Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

PHỤ LỤC SỐ 02 KÍCH THƯỚC CỦA QUỐC HUY NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM, NỀN ỐP GỖ ĐỂ BỐ TRÍ QUỐC HUY, BỤC VỊ TRÍ CỦA HỘI ĐỒNG XÉT XỬ (HỘI ĐỒNG GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ, PHÁ SẢN, THẨM PHÁN CHỦ TỌA PHIÊN TÒA, CHỦ TRÌ PHIÊN HỌP), BÀN, GHẾ, BỤC KHAI BÁO, HÀNG RÀO, BẢNG NỘI QUY PHÒNG XỬ ÁN, BIỂN GHI CHỨC DANH CỦA NHỮNG NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, BIỂN GHI TƯ CÁCH CỦA NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG

 PHỤ LỤC SỐ 02

KÍCH THƯỚC CỦA QUỐC HUY NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM, NỀN ỐP GỖ ĐỂ BỐ TRÍ QUỐC HUY, BỤC VỊ TRÍ CỦA HỘI ĐỒNG XÉT XỬ (HỘI ĐỒNG GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ, PHÁ SẢN, THẨM PHÁN CHỦ TỌA PHIÊN TÒA, CHỦ TRÌ PHIÊN HỌP), BÀN, GHẾ, BỤC KHAI BÁO, HÀNG RÀO, BẢNG NỘI QUY PHÒNG XỬ ÁN, BIỂN GHI CHỨC DANH CỦA NHỮNG NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, BIỂN GHI TƯ CÁCH CỦA NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2017/TT-TANDTC ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao)

STT

Tên loại trang thiết bị

Kích thước

1

Quốc huy

Gồm 03 loại kích thước đường kính là 0.8m; 0.9m và 1.0m

2

Nền ốp gỗ để bố trí Quốc huy

- Rộng gấp hai lần kích thước đường kính Quốc huy tương ứng cụ thể 1.60m; 1.80m và 2.0m

- Dày không quá 0.05m

- Cao không quá 3.0m

3

Bục vị trí của Hội đồng xét xử (Hội đồng giải quyết việc dân sự, phá sản, Thẩm phán chủ tọa phiên tòa, chủ trì phiên họp)

Dài: từ 2.50m đến không quá 5.0m

Rộng: theo thực tế của phòng xử án

Cao: từ 0.30m đến không quá 0.9m

4

Bảng nội quy phòng xử án

Dài: không quá 2.0m

Rộng: không quá 1.50m

5

Biển chức danh của những người tiến hành tố tụng

Dài: theo thực tế số chữ ghi trên biển

Cao: từ 0.15m đến 0.25m

6

Biển ghi tư cách của những người tham gia tố tụng

Dài: theo thực tế số chữ ghi trên biển

Cao: từ 0.15m đến 0.25m

7

Bàn của Hội đồng xét xử gồm 05 người

Dài: 4.50m; Rộng: 0.75m; Cao: 0.86m

8

Bàn của Hội đồng xét xử, Hội đồng giải quyết việc dân sự, phá sản gồm 03 người

Dài: 3.30m; Rộng: 0.75m; Cao: 0.86m

9

Bàn của Thẩm phán chủ tọa phiên họp 01 người

Dài: 1.40m; Rộng: 0.75m; Cao: 0.86m

10

Bàn của Thư ký, Kiểm sát viên, Luật sư và những người tham gia tố tụng khác

Dài: 1.40m; Rộng: 0.75m; Cao: 0.86m

11

Ghế của thành viên Hội đồng xét xử, Hội đồng giải quyết việc dân sự, phá sản

Dài: 0.55m; Rộng: 0.55m; Cao: 1.6m

12

Ghế của Thư ký, Kiểm sát viên, Luật sư và những người tham gia tố tụng khác

Dài: 0.55m; Rộng: 0.55m; Cao: 1.20m

13

Ghế băng không tựa

Dài: 2.0m; Rộng: 0.35m; Cao: 0.45m

14

Ghế băng có tựa

Dài: 0.55m; Rộng: 0.55m; Cao: 1.0m

15

Bục khai báo

Dài: 1.0m; Rộng: 0.75m; Cao: 0.86m

16

Hàng rào

Dài: theo thực tế của phòng xử án.

Rộng: 0.10m; Cao: 0.80m (có cửa đi ở giữa)

 

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét