Phụ lục VIII
DANH MỤC BIỂU MẪU SỔ, BÁO
CÁO BIÊN LAI VÀ BÁO CÁO
KHÁC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP
ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp)
|
STT |
Tên
biểu mẫu |
Ký
hiệu |
|
A |
DANH
MỤC BIỂU MẪU SỔ, BÁO CÁO BIÊN LAI |
|
|
1 |
Thông báo phát hành biên
lai đặt in |
02/PH-BLG |
|
2 |
Báo cáo thanh toán biên
lai |
B01/BLG |
|
3 |
Báo cáo tình hình sử dụng
biên lai |
B02/BLG |
|
4 |
Báo cáo tình hình sử dụng
biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
B03/DVC |
|
5 |
Báo cáo mất, cháy, hỏng
biên lai |
BC21/BLG |
|
6 |
Báo cáo tình hình sử dụng
biên lai |
BC26/BLG |
|
7 |
Thông báo kết quả tiêu
hủy biên lai giấy |
02/HUY-BLG |
|
8 |
Báo cáo tổng hợp kiểm kê |
B03/BCKK |
|
9 |
Tờ khai Đăng ký/thay đổi
thông tin sử dụng biên lai |
01/ĐKTĐ-BL |
|
10 |
Báo cáo tình hình sử dụng
biên lai |
B01/BLĐT |
|
11 |
Báo cáo tình hình sử dụng
biên lai |
B02/BLĐT |
|
12 |
Báo cáo tình hình sử dụng
biên lai thu phí, lệ phí |
BC26/BLĐT |
|
13 |
Sổ theo dõi biên lai |
S01 |
|
14 |
Sổ lĩnh và cấp biên lai |
S02 |
|
15 |
Bảng kê biên lai chưa sử dụng của cơ quan thu phí, lệ phí chuyển địa bàn
khác địa bàn cơ quan thuế quản lý |
02/BK-BLG |
|
16 |
Thông báo điều chỉnh
thông tin tại Thông báo phát hành biên lai đặt in, tự in |
02/ĐCPH-BLG |
|
B |
DANH MỤC BÁO CÁO KHÁC |
|
|
17 |
Báo cáo tổng hợp tình hình sử dụng kinh phí tạm ứng cưỡng chế thi hành án |
B04 |
|
18 |
Báo cáo tổng hợp tình hình sử dụng kinh phí tạm ứng cưỡng chế thi hành án |
B04a |
|
19 |
Báo cáo tổng hợp tình hình thu nộp phí thi hành án |
B05 |
|
|
Mẫu số: 02/PH-BLG (Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày 14/8/2023
của Bộ Tư pháp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
![]()
THÔNG BÁO PHÁT HÀNH BIÊN LAI ĐẶT IN
1. Tên đơn vị phát hành biên lai: ………………………………………………………………..……….………………
2. Mã số thuế (nếu có): …………………………………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ trụ sở chính: ............................ …………………………………………………………………………………
4. Điện thoại:............................................. …………………………………………………………………………………
5. Các loại biên lai đã phát
hành:…………………………………………………………………………………………
|
STT |
Tên loại biên lai |
Ký hiệu mẫu biên lai |
Ký hiệu biên lai |
Số lượng |
Từ số |
Đến số |
Ngày bắt đầu sử dụng |
Hợp đồng in biên lai số; ngày,
tháng, năm |
Doanh nghiệp in |
|
|
Tên |
MST |
|||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
Ví dụ: Biên lai thu tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên lai thu tiền tạm
ứng án phí, lệ phí tòa án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tên cơ quan thuế tiếp nhận thông báo: .......................... ………………………………………………………………
|
|
Ngày....... tháng...... năm.... THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ |
|
|
Mẫu số: B01/BLG (Ban hành kèm theo Thông tư số
04/2023/TT-BTP
ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp) |
Cục (Chi cục) Thi hành án dân sự ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
BÁO CÁO THANH TOÁN BIÊN LAI |
|
||||||||||||||||||
|
Tháng …. Năm…. |
|
||||||||||||||||||
|
(Dùng
cho người trực tiếp sử dụng biên lai) |
|
||||||||||||||||||
|
STT |
Số, loại biên lai |
Nội dung thu |
Tổng số sử dụng |
Trong đó |
Số tiền trên biên lai sử dụng |
Số tiền đã nộp về đơn vị |
Số tiền chưa nộp về đơn vị |
|
|||||||||||
|
Số sử dụng |
Xoá bỏ |
Mất |
Tổng số |
Thu bằng tiền mặt |
Thu kết chuyển |
Thu qua tài khoản của đơn vị |
|
||||||||||||
|
A |
B |
C |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8+9 |
7 |
8 |
9 |
10=5-6 |
|
||||||
|
1 |
C20-THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
||||||
|
|
Quyển số: |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
|
-
|
|
||||||
|
|
0000001 |
|
|
1 |
|
|
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
|
|
|
||||||
|
|
………. |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
2 |
C21-THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Quyển số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
0000001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
....... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
5 |
03b1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Quyển số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
0000001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
||||||||||||||||||
|
Mẫu số: B02/BLG[1] (Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày 14/8/2023
của Bộ Tư pháp) |
|
|
Cục (Chi cục) Thi hành án dân sự ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIÊN LAI |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Quý……. Năm……… |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
STT |
Nội dung |
Số biên lai kỳ trước chuyển sang |
Số biên lai nhập/nhận kỳ này |
Số đã sử dụng |
Số biên lai chuyển kỳ sau |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Số lượng biên lai |
Từ số đến số |
Số lượng biên lai |
Từ số đến số |
Tổng số |
Số sử dụng |
Xoá bỏ |
Mất |
Số lượng biên lai |
Từ số đến số |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Số lượng |
Tiền |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+8+9 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=1+3-5 |
11 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
C20-THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Quyển
số… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
C21-THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Quyển
số… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
03b1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Quyển
số… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Cục (Chi cục) Thi hành án dân sự …... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIÊN LAI THU
TẠM ỨNG ÁN PHÍ, LỆ PHÍ TÒA ÁN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Quý…... Năm……… |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Mẫu số: BC21/BLG (Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày 14/8/2023
của Bộ Tư pháp) |
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO MẤT, CHÁY, HỎNG BIÊN LAI
1. Tên tổ chức, cá nhân làm mất, cháy, hỏng biên lai:............................................
2. Mã số thuế (nếu có): ...........................................................................................
3. Địa chỉ:
...............................................................................................................
Căn cứ Biên bản mất, cháy, hỏng biên lai.
Hồi .....giờ ngày tháng.....năm...., (tổ chức, cá nhân) xảy ra
việc mất, cháy, hỏng biên lai như sau:
|
STT |
Tên loại biên lai |
Mẫu số |
Ký hiệu biên lai |
Từ số |
Đến số |
Số lượng |
Liên biên lai |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý do mất, cháy, hỏng biên
lai:...............................................................................
|
|
Ngày....tháng…..năm...... (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
|
Cục (Chi cục) Thi hành án dân sự …... |
Mẫu số: BC26/BLG (Ban hành kèm theo Thông tư số
04/2023/TT-BTP
ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp) |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIÊN LAI
(Áp dụng đối với
doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh mua hóa đơn giấy của cơ quan Thuế)
![]()
[01] Kỳ tính thuế: Quý....năm…..
[02] Tên đơn vị:………………………………………….…………………………………………………………
[03] Mã số thuế:
……………………………………………………………………………………………………
[04] Địa chỉ:
..............................................................................................................................................................
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG
BIÊN LAI THU THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ
|
STT |
Ký hiệu mẫu biên lai |
Ký hiệu biên lai |
Số tồn đầu kỳ,
mua/phát hành trong kỳ |
Số sử dụng,
mất, cháy, hỏng, hủy trong kỳ |
Tồn cuối kỳ |
|||||||||||||
|
Tổng số |
Số tồn đầu kỳ |
Số mua/phát hành trong kỳ |
Tổng số sử dụng, mất, cháy, hỏng, hủy |
Trong đó |
||||||||||||||
|
Số lượng đã sử dụng |
Mất/cháy/hỏng |
Hủy |
||||||||||||||||
|
Từ số |
Đến số |
Từ số |
Đến số |
Từ số |
Đến số |
Cộng |
Số lượng |
Số |
Số lượng |
Số |
Từ số |
Đến số |
Số |
|||||
|
[05] |
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17] |
[18] |
[19] |
[20] |
[21] |
[22] |
[23] |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam kết báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn trên đây là đúng sự thật,
nếu sai, đơn vị chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ, tên) |
........ , ngày........
tháng........ năm........ THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu |
|
|
Mẫu số: 02/HUY-BLG (Ban hành kèm theo Thông tư số
04/2023/TT-BTP
ngày 14/8/2023 của Bộ Tư pháp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
![]()
THÔNG BÁO KẾT QUẢ TIÊU HỦY BIÊN LAI GIẤY
Kính gửi:
.................................................................
Tên tổ chức,
cá nhân…………………………………………………………….
Mã số thuế:………………………………………………………………………
Địa chỉ:. ………………………………………………………………………….
Phương pháp
hủy hóa đơn:………………………………………………………
Hồi.......giờ........ngày......tháng......
năm......(tổ chức, cá nhân) thông báo hủy biên lai như sau:
|
STT |
Tên loại biên lai |
Mẫu số |
Ký hiệu biên lai |
Từ số |
Đến số |
Số lượng |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ
họ tên) |
Ngày....tháng....năm.... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ
họ, tên và đóng dấu) |
|
Cục (Chi cục) Thi hành án dân sự ….. |
Mẫu số: B03/BCKK[3] (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày 14/8/2023
của Bộ Tư pháp) |
BÁO CÁO TỔNG HỢP KIỂM KÊ
Năm..……
|
STT |
Loại
biên lai |
Số lượng Biên lai còn tồn theo sổ sách |
Số
kiểm kê thực tế |
Chênh
lệch |
Ghi
chú |
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Mẫu số C20-THADS |
|
|
|
|
|
|
Quyển số |
|
|
|
|
|
2 |
Mẫu số C21-THADS |
|
|
|
|
|
|
Quyển số |
|
|
|
|
|
3 |
Mẫu số C22-THADS |
|
|
|
|
|
|
Quyển số |
|
|
|
|
|
4 |
Mẫu số C23-THADS |
|
|
|
|
|
|
Quyển số |
|
|
|
|
|
5 |
Mẫu số 03b1 |
|
|
|
|
|
|
Quyển số |
|
|
|
|
THỦ
KHO
KẾ TOÁN TRƯỞNG
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
|
Mẫu số: 01/ĐKTĐ-BL (Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày 14/8/2023
của Bộ Tư pháp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
![]()
TỜ KHAI
Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng
biên lai
□ Đăng ký mới
□ Thay đổi thông tin
|
Tên người nộp thuế:…………………………………………………………………………….... |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Cơ quan thuế quản lý: …………………………………………………………………………… |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Người liên hệ:………………………………………………..Điện thoại liên hệ: ……………..... |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………Thư điện tử: …………………... |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Theo Nghị định số
...../2020/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2020 của Chính phủ, chúng tôi/tôi thuộc
đối tượng sử dụng biên lai điện tử. Chúng tôi/tôi đăng ký/thay đổi thông tin
đã đăng ký với cơ quan thuế về việc sử dụng biên lai điện tử như sau: |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1. Hình
thức biên lai: |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
□ Tổ chức, cá nhân phát hành □ Do cơ quan thuế phát hành |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
2. Loại
hình sử dụng |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
□ Biên lai đặt in □ Biên lai tự in □ Biên lai hóa đơn điện tử (Ghi chú: - Nêu cụ thể từng loại, mỗi loại có mấy liên, chức năng sử dụng của từng
liên, số lượng từng loại Biên lai, ký hiệu từ số...đến số.... - Đối với Biên lai đặt in ghi rõ: số biên lai này được đặt in tại... (ghi
rõ tên nhà in) và đăng ký sử dụng tại địa phương .... từ ngày..... - Đối với biên lai tự in ghi rõ: số biên lai này đăng ký sử dụng tại địa
phương …, từ ngày....; - Tên hệ thống thiết bị (máy tính, máy in, phần mềm ứng dụng) dùng để in
biên lai; bộ phận kỹ thuật hoặc tên nhà cung cấp dịch vụ kỹ thuật tự in biên
lai thu tiền phí, lệ phí. - Đối với biên lai điện tử ghi rõ: Tên phần mềm hoặc giải pháp tạo biên
lai điện tử; tên nhà cung cấp giải pháp biên lai thu tiền phí, lệ phí điện tử.) |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
3.
Hình thức gửi dữ liệu biên lai điện tử: |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
a. □ Trên Cổng
thông tin điện tử của cơ quan thuế b. □ Trên cổng dịch
vụ công quốc gia c. □ Trên hệ thống ứng dụng
thanh toán điện tử của ngân hàng d. □ Thông qua tổ chức cung ứng
dịch vụ trung gian thanh toán |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
4. Tên biên lai sử dụng: |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
□ Biên lai thu phạt vi phạm
hành chính không in sẵn mệnh giá □ Biên lai thu phạt vi phạm
hành chính in sẵn mệnh giá □ Biên lai thu phí, lệ phí
không in sẵn mệnh giá □ Biên lai thu phí, lệ phí in sẵn
mệnh giá □ Biên lai thu phí, lệ phí và
thu phạt vi phạm hành chính |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
5. Danh sách chứng thư số sử dụng: |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung nêu trên và thực hiện theo
đúng quy định của pháp luật./.
|
|
..., ngày...tháng.... năm... NGƯỜI NỘP
THUẾ (Chữ ký số của
người nộp thuế) |
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIÊN LAI |
|||||||||||||
|
Tháng……Năm…… |
|||||||||||||
|
(Dùng
cho người trực tiếp sử dụng Biên lai) |
|||||||||||||
|
STT |
Số, loại biên lai |
Nội dung thu |
Số biên lai sử dụng trong kỳ |
Số tiền trên biên
lai sử dụng |
Số tiền thu trong kỳ |
Ghi chú |
|||||||
|
Tổng số sử dụng |
Hủy |
Tổng số |
Thu bằng tiền mặt |
Thu kết chuyển |
Thu qua tài khoản của đơn vị |
||||||||
|
Từ số |
Đến số |
||||||||||||
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
|
||
|
1 |
C20-THADS |
|
1 |
1 |
1 |
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
|
|
||
|
|
1 |
|
1 |
|
|
200,000 |
200,000 |
|
|
200,000 |
|
||
|
|
………. |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
||
|
2 |
C21-THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
5 |
03b1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
Cục (Chi cục) Thi hành án dân
sự …... |
Mẫu số: B02/BLĐT (Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày 14/8/2023
của Bộ Tư pháp) |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIÊN
LAI
Quý....năm ….
(Dùng cho Chi
cục báo cáo Cục, Cục tổng hợp báo cáo Tổng cục)
Đơn vị tính: số
|
STT |
Tên loại biên lai |
Ký hiệu mẫu biên lai |
Ký hiệu biên lai |
Số biên lai sử dụng trong kỳ |
||
|
Tổng số sử dụng |
Hủy |
|||||
|
Từ số |
Đến số |
|||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
Biên lai thu tiền |
C20-THADS |
|
|
|
|
|
|
Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí toà án |
C21-THADS |
|
|
|
|
|
|
Biên lai thu tiền nộp ngân sách nhà nước |
C22-THADS |
|
|
|
|
|
|
Biên lai thu tiền thi hành án theo đơn yêu cầu |
C23-THADS |
|
|
|
|
|
|
Biên lai thu tiền thuế, phí, lệ phí |
03b1 |
|
|
|
|
Cam kết báo cáo tình hình sử dụng biên lai trên đây là
đúng sự thật, nếu sai, đơn vị chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
|
NGƯỜI LẬP |
KẾ TOÁN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
|
|
Mẫu số: BC26/BLĐT (Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày 14/8/2023
của Bộ Tư pháp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
![]()
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIÊN LAI THU PHÍ, LỆ
PHÍ
Kỳ tính thuế: Quý....năm ….
1. Tên đơn vị: …………………………………………………………………….
2. Mã số thuế (nếu có):…………………………………………………………..
3. Địa chỉ:………………………………………………………………………...
Đơn vị tính: số
|
STT |
Tên loại biên lai |
Ký hiệu mẫu biên lai |
Ký hiệu biên lai |
Số biên lai sử dụng trong kỳ |
||
|
Tổng
số sử dụng |
Hủy |
|||||
|
Từ số |
Đến số |
|||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam kết báo
cáo tình hình sử dụng biên lai trên đây là đúng sự thật, nếu sai, đơn vị chịu
hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
|
NGƯỜI
LẬP |
...., ngày...tháng…năm... (Ký, ghi rõ
họ tên và đóng dấu) |
SỔ THEO DÕI BIÊN LAI Tháng……Năm…… |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Cục THADS theo dõi cấp phát cho các Chi cục
THADS |
|
|
|
|
|
|||||||||
|
STT |
Chứng từ |
Loại biên lai |
Số đầu kỳ |
Số nhập trong kỳ |
Số xuất trong kỳ |
Số tồn cuối kỳ |
||||||||
|
Số |
Ngày, tháng, năm |
Quyển |
Số |
Quyển |
Số |
Quyển |
Số |
Quyển |
Số |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
THỦ KHO |
KẾ TOÁN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
||||||||||||
SỔ LĨNH VÀ CẤP BIÊN LAI |
|||||||||||
|
Tháng…….Năm…….. |
|||||||||||
|
(Văn phòng Cục, các Chi cục THADS cấp cho
người sử dụng) |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
STT |
CHỨNG TỪ |
LOẠI BIÊN LAI |
SỐ BIÊN LAI CÒN TỒN |
SỐ NHẬN |
KÝ NHẬN (ký, ghi rõ họ tên) |
||||||
|
Số |
Ngày |
Quyển |
Số |
Quyển |
Số |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
KẾ TOÁN |
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ |
|
|
Mẫu số: 02/BK-BLG (Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày 14/8/2023
của Bộ Tư pháp) |
BẢNG KÊ
BIÊN LAI CHƯA SỬ DỤNG CỦA CƠ QUAN THU PHÍ, LỆ PHÍ CHUYỂN ĐỊA BÀN KHÁC ĐỊA BÀN
CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ
1.
Tên cơ quan thu các khoản phí,
lệ phí:………………………………………
2.
Mã số thuế (nếu
có):…………………………………………………………
3.
Các loại biên lai chưa sử dụng:
……………………………………………..
|
STT |
Tên loại biên lai |
Ký hiệu mẫu |
Ký hiệu biên lai |
Số lượng |
Từ số |
Đến số |
|
1 |
Biên lai thu các khoản
phí, lệ phí đặt in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày …….tháng …..năm ………
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
|
Mẫu số: 02/ĐCPH-BLG (Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày 14/8/2023
của Bộ Tư pháp) |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
![]()
THÔNG BÁO ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TẠI THÔNG BÁO PHÁT HÀNH BIÊN LAI ĐẶT IN, TỰ IN
1. Tên cơ
quan phát hành biên lai: ……………………………………………
2. Mã số
thuế (nếu có):………………………………………………………..
3. Địa chỉ
trụ sở chính:……………………………………………..…………
Ngày
……tháng …….năm……………………. (cơ quan thu các khoản phí, lệ phí) đã có thông báo
phát hành biên lai. Nay (cơ quan thu các khoản phí, lệ phí) đăng ký thông tin
thay đổi như sau:
|
STT |
Thông tin thay đổi |
Thông tin cũ |
Thông tin mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tên cơ
quan thuế tiếp nhận thông báo ……………………………………..
……..,
ngày …….tháng …..năm ……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ TẠM
ỨNG CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN QUÝ/ NĂM |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Đồng |
||||
|
STT |
Tên đơn vị |
Chi phí cưỡng chế phải thu
đầu kỳ |
Chi phí cưỡng chế phát sinh trong kỳ |
Thu hồi tạm ứng chi phí
cưỡng chế trong kỳ |
Còn phải thu hoàn ứng chi phí cưỡng chế cuối kỳ |
||||||||||||||
|
Tổng số |
Phải thu từ người phải THA |
Phải thu từ người được THA |
Thanh toán với NSNN |
Tổng số |
Phải thu từ người phải THA |
Phải thu từ người được THA |
Thanh toán với NSNN |
Tổng số |
Thu từ người phải THA |
Thu từ người được THA |
Thanh toán với NSNN |
Tổng số |
Phải thu từ người phải THA |
Phải thu từ người được THA |
Thanh toán vào NSNN |
||||
|
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Cục THADS… A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Cục THADS….B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
CỤC
THI HÀNH ÁN DÂN SỰ……. CHI
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ……. |
Mẫu số: B04a (Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày
14/8/2023 của Bộ Tư pháp) |
|
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH
SỬ DỤNG KINH PHÍ TẠM ỨNG CƯỠNG CHẾ THI
HÀNH ÁN QUÝ/NĂM |
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Đồng |
||
|
STT |
Tên đơn vị |
Chi phí cưỡng chế phải thu đầu kỳ |
Chi phí cưỡng chế phát sinh trong kỳ |
Thu hồi tạm ứng chi phí
cưỡng chế trong kỳ |
Còn phải thu hoàn ứng chi phí cưỡng chế cuối kỳ |
||||||||||||
|
Tổng số |
Phải thu từ người phải THA |
Phải thu từ người được THA |
Thanh toán với NSNN |
Tổng số |
Phải thu từ người phải THA |
Phải thu từ người được THA |
Thanh toán với NSNN |
Tổng số |
Thu từ người phải THA |
Thu từ người được THA |
Thanh toán với NSNN |
Tổng số |
Phải thu từ người phải THA |
Phải thu từ người được THA |
Thanh toán vào NSNN |
||
|
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấp hành viên A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấp hành viên B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấp hành viên C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
KẾ TOÁN TRƯỞNG
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
BÁO CÁO TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH THU NỘP PHÍ THI HÀNH ÁN
Đơn vị tính: Đồng |
||||||||||||||||||
|
STT |
Đơn vị |
Quý, Năm |
||||||||||||||||
|
Số phải nộp kỳ trước mang sang |
Số phát sinh trong kỳ |
Số hoàn trả trong kỳ |
Số đã nộp trong kỳ |
Số còn phải nộp chuyển kỳ sau |
||||||||||||||
|
NSNN |
Tổng cục THADS |
Đơn vị KTHCSN |
NSNN |
Tổng cục THADS |
Đơn vị KTHCSN |
NSNN |
Tổng cục THADS |
Đơn vị KTHCSN |
NSNN |
Tổng cục THADS |
Đơn vị KTHCSN |
NSNN |
Tổng cục THADS |
Đơn vị KTHCSN |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
||||
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Cục
THADS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Chi
cục THADS A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Chi
cục THADS B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU |
|
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
|||||||||||
[1] Mẫu
B02/BLG dùng cho người sử dụng biên lai báo cáo thanh toán biên lai; Văn phòng
Cục, Chi cục THADS tổng hợp báo cáo Cục. Cục tổng hợp số liệu báo cáo của các
đơn vị trực thuộc.
[2] Mẫu B03/DVC dùng cho Văn phòng Cục, Chi
cục THADS tổng hợp báo cáo Cục. Cục tổng hợp số liệu báo cáo của các đơn vị
trực thuộc.
[3] Dùng cho
Chi cục Thi hành án dân sự báo cáo Cục Thi hành án dân sự; Cục Thi hành án dân
sự tổng hợp báo cáo Tổng cục Thi hành án dân sự.
[4]
Căn cứ phiếu nhập/xuất kho kế toán Cục/Chi cục thực hiện ghi vào sổ này.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét