Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Phụ lục【Nghị định 06/2019/NĐ-CP】

Phụ lục

(Kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ)

Mẫu số 01

Phương án khai thác từ tự nhiên mẫu vật thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES

Mẫu số 02

Phương án khai thác từ tự nhiên mẫu vật động vật rừng nguy cấp, quý hiếm; động vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES

Mẫu số 03

Đề nghị cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES

Mẫu số 04

Phương án nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IB;

Động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES

Mẫu số 05

Phương án trồng các loài thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IA;

Thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES

Mẫu số 06

Phương án nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIB; động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES

Mẫu số 07

Phương án trồng thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIA; các loài thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES

Mẫu số 08

Mã số cơ sở nuôi

Mẫu số 09

Giấy phép CITES

Mẫu số 10

Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm

Mẫu số 11

Chứng chỉ mẫu vật tiền Công ước

Mẫu số 12

Đề nghị cấp giấy phép CITES/sample request for cites permit

Mẫu số 13

Đề nghị cấp ấn phẩm chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm/sample request for cites souvernir export certificate

Mẫu số 14

Sổ theo dõi hoạt động sản xuất, chế biến mẫu vật thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES

Mẫu số 15

Đề nghị cấp giấy phép CITES nhập nội từ biển/chứng chỉ CITES mẫu vật tiền công ước/sample request for cites certificate

Mẫu số 16

Mẫu s theo dõi hoạt động nuôi đng vt rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cp thuộc Phụ lục CITES, động vật rừng thông thường

Mẫu số 16A

Sổ theo dõi hoạt động nuôi đng vt rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cp thuộc Phụ lục CITES, động vật rừng thông thường (không áp dụng cho cơ sở nuôi sinh trưởng)

Mẫu số 16B

Sổ theo dõi nuôi đng vt rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cp thuộc Phụ lục CITES, động vật rừng thông thường (áp dụng cho cơ sở nuôi sinh trưởng)

Mẫu số 16C

Sổ theo dõi sinh sn ca đng vt rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cp thuộc Phụ lục CITES và động vật rừng thông thường (áp dụng cho các loài động vật đẻ trứng)

Mẫu số 16D

Sổ theo dõi sinh sn ca đng vt rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cp thuộc Phụ lục CITES và động vật rừng thông thường (áp dụng cho các loài động vật đẻ con)

Mẫu số 17

Mẫu sổ theo dõi cơ sở trồng thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES

Mẫu số 17A

Sổ theo dõi cơ sở nhân giống nhân tạo thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES

Mẫu số 17B

Sổ theo dõi cơ sở trồng thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES

Mẫu số 18

Báo cáo hoạt động nuôi, trồng thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES và động vật rừng thông thường

Mẫu số 19

Báo cáo kiểm tra (dành cho cơ sở có hoạt động nghiên cứu trồng thực vật)

Mẫu số 20

Báo cáo kiểm tra (dành cho cơ sở có hoạt động nghiên cứu nuôi sinh trưởng động vật)

Mẫu số 21

Báo cáo kiểm tra (dành cho cơ sở có hoạt động nghiên cứu nuôi sinh sản loài động vật đẻ trứng)

Mẫu số 22

Báo cáo kiểm tra (dành cho cơ sở có hoạt động nghiên cứu nuôi sinh sản loài đẻ con)


Mẫu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN MẪU VẬT THỰC VẬT RỪNG

NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM; THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP

THUỘC PHỤ LỤC CITES

 

1. Tên tổ chức, cá nhân:

- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số Quyết định thành lập, ngày cấp, nơi cấp.

- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp, nơi làm việc.

2. Giới thiệu chung:

Giới thiệu về tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác; mục đích khai thác; tác động của việc khai thác nêu rõ đối với quần thể của loài tại khu vực khai thác; tác động đối với các loài khác trong khu vực..., v.v.

3. Loài đề nghị khai thác:

- Tên loài (bao gồm tên khoa học và tên thông thường):

+ Tên khoa học:........................................................................................................................................

+ Tên thông thường:................................................................................................................................

- Số lượng, khối lượng (bằng số và bằng chữ):................. ; trong đó:..................................................

- Mô tả mẫu vật (cây, hạt, lá, hoa, cành, ngọn...), kích thước mẫu vật:...............................................

4. Mục đích của việc khai thác:

- Nghiên cứu nhân giống.........................................................................................................................

- Nghiên cứu phân loại............................................................................................................................

- Nghiên cứu bệnh học.............................................................................................................................

- Bổ sung/tạo nguồn giống ban đầu........................................................................................................

- Lưu giữ gen............................................................................................................................................

- Mục đích khác........................................................................................................................................

5. Khu vực khai thác

Mô tả hiện trạng của khu vực đề nghị khai thác:

a) Vị trí khu vực khai thác: thuộc lô:..., khoảnh:..., tiểu khu:...:

b) Bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000

c) Diện tích khu vực khai thác:...............................................................................................................

d) Tên, địa chỉ chủ rừng: (trường hợp có 2 chủ rừng trở lên thì lập bảng kèm theo)..........................

đ) Loại rừng/hệ sinh thái khu vực khai thác:..........................................................................................

6. Đánh giá trữ lượng loài đề nghị khai thác

a) Tổng quan tình trạng phân bố của loài trong nước và ngoài nước (nếu có);

b) Kích cỡ và cấu trúc quần thể loài khai thác.

7. Thời gian khai thác: từ ngày... tháng... năm...đến ngày... tháng... năm...

8. Cách khai thác:

- Phương tiện, công cụ khai thác:............................................................................................................

- Phương thức khai thác:..........................................................................................................................

9. Nguồn nhân lực:

Danh sách những người thực hiện khai thác:.........................................................................................

10. Đánh giá các rủi ro có thể xảy ra khi tiến hành khai thác và biện pháp khắc phục.

11. Ý kiến của chủ rừng (nếu tổ chức/cá nhân đề nghị cấp thỏa thuận khai khác không phải là chủ rừng):................................................................................................................................................................................

 

Địa điểm..., ngày.... tháng... năm...
Ký tên

(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện

và đóng dấu; cá nhân: ghi rõ họ, tên)


Mẫu số 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________________

 

PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN MẪU VẬT ĐỘNG VẬT RỪNG

NGUY CẤP, QUÝ HIẾM; ĐỘNG VẬT HOANG DÃ THUỘC PHỤ LỤC CITES

 

1. Tên tổ chức, cá nhân:

      - Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số Quyết định thành lập, ngày cấp, nơi cấp

      - Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp, nơi làm việc.

      2. Giới thiệu chung:

      Giới thiệu về tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác; mục đích khai thác; tác động của việc khai thác nêu rõ đối với quần thể của loài tại khu vực khai thác; tác động đối với các loài khác trong khu vực..., v.v.

      3. Loài đề nghị khai thác

- Tên loài (bao gồm tên khoa học và tên thông thường):

+ Tên khoa học:........................................................................................................................................

+ Tên thông thường:................................................................................................................................

- Số lượng, khối lượng (bằng số và bằng chữ):....................; trong đó:...............................................

- Mô tả mẫu vật (trứng, con non, con trưởng thành...), kích thước mẫu vật:.......................................

4. Mục đích của việc khai thác:

- Nghiên cứu nhân giống.........................................................................................................................

- Nghiên cứu phân loại............................................................................................................................

- Nghiên cứu bệnh học.............................................................................................................................

- Bổ sung/tạo nguồn giống ban đầu........................................................................................................

- Lưu giữ gen............................................................................................................................................

- Mục đích khác........................................................................................................................................

5. Khu vực khai thác

Mô tả hiện trạng của khu vực đề nghị khai thác:

a) Vị trí khu vực khai thác: thuộc lô:... , khoảnh:... , tiểu khu:...

b) Ranh giới: Bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000

c) Diện tích khu vực khai thác:...............................................................................................................

d) Tên, địa chỉ chủ rừng: (trường hợp có 2 chủ rừng trở lên thì lập bảng kèm theo)..........................

đ) Loại rừng/hệ sinh thái khu vực khai thác:..........................................................................................

6. Đánh giá trữ lượng loài đề nghị khai thác

a) Tổng quan tình tình trạng phân bố của loài trong nước và ngoài nước...........................................

b) Kích cỡ và cấu trúc quần thể loài khai thác.......................................................................................

7. Thời gian khai thác: từ ngày... tháng... năm...đến ngày... tháng... năm...

8. Cách khai thác:

- Phương tiện, công cụ khai thác:............................................................................................................

- Phương thức khai thác (con non, con trưởng thành, trứng,...):.........................................................

9. Nguồn nhân lực:

- Danh sách những người thực hiện khai thác:..........................................................................

      10. Ý kiến của chủ rừng (nếu tổ chức/cá nhân đề nghị cấp thỏa thuận khai khác không phải là chủ rừng):................................................................................................................................................................................

 

 

Địa điểm... ngày.... tháng... năm...
Ký tên

(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện

và đóng dấu; cá nhân: ghi rõ họ, tên)

 

Mẫu số 03

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ SỐ CƠ SỞ NUÔI, TRỒNG CÁC LOÀI THỰC VẬT RỪNG,

ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM; ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT

HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES

 

Kính gửi:..............................................................

 

1. Tên và địa chỉ:

Tên của tổ chức, cá nhân đề nghị:...................................................................................................................

Địa chỉ:......................................................................................................................................................................................

Điện thoại:................................................. Fax (nếu có):...................................................................................................................

2. Địa chỉ cơ sở nuôi, trồng:...................................................................................................................

3. Nội dung đề nghị cấp đăng ký: Cấp mới 0; Cấp bổ sung 0

4. Mục đích nuôi, trồng:

Phi thương mại 0; Thương mại trong nước 0; Xuất khẩu thương mại 0

5. Các loài nuôi, trồng:

 

STT

Tên loài

Số lượng (cá thể)

Nguồn gốc

Ghi chú

Tên thông thường

Tên khoa học

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

6. Các tài liệu kèm theo:

    - Hồ sơ nguồn gốc;

    - ....

 

 

Địa điểm..., ngày.... tháng... năm...
Ký tên

(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu; cá nhân: ghi rõ họ, tên)

 


Mẫu số 04[21]

Phụ lục IV

MẪU PHƯƠNG ÁN NUÔI

(Kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP

ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ)

 


I. PHƯƠNG ÁN NUÔI ÁP DỤNG VỚI LOÀI NUÔI SINH SẢNi

Động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục CITES

1. Tên và địa chỉ của cơ sở:.....................................................................

2. Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện:.................................................

Số CMND/Hộ chiếu/căn cước công dân/:.....Ngày cấp:...... Nơi cấp:...........

3. Ngày thành lập cơ sở:.........................................................................

4. Loài nuôi (tên khoa học, tên thông thường):.........................................

5. Mục đích nuôi: ¨ Vì mục đích thương mại ¨ Không vì mục đích thương mại

6. Tài liệu chứng minh các con giống có nguồn gốc hợp pháp theo quy định.

7. Hiện trạng tổng đàn gồm: đàn bố mẹ, đàn giống hậu bị đang nuôi và đàn con (số lượng cá thể, giới tính và độ tuổi).

Bố mẹ

Hậu bị

Con non trưởng thành

(không bao gồm cá thể bố mẹ và hậu bị)

Con  non chưa trưởng thành

Tổng đàn

Ghi chú

Đực

Cái

Đực

Cái

Đực

Cái

Không xác định

1

2

3

4

5

6

7

8

9=1+2+3+4+5+6+7+8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Nếu cơ sở mới sản xuất được thế hệ F1 thì cung cấp tài liệu chứng minh cơ sở được quản lý và hoạt động theo phương pháp mà một cơ sở khác đã áp dụng và được công nhận đã sản xuất được thế hệ F2.

 


i Mỗi loài có một phương án nuôi riêng.

9. Thông tin về năng lực sản xuất (sản lượng) hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới, gồm:

9.1. Số lượng cá thể con sinh sản hàng năm

a) Đối với loài đẻ trứng (loài đẻ con không phải điền thông tin vào mục này).

Năm

Bố mẹ

Giai đoạn trứng (nếu có) và con non

Con non đã trưởng thành

Đực

Cái

Tỷ lệ cá thể mẹ sinh sản

Số ổ trứng bình quân/ổ trứng

Tổng số trứng

Tỷ lệ trứng hỏng (%)

Số trứng nở

Con non chưa trưởng thành

Tỷ lệ chết con non (%)

Con trưởng thành

Tỷ lệ chết con trưởng thành

Quá khứii

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hiện tạiiii

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự kiếniv

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Đối với loài đẻ con (loài đẻ trứng không phải điền thông tin vào mục này)

Năm

Bố mẹ

Giai đoạn con non chưa trưởng thành

Con non đã trưởng thành

Đực

Cái

Số con non trung bình được sinh sản/01 cá thể mẹ

Tỷ lệ cá thể mẹ sinh sản (%)

Tỷ lệ con non bị chết (%)

Tổng con non hiện có

Tỷ lệ chết (%)

Tổng con trưởng thành

Quá khứv

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hiện tạivi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự kiếnvii

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2. Những biến động bất thường trong sinh sản hàng năm (nếu có), giải thích nguyên nhân những biến động bất thường.

10. Đánh giá nhu cầu dự kiến và nguồn cung cấp con giống bổ sung cho đàn giống sinh sản của cơ sở nhằm tránh sinh sản đồng huyết, cận huyết.

11. Loại sản phẩm chính (động vật sống, da, xương, huyết thanh, các bộ phận hoặc dẫn xuất khác) (Chỉ áp dụng cho các cơ sở nuôi thương mại).

ii Chỉ ghi thông tin nếu động vật đã sinh sản tại cơ sở và cung cấp số liệu từ 1 đến 5 năm kể từ năm đề nghị đăng ký mã số.

iii Là năm đăng ký cơ sở nuôi.

iv Dự kiến khả năng sinh sản của động vật từ 1 đến 3 năm kể từ năm đề nghị đăng ký mã số.

v Chỉ ghi thông tin nếu động vật đã sinh sản tại cơ sở và cung cấp số liệu từ 1 đến 5 năm kể từ năm đề nghị đăng ký mã số.

vi Là năm đăng ký cơ sở nuôi.

vii Dự kiến khả năng sinh sản của động vật từ 1 đến 3 năm kể từ năm đề nghị đăng ký mã số.

12. Mô tả chi tiết phương pháp đánh dấu mẫu vật (dùng thẻ, chíp điện tử, cắt tai, cắt vẩy) nhằm xác định nguồn giống sinh sản, các thế hệ kế tiếp và các loại sản phẩm xuất khẩu.

13. Mô tả cơ sở hạ tầng của cơ sở nuôi hiện tại và dự kiến trong tương lai:

- Kích thước chuồng nuôi chính và chuồng nuôi cách ly (nếu có): diện tích chuồng nuôi (chiều rộng, chiều dài) và chiều cao của chuồng.

- Mật độ nuôi.

- Các mô tả khác.

14. Mô tả các biện pháp chăm sóc

- Thức ăn.

- Nước uống.

- Mô tả khác.

15. Điều kiện thú y và phòng chống dịch bệnh cho động vật hoang dã (Mô tả các điều kiện về thú y và phòng chống bệnh cho động vật).

16. Vệ sinh môi trường

- Các biện pháp xử lý môi trường (nếu có).

- Nếu cơ sở đã thực hiện đánh giá tác động môi trường hoặc lập kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt thì nêu số văn bản, cơ quan phê duyệt và ngày phê duyệt.

17. Cách thức ghi chép thông tin: thông tin về quần thể động vật hoang dã gây nuôi được ghi chép và lưu trữ như thế nào.

18. Thuyết minh về hoạt động được cơ sở nuôi sử dụng và cam kết về những đóng góp cho công tác bảo tồn loài.

19. Mô tả các rủi ro và các biện pháp xử lý rủi ro:

- Các rủi ro đối với môi trường tự nhiên (nếu có) và các biện pháp phòng, chống rủi ro.

- Các rủi ro đối với an toàn của con người và vật nuôi khác (nếu có) và các biện pháp phòng chống rủi ro.

- Các rủi ro về dịch bệnh và các biện pháp phòng chống dịch bệnh.

- Các rủi do khi động vật thoát khỏi chuồng/cơ sở nuôi hoặc bị đánh cắp; mô tả các biện pháp phòng, chống động vật thoát ra ngoài môi trường tự nhiên đối với loài được nuôi tại khu vực không phải là khu vực phân bố tự nhiên của loài.

20. Mô tả các biện pháp đảm bảo động vật nuôi được đối xử nhân đạo ở mọi khâu (nuôi, giết mổ, vận chuyển....)./.

 

 

Địa điểm..., ngày.... tháng... năm...
Ký tên
(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện

và đóng dấu; cá nhân: ghi rõ họ, tên)


II. PHƯƠNG ÁN NUÔI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI LOÀI NUÔI SINH TRƯỞNGviii

Động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục CITES

1. Tên và địa chỉ của cơ sở:.....................................................................

2. Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện:.................................................

Số CMND/Hộ chiếu/căn cước công dân/:......Ngày cấp:...... Nơi cấp:..........

3. Ngày thành lập cơ sở:.........................................................................

4. Loài nuôi (tên khoa học, tên thông thường):.........................................

5. Mục đích nuôi: ¨ Vì mục đích thương mại ¨ Không vì mục đích thương mại

6. Tài liệu chứng minh các con giống có nguồn gốc hợp pháp theo quy định pháp luật:........................................

7. Hiện trạng tổng đàn gồm:

Cá thể trưởng thành

Cá thể chưa trưởng thành (không bao gồm cá thể bố mẹ và hậu bị)

Tổng đàn

Ghi chú

Đực

Cái

Không xác định

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Thông tin về năng lực sản xuất (sản lượng) hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới.

9. Loại sản phẩm chính (động vật sống, da, xương, huyết thanh, các bộ phận hoặc dẫn xuất khác) (Chỉ áp dụng cho các cơ sở nuôi thương mại).

10. Mô tả chi tiết phương pháp đánh dấu mẫu vật.

11. Mô tả cơ sở hạ tầng của cơ sở nuôi hiện tại và dự kiến trong tương lai.

Kích thước chuồng nuôi chính và chuồng nuôi cách ly (nếu có): diện tích chuồng nuôi (chiều rộng, chiều dài) và chiều cao của chuồng.

12. Mô tả các biện pháp chăm sóc

- Thức ăn: mô tả thức ăn, lượng thức ăn trung bình cho 1 cá thể/ngày, tần suất cho ăn (số lần ăn/ngày).

- Thức ăn.

- Nước uống.

- Mô tả khác.

 


viii Mỗi loài phải lập một phương án nuôi riêng.

13. Điều kiện thú y và phòng chống dịch bệnh cho động vật hoang dã (Mô tả các điều kiện về thú y và phòng chống bệnh cho động vật).

14. Vệ sinh môi trường

- Các biện pháp xử lý môi trường (nếu có).

- Nếu cơ sở đã thực hiện đánh giá tác động môi trường hoặc lập kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt thì nêu số văn bản, cơ quan phê duyệt và ngày phê duyệt.

15. Cách thức ghi chép thông tin: thông tin về quần thể động vật hoang dã gây nuôi được ghi chép và lưu trữ như thế nào.

16. Mô tả thủ tục kiểm tra và giám sát được sử dụng để nhận dạng động vật nuôi hợp pháp (gồm bố mẹ, đàn hậu bị và các con) và phát hiện các cá thể có nguồn gốc bất hợp pháp được đưa vào cơ sở nuôi.

17. Thuyết minh về hoạt động được cơ sở nuôi sử dụng và cam kết về những đóng góp cho công tác bảo tồn loài:

- Số lượng cá thể đực, cái thuần chủng, độ tuổi của động vật tái thả lại khu vực phân bố tự nhiên của loài hoặc trao đổi với các cơ sở nuôi không vì mục đích thương mại.

- Thời điểm tái thả lại môi trường tự nhiên.

- Tần suất tái thả (nếu có).

- Các biện pháp khác.

18. Mô tả các rủi ro và các biện pháp xử lý rủi ro:

- Các rủi ro đối với môi trường tự nhiên (nếu có) và các biện pháp phòng, chống rủi ro.

- Các rủi ro đối với an toàn của con người và vật nuôi khác (nếu có) và các biện pháp phòng chống rủi ro.

- Các rủi ro về dịch bệnh và các biện pháp phòng chống dịch bệnh.

- Các rủi ro khi động vật thoát khỏi chuồng/cơ sở nuôi hoặc bị đánh cắp; mô tả các biện pháp phòng, chống động vật thoát ra ngoài môi trường tự nhiên đối với loài được nuôi tại khu vực không phải là khu vực phân bố tự nhiên của loài.

19. Mô tả các biện pháp đảm bảo động vật nuôi được đối xử nhân đạo ở mọi khâu (nuôi, giết mổ, vận chuyển....)./.

 

 

Địa điểm..., ngày.... tháng... năm...
Ký tên
(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu; cá nhân: ghi rõ họ, tên)

 

 


Mẫu số 05

PHƯƠNG ÁN

TRỒNG CÁC LOÀI THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM IA; THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC I CITES

 

1. Tên và địa chỉ của cơ sở:...................................................................................................................

2. Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện:...................................................................................................................

Số CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu:............ Ngày cấp:............ Nơi cấp:...................................................................................................................

3. Thời điểm thành lập cơ sở trồng:...................................................................................................................

4. Loài hoặc phân loài đăng ký trồng (tên khoa học, tên thông thường):...................................................................................................................

5. Số lượng loài thực vật đăng ký trồng:...................................................................................................................

6. Mô tả về cơ sở trồng, đặc biệt là mô tả thông tin về loài hoặc nhóm loài thực vật đã được trồng trong quá khứ....................................................................................................................

7. Tài liệu chứng minh nguồn gốc hợp pháp theo quy định của pháp luật hiện hành của nguồn giống của loài đăng ký trồng:...................................................................................................................

8. Mô tả phương pháp trồng:...................................................................................................................

9. Mô tả điều kiện hạ tầng cơ sở:...................................................................................................................

10. Sản lượng hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới:...................................................................................................................

11. Mô tả các biện pháp phòng, chống sự phát tán của thực vật ra môi trường tự nhiên đối với loài được trồng tại khu vực không phải là khu vực phân bố tự nhiên của loài.........................................................................................................................................

12. Các thông tin khác theo yêu cầu của CITES đối với những loài thực vật quy định tại Phụ lục I CITES:...................................................................................................................

13. Thuyết minh và cam kết về những đóng góp cho công tác bảo tồn loài (chỉ áp dụng cho hoạt động trồng phi thương mại):

- Số lượng thực vật thuần chủng và độ tuổi của thực vật tái trồng lại khu vực phân bố tự nhiên của loài hoặc trao đổi với các cơ sở trồng không vì mục đích thương mại.

- Thời điểm/tần suất tái trồng lại khu vực phân bố tự nhiên của loài:...................................................................................................................

 

Địa điểm... , ngày.... tháng... năm...
Ký tên

(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu; cá nhân: ghi rõ họ, tên)

 


Mẫu số 06[22]

 

Phụ lục IV

MẪU PHƯƠNG ÁN NUÔI

(Kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP

ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ)

_____________

I. PHƯƠNG ÁN NUÔI ÁP DỤNG VỚI LOÀI NUÔI SINH SẢNi

Động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục CITES

1. Tên và địa chỉ của cơ sở:.................................................................

2. Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện:............................................

Số CMND/Hộ chiếu/căn cước công dân/:.....Ngày cấp:...... Nơi cấp:...

3. Ngày thành lập cơ sở:......................................................................

4. Loài nuôi (tên khoa học, tên thông thường):....................................

5. Mục đích nuôi: ¨ Vì mục đích thương mại ¨ Không vì mục đích thương mại

6. Tài liệu chứng minh các con giống có nguồn gốc hợp pháp theo quy định.

7. Hiện trạng tổng đàn gồm: đàn bố mẹ, đàn giống hậu bị đang nuôi và đàn con (số lượng cá thể, giới tính và độ tuổi).

Bố mẹ

Hậu bị

Con non trưởng thành

(không bao gồm cá thể bố mẹ và hậu bị)

Con non chưa trưởng thành

Tổng đàn

Ghi chú

Đực

Cái

Đực

Cái

Đực

Cái

Không xác định

1

2

3

4

5

6

7

8

9=1+2+3+4+5+6+7+8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Nếu cơ sở mới sản xuất được thế hệ F1 thì cung cấp tài liệu chứng minh cơ sở được quản lý và hoạt động theo phương pháp mà một cơ sở khác đã áp dụng và được công nhận đã sản xuất được thế hệ F2.

i Mỗi loài có một phương án nuôi riêng.

9. Thông tin về năng lực sản xuất (sản lượng) hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới, gồm:

9.1. Số lượng cá thể con sinh sản hàng năm

a) Đối với loài đẻ trứng (loài đẻ con không phải điền thông tin vào mục này).

Năm

Bố mẹ

Giai đoạn trứng (nếu có) và con non

Con non đã trưởng thành

Đực

Cái

Tỷ lệ cá thể mẹ sinh sản

Số ổ trứng bình quân/ổ trứng

Tổng số trứng

Tỷ lệ trứng hỏng (%)

Số trứng nở

Con non chưa trưởng thành

Tỷ lệ chết con non (%)

Con trưởng thành

Tỷ lệ chết con trưởng thành

Quá khứii

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hiện tạiiii

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự kiếniv

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Đối với loài đẻ con (loài đẻ trứng không phải điền thông tin vào mục này)

Năm

Bố mẹ

Giai đoạn con non chưa trưởng thành

Con non đã trưởng thành

Đực

Cái

Số con non trung bình được sinh sản/01 cá thể mẹ

Tỷ lệ cá thể mẹ sinh sản (%)

Tỷ lệ con non bị chết (%)

Tổng con non hiện có

Tỷ lệ chết (%)

Tổng con trưởng thành

Quá khứv

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hiện tạivi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự kiếnvii

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2. Những biến động bất thường trong sinh sản hàng năm (nếu có), giải thích nguyên nhân những biến động bất thường.

10. Đánh giá nhu cầu dự kiến và nguồn cung cấp con giống bổ sung cho đàn giống sinh sản của cơ sở nhằm tránh sinh sản đồng huyết, cận huyết.

ii Chỉ ghi thông tin nếu động vật đã sinh sản tại cơ sở và cung cấp số liệu từ 1 đến 5 năm kể từ năm đề nghị đăng ký mã số.

iii Là năm đăng ký cơ sở nuôi.

iv Dự kiến khả năng sinh sản của động vật từ 1 đến 3 năm kể từ năm đề nghị đăng ký mã số.

v Chỉ ghi thông tin nếu động vật đã sinh sản tại cơ sở và cung cấp số liệu từ 1 đến 5 năm kể từ năm đề nghị đăng ký mã số.

vi Là năm đăng ký cơ sở nuôi.

vii Dự kiến khả năng sinh sản của động vật từ 1 đến 3 năm kể từ năm đề nghị đăng ký mã số.

11. Loại sản phẩm chính (động vật sống, da, xương, huyết thanh, các bộ phận hoặc dẫn xuất khác) (Chỉ áp dụng cho các cơ sở nuôi thương mại).

12. Mô tả chi tiết phương pháp đánh dấu mẫu vật (dùng thẻ, chíp điện tử, cắt tai, cắt vẩy) nhằm xác định nguồn giống sinh sản, các thế hệ kế tiếp và các loại sản phẩm xuất khẩu.

13. Mô tả cơ sở hạ tầng của cơ sở nuôi hiện tại và dự kiến trong tương lai:

- Kích thước chuồng nuôi chính và chuồng nuôi cách ly (nếu có): diện tích chuồng nuôi (chiều rộng, chiều dài) và chiều cao của chuồng.

- Mật độ nuôi.

- Các mô tả khác.

14. Mô tả các biện pháp chăm sóc

- Thức ăn.

- Nước uống.

- Mô tả khác.

15. Điều kiện thú y và phòng chống dịch bệnh cho động vật hoang dã (Mô tả các điều kiện về thú y và phòng chống bệnh cho động vật).

16. Vệ sinh môi trường

- Các biện pháp xử lý môi trường (nếu có).

- Nếu cơ sở đã thực hiện đánh giá tác động môi trường hoặc lập kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt thì nêu số văn bản, cơ quan phê duyệt và ngày phê duyệt.

17. Cách thức ghi chép thông tin: thông tin về quần thể động vật hoang dã gây nuôi được ghi chép và lưu trữ như thế nào.

18. Thuyết minh về hoạt động được cơ sở nuôi sử dụng và cam kết về những đóng góp cho công tác bảo tồn loài.

19. Mô tả các rủi ro và các biện pháp xử lý rủi ro:

- Các rủi ro đối với môi trường tự nhiên (nếu có) và các biện pháp phòng, chống rủi ro.

- Các rủi ro đối với an toàn của con người và vật nuôi khác (nếu có) và các biện pháp phòng chống rủi ro.

- Các rủi ro về dịch bệnh và các biện pháp phòng chống dịch bệnh.

- Các rủi do khi động vật thoát khỏi chuồng/cơ sở nuôi hoặc bị đánh cắp; mô tả các biện pháp phòng, chống động vật thoát ra ngoài môi trường tự nhiên đối với loài được nuôi tại khu vực không phải là khu vực phân bố tự nhiên của loài.

20. Mô tả các biện pháp đảm bảo động vật nuôi được đối xử nhân đạo ở mọi khâu (nuôi, giết mổ, vận chuyển....)./.

 

 

Địa điểm..., ngày.... tháng... năm...
Ký tên
(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện

và đóng dấu; cá nhân: ghi rõ họ, tên)

 

 

II. PHƯƠNG ÁN NUÔI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI LOÀI NUÔI SINH TRƯỞNGviii

Động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục CITES

1. Tên và địa chỉ của cơ sở:.................................................................

2. Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện:............................................

Số CMND/Hộ chiếu/căn cước công dân/:......Ngày cấp:...... Nơi cấp:..

3. Ngày thành lập cơ sở:......................................................................

4. Loài nuôi (tên khoa học, tên thông thường):....................................

5. Mục đích nuôi: ¨ Vì mục đích thương mại ¨ Không vì mục đích thương mại

6. Tài liệu chứng minh các con giống có nguồn gốc hợp pháp theo quy định pháp luật:........................................

7. Hiện trạng tổng đàn gồm:

Cá thể trưởng thành

Cá thể chưa trưởng thành (không bao gồm cá thể bố mẹ và hậu bị)

Tổng đàn

Ghi chú

Đực

Cái

Không xác định

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Thông tin về năng lực sản xuất (sản lượng) hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới.

9. Loại sản phẩm chính (động vật sống, da, xương, huyết thanh, các bộ phận hoặc dẫn xuất khác) (Chỉ áp dụng cho các cơ sở nuôi thương mại).

10. Mô tả chi tiết phương pháp đánh dấu mẫu vật.

viii Mỗi loài phải lập một phương án nuôi riêng.

11. Mô tả cơ sở hạ tầng của cơ sở nuôi hiện tại và dự kiến trong tương lai

Kích thước chuồng nuôi chính và chuồng nuôi cách ly (nếu có): diện tích chuồng nuôi (chiều rộng, chiều dài) và chiều cao của chuồng.

12. Mô tả các biện pháp chăm sóc

- Thức ăn: mô tả thức ăn, lượng thức ăn trung bình cho 1 cá thể/ngày, tần suất cho ăn (số lần ăn/ngày).

- Thức ăn.

- Nước uống.

- Mô tả khác.

13. Điều kiện thú y và phòng chống dịch bệnh cho động vật hoang dã (Mô tả các điều kiện về thú y và phòng chống bệnh cho động vật).

14. Vệ sinh môi trường

- Các biện pháp xử lý môi trường (nếu có).

- Nếu cơ sở đã thực hiện đánh giá tác động môi trường hoặc lập kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt thì nêu số văn bản, cơ quan phê duyệt và ngày phê duyệt.

15. Cách thức ghi chép thông tin: thông tin về quần thể động vật hoang dã gây nuôi được ghi chép và lưu trữ như thế nào.

16. Mô tả thủ tục kiểm tra và giám sát được sử dụng để nhận dạng động vật nuôi hợp pháp (gồm bố mẹ, đàn hậu bị và các con) và phát hiện các cá thể có nguồn gốc bất hợp pháp được đưa vào cơ sở nuôi.

17. Thuyết minh về hoạt động được cơ sở nuôi sử dụng và cam kết về những đóng góp cho công tác bảo tồn loài:

- Số lượng cá thể đực, cái thuần chủng, độ tuổi của động vật tái thả lại khu vực phân bố tự nhiên của loài hoặc trao đổi với các cơ sở nuôi không vì mục đích thương mại.

- Thời điểm tái thả lại môi trường tự nhiên.

- Tần suất tái thả (nếu có).

- Các biện pháp khác.

18. Mô tả các rủi ro và các biện pháp xử lý rủi ro:

- Các rủi ro đối với môi trường tự nhiên (nếu có) và các biện pháp phòng, chống rủi ro.

- Các rủi ro đối với an toàn của con người và vật nuôi khác (nếu có) và các biện pháp phòng chống rủi ro.

- Các rủi ro về dịch bệnh và các biện pháp phòng chống dịch bệnh.

- Các rủi ro khi động vật thoát khỏi chuồng/cơ sở nuôi hoặc bị đánh cắp; mô tả các biện pháp phòng, chống động vật thoát ra ngoài môi trường tự nhiên đối với loài được nuôi tại khu vực không phải là khu vực phân bố tự nhiên của loài.

19. Mô tả các biện pháp đảm bảo động vật nuôi được đối xử nhân đạo ở mọi khâu (nuôi, giết mổ, vận chuyển....)./.

 

 

Địa điểm..., ngày.... tháng... năm...
Ký tên
(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu; cá nhân: ghi rõ họ, tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 07

PHƯƠNG ÁN

TRỒNG THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM IIA;

CÁC LOÀI THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC II, III CITES

 

1. Tên và địa chỉ của cơ sở:...................................................................................................................

2. Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện:...................................................................................................................

Số CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu:............ Ngày cấp:................ Nơi cấp:...................................................................................................................

3. Loài đăng ký trồng (tên khoa học và tên thông thường):...................................................................................................................

4. Mô tả số lượng nguồn giống khai thác hợp pháp từ tự nhiên:...................................................................................................................

5. Mô tả điều kiện hạ tầng và phương thức trồng:...................................................................................................................

6. Sản lượng hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới:...................................................................................................................

7. Tài liệu chứng minh nguồn gốc giống hợp pháp theo của loài đăng ký trồng.

8. Thuyết minh và cam kết về những đóng góp cho công tác bảo tồn loài đối với trường hợp trồng không vì mục đích thương mại:

- Số lượng thực vật thuần chủng và độ tuổi của thực vật tái trồng lại khu vực phân bố tự nhiên của loài hoặc trao đổi với các cơ sở trồng không vì mục đích thương mại.

- Đóng góp khác cho bảo tồn (giáo dục thiên nhiên, tài trợ cho các dự án bảo tồn...)

9. Mô tả các biện pháp phòng, chống sự phát tán của thực vật ra môi trường tự nhiên đối với loài được trồng tại khu vực không phải là khu vực phân bố tự nhiên của loài./.

 

Địa điểm....., ngày.... tháng... năm...
Ký tên

(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu; cá nhân: ghi rõ họ, tên)


 

Mẫu số 08[23]

Phụ lục II

MẪU MÃ SỐ CƠ SỞ NUÔI, TRỒNG

(Kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP

ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ)

_________

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 

........., ngày....... tháng..... năm...

 

MÃ SỐ CƠ SỞ NUÔI, TRỒNG  

1. Quy cách mã số

Hai chữ cái đầu thể hiện Phụ lục, Nhóm và loại mẫu vật, chữ cái thứ ba thể hiện sinh cảnh sống: IA-C là thực vật trên cạn, IA-N là thực vật dưới nước (thủy sinh) thuộc Phụ lục I hoặc Nhóm I; IB-C là động vật trên cạn, IB-N là động vật dưới nước thuộc Phụ lục I hoặc Nhóm I; IIA-C là thực vật trên cạn, IIA-N là thực vật thủy sinh thuộc Phụ lục II hoặc Nhóm II; IIB-C là động vật trên cạn, IIB-N là động vật thủy sinh thuộc Phụ lục II hoặc Nhóm II; IIIA-C là thực vật trên cạn, IIIA-N là thực vật thủy sinh thuộc Phụ lục III; IIIB-C là động vật trên cạn, III-N là động vật thủy sinh thuộc Phụ lục III.

Các chữ cái tiếp theo thể hiện mục đích của cơ sở nuôi, trồng: VN đối với nuôi, trồng không vì mục đích thương mại; hai chữ viết tắt của tỉnh nơi đặt cơ sở đối với nuôi, trồng vì mục đích thương mại.

Ví dụ:

IA-C-VN-008, trong đó:

I: Phụ lục I hoặc Nhóm I;

A: Loài thực vật;

C: Trên cạn;

VN: Mã quốc gia với loài nuôi, trồng phi thương mại;

008: Số của cơ sở trồng.

IB-C-VN-008, trong đó:

I: Phụ lục I hoặc Nhóm I;

B: Loài động vật;

C: Trên cạn;

VN: Mã quốc gia với loài nuôi, trồng phi thương mại;

008: Số của cơ sở nuôi.

IIA-N-HAN-008, trong đó:

II: Phụ lục II hoặc Nhóm II;

A: Loài thực vật;

N: Thủy sinh;

HAN: Mã tỉnh, thành phố với loài trồng thương mại (HAN là mã của thành phố Hà Nội);

008: Số của cơ sở trồng.

IIB-C-HAN-008, trong đó:

II: Phụ lục II hoặc Nhóm II;

B: Loài động vật;

C: Trên cạn;

HAN: Mã tỉnh, thành phố với loài trồng thương mại (HAN là mã của thành phố Hà Nội).

IIIA-N-HAN-008, trong đó:

III: Phụ lục III

A: Loài thực vật;

N: Thủy sinh;

HAN: Mã tỉnh, thành phố với loài trồng thương mại (HAN là mã của thành phố Hà Nội);

008: Số của cơ sở trồng.

IIIB-C-HAN-008, trong đó:

III: Phụ lục III;

B: Loài động vật;

C: Trên cạn;

HAN: Mã tỉnh, thành phố với loài trồng thương mại (HAN là mã của thành phố Hà Nội);

008: Số của cơ sở nuôi.

2. Thông tin kèm theo mã số

Các mã số được cấp kèm theo thông tin ví dụ dưới đây:

Tên cơ sở: Cơ sở nuôi cá sấu nước ngọt Suối Tiên.

Địa chỉ: Xóm 3, xã Tân Phú, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

Ngày thành lập: Ngày 01 tháng 01 năm 1989.

Ngày cấp mã số: Ngày 01 tháng 01 năm 2002.

Loài nuôi, trồng:

Cá sấu nước ngọt (Crocodylus siamensis).

Nguồn gốc mẫu vật:

Mua từ cơ sở nuôi hợp pháp B.

Quy cánh đánh dấu:

Tất cả các cá thể được đánh dấu bằng việc cắt vảy đuôi (khi đạt 3 tháng tuổi).

Ghi chú: Đối với cơ sở nuôi, trồng nhiều Nhóm loài thì mã số áp dụng đối với loài có quy chế quản lý, bảo vệ cao nhất, phần thông tin kèm theo mã số ghi đầy đủ thành phần loài.

 

 

Địa điểm......, ngày.... tháng... năm...
Ký tên
(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu)

 

 


QUY ƯỚC VIẾT TẮT TÊN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ

TT

Tên tỉnh, thành phố

Viết tắt

TT

Tên tỉnh, thành phố

Viết tắt

1

An Giang

AGG

33

Kon Tum

KTM

2

Bắc Kạn

BCN

34

Lai Châu

LCU

3

Bình Dương

BDG

35

Lâm Đồng

LDG

4

Bình Định

BĐH

36

Lạng Sơn

LSN

5

Bắc Giang

BGG

37

Lào Cai

LCI

6

Bạc Liêu

BLU

38

Long An

LAN

7

Bắc Ninh

BNH

39

Nam Định

NDH

8

Bình Phước

BPC

40

Nghệ An

NAN

9

Bến Tre

BTE

41

Ninh Bình

NBH

10

Bình Thuận

BTN

42

Ninh Thuận

NTN

11

Bà Rịa - Vũng Tàu

BTV

43

Phú Thọ

PTO

12

Cao Bằng

CBG

44

Phú Yên

PYN

13

Cà Mau

CMU

45

Quảng Bình

QBH

14

Cần Thơ

CTO

46

Quảng Nam

QNM

15

Đà Nẵng

DAN

47

Quảng Ngãi

QNI

16

Đắk Lắk

DLC

48

Quảng Ninh

QNH

17

Đắk Nông

DNG

49

Quảng Trị

QTI

18

Điện Biên

DBN

50

TP. Hồ Chí Minh

HCM

19

Đồng Nai

DNI

51

Sơn La

SLA

20

Đồng Tháp

DTP

52

Sóc Trăng

STG

21

Gia Lai

GLI

53

Tây Ninh

TNH

22

Hà Giang

HAG

54

Thái Bình

TBH

23

Nam

HNM

55

Thái Nguyên

TNN

24

Hà Nội

HAN

56

Thanh Hoá

THA

25

Hà Tĩnh

HTH

57

Thừa Thiên Huế

TTH

26

Hải Dương

HDG

58

Tiền Giang

TGG

27

Hải Phòng

HPG

59

Tuyên Quang

TQG

28

Hậu Giang

HGG

60

Trà Vinh

TVH

29

Hoà Bình

HBH

61

Vĩnh Long

VLG

30

Hưng Yên

HYN

62

Vĩnh Phúc

VPC

31

Kiên Giang

KGG

63

Yên Bái

YBI

32

Khánh Hoà

KHA

 

 

 

Mẫu số 09[24]

Phụ lục III

MẪU GIẤY PHÉP CITES

(Kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP

ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ)

____________

Mẫu số 10

CHỨNG CHỈ CITES XUẤT KHẨU MẪU VẬT LƯU NIỆM

SOUVERNIR EXPORT CERTIFICATE

 

Mã số cơ sở/Operation No:__________    Số chứng chỉ/Certificate_______________

No:

Tên và địa chỉ cửa hàng:/Name and Address of the__________________________ Shop

Tên khách hàng/Name of Customer:___________________

Quốc tịch/Nationality:___________________

Số hộ chiếu/Passport No:__________________________

§                 TT

No.

Mô tả mẫu vật

Description of Specimens

§       Tên khoa học

Scientific Name:

Nguồn và Phụ lục

Source & Appendice

·               Số lượng

·   Quantity

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

o        

o  Chữ ký và họ tên của chủ cơ sở/Signature and full Name of the Operation Owner:_____________________________

o  Ngày/Date:__________/___________/ 20

Lưu ý/Important note:

- Chứng chỉ này chỉ được cấp tối đa cho mỗi khách hàng 4 đơn vị cho mỗi loại mẫu vật/This certificate is only valid for up to 4 items per customer

- Nếu cần thêm thông tin về giấy phép này xin liên hệ với/For further information or clarification on this certificate, please contact:

CITES Mamagement Authority of Vietnam

No. 02 Ngoc Ha Street, Hanoi; Tel: (84 24) 3733 5676

Fax: (84 24) 3734 6742; Email: cites_vn.kl@mard.gov.vn


Mẫu số 11

CHỨNG CHỈ MẪU VẬT TIỀN CÔNG ƯỚC

PRE-CONVENTION CERTIFICATE

 

Cấp cho/Issuing for:______________________________________________

Số CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/Identity card No:______________________________________________________________ ______________________________________________________________ ______________________________________________________________

Ngày cấp/Issuing date:__________ Nơi cấp/Issuing place:______________________________________________________________ ______________________________________________________________

Tên loài/Name of species:__________________________________________

Tên khoa học/tên thông thường/Scientific name/common name:____________

Mô tả mẫu vật/Description of specimen:_______________________________

Số đánh dấu/Marking No.:_________________________________________

Nguồn và Phụ lục/Source & Appendice:_______________________________

Số lượng/Quantity:_______________________________________________

Ngày có mẫu vật/Date of accquisition:________________________________

Giấy tờ hợp pháp/Legal document:___________________________________

Nơi cấp/Place:......................................... Ngày cấp/Date......................................................

Chữ ký, dấu của Cơ quan quản lý CITES/Signature and official seal:.................................

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 12

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP CITES/SAMPLE REQUEST FOR CITES PERMIT

Kính gửi:..................................................................................

1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép/Name of requesting organization, individual:

- Tổ chức: Tên đầy đủ bằng tiếng Việt và tên giao dịch bằng tiếng Anh (nếu có)/Organization: Fullname of the organization in Vietnamese and transaction name in English (if any):...............................................................................................................

- Cá nhân: Họ, tên ghi trong CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/Individual: Fullname as appeared in ID/Passport:..............................................................................

- Số CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/ID/Passport:......... Ngày cấp/date:...... Nơi cấp/place:..........................................................................................................................................................

2. Địa chỉ, điện thoại/Address, cellphone/telephone number:

- Tổ chức: Địa chỉ trụ sở, số, ngày đăng ký kinh doanh, số điện thoại liên hệ/Organization: Address of head office, Business registration number, date of issue and cellphone/telephone number:....................................................................................

- Cá nhân: Địa chỉ thường trú, điện thoại/Individual: Permanent Address, cellphone/telephone number:...........................................................................................

3. Nội dung đề nghị/Request:...................................................................................

4. Tên loài/(Name of species)

- Tên khoa học (tên La tinh)/Scientific name (Latin name):....................................

- Tên thông thường (tiếng Anh, tiếng Việt)/Common name (English, Vietnamese):..........................................................................................................................................

- Số lượng (bằng chữ:...)/Quantity (in words:.....):...................................................

- Đơn vị (con, kg, mảnh, chiếc...)/unit (individual, kg, piece...):.............................

- Mục đích của việc đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ CITES:/Purpose of requesting for CITES permit:...........................................................................................

5. Nguồn gốc mẫu vật/Origin of specimens:............................................................

6. Mô tả chi tiết (kích cỡ, tình trạng, loại sản phẩm...)/Detailed description (size, status, type of products...):...............................................................................................

7. Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu bằng tiếng Việt và tiếng Anh (nếu có)/Name and address of exporting and importing organization, individual in Vietnamese and in English (if any):...........................................................

8. Thời gian dự kiến xuất, nhập khẩu/Expected exporting, importing time:

9. Cửa khẩu xuất, nhập khẩu (nêu rõ tên cửa khẩu, nước)/Export, import border gate (specify border gate’s name and country):...............................................................

10. Chứng từ gửi kèm/Attached documents:............................................................

 

 

Địa điểm/place... Ngày/date... tháng/month... năm/year...
Ký tên/Signature

(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu;

cá nhân: ghi rõ họ, tên)/
(Organization: specify Fullname and position of the authorized person

and stamp; Individual: specify Fullname).

                        


Mẫu số 13

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ NGHỊ CẤP ẤN PHẨM CHỨNG CHỈ CITES XUẤT KHẨU MẪU VẬT LƯU NIỆM/ SAMPLE REQUEST FOR CITES SOUVERNIR EXPORT CERTIFICATE

Kính gửi/To:i...............................................................................

1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị/Name of requesting organization, individual:

- Tổ chức: Tên đầy đủ bằng tiếng Việt và tên giao dịch bằng tiếng Anh (nếu có)/Organization: Fullname of the organization in Vietnamese and transaction name in English (if any):..........................................................................................................

- Cá nhân: Họ, tên ghi trong CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/Individual: Fullname as appeared in ID/Passport:...........................................................................

- Số CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/ID/Passport:..... Ngày cấp/date:....... Nơi cấp/place:.........................................................................................................................................................

2. Địa chỉ, điện thoại/Address, cellphone/telephone number:

- Tổ chức: Địa chỉ trụ sở, số, ngày đăng ký kinh doanh, số điện thoại liên hệ/Organization: Address of head office, Business registration number, date of issue and cellphone/telephone number:..................................................................................

- Cá nhân: Địa chỉ thường trú, điện thoại/Individual: Permanent Address, cellphone/telephone number:.........................................................................................

- Địa chỉ cơ sở nuôi, cơ sở trồng, cơ sở chế biến, kinh doanh/ Operation address:..........................................................................................................................................

3. Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng/Operation code:................................................

4. Tên loài/(Name of species)

- Tên khoa học (tên La tinh)/Scientific name (Latin name):................................

- Tên thông thường (tiếng Anh, tiếng Việt)/Common name (English, Vietnamese):...................................................................................................................

5. Mô tả chi tiết mẫu vật lưu niệm đề nghị cấp chứng chỉ CITES (kích cỡ, tình trạng, loại sản phẩm...)/Detailed description (size, status, type of products...):.........

6. Số lượng chứng chỉ đề nghị cấp:....(bằng chữ:...)/Quantity (in words:.....):...

7. Nguồn gốc mẫu vật/Origin of specimens (nuôi, trồng; khai thác hợp pháp từ tự nhiên; mua của các tổ chức, cá nhân khác, nhập khẩu....):......................................

8. Chứng từ gửi kèm/Attached documents:...........................................................

 

 

Địa điểm/place... Ngày/date... tháng/month... năm/year...
Ký tên/Signature

(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu;

cá nhân: ghi rõ họ, tên)/
(Organization: specify Fullname and position of the

authorized person and stamp; Individual: specify Fullname).

i Cơ quan quản lý chuyên ngành thủy sản cấp tỉnh đối với mẫu vật các loài thủy sản; Cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh đối với mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục Công ước CITES, trừ các loài thủy sản.


Mẫu số 14

SỔ THEO DÕI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN MẪU VẬT THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP,

QUÝ, HIẾM; ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES

 

1. Tên tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến:..........................................................................................................

2. Loài (tên phổ thông và tên khoa học):.............................................................................................................

 

Nguyên liệu đầu vào

Sản phẩm đầu ra

Ghi chú

Ngày nhập

Hồ sơ nguồn gốc

Loại nguyên liệu (da, lông, ngà...)

Đơn vị tính (cái/m2/cm3..)

Lượng nguyên liệu

Ngày sản xuất

Sản phẩm (loại sản phẩm)

Số lượng sản phẩm

Kích thước SP (cm2/m2/cm3...)

Nguyên liệu tiêu hao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Cột Tổng lượng nguyên liệu đầu vào và lượng nguyên liệu tiêu hao phải có cùng đơn vị tính toán.


Mẫu số 15

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP CITES NHẬP NỘI TỪ BIỂN/CHỨNG CHỈ CITES MẪU VẬT TIỀN CÔNG ƯỚC/SAMPLE REQUEST FOR CITES CERTIFICATE

         

Kính gửi:..................................................................................

1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị/Name of requesting organization, individual:

- Tổ chức: Tên đầy đủ bằng tiếng Việt và tên giao dịch bằng tiếng Anh (nếu có)/Organization: Fullname of the organization in Vietnamese and transaction name in English (if any):..............................................................................

- Cá nhân: Họ, tên ghi trong CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/Individual: Fullname as appeared in ID/Passport:............................................................

- Số CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/ID/Passport:..... Ngày cấp/date:..... Nơi cấp/place:................................................................................................. ....

2. Địa chỉ, điện thoại/Address, cellphone/telephone number:

- Tổ chức: Địa chỉ trụ sở, số, ngày đăng ký kinh doanh, số điện thoại liên hệ/Organization: Address of head office, Business registration number, date of issue and cellphone/telephone number:..........................................................

- Cá nhân: Địa chỉ thường trú, điện thoại/Individual: Permanent Address, cellphone/telephone number:.........................................................................

3. Tên loài đề nghị/(Name of species)

- Tên khoa học (tên La tinh)/Scientific name (Latin name):.......................

- Tên thông thường (tiếng Anh, tiếng Việt)/Common name (English, Vietnamese):...............................................................................................

4. Mô tả chi tiết mẫu vật (kích cỡ, tình trạng, giới tính, độ tuổi, loại sản phẩm...)/Detailed description (size, status, type of products...):

5. Số lượng:...........(bằng chữ:...)/Quantity (in words:.....):

6. Nguồn gốc mẫu vật/Origin of specimens (khai thác hợp pháp từ tự nhiên; khai thác tại vùng biển (tọa độ); mua của các tổ chức, cá nhân khác....):............

7. Chứng từ gửi kèm/Attached documents:..............................................  

 

 

Địa điểm/place... Ngày/date... tháng/month... năm/year...
Ký tên/Signature

(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu;

cá nhân: ghi rõ họ, tên)/
(Organization: specify Fullname and position of the

authorized person and stamp; Individual: specify Fullname).

 


Mẫu số 16

MẪU SỔ THEO DÕI HOẠT ĐỘNG NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM,

ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES, ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG

 

Mẫu số 16A

SỔ THEO DÕI HOẠT ĐỘNG NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM,

ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES, ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNGi

(Không áp dụng cho cơ sở nuôi sinh trưởng)

1.      Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi:..........................................................................................................................

2.      Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi và địa điểm nuôi):...........................................................................

3.      Tên tiếng phổ thông của loài nuôi:..................................................................................................................................................

4.      Tên khoa học của loài nuôi:............................................................................................................................................................

5.      Hình thức nuôi:                Nuôi sinh sản                         Nuôi khác

6.      Mã số cơ sở nuôi:............................................................................................................................................................................

Ngày

Tổng số cá thể nuôi

Cá thể bố mẹ

Đàn giống hậu bị

Số lượng con dưới 1 tuổi

Số lượng cá thể trên 1 tuổi

Nhập cơ sở (mua, sinh sản..vv)

Xuất cơ sở (bán, cho tặng, chết...)

Ghi chú

Xác nhận của Cơ quan Kiểm lâm/Cơ quan thủy sản

Tổng

Đực

Cái

Không xác định

Đực

Cái

Đực

Cái

Đực

Cái

Không xác định

Đực

Cái

Không xác định

Đực

Cái

Không xác định

1

2=3+4+5

3=6+8+11+14-17

4=7+9+12+15-18

5=10+13+16-19

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng.

2. Cột số 11, 12 và 13 không bao gồm số cá thể ở đàn giống hậu bị, số cá thể bố mẹ.

3. Cột 21, cán bộ Kiểm lâm, cán bộ cơ quan thủy sản ký xác nhận khi kiểm tra các cơ sở nuôi động vật hoang dã.

 

i Mỗi loài có một sổ theo dõi riêng

 

 

Mẫu số
16B

 

SỔ THEO DÕI NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP

THUỘC PHỤ LỤC CITES, ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNGi

(Áp dụng cho cơ sở nuôi sinh trưởng)

 

1. Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi:.......................................................................................................................

2. Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi và địa điểm nuôi):.........................................................................

3. Tên tiếng phổ thông của loài nuôi:..............................................................................................................................................

4. Tên khoa học của loài nuôi:.........................................................................................................................................................

5. Hình thức nuôi: Nuôi sinh trưởng

6. Mã số cơ sở nuôi:.........................................................................................................................................................................

Ngày

Tổng số cá thể nuôi

Số lượng con dưới   1 tuổi

Số lượng cá thể trên  1 tuổi

Nhập cơ sở

(mua, sinh sản..vv)

Xuất cơ sở

(bán, cho tặng, chết...)

Ghi chú (ví dụ số chíp...)

Xác nhận của Cơ quan Kiểm lâm/ Cơ quan thủy sản

Tổng

Đực

Cái

Không

xác định

Đực

Cái

Không xác định

Đực

Cái

Không xác định

Đực

Cái

Không xác định

1

2=3+4+5

3=7+10-13

4=8+11-14

5=6+9+12-15

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng.

2. Cột 17, cán bộ của Cơ quan cấp mã số ký xác nhận khi kiểm tra các cơ sở nuôi động vật hoang dã.

 


i Mỗi loài có 01 sổ theo dõi riêng


 

Mẫu số số 16C

SỔ THEO I SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ

NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG

(Áp dụng cho các loài động vật đẻ trứng)

 

1. Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi:..........................................................................................................................

2. Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi và địa điểm nuôi):...........................................................................

3. Tên tiếng phổ thông của loài nuôi:.................................................................................................................................................

4. Tên khoa học của loài nuôi:............................................................................................................................................................

5. Độ tuổi của các cá thể bố mẹ:.........................................................................................................................................................

6. Hình thức nuôi:           Nuôi sinh sản                                    Nuôi khác

7. Mã số cơ sở nuôi:............................................................................................................................................................................

TT

Ngày (lấy trứng khỏi tổ/ấp tứng/con non nở, chết...)

Số cá thể bố mẹ

Số lượng trứng

Số lượng trứng được đưa vào ấp

Số con non nở

Số con con bị chết

Số con non còn sống

Số con            con cộng dồn theo thời gian

Số con non tách khỏi khu nuôi nhốt (tách đàn)

Số con non còn lại

Ghi chú

Xác nhận của cơ quan Kiểm lâm/ thủy sản

Đực

Cái

1

2

3

4

5

6

7

8

9=7-8

10

11

12=10-11

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Sổ theo dõi sinh sản của động vật hoang dã được lập riêng cho từng loài.

2. Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng hoặc kết thúc mùa sinh sản của động vật.

3. Số cá thể tách khỏi khu nuôi nhốt con non được hiểu là khi chủ nuôi bán con giống hoặc con non được gia nhập đàn với các cá thể trưởng thành.


Mẫu số 16D

SỔ THEO DÕI SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ

NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG

(Áp dụng cho các loài động vật đẻ con)

 

1. Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi:......................................................................................................................

2. Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi và địa điểm nuôi):........................................................................

3. Tên tiếng phổ thông của loài nuôi:..............................................................................................................................................

4. Tên khoa học của loài nuôi:........................................................................................................................................................

5. Độ tuổi của các cá thể bố mẹ:.....................................................................................................................................................

6. Hình thức nuôi:         Nuôi sinh sản                          Nuôi khác

7. Mã số cơ sở nuôi:.........................................................................................................................................................................

 

TT

Ngày (đẻ, chết...)

Số cá thể bố mẹ

Số con non nở

Số con con bị chết

Số con non còn sống

Số con con cộng dồn theo thời gian

Số con non tách khỏi khu nuôi nhốt (tách đàn)

Số con non còn lại

Ghi chú

Xác nhận của cơ quan Kiểm lâm/ thủy sản

Đực

Cái

1

2

3

4

7

8

9=7-8

10

11

12=10-11

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Sổ theo dõi sinh sản của động vật hoang dã được lập riêng cho từng loài.

2. Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng.

3. Số cá thể tách khỏi khu nuôi nhốt con non được hiểu là khi chủ nuôi bán con giống hoặc con non được gia nhập đàn với các cá thể trưởng thành. 


Mẫu số 17

MẪU SỔ THEO DÕI CƠ SỞ TRỒNG THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

VÀ THỰC VẬT HOANG DÃ THUỘC PHỤ LỤC CITES

 

Mẫu số 17A

SỔ THEO DÕI CƠ SỞ NHÂN GIỐNG NHÂN TẠO THỰC VẬT RỪNG

NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM VÀ THỰC VẬT HOANG DÃ THUỘC PHỤ LỤC CITES

1. Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở trồng:......................................................................................................................................

2. Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở trồng và địa điểm trồng):......................................................................................

3. Tên tiếng phổ thông của loài thực vật:.........................................................................................................................................................

4. Tên khoa học của loài thực vật:....................................................................................................................................................................

5. Mã số cơ sở trồng:........................................................................................................................................................................

Ngày

Tập đoàn cây giống

Số lượng cây trong bình vô trùng

Số lượng cây non

Số cây trưởng thành

Bổ sung

(mua hoặc các cách khác)

Chuyển giao

(bán hoặc các cách khác)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Tập đoàn cây giống: Ghi rõ số lượng cây giống ban đầu và nguồn gốc số cây giống đó.

Số lượng cây trong bình nghiệm: Ghi chép số lượng cây cấy mô nhân giống trong bình vô trùng.

Cây non: Ghi chép số lượng cây được đưa ra nuôi trồng. Để có được con số này, ta có thể lấy tổng số cây được lấy ra từ bình vô trùng nuôi trồng thành công trong 1 tháng đầu.

Cây trưởng thành: Ghi chép số lượng cây sống được trong 6 tháng đầu và tiếp tục được nuôi lớn cho đến khi ra hoa/quả hoặc sản phẩm xuất bán.

Bổ sung: Cột này được sử dụng để ghi chép số cây có được do mua từ các cơ sở khác, nhập khẩu. Ngày tiến hành bổ sung số cây cũng phải được ghi chép. Cây nhập khẩu phải ghi chú nước xuất xứ và số giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu ở cột ghi chú

Chuyển giao: Cột này được dùng để ghi chép số cây xuất khẩu hay bán đi. Cũng cần ghi chép lại ngày những cây đó được xuất khẩu hoặc bán đi. Khi thực vật xuất khẩu hoặc bán cho các cơ sở nuôi trồng khác thì ghi lại số giấy phép CITES xuất khẩu/giấy phép vận chuyển đặc biệt nếu có ở cột ghi chú.

Ghi chú: Sử dụng cột này để ghi chép những chi tiết về việc khai thác cây giống tự nhiên, bổ sung hoặc chuyển giao (ví dụ số giấy phép khai thác, số giấy phép vận chuyển, điểm đến của lô hàng được bán hay xuất khẩu, nguồn thực vật được bổ sung vào cơ sở,.....)

Phải ghi chép vào sổ khi:

(1) bổ sung thêm thực vật vào vườn ươm

(2) thực vật được trồng tại vườn ươm bị chết hoặc bán đi; và

(3) chuyển thực vật một hạng tuổi sang hạng tuổi khác (ví dụ chuyển cây từ bình vô trùng sang cây non)

Ghi chú: Dành cho chủ cơ sở trồng, Cơ quan cấp mã số cần lưu để theo dõi sau mỗi lần kiểm tra.


Mẫu số 17B

SỔ THEO DÕI CƠ SỞ TRỒNG THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

VÀ THỰC VẬT HOANG DÃ THUỘC PHỤ LỤC CITES

 

1. Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở trồng:.....................................................................................................................

2. Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở trồng và địa điểm trồng):.....................................................................

3. Tên tiếng phổ thông của loài thực vật:........................................................................................................................................

4. Tên khoa học của loài thực vật:...................................................................................................................................................

5. Mã số cơ sở trồng:.......................................................................................................................................................................

Ngày

Số lượng

Đơn vị tính

Diện tích trồng

Năm trồng

Bổ sung (mua hoặc các cách khác)

Chuyển giao

(bán hoặc các cách khác)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung: Cột này được sử dụng để ghi chép số cây có được do mua từ các cơ sở khác, nhập khẩu. Ngày tiến hành bổ sung số cây cũng phải được ghi chép. Cây nhập khẩu phải ghi chú nước xuất xứ và số giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu ở cột ghi chú

Chuyển giao: Cột này được dùng để ghi chép số cây xuất khẩu hay bán đi. Cũng cần ghi chép lại ngày những cây đó được xuất khẩu hoặc bán đi. Khi thực vật xuất khẩu hoặc bán cho các cơ sở nuôi trồng khác thì ghi lại số giấy phép CITES xuất khẩu/giấy phép vận chuyển đặc biệt nếu có ở cột ghi chú.

Ghi chú: Sử dụng cột này để ghi chép những chi tiết về việc khai thác cây giống tự nhiên, bổ sung hoặc chuyển giao (ví dụ số giấy phép khai thác, số giấy phép vận chuyển, điểm đến của lô hàng được bán hay xuất khẩu, nguồn thực vật được bổ sung vào cơ sở,...)

Phải ghi chép vào sổ khi:

(1) bổ sung thêm thực vật vào vườn ươm.

(2) thực vật được trồng tại vườn ươm bị chết hoặc bán đi;


Mẫu số 18

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

ĐƠN VỊ QUẢN LÝ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


........., ngày      tháng...... năm......

 

BÁO CÁO

Hoạt động nuôi, trồng thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; động vật, thực vật

hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES và động vật rừng thông thường

______________

 

I. HOẠT ĐỘNG NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM; ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES VÀ ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG

1. Thông tin về các cơ sở nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; động vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES và động vật rừng thông thường

TT

Họ tên và địa chỉ của chủ nuôi

Tên loài nuôi

Tổng

Đàn bố mẹ

Đàn hậu bị

Cá thể dưới 1 tuổi

Số cá thể trên 1 tuổi

Mã số cơ sở nuôi

Ngày được cấp mã số

Mục đích nuôi

Ghi chú

Tên thông thường

Tên khoa học

Tổng

Đực

Cái

Tổng

Đực

Cái

Tổng

Đực

Cái

Không xác định

1

2

3

4

5=6+9+12+13

6=7+8

7

8

9=10+11

10

11

12

13=14+15+16

14

15

16

17

18

19

20

A

Quận/huyện....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Xã/phường....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Xã/phường....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quận/huyện....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.

Xã/phường....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Các cơ sở nuôi sinh sản phải điền đầy đủ thông tin, các cơ sở nuôi khác không điền thông tin tại các cột 6, 7, 8, 9, 19 và 11.

2. Mục đích nuôi được ghi như sau: (T) Thương mại; (Z) Vườn thú, trưng bày; (Q) Biểu diễn xiếc; (R) Cứu hộ; (S) Nghiên cứu khoa học; (O) Khác

2. Số liệu tổng hợp về các loài động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES và động vật rừng thông thường nuôi

TT

Tên loài nuôi

Số lượng

 Ghi chú

Tên thông thường

Tên khoa học

Tổng số cá thể

Tổng số cơ sở nuôi

Số cơ sở đã đăng ký mã số

1

2

3

4

5=6+7

6

7

I

Động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

II

Động vật rừng thông thường

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

II. TRỒNG THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM VÀ THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES

TT

Họ và tên chủ

cơ sở trồng

Loài thực vật trồng

Số lượng cây trồng

Ngày/năm trồng

Ngày đăng ký

Ghi chú

Tên phổ thông

Tên khoa học

Số lượng

Đơn vị tính

Diện tích (ha)

A

Huyện............

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã..........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. KHAI THÁC TỪ TỰ NHIÊN THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM VÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES

TT

Tổ chức, cá nhân khai thác

Loài động vật, thực vật khai thác

Mẫu vật khai thác

Địa điểm khai thác (chi tiết đến lô, khoảnh)

Ghi chú

Tên

Địa chỉ

Tên phổ thông

Tên khoa học

Loại mẫu vật KT

Số lượng

ĐV tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Mẫu số 19

BÁO CÁO KIỂM TRA

(Dành cho Cơ sở có hoạt động nghiên cứu trồng thực vật)

 

                   

Tên cơ sở:...................................................................................................................

Tỉnh:....................................... Ngày kiểm tra:...................................................................................................................

Ngày kiểm tra lần trước:.................................................................

                                         Kiểm tra lần trước      Kiểm tra lần này Chênh lệch

Số lượng cây non                    ---------------         ------------------- ------------

Số lượng cây trưởng thành       ---------------         ------------------- ------------

Số lượng cây đã chuyển giao   ---------------         ------------------- ------------

Nhận xét

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Kết quả kiểm tra                                        Đạt yêu cầu ¨                            Không đạt yêu ¨

..............................                                                              .................................

Tên cán bộ kiểm tra                                                                                                                           Chữ ký

 

                              

 

 

 

 


Mẫu số 20

BÁO CÁO KIỂM TRA

(Dành cho Cơ sở có hoạt động nghiên cứu nuôi sinh trưởng động vật)

                                       

Tên cơ sở :....................................................................................................

Tỉnh................................................ Ngày kiểm tra:.....................................

                                                    Ngày kiểm tra lần trước.................................                                 

   

 

Số lượng trứng

Số lượng con non

Số lượng con một tuổi

Số lượng đàn nuôi lớn   

Số lượng cá thể đã chuyển giao

Số lượng cá thể mới

Kiểm tra lần trước

---------------

---------------

---------------

---------------

---------------

---------------

 

Kiểm tra lần này

---------------

---------------

---------------

---------------

---------------

---------------

Chênh lệch

---------------

---------------

---------------

---------------

---------------

---------------

Nhận xét

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Kết quả kiểm tra                                        Đạt yêu cầu ¨                            Không đạt yêu ¨

 

..............................                                                              .................................

Tên cán bộ kiểm tra                                                                                                                           Chữ ký

 

 

Ghi chú: Dành cho Cơ quan cấp mã số

Chú ý: Sau mỗi lần kiểm tra, công chức kiểm tra phải gạch chéo và ký tên vào báo cáo này


Mẫu số 21

BÁO CÁO KIỂM TRA

(Dành cho Cơ sở có hoạt động nghiên cứu nuôi sinh sản loài động vật đẻ trứng)

 

Tên cơ sở:...................................................................................

Tỉnh.................................................................... Ngày kiểm tra...................................

                                                    Ngày kiểm tra lần trước....................

                                         

 

Số lượng con đực sinh sản

Số lượng con cái sinh sản

Số lượng đàn giống hậu bị

Số lượng trứng

Số lượng con non

Số lượng con một tuổi

Số lượng đàn nuôi lớn

Số lượng cá thể đã chuyển giao

Số lượng cá thể mới

Kiểm tra lần trước

----------------------

----------------------

----------------------

----------------------

----------------------

----------------------

----------------------

----------------------

----------------------

Kiểm tra lần này

---------------------

---------------------

---------------------

---------------------

---------------------

---------------------

---------------------

---------------------

---------------------

Chênh lệch

-------------

-------------

-------------

-------------

-------------

-------------

-------------

-------------

-------------

Nhận xét

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

Kết quả kiểm tra                                        Đạt yêu cầu ¨                            Không đạt yêu ¨

 

..............................                                                              .................................

Tên cán bộ kiểm tra                                                                                                                           Chữ ký

 

Ghi chú: Dành cho Cơ quan cấp mã số

Chú ý: Sau mỗi lần kiểm tra, công chức kiểm tra phải gạch chéo và ký tên vào báo cáo này


Mẫu số 22

BÁO CÁO KIỂM TRA

(Dành cho Cơ sở có hoạt động nghiên cứu nuôi sinh sản loài đẻ con)

Tên cơ sở:..................................................................................

Tỉnh.................................................................... Ngày kiểm tra...................................

                                                     Ngày kiểm tra lần trước....................

 

 

Số lượng con đực sinh sản

Số lượng con cái sinh sản

Số lượng đàn giống hậu bị

Số lượng con non

Số lượng con một tuổi

Số lượng đàn nuôi lớn

Số lượng cá thể đã chuyển giao

Số lượng cá thể mới

Kiểm tra lần trước

----------------------

----------------------

----------------------

----------------------

----------------------

----------------------

----------------------

----------------------

Kiểm tra lần này

---------------------

---------------------

---------------------

---------------------

---------------------

---------------------

---------------------

---------------------

Chênh lệch

-------------

-------------

-------------

-------------

-------------

-------------

-------------

-------------

Nhận xét

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

Kết quả kiểm tra                                        Đạt yêu cầu ¨                            Không đạt yêu ¨

 

..............................                                                              .................................

                    Chữ ký                                                                                               Chữ ký

Tên cán bộ kiểm tra                                                                                                                     Tên chủ cơ sở                                                                

 

 

Ghi chú: Dành cho Cơ quan cấp mã số

Chú ý: Sau mỗi lần kiểm tra, công chức kiểm tra phải gạch chéo và ký tên vào báo cáo này.



[21] Mẫu số 04: Phương án nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IB; động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP được thay thế bằng Phụ lục IV “Mẫu phương án nuôi” ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2021.

[22] Mẫu số 06: Phương án nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIB; động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP được thay thế bằng Phụ lục IV “Mẫu phương án nuôi” ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2021.

[23] Mẫu số 08: Mã số cơ sở nuôi, trồng ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP được thay thế bằng Phụ lục II “Mẫu mã số cơ sở nuôi, trồng” ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2021.

[24] Mẫu số 09: Giấy phép CITES ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP được thay thế bằng Phụ lục III “Mẫu giấy phép CITES” ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2021.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét