Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Phụ lục VIII. Danh mục biểu mẫu sổ, báo cáo biên lai và báo cáo khác

Phụ lục VIII

DANH MỤC BIỂU MẪU SỔ, BÁO CÁO BIÊN LAI VÀ BÁO CÁO KHÁC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày 14/8/2023 của  Bộ Tư pháp)

 

STT

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

A

DANH MỤC BIỂU MẪU SỔ, BÁO CÁO BIÊN LAI

 

1

Thông báo phát hành biên lai đặt in

02/PH-BLG

2

Báo cáo thanh toán biên lai

B01/BLG

3

Báo cáo tình hình sử dụng biên lai

B02/BLG

4

Báo cáo tình hình sử dụng biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia

B03/DVC

5

Báo cáo mất, cháy, hỏng biên lai

BC21/BLG

6

Báo cáo tình hình sử dụng biên lai

BC26/BLG

7

Thông báo kết quả tiêu hủy biên lai giấy

02/HUY-BLG

8

Báo cáo tổng hợp kiểm kê

B03/BCKK

9

Tờ khai Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng biên lai

01/ĐKTĐ-BL

10

Báo cáo tình hình sử dụng biên lai

B01/BLĐT

11

Báo cáo tình hình sử dụng biên lai

B02/BLĐT

12

Báo cáo tình hình sử dụng biên lai thu phí, lệ phí

BC26/BLĐT

13

Sổ theo dõi biên lai

S01

14

Sổ lĩnh và cấp biên lai

S02

15

Bảng kê biên lai chưa sử dụng của cơ quan thu phí, lệ phí chuyển địa bàn khác địa bàn cơ quan thuế quản lý

02/BK-BLG

16

Thông báo điều chỉnh thông tin tại Thông báo phát hành biên lai đặt in, tự in

02/ĐCPH-BLG

B

DANH MỤC BÁO CÁO KHÁC

 

17

Báo cáo tổng hợp tình hình sử dụng kinh phí tạm ứng cưỡng chế thi hành án

 B04

18

Báo cáo tổng hợp tình hình sử dụng kinh phí tạm ứng cưỡng chế thi hành án

 B04a

19

Báo cáo tổng hợp tình hình thu nộp phí thi hành án

 B05

 

 

Mẫu số: 02/PH-BLG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP                               ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 


THÔNG BÁO PHÁT HÀNH BIÊN LAI ĐẶT IN

 

1. Tên đơn vị phát hành biên lai: ………………………………………………………………..……….………………

2. Mã số thuế (nếu có): …………………………………………………………………………………………………..

3. Địa chỉ trụ sở chính: ............................ …………………………………………………………………………………

4. Điện thoại:............................................. …………………………………………………………………………………

5. Các loại biên lai đã phát hành:…………………………………………………………………………………………

STT

Tên loại biên lai

Ký hiệu mẫu biên lai

Ký hiệu biên lai

Số lượng

Từ số

Đến số

Ngày bắt đầu

sử dụng

Hợp đồng in biên lai số; ngày, tháng, năm

Doanh nghiệp in

Tên

MST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Ví dụ: Biên lai thu tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên lai thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí tòa án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Tên cơ quan thuế tiếp nhận thông báo: .......................... ………………………………………………………………

 

Ngày....... tháng...... năm....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

 

Mẫu số: B01/BLG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP                               ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

 


Cục (Chi cục) Thi hành án dân sự …….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO THANH TOÁN BIÊN LAI

 

     Tháng …. Năm….

 

(Dùng cho người trực tiếp sử dụng biên lai)

 

STT

Số, loại

biên lai

Nội dung thu

Tổng số sử dụng

Trong đó

Số tiền trên

biên lai

 sử dụng

 

Số tiền đã nộp về đơn vị

Số tiền chưa nộp về đơn vị

 

Số sử dụng

Xoá bỏ

Mất

Tổng số

Thu bằng tiền mặt

Thu kết chuyển

Thu qua tài khoản của

đơn vị

 

A

B

C

1=2+3+4

2

3

4

5

6=7+8+9

7

8

9

10=5-6

 

1

C20-THADS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       -  

 

 

Quyển số:

 

3

1

1

1

200,000

200,000

200,000

 

 

       -  

 

 

0000001

 

 

1

 

 

200,000

200,000

200,000

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

C21-THADS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyển số:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0000001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

03b1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyển số:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0000001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                  

KẾ TOÁN

Ngày ….. tháng…… năm…..

NGƯỜI SỬ DỤNG BIÊN LAI

 

 


 

Mẫu số: B02/BLG[1]

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP                               ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

 

 

Cục (Chi cục) Thi hành án dân sự …….

 

 

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIÊN LAI

 

Quý……. Năm………

 

 

 

STT

Nội dung

Số biên lai kỳ trước chuyển sang

Số biên lai nhập/nhận kỳ này

Số đã sử dụng

Số biên lai chuyển kỳ sau

 

 

Số lượng biên lai

Từ số

đến số

Số lượng biên lai

Từ số đến số

Tổng số

Số sử dụng

Xoá bỏ

Mất

Số lượng biên lai

Từ số

đến số

 

Số lượng

Tiền

 

A

B

1

2

3

4

5=6+8+9

6

7

8

9

10=1+3-5

11

 

 

C20-THADS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyển số…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C21-THADS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyển số…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03b1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyển số…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI SỬ DỤNG BIÊN LAI

KẾ TOÁN

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

Mẫu số: B03/DVC[2]

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP                               ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

 

Cục (Chi cục) Thi hành án dân sự …...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIÊN LAI

THU TẠM ỨNG ÁN PHÍ, LỆ PHÍ TÒA ÁN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

 

Quý…... Năm………

 

 

 

STT

Biên lai đã sử dụng

Số tiền đã về tài khoản

của cơ quan THADS

Ghi chú

Số

Ngày, tháng, năm

Số lượng

Số tiền

 

1

1

01/10/20…

1

300.000

 

2

2

05/10/20…

1

300.000

 

3

3

05/10/20...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

2

600.000

 

 

 

NGƯỜI SỬ DỤNG BIÊN LAI

KẾ TOÁN

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 


 

Mẫu số: BC21/BLG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP                               ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

 

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


BÁO CÁO MẤT, CHÁY, HỎNG BIÊN LAI

 

1. Tên tổ chức, cá nhân làm mất, cháy, hỏng biên lai:............................................

2. Mã số thuế (nếu có): ...........................................................................................

3. Địa chỉ: ...............................................................................................................

Căn cứ Biên bản mất, cháy, hỏng biên lai.

Hồi .....giờ         ngày    tháng.....năm...., (tổ chức, cá nhân) xảy ra việc mất, cháy, hỏng biên lai như sau:

 

STT

Tên loại

 biên lai

Mẫu số

Ký hiệu biên lai

Từ số

Đến s

Số lượng

Liên biên lai

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý do mất, cháy, hỏng biên lai:...............................................................................

 

 

Ngày....tháng…..năm......

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Cục (Chi cục) Thi hành án dân sự …...

Mẫu số: BC26/BLG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP                               ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIÊN LAI

(Áp dụng đối với doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh mua hóa đơn giấy của cơ quan Thuế)

 


[01] Kỳ tính thuế: Quý....năm…..

 

[02] Tên đơn vị:………………………………………….…………………………………………………………

[03] Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………

[04] Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................

TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIÊN LAI THU THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ

 

STT

Ký hiệu mẫu biên lai

Ký hiệu biên lai

Số tồn đầu kỳ, mua/phát hành trong kỳ

Số sử dụng, mất, cháy, hỏng, hủy trong kỳ

Tồn cuối kỳ

Tổng số

Số tồn

đầu kỳ

Số mua/phát hành trong kỳ

Tổng số sử dụng, mất, cháy,

hỏng, hủy

 

Trong đó

Số lượng đã sử dụng

Mất/cháy/hỏng

Hủy

Từ số

Đến số

Từ số

Đến số

Từ số

Đến số

Cộng

Số lượng

Số

Số lượng

Số

Từ số

Đến số

Số

[05]

[06]

[07]

[08]

[09]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

[17]

[18]

[19]

[20]

[21]

[22]

[23]

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cam kết báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn trên đây là đúng sự thật, nếu sai, đơn vị chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ, tên)

........ , ngày........ tháng........ năm........

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu


 

Mẫu số: 02/HUY-BLG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP                               ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 


THÔNG BÁO KẾT QUẢ TIÊU HỦY BIÊN LAI GIẤY

 

Kính gửi: .................................................................

 

Tên tổ chức, cá nhân…………………………………………………………….

Mã số thuế:………………………………………………………………………

Địa chỉ:. ………………………………………………………………………….

Phương pháp hủy hóa đơn:………………………………………………………

Hồi.......giờ........ngày......tháng...... năm......(tổ chức, cá nhân) thông báo hủy biên lai như sau:

STT

Tên loại biên lai

Mẫu số

Ký hiệu

biên lai

Từ số

Đến số

Số lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày....tháng....năm....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

 

 


 

Cục (Chi cục) Thi hành án dân sự …..

Mẫu số: B03/BCKK[3]

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP                               ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

BÁO CÁO TỔNG HỢP KIỂM KÊ

Năm..……

 

STT

Loại biên lai

Số lượng Biên lai

 còn tồn theo sổ sách

Số kiểm kê thực tế

Chênh lệch

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

1

Mẫu số C20-THADS

 

 

 

 

 

Quyển số

 

 

 

 

2

Mẫu số C21-THADS

 

 

 

 

 

Quyển số

 

 

 

 

3

Mẫu số C22-THADS

 

 

 

 

 

Quyển số

 

 

 

 

4

Mẫu số C23-THADS

 

 

 

 

 

Quyển số

 

 

 

 

5

Mẫu số 03b1

 

 

 

 

 

Quyển số

 

 

 

 

 

THỦ KHO                                                KẾ TOÁN TRƯỞNG                                                        THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


 

Mẫu số: 01/ĐKTĐ-BL

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP                               ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


TỜ KHAI

Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng biên lai

 

□ Đăng ký mới

□ Thay đổi thông tin

 

Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………....

Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………….

Cơ quan thuế quản lý: ……………………………………………………………………………

Người liên hệ:………………………………………………..Điện thoại liên hệ: …………….....

Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………Thư điện tử:  …………………...

Theo Nghị định số ...../2020/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2020 của Chính phủ, chúng tôi/tôi thuộc đối tượng sử dụng biên lai điện tử. Chúng tôi/tôi đăng ký/thay đổi thông tin đã đăng ký với cơ quan thuế về việc sử dụng biên lai điện tử như sau:

1. Hình thức biên lai:

Tổ chức, cá nhân phát hành

□ Do cơ quan thuế phát hành

2. Loại hình sử dụng

Biên lai đặt in

Biên lai tự in

  Biên lai hóa đơn điện tử

(Ghi chú: - Nêu cụ thể từng loại, mỗi loại có mấy liên, chức năng sử dụng của từng liên, số lượng từng loại Biên lai, ký hiệu từ số...đến số....

- Đối với Biên lai đặt in ghi rõ: số biên lai này được đặt in tại... (ghi rõ tên nhà in) và đăng ký sử dụng tại địa phương .... từ ngày.....

- Đối với biên lai tự in ghi rõ: số biên lai này đăng ký sử dụng tại địa phương …, từ ngày....;

- Tên hệ thống thiết bị (máy tính, máy in, phần mềm ứng dụng) dùng để in biên lai; bộ phận kỹ thuật hoặc tên nhà cung cấp dịch vụ kỹ thuật tự in biên lai thu tiền phí, lệ phí.

- Đối với biên lai điện tử ghi rõ: Tên phần mềm hoặc giải pháp tạo biên lai điện tử; tên nhà cung cấp giải pháp biên lai thu tiền phí, lệ phí điện tử.)

3. Hình thức gửi dữ liệu biên lai điện tử:

a. □ Trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế

b. □ Trên cổng dịch vụ công quốc gia

c. □ Trên hệ thống ứng dụng thanh toán điện tử của ngân hàng

d. □ Thông qua tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

4. Tên biên lai sử dụng:

□ Biên lai thu phạt vi phạm hành chính không in sẵn mệnh giá

□ Biên lai thu phạt vi phạm hành chính in sẵn mệnh giá

□ Biên lai thu phí, lệ phí không in sẵn mệnh giá

□ Biên lai thu phí, lệ phí in sẵn mệnh giá

□ Biên lai thu phí, lệ phí và thu phạt vi phạm hành chính

5. Danh sách chứng thư số sử dụng:

STT

Tên tổ chức cơ quan chứng thực/cấp/công nhận chữ ký số, chữ ký điện tử

Số sê-ri chứng thư

Thời hạn sử dụng chứng thư số

Hình thức đăng ký (Thêm mới, gia hạn, ngừng sử dụng)

Từ ngày

Đến ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung nêu trên và thực hiện theo đúng quy định của pháp luật./.

 

 

..., ngày...tháng.... năm...

NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký số của người nộp thuế)

 

 

 

 

 

 

 


                                                                                                              

 

Cục (Chi cục) Thi hành án dân sự ….

Mẫu số: B01/BLĐT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP                               ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIÊN LAI

     Tháng……Năm……

(Dùng cho người trực tiếp sử dụng Biên lai)

 

 

STT

Số, loại

biên lai

Nội dung thu

Số biên lai

sử dụng trong kỳ

Số tiền trên

 biên lai

 sử dụng

Số tiền thu trong kỳ

Ghi chú

Tổng số sử dụng

Hủy

Tổng số

Thu bằng tiền mặt

Thu kết chuyển

Thu qua tài khoản của đơn vị

Từ số

Đến số

A

B

C

1

2

3

4

5=6+7+8

6

7

8

 

1

C20-THADS

 

1

1

1

              200,000

  200,000

  200,000

 

 

 

 

1

 

1

 

 

              200,000

  200,000

 

 

 200,000

 

 

……….

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

C21-THADS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

03b1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ TOÁN

.................., ngày .........tháng ......... năm...............

NGƯỜI SỬ DỤNG BIÊN LAI

 

 

 

                                                 


 

 

Cục (Chi cục) Thi hành án dân sự …...                              

Mẫu số: B02/BLĐT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP                               ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIÊN LAI

Quý....năm ….

(Dùng cho Chi cục báo cáo Cục, Cục tổng hợp báo cáo Tổng cục)

 

Đơn vị tính: số

STT

Tên loại biên lai

Ký hiệu mẫu biên lai

Ký hiệu biên lai

Số biên lai sử dụng trong kỳ

Tổng số sử dụng

 

Hủy

Từ số

Đến số

1

2

3

4

5

6

7

 

Biên lai thu tiền

 

C20-THADS

 

 

 

 

 

 

Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí toà án

C21-THADS

 

 

 

 

 

Biên lai thu tiền nộp ngân sách nhà nước

C22-THADS

 

 

 

 

 

Biên lai thu tiền thi hành án theo đơn yêu cầu

C23-THADS

 

 

 

 

 

Biên lai thu tiền thuế, phí, lệ phí

03b1

 

 

 

 

Cam kết báo cáo tình hình sử dụng biên lai trên đây là đúng sự thật, nếu sai, đơn vị chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

 

NGƯỜI LẬP

KẾ TOÁN

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số: BC26/BLĐT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP                               ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

­CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIÊN LAI THU PHÍ, LỆ PHÍ

Kỳ tính thuế: Quý....năm ….

 

1. Tên đơn vị: …………………………………………………………………….

2. Mã số thuế (nếu có):…………………………………………………………..

3. Địa chỉ:………………………………………………………………………...

Đơn vị tính: số

STT

Tên loại biên lai

Ký hiệu mẫu biên lai

Ký hiệu biên lai

Số biên lai sử dụng trong kỳ

Tổng số

sử dụng

 

Hủy

Từ số

Đến số

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cam kết báo cáo tình hình sử dụng biên lai trên đây là đúng sự thật, nếu sai, đơn vị chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

NGƯỜI LẬP

...., ngày...tháng…năm...

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

TỔNG CỤC (CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ…..

CỤC (CHI CỤC)THI HÀNH ÁN DÂN SỰ…….

Mẫu số: S01[4]

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP

ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

SỔ THEO DÕI BIÊN LAI

Tháng……Năm……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Cục THADS theo dõi cấp phát cho các Chi cục THADS

 

 

 

 

 

STT

Chứng từ

Loại biên lai

Số đầu kỳ

Số nhập trong kỳ

Số xuất trong kỳ

Số tồn cuối kỳ

Số

Ngày, tháng, năm

Quyển

Số

Quyển

Số

Quyển

Số

Quyển

Số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỦ KHO

KẾ TOÁN

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


TỔNG CỤC (CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ…..

CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ…….

Mẫu số: S02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP

ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

SỔ LĨNH VÀ CẤP BIÊN LAI

Tháng…….Năm……..

(Văn phòng Cục, các Chi cục THADS cấp cho người sử dụng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỨNG TỪ

LOẠI

BIÊN LAI

SỐ BIÊN LAI CÒN TỒN

SỐ NHẬN

KÝ NHẬN

(ký, ghi rõ họ tên)

Số

Ngày

Quyển

Số

Quyển

Số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ TOÁN

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


 

Mẫu số: 02/BK-BLG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP                               ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

 

 

BẢNG KÊ BIÊN LAI CHƯA SỬ DỤNG CỦA CƠ QUAN THU PHÍ, LỆ PHÍ CHUYỂN ĐỊA BÀN KHÁC ĐỊA BÀN CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ

 

1.      Tên cơ quan thu các khoản phí, lệ phí:………………………………………

2.      Mã số thuế (nếu có):…………………………………………………………

3.      Các loại biên lai chưa sử dụng: ……………………………………………..

 

STT

Tên loại biên lai

Ký hiệu mẫu

Ký hiệu biên lai

Số lượng

Từ số

Đến số

1

Biên lai thu các khoản phí, lệ phí đặt in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                          …….., ngày …….tháng …..năm ………

                                                          THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

                                                         (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số: 02/ĐCPH-BLG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP                               ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


THÔNG BÁO ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN

TẠI THÔNG BÁO PHÁT HÀNH BIÊN LAI ĐẶT IN, TỰ IN

 

1. Tên cơ quan phát hành biên lai: ……………………………………………

2. Mã số thuế (nếu có):………………………………………………………..

3. Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………..…………

Ngày ……tháng …….năm……………………. (cơ quan thu các khoản phí, lệ phí) đã có thông báo phát hành biên lai. Nay (cơ quan thu các khoản phí, lệ phí) đăng ký thông tin thay đổi như sau:

STT

Thông tin thay đổi

Thông tin cũ

Thông tin mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Tên cơ quan thuế tiếp nhận thông báo ……………………………………..

 

                                          …….., ngày …….tháng …..năm ……

                                         THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

                                         (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 


 

TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ

CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ…….

Mẫu số: B04

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP

ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ TẠM ỨNG CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN

 QUÝ/ NĂM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: Đồng

STT

Tên đơn vị

Chi phí cưỡng chế phải thu đầu kỳ

Chi phí cưỡng chế

phát sinh trong kỳ

Thu hồi tạm ứng chi phí cưỡng chế trong kỳ

Còn phải thu hoàn ứng

 chi phí cưỡng chế cuối kỳ

Tổng

số

Phải thu từ người phải THA

Phải thu từ người được THA

Thanh toán với NSNN

Tổng

số

Phải thu từ người phải THA

Phải thu từ người được THA

Thanh toán với NSNN

Tổng

số

Thu từ người phải THA

Thu từ người được THA

Thanh toán với NSNN

Tổng số

Phải thu từ người phải THA

Phải thu từ người được THA

Thanh toán vào NSNN

 

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục THADS… A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục THADS….B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

         NGƯỜI LẬP                                                         KẾ TOÁN TRƯỞNG                                             THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ                                 

 

 

 

 

CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ…….

CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ…….

Mẫu số: B04a

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP

ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

 

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ TẠM ỨNG CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN

QUÝ/NĂM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: Đồng

 

STT

Tên đơn vị

Chi phí cưỡng chế

phải thu đầu kỳ

Chi phí cưỡng chế

phát sinh trong kỳ

Thu hồi tạm ứng chi phí cưỡng chế trong kỳ

Còn phải thu hoàn ứng

 chi phí cưỡng chế cuối kỳ

Tổng

số

Phải thu từ người phải THA

Phải thu từ người được THA

Thanh toán với NSNN

Tổng

số

Phải thu từ người phải THA

Phải thu từ người được THA

Thanh toán với NSNN

Tổng

số

Thu từ người phải THA

Thu từ người được THA

Thanh toán với NSNN

Tổng số

Phải thu từ người phải THA

Phải thu từ người được THA

Thanh toán vào NSNN

 

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chấp hành viên A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chấp hành viên B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chấp hành viên C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

          NGƯỜI LẬP                                                      KẾ TOÁN TRƯỞNG                                              THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ         


TỔNG CỤC (CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ…….

CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ…….

Mẫu số: B05

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP

ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THU NỘP PHÍ THI HÀNH ÁN
  Quý....... Năm……

                                                                                                                                                                                   Đơn vị tính: Đồng

 STT

 Đơn vị

 Quý, Năm

 Số phải nộp kỳ trước mang sang

 Số phát sinh trong kỳ

 Số hoàn trả trong kỳ

 Số đã nộp trong kỳ

 Số còn phải nộp chuyển kỳ sau

NSNN

Tổng cục

THADS

Đơn vị  KTHCSN

NSNN

Tổng cục

THADS

Đơn vị  KTHCSN

NSNN

Tổng cục

THADS

Đơn vị  KTHCSN

NSNN

Tổng cục

THADS

Đơn vị  KTHCSN

NSNN

Tổng cục

THADS

Đơn vị  KTHCSN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cục THADS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục THADS A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục THADS B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 



[1] Mẫu B02/BLG dùng cho người sử dụng biên lai báo cáo thanh toán biên lai; Văn phòng Cục, Chi cục THADS tổng hợp báo cáo Cục. Cục tổng hợp số liệu báo cáo của các đơn vị trực thuộc.

[2] Mẫu B03/DVC dùng cho Văn phòng Cục, Chi cục THADS tổng hợp báo cáo Cục. Cục tổng hợp số liệu báo cáo của các đơn vị trực thuộc.

[3] Dùng cho Chi cục Thi hành án dân sự báo cáo Cục Thi hành án dân sự; Cục Thi hành án dân sự tổng hợp báo cáo Tổng cục Thi hành án dân sự.

 

[4] Căn cứ phiếu nhập/xuất kho kế toán Cục/Chi cục thực hiện ghi vào sổ này.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét