HỢP ĐA MỤC ĐÍCH
Kính gửi: Ủy ban nhân dân1 ………………………..
1. Người sử dụng đất2: ………………………………………………………………
2. Địa chỉ/trụ sở chính: …………………………………………………………….
3. Địa chỉ liên hệ (điện thoại, fax, email...): ………………………………………..
4. Thông tin về thửa đất/khu đất đang sử dụng:
4.1. Thửa đất số:……………………; 4.2. Tờ bản đồ số:………………………
4.3. Diện tích đất (m2): …………………………………………………….
4.4. Mục đích sử dụng đất3: ……………………………………………………
4.5. Thời hạn sử dụng đất: …………………………………………………….
4.6. Tài sản gắn liền với đất hiện có: ………………………………………..
4.7. Địa điểm thửa đất/khu đất (tại xã..., huyện..., tỉnh...): ……………………..
4.8. Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đã cấp:
- Số phát hành: ...; Số vào sổ:…………………..., Ngày cấp: ………………………..
5. Nội dung đề nghị sử dụng đất kết hợp:
5.1. Mục đích sử dụng đất kết hợp: ……………………………………………..
5.2. Diện tích sử dụng đất kết hợp: ……………………………………………………
5.3. Lý do: ………………………………………………………………………………
6. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có4: …………………………………………
7. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật về đất đai, nộp tiền sử dụng đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có): ………………………………………………………..
| Người làm đơn (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) |
_________________
1 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền cho phép sử dụng đất kết hợp
2 Đối với cá nhân, người đại diện thì ghi rõ họ tên và thông tin về số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Căn cước công dân hoặc số định danh hoặc Hộ chiếu...; đối với tổ chức thì ghi rõ thông tin như trong Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế...
3 Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư/quyết định, chấp thuận chủ trương đầu tư/quyết định dự án... thì ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy tờ đã cấp.
4 Giấy tờ quy định tại khoản 4 Điều 99 Nghị định này.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét