PHỤ LỤC SỐ 02
KÍCH THƯỚC CỦA QUỐC HUY NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM, NỀN ỐP GỖ ĐỂ BỐ TRÍ QUỐC HUY, BỤC VỊ TRÍ CỦA HỘI ĐỒNG XÉT XỬ (HỘI ĐỒNG GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ, PHÁ SẢN, THẨM PHÁN CHỦ TỌA PHIÊN TÒA, CHỦ TRÌ PHIÊN HỌP), BÀN, GHẾ, BỤC KHAI BÁO, HÀNG RÀO, BẢNG NỘI QUY PHÒNG XỬ ÁN, BIỂN GHI CHỨC DANH CỦA NHỮNG NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, BIỂN GHI TƯ CÁCH CỦA NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2017/TT-TANDTC ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao)
STT | Tên loại trang thiết bị | Kích thước |
1 | Quốc huy | Gồm 03 loại kích thước đường kính là 0.8m; 0.9m và 1.0m |
2 | Nền ốp gỗ để bố trí Quốc huy | - Rộng gấp hai lần kích thước đường kính Quốc huy tương ứng cụ thể 1.60m; 1.80m và 2.0m - Dày không quá 0.05m - Cao không quá 3.0m |
3 | Bục vị trí của Hội đồng xét xử (Hội đồng giải quyết việc dân sự, phá sản, Thẩm phán chủ tọa phiên tòa, chủ trì phiên họp) | Dài: từ 2.50m đến không quá 5.0m Rộng: theo thực tế của phòng xử án Cao: từ 0.30m đến không quá 0.9m |
4 | Bảng nội quy phòng xử án | Dài: không quá 2.0m Rộng: không quá 1.50m |
5 | Biển chức danh của những người tiến hành tố tụng | Dài: theo thực tế số chữ ghi trên biển Cao: từ 0.15m đến 0.25m |
6 | Biển ghi tư cách của những người tham gia tố tụng | Dài: theo thực tế số chữ ghi trên biển Cao: từ 0.15m đến 0.25m |
7 | Bàn của Hội đồng xét xử gồm 05 người | Dài: 4.50m; Rộng: 0.75m; Cao: 0.86m |
8 | Bàn của Hội đồng xét xử, Hội đồng giải quyết việc dân sự, phá sản gồm 03 người | Dài: 3.30m; Rộng: 0.75m; Cao: 0.86m |
9 | Bàn của Thẩm phán chủ tọa phiên họp 01 người | Dài: 1.40m; Rộng: 0.75m; Cao: 0.86m |
10 | Bàn của Thư ký, Kiểm sát viên, Luật sư và những người tham gia tố tụng khác | Dài: 1.40m; Rộng: 0.75m; Cao: 0.86m |
11 | Ghế của thành viên Hội đồng xét xử, Hội đồng giải quyết việc dân sự, phá sản | Dài: 0.55m; Rộng: 0.55m; Cao: 1.6m |
12 | Ghế của Thư ký, Kiểm sát viên, Luật sư và những người tham gia tố tụng khác | Dài: 0.55m; Rộng: 0.55m; Cao: 1.20m |
13 | Ghế băng không tựa | Dài: 2.0m; Rộng: 0.35m; Cao: 0.45m |
14 | Ghế băng có tựa | Dài: 0.55m; Rộng: 0.55m; Cao: 1.0m |
15 | Bục khai báo | Dài: 1.0m; Rộng: 0.75m; Cao: 0.86m |
16 | Hàng rào | Dài: theo thực tế của phòng xử án. Rộng: 0.10m; Cao: 0.80m (có cửa đi ở giữa) |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét