PHỤ LỤC VII108
BIỂU MẪU MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ, HOÀN THUẾ, KHÔNG THU THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Công văn đề nghị cấp Sổ định mức miễn thuế hoặc bổ sung định lượng hàng hóa miễn thuế của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự/cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc |
Mẫu số 01 a | Công văn đề nghị cấp Sổ định mức miễn thuế hoặc bổ sung định lượng hàng hóa miễn thuế của cơ quan đại diện tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/cơ quan đại diện của tổ chức phi Chính phủ |
Mẫu số 02 | Công văn đề nghị cấp Sổ định mức miễn thuế hoặc bổ sung định lượng hàng hóa miễn thuế của cá nhân thuộc cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự/cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc |
Mẫu số 02a | Văn bản đề nghị Bộ Ngoại giao xác nhận miễn thuế rượu, bia, thuốc lá nhập khẩu vượt định lượng |
Mẫu số 02b | Văn bản xác nhận của Bộ Ngoại giao về danh mục rượu, bia, thuốc lá nhập khẩu vượt định lượng được miễn thuế |
Mẫu số 02c | Văn bản đề nghị Bộ Ngoại giao xác nhận chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu phục vụ nhu cầu công tác được miễn thuế |
Mẫu số 02d | Văn bản xác nhận của Bộ Ngoại giao về chủng loại và định lượng hàng hóa cần thiết nhập khẩu để phục vụ nhu cầu công tác được miễn thuế |
Mẫu số 02e | Văn bản đề nghị Bộ Tài chính xác nhận chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế nhập khẩu theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi Chính phủ nước ngoài |
Mẫu số 02g | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi chính phủ nước ngoài |
Mẫu số 02h1 | Sổ định mức miễn thuế của tổ chức ngoại giao (do Bộ Ngoại giao cấp) |
Mẫu số 02h2 | Sổ định mức miễn thuế của viên chức ngoại giao (do Bộ Ngoại giao cấp) |
Mẫu số 02h3 | Sổ định mức miễn thuế của nhân viên ngoại giao (do Bộ Ngoại giao cấp) |
Mẫu số 02h4 | Sổ định mức miễn thuế của cơ quan đại diện tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/cơ quan đại diện của tổ chức phi Chính phủ (do cơ quan hải quan cấp) |
Mẫu số 02h5 | Sổ định mức miễn thuế của cá nhân thuộc cơ quan đại diện tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/cơ quan đại diện của tổ chức phi Chính phủ (do cơ quan hải quan cấp) |
Mẫu số 02i | Công văn đề nghị cấp sổ định mức miễn thuế hoặc bổ sung định lượng hàng hóa miễn thuế của thành viên cơ quan đại diện tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/cơ quan đại diện của tổ chức phi Chính phủ |
Mẫu số 03a | Công văn đề nghị miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng |
Mẫu số 04 | Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đề nghị miễn thuế để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác |
Mẫu số 05 | Thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu |
Mẫu số 06 | Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu |
Mẫu số 07 | Phiếu theo dõi trừ lùi hàng hóa miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
Mẫu số 08 | Công văn đề nghị giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
Mẫu số 09 | Công văn đề nghị hoàn thuế |
Mẫu số 09a | Công văn đề nghị không thu thuế |
Mẫu số 10 | Báo cáo tính thuế nguyên liệu, vật tư đề nghị hoàn thuế nhập khẩu |
Mẫu số 11 | Danh sách cá nhân/hộ gia đình/hộ kinh doanh đầu tư, trồng nông sản tại tỉnh ... của Campuchia giáp tỉnh .... của Việt Nam năm …. |
Mẫu số 12 | Quyết định của Cục trưởng Cục Hải quan về việc giảm thuế đối với hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu |
Mẫu số 13 | Công văn đề nghị xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa miễn thuế theo điều ước quốc tế |
Mẫu số 14 | Văn bản xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa miễn thuế theo điều ước quốc tế đối với trường hợp điều ước quốc tế không quy định cụ thể chủng loại, định lượng miễn thuế |
Mẫu số 15 | Bảng kê chi tiết hàng hóa dự kiến nhập khẩu miễn thuế theo tổ hợp, dây chuyền |
Mẫu số 16 | Thông báo kết thúc nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp dây chuyền |
Mẫu số 17 | Văn bản thông báo chuyển nhượng dự án đầu tư |
Mẫu số 18 | Thông báo tình hình sử dụng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế |
Mẫu số 19 | Thông báo về việc hoàn thành chế tạo máy móc, thiết bị |
Mẫu số 20 | Thông báo về việc hoàn thiện lắp đặt tổ hợp, dây chuyền |
Mẫu số 21 | Thông báo ngày dự án chính thức hoạt động của dự án đầu tư tại vùng nông thôn sử dụng từ 500 lao động trở lên |
Mẫu số 22 | Thông báo hoàn thành thủ tục hải quan hàng hóa nhập khẩu tại chỗ |
Mẫu số 23 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn thuế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác |
Mẫu số 24 | Văn bản cam kết về khả năng đáp ứng điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với doanh nghiệp chế xuất |
Mẫu số 25 | Thông báo về việc đã hoàn thành xây dựng, lắp đặt thiết bị đáp ứng điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với khu phi thuế quan |
Mẫu số 26 | Giấy xác nhận về việc đáp ứng/không đáp ứng điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan đối với khu phi thuế quan |
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC | |
Số: ../... | ..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Bộ Ngoại giao
Căn cứ điểm a, điểm b khoản 1, khoản 2, khoản 8 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ;
Đề nghị Bộ Ngoại giao cấp sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào Sổ định mức miễn thuế cho ... (tên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự/cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc).
Địa chỉ: …
Số điện thoại: ... | Số Fax:... |
Tổng số lượng cán bộ, nhân viên tính đến ngày: ..., trong đó, số lượng người tăng thêm tính từ ngày .../tháng .../năm ... là: ... người theo Công hàm số ... ngày .../tháng .../năm ... của ... (tên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự/cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc).
(Tên cơ quan, tổ chức đề nghị) ... kính đề nghị Bộ Ngoại giao thực hiện cấp Sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào Sổ định mức miễn thuế cho cơ quan ... theo quy định hiện hành./.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú: Mẫu này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP.
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC | |
Số: ../... | ..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh, thành phố ...
Căn cứ điểm c, điểm d khoản 1, khoản 8 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ;
Đề nghị Cục Hải quan tỉnh, thành phố ... cấp Sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào sổ định mức miễn thuế cho ... (tên cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/cơ quan đại diện của tổ chức phi Chính phủ).
Địa chỉ: ...
Số điện thoại: ... | Số Fax:... |
Được hưởng ưu đãi theo Điều ước .../Thỏa thuận ... từ ngày ... đến ngày ...
(Tên cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/cơ quan đại diện của tổ chức phi Chính phủ) ... kính đề nghị Cục Hải quan tỉnh, thành phố ... thực hiện cấp Sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào Sổ định mức miễn thuế cho ... (tên cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/cơ quan đại diện của tổ chức phi Chính phủ) theo quy định hiện hành./.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú: Mẫu này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức quy định tại điểm c, điểm d khoản 1 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP.
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC | |
Số: ../... | ..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Bộ Ngoại giao
Căn cứ điểm a, điểm b khoản 1, khoản 2, khoản 8 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ;
Đề nghị Bộ Ngoại giao cấp Sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào Sổ định mức miễn thuế cho ông/bà: ...
Chứng minh thư ngoại giao/công vụ số: ..., ngày cấp .../.../...
Nơi cấp: ...
Có giá trị đến ngày: .../.../...
Cơ quan công tác: ...
Số điện thoại: ... | Số Fax: ... |
(Tên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự/cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc) ... kính đề nghị Bộ Ngoại giao thực hiện cấp Sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào Sổ định mức miễn thuế cho ông/bà ... theo quy định hiện hành./.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú: Mẫu này áp dụng đối với cá nhân quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP.
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC | |
Số: ../... | ..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Bộ Ngoại giao
Căn cứ khoản 2, khoản 7 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ.
Tên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự/cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc: ...
Địa chỉ: ...
Số điện thoại: ...
(Tên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự/cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc)... đề nghị Bộ Ngoại giao xác nhận miễn thuế đối với số lượng rượu, bia, thuốc lá nhập khẩu vượt định lượng như sau:
STT | Tên hàng | Đơn vị tính | Số lượng |
| | | |
| | | |
| | | |
Lý do: ...
Tên Chi cục Hải quan nơi dự kiến làm thủ tục nhập khẩu: ...
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
BỘ NGOẠI GIAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ../... | ..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: | - Cơ quan/Tổ chức ... |
Căn cứ khoản 2, khoản 7 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ.
Xét văn bản đề nghị số ... ngày ... của ..., địa chỉ...
Bộ Ngoại giao xác nhận số lượng các mặt hàng rượu, bia, thuốc lá được nhập khẩu miễn thuế vượt định lượng quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ như sau:
STT | Tên hàng | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| TL. BỘ TRƯỞNG |
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC(1) | |
Số: .../... | ..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Bộ Ngoại giao
Căn cứ khoản 3, khoản 7 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ.
Tên cơ quan/tổ chức/cá nhân: ...
Chứng minh thư ngoại giao/công vụ(2) số:... Ngày cấp: ... Nơi cấp: ...
Địa chỉ: …;
Số điện thoại: ...;
Đề nghị Bộ Ngoại giao xác nhận:
Chủng loại và định lượng hàng hóa cần thiết nhập khẩu để phục vụ cho nhu cầu công tác được miễn thuế như sau:
STT | Chủng loại (Tên hàng) | Đơn vị tính | Định lượng (Số lượng) |
| | | |
| | | |
| | | |
Lý do: ...
Tên Chi cục Hải quan nơi dự kiến làm thủ tục nhập khẩu: ...
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2), (3) Đối với tổ chức: Bỏ trống.
BỘ NGOẠI GIAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ../... | ..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: | - Cơ quan/Tổ chức ... |
Căn cứ khoản 3, khoản 7 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ.
Xét văn bản đề nghị số ... ngày ... của ..., địa chỉ...
Bộ Ngoại giao xác nhận chủng loại và định lượng hàng hóa cần thiết nhập khẩu để phục vụ cho nhu cầu công tác ngoài các mặt hàng quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ được miễn thuế như sau:
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Định lượng | Ghi chú |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| TL. BỘ TRƯỞNG |
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC(1) | |
Số: ../... | ..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Bộ Tài chính
Căn cứ khoản 4, khoản 7 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ.
Tên cơ quan/tổ chức/cá nhân: ...
Chứng minh thư ngoại giao/công vụ/Hộ chiếu(2):...
Ngày cấp: …/…../…….
Nơi cấp: ... | Quốc tịch: ... |
Địa chỉ: ...;
Số điện thoại: ...; | Số Fax:... |
Do Điều ước quốc tế/Thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi Chính phủ nước ngoài... ngày ... về ... không quy định cụ thể chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng miễn thuế theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận.
(Tên tổ chức/cá nhân) ... đề nghị Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế nhập khẩu theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi Chính phủ nước ngoài dự kiến nhập khẩu dưới đây:
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Định lượng | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| | | | |
| | | | |
Cột (4): Ghi số lượng hàng hóa dự kiến nhập khẩu.
Thời gian dự kiến nhập khẩu từ ... đến ...
Nơi dự kiến đăng ký tờ khai hải quan: ...
(Tên tổ chức/cá nhân) ... cam kết sử dụng hàng hóa nhập khẩu đúng mục đích đã được miễn thuế và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết này.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
| XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN NƠI |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2), (3) Đối với tổ chức: Bỏ trống.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../QĐ-TTg | Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ... |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 04 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ;
Căn cứ theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận ... ngày ... giữa tổ chức ... và Chính phủ Việt Nam;
Căn cứ...;
Theo đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số... ngày...
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận...
1. Tên tổ chức, cá nhân:...
2. Chủng loại, định lượng:
Số TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Định lượng | Ghi chú |
| | | | |
Điều 2. Tổ chức/cá nhân nêu tại Điều 1 có trách nhiệm sử dụng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế đúng mục đích được miễn thuế.
Trường hợp sử dụng không đúng mục đích, tổ chức, cá nhân phải đăng ký tờ khai hải quan mới, nộp thuế theo quy định của pháp luật trước khi thay đổi mục đích.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, ... và tổ chức/cá nhân... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| THỦ TƯỚNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
INDEPENDENCE - FREEDOM - HAPPINESS
BỘ NGOẠI GIAO
MINISTRY OF FOREIGN AFFAIRS
QUOTA BOOK FOR DUTY FREE GOODS
Số sổ: ……………………..CQ/……………………
Số quản lý:…………………………..
Số sổ đã được cấp:………………………………..
Số quản lý:………………………….
Sổ cơ quan
(Office book)
HƯỚNG DẪN
1. Sổ định mức miễn thuế được sử dụng để mua hàng miễn thuế tại các cửa hàng miễn thuế ở Việt Nam trong 03 năm.
2. Sổ định mức miễn thuế được sử dụng khi người được cấp sổ tự nhập khẩu hay ủy thác nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
3. Khi mua hàng tại cửa hàng miễn thuế ở Việt Nam, người mua hàng xuất trình:
a) Sổ định mức miễn thuế.
b) Hộ chiếu hoặc chứng minh thư do Cục Lễ tân Nhà nước - Bộ Ngoại giao cấp.
c) Công hàm đề nghị mua hàng.
4. Khi mất Sổ, cơ quan được cấp Sổ cần thông báo ngay cho Cục Lễ tân Nhà nước - Bộ Ngoại giao.
5. Khi thay Sổ mới, cơ quan được cấp Sổ phải gửi trả Sổ định mức miễn thuế này về Cục Lễ tân Nhà nước - Bộ Ngoại giao.
6. Sổ này gồm 11 trang được đánh số từ trang 1 đến trang 11 (trừ trang bìa), được in trên khổ A5, trang bìa có màu đỏ.
7. Sổ này kèm phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá.
8. Bộ Tài chính in, phát hành, quản lý, sử dụng Sổ định mức miễn thuế.
INSTRUCTION
1. The quota book is used to purchase commodities at Duty Free Shops in Vietnam within 03 years.
2. The quota book is also used when the user of the quota book (the person to whom the quota book is issued) imports commodities by himselfTherself or authorizes the other import commodities into Vietnam.
3. To purchase commodities at Duty Free Shops in Vietnam, the followings are presented:
a. The quota book.
b. Passport or I.D Card which is granted by the Directorate of State Protocol - Ministry of Foreign Affairs.
c. Letter of recommendation.
4. If the book is lost, the user is requested to inform immediately to the Directorate of State Protocol - Ministry of Foreign Affairs.
5. If change the book, the user should return the quota book to the Directorate of State Protocol - Ministry of Foreign Affairs.
6. This book includes 11 pages, numbered from 1 to 11 (except for the cover . page) and printed on A5 size; the cover page is red.
7. This book is attached with stamps of alcohol, beer and cigarettes.
8. The Ministry of Finance prints, issues, manages and uses the quota book.
Xác nhận của cơ quan sở hữu Sổ định mức miễn thuế:
Cơ quan/Mission: …………………………………………………………………………………
Địa chỉ/Address: …………………………………………………………………………………..
Điện thoại/Telephone: ……………………………………………………………………………
Số lượng biên chế của cơ quan/Number of staff members: …………………………………
| …., ngày... tháng... năm ... |
XÁC NHẬN CỦA CỤC LỄ TÂN NHÀ NƯỚC BỘ NGOẠI GIAO VỀ THÂN PHẬN VÀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ
Certification of the Directorate of State Protocol
Cơ quan: ……………………………………………………………………………………………
Mission
Số lượng người: ……………………………………………………………………………………
Number of Staff Members
Được hưởng ưu đãi miễn trừ theo Nghị định số 73/CP ngày 30-07-1994 của Chính phủ
Enjoys the privileges and immunities under the Decree No. 73/CP dated 30 July 1994
Từ ngày/from: ………………………………………………………………………………………
Đến ngày/to: ………………………………………………………………………………………..
Danh mục và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ gồm:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased pursuant to Government’s Decree No. 134/2016/NĐ-CP dated 01 September 2016 which was amended and supplemented by Government’s Decree No. 18/2021/NĐ-CP dated 11 March 2021 consist of:
1. | Ô tô/ Automobile | …………………………. Chiếc/vehicle(s) |
2. | Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | …………………………. Chiếc/vehicle(s) |
3. | Rượu/Wine, alcohol | …………….……. Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. | Bia/Beer | ………………….. Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. | Thuốc lá/Cigarette | …………….. Tút/ Quý/carton(s)/ quarter |
| Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm.... |
THAY ĐỔI VỀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ CỦA CƠ QUAN SỞ HỮU SỔ
CHANGE OF QUOTA OF DUTY-FREE GOODS
Danh mục và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ thay đổi do:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased pursuant to Government’s Decree No. 134/2016/NĐ-CP dated 01 September 2016 which was amended and supplemented b Government’s Decree No. 18/2021/NĐ-CP dated 18 March 2021 have changed due to:
Do tăng/giảm số lượng biên chế của cơ quan/Increase/decrease of staff members: ……… tổng số/Total: ………
Do đã thanh lý (tái xuất, chuyển nhượng, tiêu hủy)/Re-export, transfer, destruction of ……… xe ô tô/Automobiles; ……… xe hai bánh gắn máy/Motorcycles
Gồm/Consisting of:
1. | Ô tô/Automobile | …………………………….Chiếc/vehicle(s) |
2. | Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | …………………………….Chiếc/vehicle(s) |
3. | Rượu/Wine, alcohol | …………………..…Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. | Bia/Beer | ……………………..Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. | Thuốc lá/Cigarette | …………………Tút/Quý/carton(s)/quarter |
| Hà Nội, ngày …. tháng …. năm.... |
THAY ĐỔI VỀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ CỦA CƠ QUAN SỞ HỮU SỔ
CHANGE OF QUOTA OF DUTY-FREE GOODS
Danh mục và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ thay đổi do:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased pursuant to Government’s Decree No. 134/2016/NĐ-CP dated 01 September 2016 which was amended and supplemented by Government’s Decree No. 18/2021/NĐ-CP dated 11 March 2021 have changed due to:
Do tăng/giảm số lượng biên chế của cơ quan/Increase/decrease of staff members: ……………… tổng số/Total: ………………
Do đã thanh lý (tái xuất, chuyển nhượng, tiêu hủy)/Re-export, transfer, destruction of ……………… xe ô tô/Automobiles; ……………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycles
Gồm/Consisting of:
1. | Ô tô/ Automobile | …………………………. Chiếc/vehicle(s) |
2. | Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | …………………………. Chiếc/vehicle(s) |
3. | Rượu/Wine, alcohol | …………….……. Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. | Bia/Beer | ………………….. Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. | Thuốc lá/Cigarette | …………….. Tút/ Quý/carton(s)/ quarter |
| Hà Nội, ngày …. tháng …. năm.... |
THAY ĐỔI VỀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ CỦA CƠ QUAN SỞ HỮU SỔ
CHANGE OF QUOTA OF DUTY-FREE GOODS
Danh mục và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ thay đổi do:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased pursuant to Government’s Decree No. 134/2016/NĐ-CP dated 01 September 2016 which was amended and supplemented by Government’s Decree No. 18/2021/NĐ-CP dated 11 March 2021 have changed due to:
Do tăng/giảm số lượng biên chế của cơ quan/Increase/decrease of staff members: …………. tổng số/Total: ………….
Do đã thanh lý (tái xuất, chuyển nhượng, tiêu hủy)/Re-export, transfer, destruction of …………. xe ô tô/Automobiles; …………. xe hai bánh gắn máy/Motorcycles
Gồm/Consisting of:
1. | Ô tô/ Automobile | …………………………. Chiếc/vehicle(s) |
2. | Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | …………………………. Chiếc/vehicle(s) |
3. | Rượu/Wine, alcohol | …………….……. Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. | Bia/Beer | ………………….. Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. | Thuốc lá/Cigarette | …………….. Tút/ Quý/carton(s)/ quarter |
| Hà Nội, ngày …. tháng …. năm.... |
THEO DÕI ĐỊNH LƯỢNG MIỄN THUẾ MẶT HÀNG XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY/THE QUOTA OF DUTY-FREE GOODS (AUTOMOBILE, MOTORCYCLE)
1. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ………… ngày/dated ………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of …………
Số lượng/Quantity: | …………xe ô tô/Automobile(s); |
| …………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s). |
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
2. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import …………… ngày/dated …………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ……………
Số lượng/Quantity: | …………xe ô tô/Automobile(s); |
| …………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s). |
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
3. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import …………… ngày/dated …………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ……………
Số lượng/Quantity: | …………xe ô tô/Automobile(s); |
| …………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s). |
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
Ghi chú: Cục Hải quan tỉnh, thành phố khi cập nhật thông tin Giấy tạm nhập khẩu tại trang này, thực hiện đóng dấu treo của đơn vị.
THEO DÕI ĐỊNH LƯỢNG MIỄN THUẾ MẶT HÀNG XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY/THE QUOTA OF DUTY-FREE GOODS (AUTOMOBILE, MOTORCYCLE)
4. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import …………… ngày/dated …………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ……………
Số lượng/Quantity: | …………xe ô tô/Automobile(s); |
| …………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s). |
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
5. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import …………… ngày/dated …………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ……………
Số lượng/Quantity: | …………xe ô tô/Automobile(s); |
| …………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s). |
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
6. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import …………… ngày/dated …………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ……………
Số lượng/Quantity: | …………xe ô tô/Automobile(s); |
| …………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s). |
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
Ghi chú: Cục Hải quan tỉnh, thành phố khi cập nhật thông tin Giấy tạm nhập khẩu tại trang này, thực hiện đóng dấu treo của đơn vị.
BỊ CHÚ/OBSERVATION
Phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá
Appendix on stamps of alcohol, beer and cigarettes
1. Phụ lục gồm các loại tem để quản lý 3 mặt hàng: rượu, bia, thuốc lá/The appendix comprises stamps for the management of 3 goods: alcohol, beer and cigarettes.
2. Số Sổ định mức miễn thuế được in trên mỗi tem/The Quota book number is printed on each stamp.
3. Số lượng tem tại Phụ lục phù hợp với định lượng trong 01 năm quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ và văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có)/The quantity of stamps, in the Appendix is consistent with the annual quantity stipulated in Appendix I of Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated 01 September 2016 and in the Decree’s amending/supplementing documents (if any).
4. Các chủng loại tem/Types of Stamps:
a) Đối với mặt hàng rượu gồm các loại tem: 0,75 lít, 1,5 lít, 2 lít, 3 lít, 4,5 lít, 6 lít, 18 lít được đánh số thứ tự trên mặt tem từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for alcohol: includes types of 0,75 liters, 1,5 liters, 2 liters, 3 liters, 4,5 liters, 6 liters, 18 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
b) Đối với mặt hàng bia gồm các loại tem: 8 lít, 12 lít, 16 lít được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for beer: includes types of 8 liters, 12 liters, 16 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
c) Đối với mặt hàng thuốc lá gồm loại tem: 1 tút được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for cigarette: includes types of 1 carton, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
5. Tem ở quý nào chỉ có giá trị sử dụng ở quý đó/Stamp in each quarter is only valid for use in that quarter.
6. Tem này chỉ có giá trị khi xuất trình cùng với Sổ định mức miễn thuế/This stamp is only valid when presented with the Quota book.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
INDEPENDENCE - FREEDOM - HAPPINESS.
BỘ NGOẠI GIAO
MINISTRY OF FOREIGN AFFAIRS
QUOTA BOOK FOR DUTY FREE GOODS
Số sổ:………………….VC/……………….
Số quản lý:………………………….
Sổ viên chức ngoại giao
(Personal book)
HƯỚNG DẪN
1. Sổ định mức miễn thuế được sử dụng để mua hàng miễn thuế tại các cửa hàng miễn thuế ở Việt Nam theo nhiệm kỳ công tác.
2. Sổ định mức miễn thuế được sử dụng khi người được cấp sổ tự nhập khẩu, tạm nhập khẩu hay ủy quyền nhập khẩu, tạm nhập khẩu các hàng hóa vào Việt Nam.
3. Khi mua hàng tại cửa hàng miễn thuế ở Việt Nam, người được cấp Sổ xuất trình:
a) Sổ định mức miễn thuế.
b) Hộ chiếu hoặc chứng minh thư do Cục Lễ tân Nhà nước - Bộ Ngoại giao cấp.
4. Khi mất Sổ, người được cấp sổ cần thông báo ngay cho Cục Lễ tân Nhà nước - Bộ Ngoại giao.
5. Khi kết thúc nhiệm kỳ công tác, sổ định mức miễn thuế này phải được gửi trả về Cục Lễ tân Nhà nước - Bộ Ngoại giao.
6. Sổ này gồm 6 trang được đánh số từ trang 1 đến trang 6 (trừ trang bìa), được in trên khổ A5, trang bìa có màu xanh lá cây.
7. Sổ này kèm phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá.
8. Bộ Tài chính in, phát hành, quản lý, sử dụng Sổ định mức miễn thuế.
INSTRUCTION
1. The Quota book is used to purchase commodities at Duty Free Shops in Viet Nam within mission term.
2. The quota book is also used when the user of the quota book (the person to whom the quota book is issued) imports commodities by himself/herself or authorises the other to import commodities into Viet Nam.
3. To purchase commodities at Duty Free Shops in Viet Nam, the followings are presented:
a. The quota book.
b. Passport or I.D Card which is granted by the Directorate of State Protocol Ministry of Foreign Affairs.
4. If the book is lost, the user is requested to inform immediately to the Directorate of State Protocol - Ministry of Foreign Affairs.
5. When completing the mission term, the user should return the quota book to the Directorate of State Protocol - Ministry of Foreign Affairs.
6. This book includes 6 pages, is numbered from 1 to 6 (except for the cover page) and printed on A5 size; the cover page is green.
7. This book is attached with stamps of alcohol, beer and cigarettes.
8. The Ministry of Finance prints, issues, manages and uses the quota book.
XÁC NHẬN CỦA CỤC LỄ TÂN NHÀ NƯỚC BỘ NGOẠI GIAO
VỀ THÂN PHẬN VÀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ
Certification of the Directorate of State Protocol
Ông/bà: ……………………………………………………………………………………………
Mr/Mrs
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..
Position:
Cơ quan: ………………………………………………………………………………………….
Mission:
Chứng minh thư số: ……………………………………………………………………………..
ID card:
Được hưởng ưu đãi miễn trừ theo Nghị định số 73/CP ngày 30/07/1994 của Chính phủ
Enjoys the privileges and immunities under the Decree No. 73/CP date 30 Jul. 1994
Từ ngày/from: ……………………………………………………………………………………
Đến ngày/to: ……………………………………………………………………………………..
Danh mục và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ gồm:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased pursuant to Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated 01 September 2016 which was amended and supplemented by Government’s Decree No. 18/2021/ND-CP dated 11 March 2021 consist of:
1. | Ô tô/Automobile | ……………… Chiếc/vehicle(s) |
2. | Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | ……………… Chiếc/vehicle(s) |
3. | Rượu/Wine, alcohol | ……………… Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. | Bia/Beer | ……………… Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. | Thuốc lá/Cigarette | ……………… Tút/Quý/carton(s)/quarter |
| Hà Nội, ngày…. tháng…. năm …… |
THEO DÕI ĐỊNH LƯỢNG MIỄN THUẾ MẶT HÀNG XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY/THE QUOTA OF DUTY-FREE GOODS (AUTOMOBILE, MOTORCYCLE)
1. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ………………ngày/dated……………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ………………
Số lượng/Quantity:……………… xe ô tô/Automobile(s);
……………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
2. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of pennit for temporary import ………………ngày/dated……………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ………………
Số lượng/Quantity:……………… xe ô tô/Automobile(s);
……………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
3. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ………………ngày/dated……………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ………………
Số lượng/Quantity:……………… xe ô tô/Automobile(s);
……………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
Ghi chú:
- Người kế nhiệm chỉ được tạm nhập khẩu xe ô tô, xe hai bánh gắn máy khi người tiền nhiệm đã hoàn thành thủ tục tái xuất hoặc tiêu hủy hoặc chuyển nhượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy theo quy định. Trường hợp người kế nhiệm nhận chuyển nhượng xe ô tô của người tiền nhiệm, Bộ Ngoại giao thực hiện cấp tiêu chuẩn tạm nhập khẩu tại sổ định mức miễn thuế khi xe ô tô tạm nhập khẩu của người tiền nhiệm chưa hoàn thành thủ tục chuyển nhượng theo quy định, Bộ Ngoại giao ghi thông tin về người tiền nhiệm, thông tin về xe của người tiền nhiệm trên trang bị chú của sổ định mức hàng miễn thuế.
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố khi cập nhật thông tin Giấy tạm nhập khẩu tại trang này, thực hiện đóng dấu treo của đơn vị.
BỊ CHÚ/OBSERVATION
Phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá
Appendix on stamps of alcohol, beer and cigarettes
1. Phụ lục gồm các loại tem để quản lý 3 mặt hàng: rượu, bia, thuốc lá/The appendix comprises stamps for the management of 3 goods: alcohol, beer and cigarettes.
2. Số Sổ định mức miễn thuế được in trên mỗi tem/The Quota book number is printed on each stamp.
3. Số lượng tem tại Phụ lục phù hợp với định lượng trong 01 năm quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ và văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có)/The quantity of stamps in the Appendix is consistent with the annual quantity stipulated in Appendix I of Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated 01 September 2016 and in the Decree’s amending/supplementing documents (if any).
4. Các chủng loại tem/Types of Stamps:
a) Đối với mặt hàng rượu gồm các loại tem: 0,75 lít, 1,5 lít, 2 lít, 3 lít, 4,5 lít, 6 lít, 18 lít được đánh số thứ tự trên mặt tem từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for alcohol: includes types of 0,75 liters, 1,5 liters, 2 liters, 03 liters, 4,5 liters, 6 liters, 18 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
b) Đối với mặt hàng bia gồm các loại tem: 8 lít, 12 lít, 16 lít được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/stamps for beer: includes types of 8 liters, 12 liters, 16 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
c) Đối với mặt hàng thuốc lá gồm loại tem: 1 tút được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for cigarette: includes types of 1 carton, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
5. Tem ở quý nào chỉ có giá trị sử dụng ở quý đó/Stamp in each quarter is only valid for use in that quarter.
6. Tem này chỉ có giá trị khi xuất trình cùng với sổ định mức miễn thuế/This stamp is only valid when presented with the Quota book.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
INDEPENDENCE - FREEDOM - HAPPINESS
BỘ NGOẠI GIAO
MINISTRY OF FOREIGN AFFAIRS
SỔ ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ
QUOTA BOOK FOR DUTY FREE GOODS
Số sổ:……………… NV/...………………
Số quản lý: ………………
Sổ nhân viên
(Executive staff book)
HƯỚNG DẪN
1. Sổ định mức miễn thuế được sử dụng để mua hàng miễn thuế tại các cửa hàng miễn thuế ở Việt Nam theo nhiệm kỳ công tác.
2. Sổ định mức miễn thuế được sử dụng khi người được cấp sổ tự nhập khẩu, tạm nhập khẩu hay ủy quyền nhập khẩu, tạm nhập khẩu các hàng hóa vào Việt Nam.
3. Khi mua hàng tại cửa hàng miễn thuế ở Việt Nam, người được cấp sổ xuất trình:
a) Sổ định mức miễn thuế.
b) Hộ chiếu hoặc chứng minh thư do Cục Lễ tân Nhà nước - Bộ Ngoại giao cấp.
4. Khi mất Sổ, người được cấp Sổ cần thông báo ngay cho Cục Lễ tân Nhà nước - Bộ Ngoại giao.
5. Khi kết thúc nhiệm kỳ công tác, Sổ định mức miễn thuế này phải được gửi trả về Cục Lễ tân Nhà nước - Bộ Ngoại giao.
6. Sổ này gồm 6 trang được đánh số từ trang 1 đến trang 6 (trừ trang bìa), được in trên khổ A5, trang bìa có xanh da trời.
7. Sổ này kèm phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá.
8. Bộ Tài chính in, phát hành, quản lý, sử dụng Sổ định mức miễn thuế.
INSTRUCTION
1. The Quota book is used to purchase commodities at Duty Free Shops in Viet Nam within mission term.
2. The quota book is also used when the user of the quota book (the person to whom the quota book is issued) imports commodities by himself/herself or authorises the other to import commodities into Viet Nam.
3. To purchase commodities at Duty Free Shops in Viet Nam, the followings are presented:
a. The quota book.
b. I.D Card which is granted by the Directorate of State Protocol Ministry of Foreign Affairs.
4. If the book is lost, the user is requested to inform immediately to the Directorate of State Protocol - Ministry of Foreign Affairs.
5. When completing the mission term, the user should return the quota book to the Directorate of State Protocol - Minisừy of Foreign Affairs.
6. This book includes 6 pages, is numbered from 1 to 6 (except for the cover page) and printed on A5 size; the cover page is blue.
7. This book is attached with stamps of alcohol, beer and cigarettes.
8. The Ministry of Finance prints, issues, manages and uses the quota book.
XÁC NHẬN CỦA CỤC LỄ TÂN NHÀ NƯỚC BỘ NGOẠI GIAO VỀ THÂN PHẬN VÀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ
Certification of the Directorate of State Protocol
Ông/bà: ……………………………………………………………………………………………
Mr/Mrs
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..
Position:
Cơ quan: …………………………………………………………………………………………..
Mission:
Chứng minh thư số: ………………………………………………………………………………
ID card:
Được hưởng ưu đãi miễn trừ theo Nghị định số 73/CP ngày 30/07/1994 của Chính phủ
Enjoys the privileges and immunities under the Decree No. 73/CP date 30 Jul. 1994
Từ ngày/from: ……………………………………………………………………………………
Đến ngày/to: ……………………………………………………………………………………..
Danh mục và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ gồm:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased pursuant to Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated 01 September 2016 which was amended and supplemented by Government’s Decree No. 18/2021/ND-CP dated 11 March 2021 consist of:
1. | Ô tô/Automobile | ………………Chiếc/vehicle(s) |
2. | Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | ……………… Chiếc/vehicle(s) |
3. | Rượu/Wine, alcohol | ……………… Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. | Bia/Beer | ……………… Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. | Thuốc lá/Cigarette | ……………… Tút/Quý/carton(s)/quarter |
| Hà Nội, ngày…. tháng…. năm.... |
THEO DÕI ĐỊNH LƯỢNG MIỄN THUẾ MẶT HÀNG XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY/THE QUOTA OF DUTY-FREE GOODS (AUTOMOBILE, MOTORCYCLE)
1. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ………………ngày/dated……………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ………………
Số lượng/Quantity:……………… xe ô tô/Automobile(s);
……………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
2. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ………………ngày/dated ……………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ………………
Số lượng/Quantity:……………… xe ô tô/Automobile(s);
……………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
3. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……………… ngày/dated……………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ………………
Số lượng/Quantity:……………… xe ô tô/Automobile(s);
……………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
Ghi chú:
- Người kế nhiệm chỉ được tạm nhập khẩu xe ô tô, xe hai bánh gắn máy khi người tiền nhiệm đã hoàn thành thủ tục tái xuất hoặc tiêu hủy hoặc chuyển nhượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy theo quy định. Trường hợp người kế nhiệm nhận chuyển nhượng xe ô tô của người tiền nhiệm, Bộ Ngoại giao thực hiện cấp tiêu chuẩn tạm nhập khẩu tại sổ định mức miễn thuế khi xe ô tô tạm nhập khẩu của người tiền nhiệm chưa hoàn thành thủ tục chuyển nhượng theo quy định, Bộ Ngoại giao ghi thông tin về người tiền nhiệm, thông tin về xe của người tiền nhiệm trên trang bị chú của sổ định mức hàng miễn thuế.
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố khi cập nhật thông tin Giấy tạm nhập khẩu tại trang này, thực hiện đóng dấu treo của đơn vị.
BỊ CHÚ/OBSERVATION
Phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá
Appendix on stamps of alcohol, beer and cigarettes
1. Phụ lục gồm các loại tem để quản lý 3 mặt hàng: rượu, bia, thuốc lá/The appendix comprises stamps for the management of 3 goods: alcohol, beer and cigarettes.
2. Số Sổ định mức miễn thuế được in trên mỗi tem/The Quota book number is printed on each stamp.
3. Số lượng tem tại Phụ lục phù hợp với định lượng trong 01 năm quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ và văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có)/The quantity of stamps, in the Appendix is consistent with the annual quantity stipulated in Appendix I of Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated 01 September 2016 and in the Decree’s amending/supplementing documents (if any).
4. Các chủng loại tem/Types of Stamps:
a) Đối với mặt hàng rượu gồm các loại tem: 0,75 lít, 1,5 lít, 2 lít, 3 lít, 4,5 lít, 6 lít, 18 lít được đánh số thứ tự trên mặt tem từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for alcohol: includes types of 0,75 liters, 1,5 liters, 2 liters, 3 liters, 4,5 liters, 6 liters, 18 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
b) Đối với mặt hàng bia gồm các loại tem: 8 lít, 12 lít, 16 lít được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for beer: includes types of 8 liters, 12 liters, 16 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
c) Đối với mặt hàng thuốc lá gồm loại tem: 1 tút được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for cigarette: includes types of 1 carton, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
5. Tem ở quý nào chỉ có giá trị sử dụng ở quý đó/Stamp in each quarter is only valid for use in that quarter.
6. Tem này chỉ có giá trị khi xuất trình cùng với Sổ định mức miễn thuế/This stamp is only valid when presented with the Quota book.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
INDEPENDENCE - FREEDOM - HAPPINESS.
BỘ TÀI CHÍNH
MINISTRY OF FINANCE
QUOTA BOOK FOR DUTY FREE GOODS
Số sổ:………………….TC/……………….
Sổ quản lý:………………………….
Sổ tổ chức
(Office book)
HƯỚNG DẪN
1. Sổ định mức miễn thuế được sử dụng khi người được cấp Sổ tự nhập khẩu hay ủy thác nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
2. Khi mất Sổ, cơ quan được cấp sổ cần thông báo ngay cho Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi cấp sổ.
3. Khi thay Sổ mới, cơ quan được cấp Sổ phải gửi trả Sổ định mức miễn thuế này về Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi cấp Sổ.
4. Sổ này gồm 08 trang được đánh số từ trang 1 đến trang 8 (trừ trang bìa), được in trên khổ A5, trang bìa có màu vàng.
5. Sổ này kèm phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá.
6. Bộ Tài chính in, phát hành, quản lý, sử dụng Sổ định mức miễn thuế.
INSTRUCTION
1. The quota book is also used when the user of the quota book (the person to whom the quota book is issued) imports commodities by himself/herself or authorizes the other import commodities into Vietnam.
2. If the book is lost, the user is requested to inform immediately to the Provincial or Municipal Customs Department.
3. If change the book, the user should return the quota book to the Provincial or Municipal Customs Department.
4. This book includes 08 pages, is numbered from 1 to 8 (except for the cover page) and printed on A5 size; the cover page is yellow.
5. This book is attached with stamps of alcohol, beer and cigarettes.
6. The Ministry of Finance prints, issues, manages and uses the quota book.
Xác nhận của cơ quan sở hữu Sổ định mức miễn thuế:
Cơ quan/Mission: …………………………………………………………………………………
Địa chỉ/Address: …………………………………………………………………………………..
Điện thoại/Telephone: ……………………………………………………………………………
Số lượng biên chế của cơ quan/Number of staff members: …………………………………
| ….., ngày ... tháng... năm ... |
XÁC NHẬN CỦA CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ VỀ THÂN PHẬN VÀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ
Certification of the Provincial or Municipal Customs Department.
Cơ quan: ……………………………………………………………………………………………
Mission
Số lượng người: …………………………………………………………………………………..
Number of Staff Members
Được hưởng ưu đãi theo Điều ước………… hoặc thỏa thuận……… từ ngày ……………
Enjoys the privileges and immunities under…………… date …………………………
Chủng loại và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo Điều ước/thỏa thuận/Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo Điều ước quốc tế/thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi Chính phủ nước ngoài gồm:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased as stipulated in Treaties/Agreements/Prime Minister!s Decisions approving the list and quota of duty-free imported goods according to International Treaties/Agreements between the Government of Viet Nam and foreign non-government organizations consist of:
1. | Ô tô/Automobile | …………… Chiếc/vehicle(s) |
2. | Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | …………… Chiếc/vehicle(s) |
3. | Rượu/Wine, alcohol | …………… Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. | Bia/Beer | …………… Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. | Thuốc lá/Cigarette | …………… Tút/Quý/carton(s)/quarter |
| ..., ngày... tháng... năm ... |
THEO DÕI ĐỊNH LƯỢNG MIỄN THUẾ MẶT HÀNG XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY/THE QUOTA OF DUTY-FREE GOODS (AUTOMOBILE, MOTORCYCLE)
1. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……………ngày/dated…………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ……………
Số lượng/Quantity:…………… xe ô tô/Automobile(s);
…………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
2. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……………ngày/dated…………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ……………
Số lượng/Quantity:…………… xe ô tô/Automobile(s);
…………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
3. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……………ngày/dated…………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ……………
Số lượng/Quantity:…………… xe ô tô/Automobile(s);
…………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
Ghi chú: Cục Hải quan tỉnh, thành phố khi cập nhật thông tin Giấy tạm nhập khẩu tại trang này, thực hiện đóng dấu treo của đơn vị.
4. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……………ngày /dated…………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ……………
Số lượng/Quantity:…………… xe ô tô/Automobile(s);
…………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
5. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……………ngày/dated…………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ……………
Số lượng/Quantity:…………… xe ô tô/Automobile(s);
…………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
6. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import…………… ngày/dated…………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ……………
Số lượng/Quantity:…………… xe ô tô/Automobile(s);
…………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
Ghi chú: Cục Hải quan tỉnh, thành phố khi cập nhật thông tin Giấy tạm nhập khẩu tại trang này, thực hiện đóng dấu treo của đơn vị.
7. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……………ngày/dated…………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ……………
Số lượng/Quantity:…………… xe ô tô/Automobile(s);
…………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
8. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……………ngày/dated…………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ……………
Số lượng/Quantity:…………… xe ô tô/Automobile(s);
…………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
9. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……………ngày/dated…………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ……………
Số lượng/Quantity:…………… xe ô tô/Automobile(s);
…………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
Ghi chú: Cục Hải quan tỉnh, thành phố khi cập nhật thông tin Giấy tạm nhập khẩu tại trang này, thực hiện đóng dấu treo của đơn vị.
BỊ CHÚ/OBSERVATION
Phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá
Appendix on stamps of alcohol, beer and cigarettes
1. Phụ lục gồm các loại tem để quản lý 3 mặt hàng: rượu, bia, thuốc lá/The appendix comprises stamps for the management of 3 goods: alcohol, beer and cigarettes.
2. Số Sổ định mức miễn thuế được in trên mỗi tem/The Quota book number is printed on each stamp.
3. Số lượng tem mặt hàng rượu, bia, thuốc lá tại Phụ lục phù hợp với định lượng miễn thuế quy định tại điều ước quốc tế hoặc thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi Chính phủ nước ngoài hoặc định lượng tại Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo Điều ước quốc tế/thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi Chính phủ nước ngoài/The quantity of stamps for the management of alcohol, beer and cigarettes in the Appendix is consistent with the duty-free quota stipulated in international treaties/agreements between the Government of Viet Nam and foreign non-government organizations or consistent with the quota stipulated in the Prime Minister’s Decision approving the list and quota of duty-free imported goods according to international treaties/agreements between the Government of Viet Nam and foreign non-government organizations.
4. Các chủng loại tem/Types of Stamps:
a) Đối với mặt hàng rượu gồm các loại tem: 0,75 lít, 1,5 lít, 2 lít, 3 lít, 4,5 lít, 6 lít, 18 lít được đánh số thứ tự trên mặt tem từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for alcohol: includes types of 0,75 liters, 1,5 liters, 2 liters, 03 liters, 4,5 liters, 6 liters, 18 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
b) Đối với mặt hàng bia gồm các loại tem: 8 lít, 12 lít, 16 lít được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for beer: includes types of 8 liters, 12 liters, 16 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
c) Đối với mặt hàng thuốc lá gồm loại tem: 1 tút được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for cigarette: includes types of 1 carton, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
5. Tem này chỉ có giá trị khi xuất trình cùng với Sổ định mức miễn thuế/This stamp is only valid when presented with the Quota book.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
INDEPENDENCE - FREEDOM- HAPPINESS
BỘ TÀI CHÍNH
MINISTRY OF FINANCE
SỔ ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ
QUOTA BOOK FOR DUTY FREE GOODS
Số sổ:……………CN/……………
Sổ quản lý:……………
Sổ cá nhân
(Personal book)
HƯỚNG DẪN
1. Sổ định mức miễn thuế được sử dụng khi người được cấp sổ tự nhập khẩu, tạm nhập khẩu hay ủy quyền nhập khẩu, tạm nhập khẩu các hàng hóa vào Việt Nam.
2. Khi mất Sổ, người được cấp Sổ cần thông báo ngay cho Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi cấp Sổ.
3. Khi kết thúc nhiệm kỳ công tác, Sổ định mức miễn thuế này phải được gửi trả về Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi cấp Sổ.
4. Sổ này gồm 06 trang được đánh số từ trang 1 đến trang 6 (trừ trang bìa), được in trên khổ A5, trang bìa có màu da cam.
5. Sổ này kèm phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá.
6. Bộ Tài chính in, phát hành, quản lý, sử dụng Sổ định mức miễn thuế.
INSTRUCTION
1. The quota book is also used when the user of the quota book (the person to whom the quota book is issued) imports commodities by himself/herself or authorizes the other to import commodities into Viet Nam.
2. If the book is lost, the user is requested to inform immediately to the Provincial or Municipal Customs Department issues the book.
3. When completing the mission term, the user should return the quota book to the Provincial or Municipal Customs Department issues the book.
4. This book includes 06 pages, is numbered from 1 to 6 (except for the cover page) and printed on A5 size; the cover page is orange.
5. This book is attached with stamps of alcohol, beer and cigarettes.
6. The Ministry of Finance prints, issues, manages and uses the quota book.
XÁC NHẬN CỦA CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ VỀ THÂN PHẬN VÀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ
Certification of the Provincial or Municipal Customs Department
Ông/bà: ……………………………………………………………………………………………
Mr/Mrs
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
Position:
Cơ quan: ……………………………………………………………………………………………
Mission:
Được hưởng ưu đãi theo Điều ước………… hoặc thỏa thuận………… từ ngày……………
Enjoys the privileges and immunities under…………… date …………………………
Chủng loại và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo Điều ước/thỏa thuận/Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo Điều ước quốc tế/thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi Chính phủ nước ngoài gồm:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased as stipulated in Treaties/Agreements/Prime Minister's Decisions approving the list and quota of duty-free imported goods according to International Treaties/Agreements between the Government of Viet Nam and foreign non-Govemment organizations consist of:
1. Ô tô/Automobile | ……………Chiếc/vehicle(s) |
2. Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle | …………… Chiếc/vehicle(s) |
3. Rượu/Wine, alcohol | …………… Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. Bia/Beer | …………… Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. Thuốc lá/Cigarette | …………… Tút/Quý/carton(s)/quarter |
6. Hàng hóa khác/Others | |
| ….., ngày... tháng... năm ... |
THEO DÕI ĐỊNH LƯỢNG MIỄN THUẾ MẶT HÀNG XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY/THE QUOTA OF DUTY-FREE GOODS (AUTOMOBILE, MOTORCYCLE)
1. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……………ngày/dated…………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of....……………
Số lượng/Quantity:…………… xe ô tô/Automobile(s);
…………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
2. Giấy tạm nhập, khẩu số/Number of permit for temporary import ……………ngày/dated…………… của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of ……………
Số lượng/Quantity:…………… xe ô tô/Automobile(s);
…………… xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
Ghi chú: Cục Hải quan tỉnh, thành phố khi cập nhật thông tin Giấy tạm nhập khẩu tại trang này, thực hiện đóng dấu treo của đơn vị.
BỊ CHÚ/OBSERVATION
Phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá
Appendix on stamps of alcohol, beer and cigarettes
1. Phụ lục gồm các loại tem để quản lý 3 mặt hàng: rượu, bia, thuốc lá/The appendix comprises stamps for the management of 3 goods: alcohol, beer and cigarettes.
2. Số Sổ định mức miễn thuế được in trên mỗi tem/The Quota book number is printed on each stamp.
3. Số lượng tem mặt hàng rượu, bia, thuốc lá tại Phụ lục phù hợp với định lượng miễn thuế quy định tại điều ước quốc tế hoặc thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi Chính phủ nước ngoài hoặc định lượng tại Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo Điều ước quốc tế/thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi Chính phủ nước ngoài/The quantity of stamps for the management of alcohol, beer and cigarettes in the Appendix is consistent with the duty-free quota stipulated in international treaties/agreements between the Government of Viet Nam and foreign non-government organizations or consistent with the quota stipulated in the Prime Minister’s Decision approving the list and quota of duty-free imported goods according to international treaties/agreements between the Government of Viet Nam and foreign non-government organizations.
4. Các chủng loại tem/Types of Stamps:
a) Đối với mặt hàng rượu gồm các loại tem: 0,75 lít, 1,5 lít, 2 lít, 3 lít, 4,5 lít, 6 lít, 18 lít được đánh số thứ tự trên mặt tem từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for alcohol: includes types of 0,75 liters, 1,5 liters, 2 liters, 03 liters, 4,5 liters, 6 liters, 18 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
b) Đối với mặt hàng bia gồm các loại tem: 8 lít, 12 lít, 16 lít được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for beer: includes types of 8 liters, 12 liters, 16 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
c) Đối với mặt hàng thuốc lá gồm loại tem: 1 tút được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for cigarette: includes types of 1 carton, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
5. Tem này chỉ có giá trị khi xuất trình cùng với Sổ định mức miễn thuế/This stamp is only valid when presented with the Quota book.
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC | |
Số: .../... | …., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh, thành phố ...
Căn cứ điểm c, điểm d khoản 1, khoản 8 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ.
Đề nghị Cục Hải quan tỉnh, thành phố ... cấp Sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào Sổ định mức miễn thuế cho ông/bà: ...
Giấy phép lao động hoặc văn bản có giá trị tương đương số: ..., ngày cấp …/…/…
Nơi cấp: ...
Có giá trị đến ngày: …/…/…
Cơ quan công tác: ...
Số điện thoại: ...; Số Fax:...
(Tên cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc/Cơ quan đại diện của tổ chức phi Chính phủ) ... kính đề nghị Cục Hải quan tỉnh, thành phố ... thực hiện cấp Sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào Sổ định mức miễn thuế cho ông/bà ... theo quy định hiện hành./.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN/TỔ CHỨC |
Ghi chú: Mẫu này áp dụng đối với cá nhân quy định tại điểm c, điểm d khoản 1 Điều 5 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ.
TÊN CƠ QUAN ĐỀ NGHỊ(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../... | …., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan.
Căn cứ khoản 22 Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 04 năm 2016.
Căn cứ Điều 20 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ.
Căn cứ Quyết định số ... ngày .../.../... của ... về việc phê duyệt kế hoạch nhập khẩu hàng hóa phục vụ an ninh/quốc phòng năm ...
Căn cứ Giấy phép nhập khẩu số ... ngày .../.../... của ...
Cơ quan ... (1) đề nghị Tổng cục Hải quan miễn thuế hàng hóa nhập khẩu chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho an ninh/quốc phòng, cụ thể như sau:
1. Tên doanh nghiệp nhập khẩu: ...
2. Mã số thuế: ... Địa chỉ: ...
3. Tên hàng: ...
4. Số lượng: ...
5. Trị giá (tính bằng USD hoặc nguyên tệ): ...
6. Hàng hóa nhập khẩu thuộc mục: ..., phụ lục: ... Quyết định số ... ngày .../.../... của ...
7. Giấy phép nhập khẩu số ... ngày .../.../...
8. Hợp đồng nhập khẩu số ... ngày .../.../...
9. Hợp đồng ủy thác nhập khẩu/hợp đồng mua bán/hợp đồng cung cấp hàng hóa số ... ngày .../.../...
10. Nơi dự kiến đăng ký tờ khai hải quan (ghi rõ tại Chi cục thuộc Cục Hải quan): ...
Cơ quan ... (1) đề nghị Tổng cục Hải quan miễn thuế đối với lô hàng nêu trên./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan đề nghị (Bộ Công an/Bộ Quốc phòng hoặc đơn vị được ủy quyền/phân cấp).
Hồ sơ gửi kèm công văn này gồm:
- Giấy phép nhập khẩu: 01 bản chính;
- Hợp đồng nhập khẩu hàng hóa: 01 bản chụp;
- Hợp đồng ủy thác nhập khẩu/hợp đồng mua bán/hợp đồng cung cấp hàng hóa: 01 bản chụp;
- Các tài liệu, chứng từ khác có liên quan (nếu có): 01 bản chụp.
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐỀ NGHỊ MIỄN THUẾ ĐỂ PHỤC VỤ ĐẢM BẢO AN SINH XÃ HỘI, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI, THẢM HỌA, DỊCH BỆNH VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT KHÁC
(Kèm theo công văn số ... ngày ... của ...)
1. Tên tổ chức/cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu: ...
2. Mã số thuế: ...
3. CMND/Căn cước công dân/ Hộ chiếu số: ...
Ngày cấp: …/…/….
4. Nơi cấp:... Quốc tịch: ...
5. Địa chỉ:...
6. Số điện thoại: ... Số Fax:...
7. Tên chương trình, dự án (nếu có): ...
8. Địa điểm thực hiện chương trình, dự án (nếu có): ...
9. Dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu tại cơ quan hải quan: ...
10. Thời gian dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa miễn thuế: ...
11. Thời gian dự kiến kết thúc việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa miễn thuế ...
12. Nội dung về hàng hóa dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu:
STT | Tên hàng, quy cách phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá | Số, ngày chứng từ liên quan (1) | Ghi chú |
| | | | | | |
| | | | | | |
Ghi chú:
(1) Số ngày Hợp đồng xuất khẩu, hợp đồng nhập khẩu, vận đơn hoặc các chứng từ khác có liên quan.
TÊN TỔ CHỨC (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.../... | …., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Cơ quan Hải quan ... (2)
Tên tổ chức/cá nhân: ... (3)
Mã số thuế: ...
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: .../.../...
Nơi cấp: ... Quốc tịch: ...
Địa chỉ: ...
Số điện thoại: ... Số Fax: ...
Lĩnh vực hoạt động: ...
Lý do miễn thuế: (ghi cụ thể đối tượng miễn thuế, cơ sở xác định đối tượng miễn thuế) ...
Nay, ... (3) thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu của:
Dự án đầu tư ...
- Ngành nghề đầu tư: ...
- Địa bàn đầu tư: ...
- Hạng mục công trình: ...
- …
(Nấu xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa cho toàn bộ dự án thì không cần ghi chi tiết hạng mục công trình)
Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ... số ... ngày ... được cấp bởi...
Thời gian dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu từ ... đến ...
Các giấy tờ kèm theo gồm:
- 02 Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu, 01 phiếu theo dõi, trừ lùi (trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế bằng giấy); trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế trên Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của cơ quan hải quan (tổ chức/cá nhân nêu rõ số ... ngày ... Danh mục miễn thuế đã được thông báo trên Hệ thống).
- Các chứng từ làm cơ sở xác định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế theo quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ.
Tổ chức/cá nhân ... (3) cam kết xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa đúng mục đích đã được miễn thuế.
Đề nghị Cơ quan hải quan ... (2) tiếp nhận thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu cho tổ chức/cá nhân ..../.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Ghi tên cơ quan hải quan nơi tiếp nhận thông báo Danh mục miễn thuế.
(3) Ghi tên tổ chức/cá nhân thông báo Danh mục miễn thuế.
DANH MỤC
HÀNG HÓA MIỄN THUẾ DỰ KIẾN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Số: ... ngày ...
1. Tên tổ chức/cá nhân:...
Mã số thuế:...
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:... Ngày cấp: …/…/…
Nơi cấp: ... Quốc tịch:...
Số điện thoại: ... Số Fax:...
2. Địa chỉ trụ sở tổ chức/cá nhân: ...
3. Tên dự án đầu tư: ...
4. Địa điểm thực hiện dự án:...
5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ... số ... ngày ... được cấp bởi...
6. Ngày bắt đầu nhập khẩu: ... Ngày bắt đầu sản xuất: ...
Số, ngày công văn thông báo ngày bắt đầu sản xuất(1): ...
7. Thông báo tại cơ quan hải quan: ...
8. Thời gian dự kiến kết thúc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa miễn thuế:...
STT | Tên hàng, quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá/Trị giá dự kiến | Ghi chú |
| | | | | |
| | | | | |
Ngày... tháng... năm ... | Ngày... tháng... năm ... |
Ghi chú:
- Trường hợp thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế bằng giấy, cơ quan hải quan làm thủ tục tiếp nhận ghi số, ngày Danh mục hàng hóa miễn thuế theo số, ngày ghi trong Sổ theo dõi tiếp nhận.
- (1) Đối với trường hợp miễn thuế 05 năm.
Mẫu số 07
Tờ số.../Tổng số tờ
PHIẾU THEO DÕI,
TRỪ LÙI HÀNG HÓA MIỄN THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
1. Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu số... ngày... tháng ... năm...
2. Tên tổ chức/cá nhân...
Mã số thuế: ...
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …./…./….
Nơi cấp: ... Quốc tịch:...
Số điện thoại:... Số Fax:...
3. Địa chỉ trụ sở tổ chức/cá nhân:...
4. Tên dự án đầu tư: ...
STT | Số, ngày tờ khai hải quan | Tên hàng, quy cách phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng hàng hóa xuất khẩu,nhập khẩu theo tờ khai hải quan | Số lượng hàng hóa còn lại chưa xuất khẩu, nhập khẩu | Công chức hải quan trừ lùi, ký tên, đóng dấu công chức |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| | | | | | |
| CƠ QUAN HẢI QUAN TIẾP NHẬN PHIẾU THEO DÕI TRỪ LÙI |
Ghi chú:
Đối với trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế bằng giấy.
- Cơ quan hải quan nơi tiếp nhận phiếu theo dõi trừ lùi ghi các tiêu chí tại các mục 1, 2, 3, 4, tờ số/tổng số tờ; (Trường hợp Phiếu theo dõi trừ lùi gồm nhiều tờ, cơ quan hải quan đóng dấu treo lên tất cả các tờ).
- Cơ quan hải quan nơi làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa ghi số liệu các cột từ 1 đến 7 của Phiếu theo dõi trừ lùi.
- Khi tổ chức/cá nhân đã xuất khẩu, nhập khẩu hết hàng hóa theo Danh mục đã thông báo, Chi cục Hải quan nơi làm thủ tục cuối cùng xác nhận lên bản chính “đã xuất khẩu/nhập khẩu hết hàng hóa miễn thuế” và gửi 01 bản sao y bản chính cho Cục Hải quan nơi tiếp nhận thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu.
TÊN TỔ CHỨC(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../... | …., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: ... (2)
1. Tên tổ chức/cá nhân: ...
2. Mã số thuế:
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …./…./….
Nơi cấp: ... Quốc tịch: …
Số điện thoại: ... Số Fax: ...
3. Địa chỉ trụ sở: ...
4. Nội dung đề nghị: ...
5. Lý do đề nghị giảm thuế: ... (3)
6. Thông tin về tiền thuế đề nghị giảm:
STT | Tên hàng, quy cách, phẩm chất | Số, ngày tờ khai hải quan | Đơn vị tính | Số lượng hàng hóa theo tờ khai hải quan | Trị giá tính thuế | Tỷ lệ tổn thất | Loại thuế | Số tiền thuế phải nộp (VNĐ) | Số tiền thuế đề nghị giảm (VNĐ) |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | | |
Tổng số tiền thuế đề nghị giảm bằng chữ: …
Hồ sơ, tài liệu kèm theo ... (4)
Tổ chức/cá nhân... cam đoan nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
| NGƯỜI NỘP THUẾ HOẶC ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ giảm thuế.
(3) Ghi rõ lý do và điều khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Liệt kê tên loại tài liệu kèm theo.
TÊN TỔ CHỨC(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../... | …., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: ... (2) (Tên cơ quan có thẩm quyền hoàn thuế)
I. Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị hoàn thuế
1. Tên người nộp thuế: ...
Mã số thuế: | | | | | | | | | | | | | | |
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/…./… Nơi cấp: ...
Quốc tịch: ...
Địa chỉ: ...
Quận/huyện: ... Tỉnh/thành phố: ...
Điện thoại:... Fax: … Email: …
2. Tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác:...
Mã số thuế: | | | | | | | | | | | | | | |
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/…./… Nơi cấp: ...
Quốc tịch: ...
Địa chỉ: ...
Quận/huyện: ... Tỉnh/thành phố: ...
Điện thoại:... Fax: … Email: …
Hợp đồng đại lý hải quan số: ... ngày ...
II. Nội dung đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nước
1. Thông tin về thuế đề nghị hoàn trả:
Đơn vị tiền: VNĐ
STT | Loại thuế | Thông tin tờ khai hải quan/tờ khai hải quan bổ sung | Thông tin số, ngày Quyết định ấn định thuế | Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản | Số tiền thuế đề nghị | |||||
Số tờ khai | Ngày tờ khai | Số Quyết định | Ngày Quyết định | Thu ngân sách Nhà nước | Tài khoản tiền gửi | Bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ | Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp | Hoàn trả trực tiếp | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
Tổng cộng: | | | | | |
(Bằng chữ:...)
2. Lý do đề nghị hoàn thuế: ... (3)
3. Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế:
3.1. Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng:
□ Có, số chứng từ thanh toán:...
□ Không.
3.2. Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến
□ Có
□ Không
3.3. Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất
a) Thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam:
b) Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa:
c) Thực hiện theo hình thức thuê
□ Có
□ Không
d) Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn: (4)
□ Có
□ Không
4. Hình thức hoàn trả
4.1. Bù trừ cho số tiền thuế, thu khác còn nợ (cột 9) thuộc tờ khai hải quan số ... ngày...
4.2. Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp (cột 10) thuộc tờ khai hải quan số … ngày...
4.3. Hoàn trả trực tiếp (cột 11):
Số tiền hoàn trả: | Bằng số:... Bằng chữ: ... |
Trong đó:
□ Chuyển khoản: Tài khoản số: ... Tại Ngân hàng (Kho bạc Nhà nước)...
□ Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước ...
Hồ sơ, tài liệu kèm theo: ... (5)
Tổ chức/cá nhân cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ HẢI QUAN | NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan có thẩm quyền hoàn thuế.
(3) Ghi rõ lý do và điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Trường hợp máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất khi tạm nhập giá tính thuế nhập khẩu được tính trên giá đi thuê, đi mượn thì không thuộc các trường hợp được hoàn thuế.
(5) Liệt kê tài liệu kèm theo.
TÊN TỔ CHỨC(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../... | …., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: ... (2)
I. Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị không thu thuế
1. Tên người nộp thuế: ...
Mã số thuế: | | | | | | | | | | | | | | |
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/…./… Nơi cấp: ...
Quốc tịch: ...
Địa chỉ: ...
Quận/huyện: ... Tỉnh/thành phố: ...
Điện thoại:... Fax: … Email: …
2. Tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác:...
Mã số thuế: | | | | | | | | | | | | | | |
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/…./… Nơi cấp: ...
Quốc tịch: ...
Địa chỉ: ...
Quận/huyện: ... Tỉnh/thành phố: ...
Điện thoại:... Fax: … Email: …
Hợp đồng đại lý hải quan số: ... ngày ...
II. Thông tin về hàng hóa đề nghị không thu thuế
1. Số tờ khai: ... ngày ... tháng ... năm ... Nơi đăng ký tờ khai:...
Tên hàng, mô tả hàng hóa: ...
Số lượng: ...
Trị giá: ... :
2. Thực hiện thanh toán qua ngân hàng:
□ Có, số chứng từ thanh toán:...
□ Không.
3. Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến
□ Có
□ Không
4. Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất thuộc trường hợp hoàn thuế nhưng người nộp thuế chưa nộp thuế
a) Thời hạn sử dụng và lưu lại tại Việt Nam:
b) Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa:
c) Thực hiện theo hình thức thuê:
□ Có
□ Không
d) Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn: (3)
□ Có
□ Không
III. Thông tin về số tiền thuế đề nghị không thu
1. Thông tin về tiền thuế
Đơn vị: VNĐ
STT | LOẠI THUẾ | Số tiền đề nghị không thu |
1 | Thuế xuất khẩu | |
2 | Thuế nhập khẩu | |
3 | Thuế tự vệ | |
4 | Thuế chống bán phá giá | |
5 | Thuế chống trợ cấp | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | |
8 | Thuế giá trị gia tăng | |
Tổng cộng (bằng số) | |
(Bằng chữ: …)
2. Lý do đề nghị không thu thuế: ... (4)
3. Hồ sơ, tài liệu kèm theo: …. (5)
Tổ chức/cá nhân cam đoan thông tin khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ HẢI QUAN | NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan có thẩm quyền không thu thuế.
(3) Trường hợp máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất khi tạm nhập giá tính thuế nhập khẩu được tính trên giá đi thuê, đi mượn thì không thuộc các trường hợp được hoàn thuế, không thu thuế.
(4) Ghi rõ lý do và điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng. Trường hợp đề nghị không thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng hoàn thuế nhưng người nộp thuế chưa nộp thuế thì phải ghi rõ vào mục này.
(5) Liệt kê tài liệu kèm theo.
BÁO CÁO TÍNH THUẾ NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ ĐỀ NGHỊ HOÀN THUẾ NHẬP KHẨU
(Kèm theo Công văn đề nghị hoàn thuế số... ngày...)
Tên người nộp thuế: ...
Mã số thuế: ... Địa chỉ: ...
Số, ngày Hợp đồng nhập khẩu: ...
Số, ngày Hợp đồng xuất khẩu: ...
STT | Tờ khai nhập khẩu nguyên liệu, vật tư (NL, VT) | Tờ khai xuất khẩu sản phẩm | Mã nguyên liệu, vật tư nhập khẩu | Mã sản phẩm xuất khẩu | Lượng NL, VT sử dụng cho sản phẩm xuất khẩu | Định mức sử dụng thực tế | Số tiền thuế nhập khẩu đã nộp | Số tiền thuế đề nghị hoàn/ không thu | Ghi chú | |||||||||
Số, ngày tờ khai hải quan | Tên nguyên liệu, vật tư theo tờ khai hải quan | Đơn vị tính | Lượng | Trị giá tính thuế | Thuế suất thuế nhập khẩu | Số tiền thuế nhập khẩu phải nộp | Số, ngày tờ khai hải quan | Tên sản phẩm theo tờ khai hải quan | Đơn vị tính | Lượng |
|
|
|
|
|
|
| |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| …, ngày... tháng... năm... |
(Kèm theo văn bản số ... ngày ... tháng ... năm ... của Ủy ban Nhân dân tỉnh ...)
STT | Tên cá nhân/đại diện hộ gia đình, hộ kinh doanh | Địa chỉ cư trú (1) | Tên sản phẩm nông sản đầu tư, trồng tại Campuchia | Diện tích đầu tư hiện tại | Diện tích đầu tư dự kiến mở rộng trong năm... | Dự kiến sản lượng sản phẩm nhập khẩu về Việt Nam năm... | Ghi chú |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
Ghi chú: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỤC HẢI QUAN ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../QĐ... | …., ngày … tháng ... năm ... |
Về việc giảm thuế đối với hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu
CỤC TRƯỞNG CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ …. (1)
Căn cứ Điều 18 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 04 năm 2016;
Căn cứ Điều 32 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được sửa đổi, bổ sung tại khoản 16 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ;
Căn cứ...;
Căn cứ hồ sơ đề nghị giảm thuế của (Tên người nộp thuế, mã số thuế, địa chỉ)...;
Theo đề nghị của ...
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giảm số tiền thuế phải nộp đối với hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu của (Tên/Địa chỉ người nộp thuế, mã số thuế, thuộc tờ khai/quyết định ấn định thuế số... ngày...) như sau:
STT | LOẠI THUẾ * | SỐ TIỀN |
1 | Thuế xuất khẩu | |
2 | Thuế nhập khẩu | |
3 | Thuế tự vệ | |
4 | Thuế chống bán phá giá | |
5 | Thuế chống trợ cấp | |
6 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | |
8 | Thuế giá trị gia tăng | |
| Tổng cộng | |
Bằng chữ:...
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. (Tên người nộp thuế); (các đơn vị có liên quan của cơ quan hải quan) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH |
Ghi chú:
(1) Trường hợp giảm thuế trong thông quan thuộc thẩm quyền của Chi cục trưởng Chi cục Hải quan: Ghi “Chi cục trưởng Chi cục Hải quan...”.
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… | ..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: ...(2)
Căn cứ khoản 12 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Tên tổ chức/cá nhân: ...
Mã số thuế: ...
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ...
Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp:...
Quốc tịch: ...
Địa chỉ: ...
Số điện thoại: ... Số Fax:...
Lĩnh vực hoạt động: ...
Lý do miễn thuế: (ghi cụ thể đối tượng miễn thuế, cơ sở xác định đối tượng miễn thuế) ...
Do điều ước quốc tế ... không quy định cụ thể chủng loại, định lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng miễn thuế theo điều ước quốc tế, tổ chức, cá nhân ... đề nghị ...(2) xác nhận hàng hóa miễn thuế theo điều ước quốc tế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu dưới đây của:
- Dự án đầu tư/hoạt động sử dụng hàng hóa miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu...
- Ngành nghề, địa bàn đầu tư ...
- Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để thực hiện (ghi rõ mục đích xác nhận Danh mục thực hiện miễn thuế cho toàn bộ dự án hoặc theo hạng mục công trình hoặc giai đoạn hoặc tổ hợp, dây chuyền hoặc năm tài chính)...
- Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ... số ... ngày ... được cấp bởi...
STT | Tên hàng, quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng dự kiến xuất khẩu/nhập khẩu | Trị giá dự kiến xuất khẩu/nhập khẩu | Ghi chú |
| | | | | |
| | | | | |
Thời gian dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu từ ... đến ...
Tổ chức/cá nhân... cam kết xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa đúng mục đích đã được miễn thuế.
Đề nghị ... (2) xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu cho tổ chức/cá nhân ... theo quy định hiện hành./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Ghi tên cơ quan đề xuất ký kết hoặc gia nhập điều ước quốc tế, cơ quan quản lý chuyên ngành.
TÊN CƠ QUAN(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../... | …., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Tổ chức/Cá nhân ... (2)
Căn cứ khoản 4 Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 04 năm 2016;
Căn cứ khoản 12 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều ước quốc tế ... ngày ... ký giữa ...
Căn cứ hồ sơ đề nghị xác nhận chủng loài, định lượng hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế của tổ chức/cá nhân(2)...
Nay, … (1) xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế, cụ thể như sau:
1. Tên tổ chức/cá nhân: ...
Mã số thuế: ...
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ...
Ngày cấp: .../.../... Nơi cấp: ...
Quốc tịch:...
Số điện thoại: ... Số Fax:...
2. Địa chỉ:...
3. Tên dự án đầu tư/hoạt động sử dụng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế...
4. Địa điểm thực hiện dự án/hoạt động sử dụng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế ...
5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ... số ... ngày ... được cấp bởi...
6. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để thực hiện (ghi rõ mục đích xác nhận Danh mục thực hiện miễn thuế cho toàn bộ dự án hoặc theo hạng mục công trình hoặc giai đoạn hoặc tổ hợp, dây chuyền hoặc năm tài chính) …
STT | Tên hàng, quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng dự kiến xuất khẩu/nhập khẩu | Trị giá dự kiến xuất khẩu/nhập khẩu | Ghi chú |
| | | | | |
| | | | | |
7. Thời gian dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu từ ... đến ...
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan đề xuất ký kết hoặc gia nhập điều ước quốc tế hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành.
(2) Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế theo điều ước quốc tế.
TÊN TỔ CHỨC(1) | |
BẢNG KÊ CHI TIẾT HÀNG HÓA NHẬP KHẨU MIỄN THUẾ THEO TỔ HỢP, DÂY CHUYỀN
(Theo tờ khai số... ngày... tháng... năm... tại Chi cục Hải quan...)
1. Tên tổ chức/cá nhân:...
Mã số thuế: ...
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ...
Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ...
Quốc tịch: ...
2. Địa chỉ:...
Số điện thoại: ... Số Fax: ...
3. Tên dự án đầu tư: ...
4. Địa điểm thực hiện dự án: ...
5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ... số ... ngày ... được cấp bởi...
6. Tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu: ...
7. Danh mục miễn thuế nhập khẩu số ... ngày ... đăng ký tại cơ quan hải quan ...
8. Thời gian dự kiến kết thúc nhập khẩu hàng hóa miễn thuế: ...
9. Thời gian dự kiến hoàn thiện lắp đặt tổ hợp, dây chuyền:...
STT | Tên hàng, quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá/trị giá dự kiến nhập khẩu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| | | | | |
Tổng số | | |
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
Cột 2: Ghi rõ tên, quy cách, phẩm chất của từng máy móc, thiết bị thuộc tổ hợp dây chuyền.
- Trường hợp tách được trị giá/trị giá dự kiến của từng dòng hàng nhập khẩu thì khai vào cột (5);
- Trường hợp không tách được thì khai tổng trị giá của lô hàng theo tờ khai vào dòng tổng số.
TÊN TỔ CHỨC(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../... | …., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Cơ quan hải quan nơi thông báo Danh mục miễn thuế
1. Tên tổ chức/cá nhân: ...
Mã số thuế: ...
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ...
Ngày cấp: …/…./…. Nơi cấp:...
Quốc tịch: ...
Số điện thoại: ... Số Fax: ...
2. Địa chỉ: ...
3. Tên dự án đầu tư:...
4. Địa điểm thực hiện dự án:...
5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ... số ... ngày ... được cấp bởi...
6. Tên tổ hợp, dây chuyền nhập khẩu: ...
7. Danh mục miễn thuế nhập khẩu số ... ngày ... đăng ký tại cơ quan hải quan ...
8. Thời gian nhập khẩu hàng hóa miễn thuế từ ngày ... đến ngày ...
9. Thời gian dự kiến hoàn thành lắp đặt tổ hợp, dây chuyền:...
10. Số tiền thuế nhập khẩu của tổ hợp dây chuyền được miễn: ...
11. Cơ quan hải quan nơi nhập khẩu hàng hóa theo tổ hợp, dây chuyền: ...
12. Hàng hóa đã nhập khẩu thuộc tổ hợp, dây chuyền bao gồm:
STT | Tên hàng, quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá/trị giá dự kiến nhập khẩu | Tờ khai nhập khẩu số/ngày | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| | | | | | |
| Tổng số | | | |
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
- Cột (5): Trường hợp không khai báo được trị giá theo từng dòng hàng thì tổ chức, cá nhân khai báo trị giá theo tổ hợp, dây chuyền tại dòng tổng số.
TÊN TỔ CHỨC(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../... | …., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Cơ quan hải quan nơi thông báo Danh mục miễn thuế
1. Tên tổ chức/cá nhân:...
Mã số thuế: ...
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/…/…. Nơi cấp: ...
Quốc tịch:...
Số điện thoại: ... Số Fax: ...
2. Địa chỉ trụ sở của tổ chức/cá nhân:...
3. Tên dự án đầu tư:...
4. Địa điểm thực hiện dự án: ...
5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ...
6. Lý do miễn thuế:
7. Tổ chức/cá nhân chuyển nhượng ... đã thực hiện thông báo Danh mục miễn thuế số ... ngày ... với cơ quan hải quan để thực hiện dự án ... và đã nhập khẩu hàng hóa miễn thuế; nay, tổ chức/cá nhân ... thông báo về việc chuyển nhượng toàn bộ/một phần dự án nêu trên cho ... tổ chức/cá nhân nhận chuyển nhượng ... mã số thuế ..., tại địa chỉ ..., tiếp tục thực hiện dự án theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ... số ... ngày ... được cấp bởi..., hàng hóa chuyển nhượng như sau:
STT | Tờ khai nhập khẩu ban đầu (số, ngày) | Hàng hóa nhập khẩu đã được miễn thuế | Hàng hóa chuyển nhượng | Hàng hóa còn lại chưa chuyển nhượng (đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án) | Ghi chú | ||||
Tên hàng | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá |
| ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| | | | | | | | | |
8. Danh mục hàng hóa chưa nhập khẩu hết theo Danh mục miễn thuế số ...(2) đã đăng ký/thông báo với cơ quan hải quan, được chủ dự án chuyển nhượng dự kiến tiếp tục nhập khẩu để thực hiện dự án:
STT | Tên hàng, quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá/trị giá dự kiến nhập khẩu | Ghi chú |
| | | | | |
9. Danh mục hàng hóa chưa nhập khẩu hết theo Danh mục miễn thuế số ...(2) đã đăng ký/thông báo với cơ quan hải quan, được tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng dự kiến tiếp tục nhập khẩu:
STT | Tên hàng, quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá/trị giá dự kiến nhập khẩu | Ghi chú |
| | | | | |
| | | | | |
10. Tổ chức/cá nhân chuyển nhượng ... xin nộp lại bản chính Danh mục miễn thuế, Phiếu theo dõi trừ lùi và bản chụp Hợp đồng chuyển nhượng dự án (kèm theo) cho cơ quan hải quan nơi thông báo Danh mục miễn thuế (đối với trường hợp thông báo Danh mục bản giấy) để cơ quan hải quan được biết và theo dõi.
Tổ chức/cá nhân chuyển nhượng ... xin cam kết những thông tin kê khai là hoàn toàn trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã khai.
Trân trọng!
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Ghi số, ngày Danh mục miễn thuế đã được tổ chức/cá nhân chuyển nhượng hàng hóa (chủ dự án) đã thông báo/đăng ký với cơ quan hải quan.
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU MIỄN THUẾ
Tên tổ chức/cá nhân (chủ dự án): ... Mã số thuế: ...
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:... ngày cấp ... nơi cấp ... tại...
Tên dự án đầu tư (Hạng mục đầu tư):...
Thời điểm bắt đầu thực hiện dự án đầu tư (Hạng mục đầu tư)... Thời điểm kết thúc nhập khẩu hàng hóa ...
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ... số ... ngày ... được cấp bởi...
Tên Hợp đồng: ...
Số: … Ngày: …
STT | Hàng hóa nhập khẩu miễn thuế | Đã sử dụng đúng mục đích miễn thuế | Đã thay đổi mục đích miễn thuế | Đã tiêu hủy | Tồn kho chưa sử dụng | Hạch toán vào sổ tài sản cố định theo quy định | Ghi chú | ||||
Tên hàng | Số lượng | Tờ khai số, ngày | Số lượng | Số lượng | Tờ khai thay đổi mục đích sử dụng số, ngày | Số lượng | Số lượng | Được hạch toán tài sản cố định | Không được hạch toán tài sản cố định | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
TÊN TỔ CHỨC(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Cơ quan hải quan nơi thông báo Danh mục miễn thuế
1. Tên tổ chức/cá nhân: ...
Mã số thuế: ...
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ...
Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ...
Quốc tịch: ...
Địa chỉ: ...
Số điện thoại: ... Số Fax: ...
2. Tên dự án đầu tư: ...
3. Địa điểm thực hiện dự án: ...
4. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ... số ... ngày ... được cấp bởi ...
Tổ chức/cá nhân ... thông báo với cơ quan hải quan từ ngày ... đã hoàn thành chế tạo máy móc, thiết bị từ hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo Danh mục miễn thuế số ... ngày ... tại ... Số lượng hàng hóa nhập khẩu đã được sử dụng để chế tạo máy móc, thiết bị như sau:
STT | Thông tin hàng hóa nhập khẩu dùng để chế tạo | Số lượng hàng hóa đã sử dụng để chế tạo | Số lượng hàng hóa dư thừa sau chế tạo | Thông tin hàng hóa được chế tạo | Ghi chú | |||||
Tên hàng, quy cách, phẩm chất (chi tiết theo từng dòng hàng) | Tờ khai nhập khẩu số/ ngày | Đơn vị tính | Số lượng |
|
| Tên hàng sau chế tạo | Đơn vị tính | Số lượng |
| |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| | | | | | | | | | |
Tổ chức/cá nhân ... cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu khai báo với cơ quan hải quan và lưu giữ các tài liệu có liên quan để xuất trình cơ quan hải quan khi thực hiện thanh tra, kiểm tra./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
TÊN TỔ CHỨC(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Cơ quan hải quan nơi thông báo Danh mục miễn thuế
1. Tên tổ chức/cá nhân: ...
Mã số thuế: ...
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ...
Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ...
Quốc tịch: ...
Địa chỉ: ...
Số điện thoại: ... Số Fax: ...
2. Tên dự án đầu tư: ...
3. Địa điểm thực hiện dự án: ...
4. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ... số ... ngày ... được cấp bởi ...
Tổ chức/cá nhân ... thông báo với cơ quan hải quan về việc đã hoàn thiện lắp đặt hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo tổ hợp, dây chuyền đã đăng ký theo Danh mục miễn thuế số ... ngày ... tại ... từ ngày ... Số lượng hàng hóa nhập khẩu được sử dụng để lắp đặt như sau:
STT | Thông tin hàng hóa nhập khẩu | Số lượng hàng hóa đã sử dụng để lắp đặt | Số lượng hàng hóa dư thừa sau lắp đặt | Thông tin hàng hóa được lắp đặt | Ghi chú | |||||
Tên hàng, quy cách, phẩm chất (chi tiết theo từng dòng hàng) | Tờ khai nhập khẩu số/ ngày | Đơn vị tính | Số lượng |
|
| Tên tổ hợp, dây chuyền | Đơn vị tính | Số lượng |
| |
| | | | | | | | | | |
Tổ chức/cá nhân ... cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu khai báo với cơ quan hải quan và lưu giữ các tài liệu có liên quan để xuất trình cơ quan hải quan khi thực hiện thanh tra, kiểm tra./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
TÊN TỔ CHỨC(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Cơ quan hải quan nơi thông báo Danh mục miễn thuế
1. Tên tổ chức/cá nhân (chủ dự án): ...
Mã số thuế: ...
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ...
Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ...
Quốc tịch: ...
Số điện thoại: ... Số Fax:...
2. Địa chỉ trụ sở của chủ dự án: ...
3. Tên dự án đầu tư: ...
4. Địa điểm thực hiện dự án:...
5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ... số ... ngày ... được cấp bởi ...
Tổ chức/cá nhân ... thông báo với cơ quan hải quan về ngày chính thức hoạt động của dự án là ...
Tổ chức/cá nhân ... cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu khai báo với cơ quan hải quan và lưu giữ các tài liệu có liên quan để xuất trình cơ quan hải quan khi thực hiện thanh tra, kiểm tra./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… | …, ngày … tháng … năm … |
THÔNG BÁO
HOÀN THÀNH THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU TẠI CHỖ(2)
Kính gửi: Tên cơ quan hải quan nơi đăng ký tờ khai xuất khẩu tại chỗ
1. Thông tin về tổ chức/cá nhân xuất khẩu tại chỗ
Tên người xuất khẩu tại chỗ: ...
Mã số thuế: | | | | | | | | | | | | | | | |
Địa chỉ: ...
Điện thoại: ... Fax: ... Email: ...
Hợp đồng đại lý hải quan (nếu có) số: ... ngày ...
2. Thông tin về hàng hóa xuất khẩu tại chỗ(3)
- Số, ngày tờ khai: ... tại Chi cục Hải quan ... thuộc Cục Hải quan tỉnh/TP ...
- Mã loại hình tờ khai:...
- Người mua hàng/người đặt gia công/người chỉ định giao hàng/người ủy quyền (tên, địa chỉ):...
- Số ngày Hợp đồng xuất khẩu/hợp đồng gia công/chỉ định giao hàng/ủy quyền của thương nhân nước ngoài: ...
3. Thông tin về tổ chức/cá nhân nhập khẩu tại chỗ
Tên người nhập khẩu tại chỗ: ...
Mã số thuế: | | | | | | | | | | | | | | | |
Địa chỉ: ...
Điện thoại: ... Fax: ... Email: ...
Tên đại lý hải quan (nộp thuế theo ủy quyền): ...
Mã số thuế: | | | | | | | | | | | | | | | |
Địa chỉ: ...
Điện thoại: ... Fax: ... Email: ...
Hợp đồng đại lý hải quan (nếu có) số: ... ngày ...
4. Thông tin về hàng hóa nhập khẩu tại chỗ đã hoàn thành thủ tục hải quan(4)
- Số, ngày tờ khai: ... tại Chi cục Hải quan: ... thuộc Cục Hải quan tỉnh/TP ...
- Mã loại hình tờ khai:...
- Số, ngày Hợp đồng nhập khẩu: ...
5. Thông tin khác có liên quan (nếu có): ...
Người nộp thuế hoặc đại diện theo pháp luật của người nộp thuế cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
| NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Hoàn thành thủ tục hải quan nhập khẩu tại chỗ thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Hải quan số 54/2014/QH13.
(3), (4) Trường hợp có nhiều tờ khai phải ghi chi tiết theo từng tờ khai vào phụ lục đính kèm Thông báo hoàn thành thủ tục hải quan nhập khẩu tại chỗ như sau:
Tờ khai xuất khẩu | Tờ khai nhập khẩu | |||||||
Số, ngày tờ khai | Mã loại hình | Tên Chi cục Hải quan | Số, ngày hợp đồng xuất khẩu/hợp đồng gia công/chỉ định giao hàng/ủy quyền của thương nhân nước ngoài | Người mua hàng/người đặt gia công/người chỉ định giao hàng/người ủy quyền (tên, địa chỉ) | Số, ngày tờ khai | Mã loại hình | Tên Chi cục Hải quan | Số, ngày Hợp đồng nhập khẩu |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/QĐ-TTg | …, ngày … tháng … năm … |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 04 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ;
Căn cứ ...;
Theo đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số ... ngày ...
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Miễn thuế xuất khẩu/nhập khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội/khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh/trường hợp đặc biệt khác …:
1. Tên cơ quan/tổ chức/cá nhân được miễn thuế: ...
2. Chủng loại và số lượng hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu được miễn thuế gồm:
STT | Tên hàng quy cách, phẩm chất | Đơn vị tính | Lượng dự kiến | Trị giá/Trị giá dự kiến | Số ngày chứng từ liên quan (Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu; vận đơn...) | Ghi chú |
| | | | | | |
Điều 2. Cơ quan/tổ chức/cá nhân nêu tại Điều 1 có trách nhiệm sử dụng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế đúng mục đích được miễn thuế.
Trường hợp sử dụng không đúng mục đích, cơ quan/tổ chức/cá nhân phải đăng ký tờ khai tờ khai hải quan mới, nộp thuế theo quy định của pháp luật trước khi thay đổi mục đích.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bộ trưởng Bộ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, ... và cơ quan/tổ chức/cá nhân ... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| THỦ TƯỚNG |
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …, ngày … tháng … năm … |
I. Thông tin về nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư đăng ký là doanh nghiệp chế xuất
1. Tên nhà đầu tư: ...
2. Địa chỉ: ...
3. Thời điểm dự án dự kiến đi vào hoạt động: ...
II. Nội dung cam kết
Chúng tôi xin cam kết về khả năng đáp ứng đủ các điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan đối với doanh nghiệp chế xuất chậm nhất 30 ngày trước thời điểm doanh nghiệp chính thức đi vào hoạt động, cụ thể như sau:
1. Có hàng rào cứng ngăn cách với khu vực bên ngoài; có cổng/cửa ra, vào đảm bảo việc đưa hàng hóa ra, vào doanh nghiệp chế xuất chỉ qua cổng/cửa.
2. Có hệ thống ca-mê-ra quan sát được các vị trí tại cổng/cửa ra, vào và các vị trí lưu giữ hàng hóa ở tất cả các thời điểm trong ngày (24/24 giờ, bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ); dữ liệu hình ảnh ca-mê-ra được kết nối trực tuyến với cơ quan hải quan quản lý doanh nghiệp và được lưu giữ tại doanh nghiệp chế xuất tối thiểu 12 tháng.
3. Có phần mềm quản lý hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế của doanh nghiệp chế xuất để báo cáo quyết toán nhập - xuất - tồn về tình hình sử dụng hàng hóa nhập khẩu theo quy định pháp luật về hải quan.
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung nêu trên./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN ………………………………………………… ………………………………………………… THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
TÊN DOANH NGHIỆP ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …, ngày … tháng … năm … |
I. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp: ...
2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: ... ngày ... tháng ... năm ... Nơi cấp: ...
Điều chỉnh lần thứ ... ngày ... tháng ... năm ... (nếu có).
3. Địa chỉ: ...
4. Mã số thuế: ...
5. Số điện thoại: ... số Fax: ...
6. Hàng hóa nhập khẩu được đăng ký tờ khai tại Chi cục Hải quan:...
7. Thời gian hoàn thành việc xây dựng: ...
8. Thời gian chính thức đi vào hoạt động: ... (1)
II. Nội dung thông báo
Doanh nghiệp ... xin trân trọng thông báo cho Chi cục Hải quan ... về việc đã đáp ứng đầy đủ các quy định về điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan đối với khu phi thuế quan là doanh nghiệp chế xuất kể từ ngày ..., bao gồm:
TT | CHỈ TIÊU |
1 | Hàng rào cứng ngăn cách với khu vực bên ngoài. |
Cổng/cửa ra, vào đảm bảo đưa hàng hóa ra, vào doanh nghiệp chế xuất chỉ qua cổng/cửa. | |
2 | Hệ thống ca-mê-ra quan sát được các vị trí tại cổng/cửa ra, vào và các vị trí lưu giữ hàng hóa ở tất cả các thời điểm trong ngày (24/24 giờ, bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ); dữ liệu hình ảnh ca-mê-ra được kết nối trực tuyến với cơ quan hải quan quản lý doanh nghiệp. |
Dữ liệu về hình ảnh ca-mê-ra được lưu giữ tại doanh nghiệp chế xuất tối thiểu 12 tháng. | |
3 | Phần mềm quản lý hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế của doanh nghiệp chế xuất để báo cáo quyết toán nhập - xuất - tồn về tình hình sử dụng hàng hóa nhập khẩu theo quy định pháp luật về hải quan. |
Doanh nghiệp ... xin cam đoan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông báo nêu trên. Đề nghị cơ quan hải quan kiểm tra và có xác nhận điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với doanh nghiệp … ./.
| …, ngày … tháng .. năm … ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Ghi theo thời điểm nêu trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh (nếu có) hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản xác nhận của cơ quan đăng ký đầu tư. Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, không nêu thời điểm doanh nghiệp chế xuất chính thức đi vào hoạt động thì thời điểm doanh nghiệp chế xuất chính thức đi vào hoạt động là thời điểm doanh nghiệp bắt đầu sản xuất chính thức theo thông báo của doanh nghiệp với cơ quan hải quan.
TÊN CƠ QUAN HẢI QUAN ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … | …, ngày … tháng … năm … |
I. Chi cục Hải quan …:
Xác nhận lần đầu □ Xác nhận lại lần thứ: ...
1. Tên doanh nghiệp: ...
2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ... ngày ... tháng ... năm ... Nơi cấp: ...
Điều chỉnh lần thứ ... ngày ... tháng ... năm ... (nếu có)
3. Địa chỉ: ...
4. Mã số thuế: ...
5. Lĩnh vực đầu tư: ...
6. Số điện thoại: ... Số Fax:...
II. Nội dung xác nhận
Doanh nghiệp ... đã đáp ứng/không đáp ứng quy định về điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan như sau(1):
TT | CHỈ TIÊU | Đáp ứng | Không đáp ứng |
1 | Hàng rào cứng ngăn cách với khu vực bên ngoài. | | |
Cổng/cửa ra, vào đảm bảo đưa hàng, hóa ra, vào doanh nghiệp chế xuất chỉ qua cổng/cửa. | | | |
2 | Hệ thống ca-mê-ra quan sát được các vị trí tại cổng/cửa ra, vào và các vị trí lưu giữ hàng hóa ở tất cả các thời điểm trong ngày (24/24 giờ, bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ); dữ liệu hình ảnh ca-mê-ra được kết nối trực tuyến với cơ quan hải quan quản lý doanh nghiệp. | | |
Dữ liệu về hình ảnh ca-mê-ra được lưu giữ tại doanh nghiệp chế xuất tối thiểu 12 tháng. | | | |
3 | Phần mềm quản lý hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế của doanh nghiệp chế xuất để báo cáo quyết toán nhập - xuất - tồn về tình hình sử dụng hàng hóa nhập khẩu theo quy định pháp luật về hải quan. | | |
Cơ quan Hải quan ... xin thông báo để doanh nghiệp biết, thực hiện./.
| …, ngày … tháng .. năm … THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN |
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp không đáp ứng điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan được tiếp tục hoàn chỉnh điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan trong thời hạn tối đa không quá 01 năm kể từ ngày cấp văn bản xác nhận lần đầu.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét