Phụ lục X
MẪU BÁO CÁO
(Kèm theo Nghị định số 67/2023/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ)
__________
STT | Mẫu báo cáo | Tên Báo cáo |
1 | Mẫu số 1 | Báo cáo về tình hình thực hiện bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới |
2 | Mẫu số 2 | Báo cáo doanh thu, bồi thường bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
3 | Mẫu số 3 | Báo cáo doanh thu, bồi thường bảo hiểm bắt buộc công trình trong hoạt động đầu tư xây dựng |
4 | Mẫu số 4 | Báo cáo tình hình thu, nộp từ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
Mẫu số 1
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
Tên doanh nghiệp bảo hiểm:...
Kỳ báo cáo: Năm ...
STT | Loại xe | Số lượng xe (chiếc) | Phí bảo hiểm (triệu đồng) | số vụ tai nạn (vụ) | số người chết (người) | số tiền bồi thường (triệu đồng) | |||||||
về người | về tài sản | ||||||||||||
Đầu kỳ | Cuối kỳ | Đầu kỳ | Cuối kỳ | Đầu kỳ | Cuối kỳ | Đầu kỳ | Cuối kỳ | Đầu kỳ | Cuối kỳ | Đầu kỳ | Cuối kỳ | ||
I | Xe mô tô 2 bánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Xe ô tô không kinh doanh vận tải (Chi tiết từng loại xe theo biểu phí) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Xe ô tô kinh doanh vận tải (Chi tiết từng loại xe theo biểu phí) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Xe ô tô chở hàng (Chi tiết từng loại xe theo biểu phí) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Xe khác (Chi tiết từng loại xe theo biểu phí) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)
| ..., ngày ... tháng ... năm ... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Mẫu số 2
BÁO CÁO DOANH THU, BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM CHÁY, NỔ BẮT BUỘC
Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ...
Kỳ báo cáo: Năm ….
STT | Danh mục cơ sở (*) | Số lượng cơ sở | Phí bảo hiểm (triệu đồng) | Bồi thường bảo hiểm (triệu đồng) | Số vụ tổn thất | Tổng số tiền bảo hiểm (triệu đồng) | ||
Phí bảo hiểm gốc | Phí bảo hiểm giữ lại | Bồi thường bảo hiểm gốc | Bồi thường bảo hiểm thuộc trách nhiệm giữ lại | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Doanh nghiệp bảo hiểm báo cáo theo danh mục cơ sở nêu tại khoản 1 Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số .../2023/NĐ-CP ngày .../.../2023 của Chính phủ quy định về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng.
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)
| ..., ngày ... tháng ... năm ... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Mẫu số 3
BÁO CÁO DOANH THU, BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM BẮT BUỘC CÔNG TRÌNH TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ...
Kỳ báo cáo: Năm ....
STT | Công trình xây dựng được bảo hiểm (*) | Số lượng công trình | Phí bảo hiểm (triệu đồng) | Bồi thường bảo hiểm (triệu đồng) | Số vụ tổn thất | Tổng số tiền bảo hiểm (triệu đồng) | ||
Phí bảo hiểm gốc | Phí bảo hiểm giữ lại | Bồi thường bảo hiểm gốc | Bồi thường bảo hiểm thuộc trách nhiệm giữ lại | |||||
I | CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công trình công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình sản xuất vật liệu, sản phẩm xây dựng cấp III trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
(*) Doanh nghiệp bảo hiểm báo cáo chi tiết theo loại công trình xây dựng nêu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số .../2023/NĐ-CP ngày .../.../2023 của Chính phủ quy định về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng.
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)
| ..., ngày ... tháng ... năm ... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Mẫu số 4
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THU, NỘP TỪ BẢO HIỂM CHÁY, NỔ BẮT BUỘC
Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ...
Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm..../năm...
STT | Chỉ tiêu báo cáo | Số tiền (đồng) |
1 | Tổng số phí bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc thực tế thu được của các hợp đồng bảo hiểm gốc trong năm tài chính trước liền kề |
|
2 | Số tiền phải nộp từ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trong năm tài chính |
|
3 | Số tiền đã nộp 6 tháng đầu năm |
|
4 | Số tiền đã nộp 6 tháng cuối năm |
|
5 | Số tiền đã nộp cả năm |
|
6 | Số tiền còn phải nộp trong năm tài chính |
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)
| ..., ngày ... tháng ... năm ... Người đại diện theo pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét