Phụ lục
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MẪU QUẢN LÝ HẢI QUAN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HÀNG MIỄN THUẾ, KHO BÃI, ĐỊA ĐIỂM LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN, TẬP KẾT, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN
(Kèm theo Nghị định số 67/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
____________
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế; công nhận, xác nhận/mở rộng/thu hẹp/di chuyển/chuyển quyền sở hữu/tạm dừng, chấm dứt hoạt động kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
Mẫu số 02 | Thông báo hoạt động trở lại cửa hàng hàng miễn thuế; công nhận, xác nhận kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
Mẫu số 03 | Văn bản đề nghị cấp mã kho đối với địa điểm thu gom hàng lẻ của doanh nghiệp kinh doanh địa điểm thu gom hàng lẻ đồng thời là chủ doanh nghiệp kinh doanh cảng |
Mẫu số 04 | Biên bản xác nhận lượng hàng tồn tại cửa hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm của cơ quan hải quan với doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn, kho bãi, địa điểm. |
Mẫu số 05 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động kinh doanh hàng miễn thuế. |
Mẫu số 01
TÊN DOANH NGHIỆP __________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ...., ngày ... tháng ... năm ... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ (1)
Kính gửi: Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
__________
1. Doanh nghiệp đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế; công nhận, xác nhận/mở rộng/thu hẹp/di chuyển/chuyển quyền sở hữu/tạm dừng, chấm dứt hoạt động kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm:
- Mã số thuế:......................................................
- Số điện thoại: ....................................... Số fax: .............................................
- Giấy chứng nhận ...(2).......... số:....... ngày... tháng ... năm ;
Cơ quan cấp:..................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: .................. (chỉ kê ngành nghề kinh doanh liên quan đến kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm).
2. Đề nghị (3).... tại........ (4)
3. Khu vực đề nghị.................................... có. diện tích: m2.
Tổng diện tích:....................................... m2, trong đó:
- Diện tích nhà kho:.................................................... m2;
- Diện tích bãi:............................................................ m2;
- Diện tích kho chứa tang vật vi phạm (nếu có):......... m2;
- Nơi làm việc của Hải quan kho:............................... m2;
- Các công trình phụ trợ (nếu có)................................ m2.
Công ty cam kết diện tích khu đất kho, bãi, địa điểm đề nghị......................................................................................... thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng của Công ty do ............................................................................................ cấp theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ................. (hoặc hợp đồng thuê). Công ty xin chịu trách nhiệm về quyền sử dụng đất cũng như mục đích sử dụng khu đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
4. Cam kết phòng cháy chữa cháy: hiện nay Công ty đã được chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy, chữa cháy theo quy định của tại văn bản số................ Công ty chịu trách nhiệm về các trường hợp phòng cháy chữa cháy khi xảy ra tại kho, bãi, địa điểm đã được công nhận.
5. Hồ sơ kèm theo đơn:................................................ (5)
Doanh nghiệp cam đoan các nội dung trên là đúng; đồng thời chấp hành và thực hiện đúng các quy định pháp luật về hoạt động của ......................(1).
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Ghi rõ đề nghị công nhận, mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu, tạm dừng, chấm dứt hoạt động và tên cửa hàng miễn thuế, địa điểm, kho, bãi.
Đối với kho xăng dầu thì ghi là: “Đơn đề nghị xác nhận đủ điều kiện, kiểm tra, giám sát hải quan”.
(2) Ghi rõ loại giấy tờ theo quy định tại khoản 4 Điều 81 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ.
(3) Trường hợp đề nghị tạm dừng hoạt động, doanh nghiệp nêu rõ lý do, thời hạn hoạt động trở lại.
(4) Đối với đơn đề nghị công nhận, mở rộng, thu hẹp, di chuyển địa điểm kinh doanh hàng miễn thuế thì ghi rõ địa chỉ của địa điểm kinh doanh hàng miễn thuế và bán hàng miễn thuế cho đối tượng nào.
Mẫu số 02
TÊN DOANH NGHIỆP __________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ...., ngày ... tháng ... năm ... |
THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI............
Kính gửi: Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
1. Doanh nghiệp thông báo hoạt động trở lại
- Số điện thoại:........................... Số fax:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư số:........... ngày.... tháng năm ;
Cơ quan cấp:..................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh:.... (chỉ kê ngành nghề kinh doanh liên quan đến kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm).
2. Đề nghị hoạt động trở lại. có vị trí tại
3. Cửa hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm hoạt động trở lại đã tạm dừng hoạt động theo Đơn đề nghị số ...... ngày... tháng ... năm....của doanh nghiệp và Thông báo tạm dừng hoạt động số ... ngày....tháng ... năm.... của Cục Hải quan/Tổng cục Hải quan.
- ....
Doanh nghiệp cam đoan các nội dung trên là đúng; đồng thời chấp hành và thực hiện đúng các quy định pháp luật về hoạt động của ...
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 03
TÊN DOANH NGHIỆP __________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ...., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh, thành phố...
(nơi có địa điểm thu gom hàng lẻ)
Thực hiện Nghị định số............................... /2020/NĐ-CP ngày..................................... tháng...................... năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ, Công ty......... đề nghị Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan tỉnh ........... cấp mã địa điểm thu gom hàng lẻ của chúng tôi, cụ thể như sau:
1. Tên Công ty:.... Mã số thuế:
2. Địa chỉ địa điểm thu gom hàng lẻ:
3. Diện tích địa điểm thu gom hàng lẻ:
4. Vị trí của địa điểm thu gom hàng lẻ: (ghi rõ vị trí địa điểm thu gom hàng lẻ xin cấp mã nằm tại khu vực nào trong cảng)
5. Hệ thống trang thiết bị của địa điểm thu gom hàng lẻ: (ghi rõ về thực trạng hệ thống camera giám sát, hệ thống phần mềm kết nối với cơ quan hải quan của địa điểm thu gom hàng lẻ).
Đề nghị Cục Hải quan tỉnh xem xét cấp mã địa điểm thu gom hàng lẻ nêu trên để Công ty thực hiện khai hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu theo đúng quy định./.
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 04
TỔNG CỤC HẢI QUAN CỤC HẢI QUAN......... __________ Số: ............./BB-XNLHT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN XÁC NHẬN LƯỢNG HÀNG TỒN
tại ................. (1)
___________
Hôm nay, hồi.... ngày ... tháng .... năm tại ....... , Chúng tôi gồm:
1. Ông(bà):........................ Chức vụ:................... Đơn vị
2. Ông(bà):........................ Chức vụ: Đơn vị ....................................................
II. Đại diện theo pháp luật của tổ chức, cá nhân:
1. Ông(bà):........................ Chức vụ:................... Đơn vị
2. Ông(bà):........................ Chức vụ: Đơn vị
Xác nhận kết quả kiểm tra lượng hàng tồn tại (1) như sau:
STT | Tên hàng | Đơn vị tính | Số lượng tồn | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Biên bản kết thúc vào hồi... giờ...... ngày... tháng... năm...................................................
Biên bản được lập thành ....bản; mỗi bản gồm tờ; có nội dung và giá trị như nhau. Đã giao cho...01 bản.
Sau khi đọc biên bản, những người có mặt đồng ý về nội dung biên bản và cùng ký vào biên bản.
3. Ý kiến bổ sung khác (nếu có).
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) | ĐẠI DIỆN CƠ QUAN HẢI QUAN (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú: (1) Ghi tên cửa hàng miễn thuế, địa điểm, kho bãi xác nhận lượng hàng tồn.
Mẫu số 05
TỔNG CỤC HẢI QUAN CỤC HẢI QUAN......... __________ Số: /............ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày ... tháng ... năm..... |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động kinh doanh hàng miễn thuế
___________
Cục Hải quan tỉnh/thành phố thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh hàng miễn thuế như sau:
- Giấy chứng nhận ...(1).. số:.............. ngày....tháng năm................................................... ;
- Ngành nghề kinh doanh: .. (chỉ kê ngành nghề kinh doanh liên quan đến kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm)
- Văn bản công nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế số (2) ngày... tháng .... năm .... cơ quan cấp
- Nội dung khác: (giám sát hàng hóa, lập báo cáo quyết toán, xử lý hàng tồn,..............)
Nơi nhận: - Chi cục Hải quan quản lý hoạt động kinh doanh hàng miễn thuế; | LÃNH ĐẠO CỤC HẢI QUAN |
Ghi chú:
(1) Ghi rõ loại giấy tờ theo quy định tại khoản 4 Điều 81 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ.
(2) Ghi số, ngày, tháng, năm và cơ quan cấp phép hoạt động kinh doanh hàng miễn thuế.
(3) Trường hợp doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế hoạt động theo Điều 22 Nghị định số 167/2016/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2016 thì thực hiện gửi cho các Cục Hải quan tỉnh thành phố nơi doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh hàng miễn thuế.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét