Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Phụ lục【Nghị định 153/2024/NĐ-CP】

 Phụ lục

(Kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP

ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)

_____________

 

Mẫu số 01

Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

Mẫu số 02

Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

Mu số 03

Kết quả thẩm định Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

 


Mẫu số 01

TÊN NGƯỜI NỘP PHÍ

_____________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHÍ THẢI

Quý……..Năm………

 

Kính gửi: S/Phòng Tài nguyên và Môi trường……….

 

A. THÔNG TIN CHUNG

Tên người nộp phí:…………………………………………………………………..

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………..

 

MST:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện thoại:………………………Fax:……………..……Email:……………………

Tài khoản số:………………..Tại ngân hàng:……………………………..

Loại hình, lĩnh vực sản xuất: ………………………………………………………….

Khí thải phát sinh từ cơ sở thuộc đối tượng chịu phí theo quy định như sau: (Kê khai các dòng khí thải phải tính phí của cơ sở)………………………………………………………………

B. THÔNG TIN V HOẠT ĐỘNG TRONG KỲ TÍNH PHÍ

i. Thông tin về dòng khí thải thứ i

i.1. Tổng thời gian xả khí thải trong kỳ tính phí (giờ):………………………

i.2. Lưu lượng khí thải phát sinh (Nm3/giờ): ……………………………….

i.3. Số phí biến đổi của từng chất ô nhiễm trong khí thải:

Thông số ô nhiễm

Nồng đ

(mg/Nm3)

Số phí biến đổi của từng chất gây ô nhiễm môi trường có trong khí thải tại dòng khí thải thứ i (Ci)

Bụi

 

 

NOx (gồm NO2 và NO)

 

 

SOx

 

 

CO

 

 

 

i.4. Căn cứ để kê khai nồng độ từng thông số ô nhiễm trong khí thải (Ghi rõ tên đơn vị phân tích, thông tin phiếu kết quả quan trắc môi trường):………………………………

C. S PHÍ BIẾN ĐỔI PHẢI NỘP TRONG KỲ (C = åCi)*  

C = …………………………………đồng.

D. SỐ TIỀN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHÍ THẢI PHẢI NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1. Số phí cố định phải nộp kỳ này = ……………………………………….đồng.

2. Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước:

Số thứ tự

Chỉ tiêu

Số tiền

(đồng)

1

Số phí phát sinh trong kỳ F= f/4 + C

 

2

Số phí từ kỳ trước chưa nộp hoặc nộp thiếu (nếu có)

 

3

Số phí nộp thừa từ kỳ trước (nếu có)

 

4

Số phí còn phải nộp vào ngân sách nhà nước (1+2-3)

 

 

3. Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với khí thải phải nộp vào ngân sách nhà nước (Viết bằng chữ):…………………………………………………………………….

Tôi cam đoan số liệu kê khai trên đây là đúng với thực tế hoạt động của đơn vị.

 

Cơ quan tiếp nhận, thẩm định

Tờ khai phí

Tờ khai phí ngày……

(Người nhận ký và ghi rõ họ tên/Ký số)

 

...., ngày ... tháng ... năm ...

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

KHAI, NỘP PHÍ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu/Ký điện tử/Ký số)

 

_________________

Ghi chú: Đối với cơ sở không thuộc đối tượng phải quan trắc khí thải không phải kê Mục C Tờ khai phí này.

 


Mu số 02

TÊN TỔ CHỨC THU PHÍ

_____________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

THÔNG BÁO NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHÍ THẢI

Quý…….năm……………..

(Thông báo lần………..)

 

Tên người nộp phí: …………………………………………………....................

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..

Căn cứ Tờ khai nộp phí bo vệ môi trường đối với khí thải quý .... năm .... của đơn vị và kết quả thẩm định, Sở/Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo số tiền phí bo vệ môi trường đối với khí thải đơn vị phải nộp như sau:

Số thứ tự

Chỉ tiêu

Giá trị theo Tờ khai phí

Giá trị sau thẩm định

Ghi chú

1

Tổng lượng khí thải trong kỳ (m3)

 

 

 

2

Nồng độ từng chất ô nhiễm trong khí thải (mg/Nm3)

 

 

 

3

Số phí phát sinh trong kỳ (đồng) (F = f/4 + C)

 

 

 

4

Số phí từ kỳ trước chưa nộp hoặc nộp thiếu (nếu có) (đồng)

 

 

 

5

Số phí nộp thừa từ kỳ trước (nếu có) (đồng)

 

 

 

6

Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước (3 + 4 - 5) (đồng)

 

 

 

Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với khí thi phải nộp vào ngân sách nhà nước (Viết bằng chữ): …………………………………………………………………

Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với khí thải thuộc trường hợp được x lý nộp thừa hoặc còn phải nộp (Viết bằng chữ): …………………………………………………………..

Yêu cầu đơn vị nộp số tiền theo Thông báo trên đây theo một trong các hình thức sau:

Nộp phí vào tài khoản chuyên thu phí số ………………………………..………của tổ chức thu phí mở tại……………………………………………………………………..

Nộp phí vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách số………………………..của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc Nhà nước…………………………………………………………………………….

Nộp phí qua tài khoản số…………………………..của…………………………………..

Thời hạn nộp phí bổ sung chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo này.

 

 

 

..., ngày ... tháng ... năm ...

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu/Ký s)

 

 


Mu số 03

CƠ QUAN CÔNG AN/QUỐC PHÒNG

_____________

Số: …../…..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

KẾT QUẢ THM ĐỊNH TỜ KHAI NỘP PHÍ

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHÍ THẢI

Quý…….năm……

 

Kính gửi:

 

- S Tài nguyên và Môi trường tỉnh……………

- Cơ sở xả khí thải……………….

 

Căn cứ Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải quý…….năm………….của Cơ sở xả khí thải …………………………..Địa chỉ:……………………………………….

Cơ quan công an/quốc phòng xác định số tiền phí bảo vệ môi trường đối với khí thải của Cơ sở xả khí thải………………………….phải nộp kỳ này như sau:

Số thứ tự

Chỉ tiêu

Số tiền (đồng)

1

Số phí cố định

 

2

Số phí biến đổi (c)

 

a

Số phí kỳ trước chuyển qua (= a1 - a2)

 

a1

Nộp thiếu

 

a2

Nộp thừa

 

b

Số phí phát sinh kỳ này

 

c

Số phí biến đổi phải nộp kỳ này (= a + b)

 

3

Số phí phải nộp trong kỳ (= 1 + 2)

 

Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với khí thải phải nộp ngân sách nhà nước (Viết bằng chữ):.......................................................................

Yêu cầu cơ sở nộp số tiền phí trên cho Sở Tài nguyên và Môi trường theo một trong các hình thức sau:

Nộp phí vào tài khoản chuyên thu phí số……………………..của Sở Tài nguyên và Môi trường mở tại………………………………………………………………………………

Nộp phí vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách số…………………….. của Sở Tài nguyên và Môi trường mở tại Kho bạc Nhà nước………………………………………….

Nộp phí qua tài khoản số……………………….của……………………………….

Thời hạn nộp phí chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo này.

 

 

 

..., ngày ... tháng ... năm ...

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu/Ký s)

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét