MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH
TAI NẠN LAO ĐỘNG CẤP CƠ
SỞ (6 THÁNG HOẶC CẢ NĂM)
(Kèm theo Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Đơn
vị báo cáo: (ghi tên cơ sở)
Địa chỉ: |
Mã huyện, quận1: |
|
|
|
|
BÁO CÁO
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG
Kỳ báo cáo (6 tháng hoặc cả năm) ...năm ...
Ngày
báo cáo: ………………
Thuộc loại hình cơ sở 2(doanh
nghiệp): …………….. Mã loại hình cơ sở: |
|
|
|
|
Đơn
vị nhận báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Lĩnh vực sản xuất chính của cơ sở: ………3………………….
Mã lĩnh vực: |
|
|
|
|
Tổng số lao
động của cơ sở: …………. người, trong đó nữ: ………… người
Tổng quỹ
lương: …………. triệu đồng
I. Tình hình chung tai nạn lao động
Tên chỉ tiêu thống kê |
Mã số |
Phân loại TNLĐ theo mức độ thương tật |
||||||||||
Số vụ ( Vụ) |
Số người bị nạn
(Người) |
|||||||||||
Tổng số |
Số vụ có người chết |
Số vụ có từ 2 người
bị nạn trở lên |
Tổng số |
Số LĐ nữ |
Số người chết |
Số người bị thương
nặng |
||||||
Tổng số |
Nạn nhân không thuộc
quyền quản lý |
Tổng số |
Nạn nhân không thuộc
quyền quản lý |
Tổng số |
Nạn nhân không thuộc
quyền quản lý |
Tổng số |
Nạn nhân không thuộc
quyền quản lý |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1. Tai
nạn lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
Phân theo nguyên nhân xảy ra TNLĐ4 |
||||||||||||
a. Do
người sử dụng lao động |
||||||||||||
Không có thiết bị an toàn hoặc thiết bị không
đảm bảo an toàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có phương tiện bảo vệ cá nhân hoặc
phương tiện bảo vệ cá nhân không tốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức lao động chưa hợp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa huấn luyện hoặc huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động chưa đầy đủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có quy trình an toàn hoặc biện pháp làm
việc an toàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều kiện làm việc không tốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Do
người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vi phạm nội quy, quy trình, quy chuẩn, biện
pháp làm việc an toàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.
Khách quan khó tránh/ Nguyên nhân chưa kể đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 2.
Phân theo yếu tố gây chấn thương5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.
Phân theo nghề nghiệp6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tai
nạn được hưởng trợ cấp theo quy định tại Khoản 2 Điều 39 Luật ATVSLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng
số (3=1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thiệt hại do tai
nạn lao động
Tổng số ngày nghỉ vì tai nạn lao động (kể cả ngày nghỉ
chế độ) |
Chi phí tính bằng tiền (1.000 đ) |
Thiệt hại tài sản (1.000 đ) |
|||
Tổng số |
Khoản chi cụ thể của
cơ sở |
||||
Y tế |
Trả lương trong thời
gian điều trị |
Bồi thường /Trợ cấp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
_______________
1 Ghi mã số theo Danh mục đơn vị hành chính do
Thủ tướng Chính phủ ban hành theo quy định của Luật Thống kê.
2 Ghi tên, mã số theo danh mục và mã số các đơn
vị kinh tế, hành chính sự nghiệp theo quy định pháp luật hiện hành trong báo
cáo thống kê.
3 Ghi tên ngành, mã ngành theo Hệ thống ngành
kinh tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành theo quy định của Luật Thống kê.
4 Ghi 01 nguyên nhân chính gây tai nạn lao động.
5 Ghi tên và mã số theo danh mục yếu tố gây chấn
thương.
6 Ghi tên và mã số nghề nghiệp theo danh mục nghề
nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành theo quy định của Luật Thống kê.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét