|
|
Số: 04/2015/TT-BCA |
Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2015 |
THÔNG TƯ
Quy định mẫu giấy
tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh,
cư trú của người
nước ngoài tại Việt
Căn cứ Luật nhập cảnh, xuất
cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt
Căn cứ Nghị định số
106/2014/NĐ-CP ngày 17/11/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Tổng cục
trưởng Tổng cục An ninh,
Bộ trưởng Bộ Công an ban
hành Thông tư quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư
trú của người nước ngoài tại Việt
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định, hướng dẫn sử dụng và quản lý các loại mẫu
giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài
tại Việt Nam theo quy định tại Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của
người nước ngoài tại Việt Nam.
2. Thông tư này áp dụng đối với người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh,
cư trú tại Việt
Điều 2. Mẫu giấy tờ dùng cho
cơ quan, tổ chức và cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài nhập cảnh, xuất
cảnh, cư trú tại Việt
1. Tờ khai đề nghị cấp thị thực Việt Nam (NA1).
2. Công văn đề nghị xét duyệt, kiểm tra nhân sự người nước ngoài nhập
cảnh (NA2).
3. Đơn bảo lãnh cho thân nhân là người nước ngoài nhập cảnh (NA3),
4. Phiếu yêu cầu điện báo (NA4).
5. Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú (NA5).
6. Công văn đề nghị cấp thẻ tạm trú (NA6).
7. Đơn bảo lãnh cấp thẻ tạm trú (NA7).
8. Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài (NA8).
9. Tờ khai đề nghị cấp, cấp lại giấy miễn thị thực (NA9).
10. Danh sách người đề nghị cấp giấy miễn thị thực (NA10).
11. Giấy bảo lãnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam (NA11).
12. Đơn xin thường trú (NA12).
13. Tờ khai cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú (NA13).
14. Công văn đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới
(NA14).
15. Đơn xin phép cho thân nhân vào khu vực cấm, khu vực biên giới
(NA15).
16. Văn bản giới thiệu con dấu, chữ ký của người có thẩm quyền của tổ chức
(NA16).
17. Phiếu khai báo tạm trú của người nước ngoài (NA17).
18. Danh sách người nước ngoài khai báo tạm trú (NA18).
Điều 3. Mẫu giấy tờ dùng cho
cơ quan quản lý xuất nhập cảnh
1. Công văn trả lời đề nghị xét duyệt nhân sự người nước ngoài nhập
cảnh (NB1).
2. Công văn trả lời đề nghị kiểm tra nhân sự người nước ngoài nhập cảnh
(NB2).
3. Công văn trả lời đề nghị cấp thị thực tại cửa khẩu quốc tế (NB3).
4. Bản FAX thông báo cơ quan đại diện Việt
5. Công văn trả lời nhân sự người đề nghị cấp giấy miễn thị thực (NB5).
6. Giấy báo tin về việc người nước ngoài xin thường trú (NB6).
7. Giấy biên nhận hồ sơ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú
của người nước ngoài tại Việt Nam (NB7).
Điều 4. Mẫu giấy tờ cấp cho
người nước ngoài nhập
cảnh, xuất cảnh, cư trú Việt
2. Thị thực rời (NC2).
3. Thẻ tạm trú loại dán (NC3A).
4. Thẻ tạm trú loại rời (NC3B, NC3C).
5. Giấy miễn thị thực loại dán (NC4).
6. Giấy miễn thị thực loại rời (NC5).
7. Dấu kiểm chứng nhập cảnh, xuất cảnh (NC6).
8. Dấu chứng nhận tạm trú (NC7).
9. Dấu gia hạn tạm trú (NC8).
10. Thẻ thường trú (NC9).
11. Giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới (NC10).
12. Biên bản tạm hoãn xuất cảnh/buộc xuất cảnh/chưa cho nhập cảnh
(NC11).
13. Quyết định buộc xuất cảnh (NC12).
Điều 5. In, sử dụng và quản
lý các loại mẫu giấy tờ
1. Đối với ấn phẩm trắng (thị thực, thẻ tạm trú, thẻ thường trú, giấy
miễn thị thực):
a. Cục Quản lý xuất nhập cảnh có trách nhiệm hợp đồng với đơn vị nghiên
cứu, sản xuất tài liệu kỹ thuật nghiệp vụ của Tổng cục Hậu cần, kỹ thuật Bộ
Công an để sản xuất
ấn phẩm trắng cung
ứng kịp thời yêu cầu của các cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực, thẻ tạm trú,
thẻ thường trú, giấy miễn thị thực.
b. Các cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực, thẻ tạm trú, thẻ thường trú,
giấy miễn thị thực phải quản lý ấn phẩm trắng theo chế độ mật; cấp đúng quy
định, đúng đối tượng.
c. Trước ngày 15/11 hàng năm, các cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực,
thẻ tạm trú, thẻ thường trú, giấy miễn thị thực phải dự trù và đăng ký với Cục
Quản lý xuất nhập cảnh số lượng ấn phẩm trắng cần sử dụng cho năm tiếp theo.
Cách đăng ký như sau: các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các cơ quan
của Bộ Ngoại giao đăng ký qua Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao; các đơn vị kiểm soát
xuất nhập cảnh tại cửa khẩu quốc tế thuộc Bộ Quốc phòng quản lý đăng ký qua Cục
Cửa khẩu, Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng; Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đăng ký trực tiếp với Cục Quản lý xuất
nhập cảnh.
2. Đối với các mẫu giấy tờ dùng cho cơ quan quản lý xuất nhập cảnh nêu
tại Điều 3 của Thông tư này khi sử dụng phải in trên khổ giấy A4 và không được
thay đổi nội dung của mẫu.
3. Đối với các mẫu giấy tờ dùng cho cơ quan, tổ chức, cá nhân nêu tại
Điều 2 Thông tư này, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thể truy cập, in sử dụng các
mẫu giấy tờ trên mạng thông tin điện tử của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh, cơ
quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài. Khi sử dụng mẫu,
không được thêm, bớt và phải điền đầy đủ các nội dung được quy định trong mẫu.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 02 năm 2015.
Thông tư này thay thế: Điều 1 Thông tư số 01/2012/TTLT/BCA-BNG ngày
03/01/2012 sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT ngày 29/01/2012
và Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 12/05/2009 của Bộ Công an -
Bộ Ngoại giao trong lĩnh vực xuất nhập cảnh; Điều 2 Thông tư số 02/2012/TT-BCA ngày
05/01/2013 về việc ban hành, hướng dẫn sử dụng và quản lý các loại mẫu giấy tờ
liên quan đến công tác quản lý xuất nhập cảnh; Thông tư số 25/2013/TT-BCA ngày
12/06/2014 sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số 02/2012/TT-BCA ngày
05/01/2013 về việc ban hành hướng
dẫn sử dụng và quản lý các loại mẫu giấy tờ liên quan đến công tác quản
lý xuất nhập cảnh.
2. Giấy tờ có giá trị nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài
tại Việt Nam được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực còn thời hạn được
tiếp tục sử dụng cho đến khi hết hạn ghi trong giấy tờ đó.
Điều 7. Trách nhiệm thi hành
1. Tổng cục An ninh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Công an các
đơn vị, địa phương và các đơn vị khác có liên quan tổ chức thực hiện và hướng
dẫn, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
2. Các Tổng cục trưởng, Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Công
an, Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có vướng mắc, Công an các đơn
vị, địa phương báo cáo về Bộ (qua Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Tổng cục An
ninh) để có hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
|
Ảnh -
photo |
|
Mẫu
(Form)NA1 |
TỜ KHAI ĐỀ
NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT VIETNAMESE
VISA APPLICATION FORM |
TỜ KHAI ĐỀ
NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT
VIETNAMESE
VISA APPLICATION FORM
(Dùng cho người nước ngoài - For
foreigners)
1- Họ tên (chữ in hoa): ..........................................................................................................................................
Full name (in
Capital letters)
2- Giới tính: |
|
Nữ o |
3- Sinh ngày …. tháng …. năm………………… |
Sex |
Male |
Female |
Date of
birth (Day, Month, Year) |
4- Nơi sinh: .............................................................................................................................................................
Place of
birth
5- Quốc tịch gốc:...........................................................
6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….
Nationality at birth
Current nationality:
7- Tôn giáo:........................................................................
8- Nghề nghiệp:…………………………………
Religion
Occupation
9- Nơi làm việc: ......................................................................................................................................................
Employer and
business address
10- Địa chỉ thường trú: ..........................................................................................................................................
Permanent
residential address...................................................
Số điện thoại/Email:…………………….
Telephone/Emai.
11- Thân nhân Family
members:
Quan hệ (3) |
Họ tên (chữ
in hoa) |
Giới tính |
Ngày tháng
năm sinh |
Quốc tịch |
Địa chỉ
thường trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:……………………..loại
(4):………….
Passport or
International Travel Document number Type
Cơ quan Cấp: ………………….có giá trị
đến ngày:……./………./…………
Issuing
authority: Expiry date (Day, Month, Year)
13- Ngày nhập cảnh Việt
Date of the
previous entry into
14- Dự kiến nhập cảnh Việt
Intended date
of entry (Day, Month, Year)
Intended length of stay in
15-
Mục đích nhập cảnh:
16- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở
Việt
Intended
temporary residential address in
17- Cơ quan, tổ chức hoặc cá
nhân tại Việt
Hosting organisation/Individual in Vìet
Cơ quan, tổ chức: ...................................................................................................................................................
Name of
hosting organisation
Địa chỉ: .....................................................................................................................................................................
Address
Cá nhân (họ tên) .....................................................................................................................................................
Hosting
individual (full name)
Địa chỉ ......................................................................................................................................................................
Address
Quan hệ với bản thân .............................................................................................................................................
Relationship to the applicant
18-
Trẻ em dưới 14 tuổi đi cùng hộ chiếu (nếu có): |
Ảnh - photo |
Ảnh - photo |
Số TT |
Họ tên (chữ in hoa) |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
19- Đề nghị cấp thị thực: một lần o nhiều lần o
Applying for a Visa Single Multiple
từ ngày: ……/…../……..đến ngày……./……/………
valid from (Day, Month, Year) to (Day, Month, Year)
20- Đề nghị khác liên quan việc
cấp thị thực (nếu có): ...................................................................................
Other
requests (if any)
....................................................................................................................................................................................
Tôi
xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the
above particulars are correct
|
Làm
tại:…………ngày…..tháng….năm …. Done at date (Day, Month, Year) Người đề nghị (ký, ghi rõ họ
tên) |
Ghi chú/Notes:
(1) Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ có
giá trị đi lại quốc tế, nộp trực tiếp tại cơ quan đại diện Việt
Submit person
one completed application form enclosed with passport or International Travel
Document at the Vietnamese Diplomatic
(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 4x6cm, phông nền trắng,
mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh
để rời).
Enclose 2
recently taken photos in 4x6 cm size, with white background, front view, bare
head, without sunglasses (one on the form and the other separate).
(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột
(nếu có).
State clearly
the information about parents, spouse, children and siblings (if any).
(4) Ghi rõ loại hộ chiếu phổ thông công vụ, ngoại giao
hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.
Specify type
of passport whether it is Ordinary, Official or Diplomatic or specify name of
the International Travel Document.
|
Mẫu (Form)
NA2 |
|
…………………….(1) Trụ
sở tại: Điện
thoại: Số:…………….. V/v
nhập cảnh của khách nước ngoài |
…..ngày,
…..tháng…. năm… |
|
Kính gửi : CỤC QUẢN LÝ
XUẤT NHẬP CẢNH (BỘ CÔNG AN)
………………………. (1) đề nghị Cục Quản lý xuất nhập cảnh xem
xét việc nhập cảnh của người nước ngoài, cụ thể như sau:
Số TT |
Họ tên |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Số, loại hộ chiếu |
Chức vụ hoặc nghề nghiệp |
|
Gốc |
Hiện nay |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Được
nhập cảnh Việt
Với mục đích:..........................................................................................................................................................
Chương trình hoạt động tại các địa phương: .....................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Dự kiến địa chỉ tạm trú tại:....................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Cơ quan, tổ chức đón tiếp, quản lý: ....................................................................................................................
Đề nghị Cục Quản lý XNC: (2)
- Thông báo cho cơ quan đại diện Việt
- Giải quyết cho khách nhận thị
thực tại cửa khẩu………………………… lý do ....................................
....................................................................................................................................................................................
- Đề nghị khác (3) ..................................................................................................................................................
Nơi nhận: |
Thủ trưởng cơ quan/ tổ chức |
Ghi
chú:
(1)
Ghi tên cơ quan, tổ chức.
(2)
Mục nào không ghi thì gạch chéo (/) ở phần chừa trống.
(3)
Trường hợp khách
thuộc diện miễn thị thực theo quy định, thì mục này ghi "khách được miễn
thị thực nhập cảnh Việt
|
Mẫu (Form)
NA3 |
ĐƠN BẢO LÃNH
CHO THÂN NHÂN LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH VIỆT
SPONSORING
APPLICATION FORM FOR FOREIGN FAMILY MEMBERS
TO ENTER VIET
Kính gửi: Cục Quản lý xuất nhập
cảnh - Bộ Công an
To: Immigration
Department - Ministry of Public
Security
I- Người bảo lãnh (The sponsor):
1-Họ tên (chữ in hoa): ………………………………………………………………………….
Full name (in Capital letters)
2- Giới tính: |
|
Nữ o |
3- Sinh ngày …. tháng …. năm………………… |
Sex |
Male |
Female |
Date of
birth (Day, Month, Year) |
4- Quốc tịch gốc:
…………………………5- Quốc tịch hiện nay: ………………………….
Nationality at birth Current nationality
6- Giấy chứng minh nhân
dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú số (2):..
Identity
card/Passport/Permanent or Temporary Resident Card number
Ngày cấp: …./…. /….. Cơ quan
cấp: ……………………………….
Issuing date (Day, Month, Year) Issuing authority
7- Nghề nghiệp:………………………
Occupation
8- Nơi làm việc (nếu có)........................................................................................................................................
Employer and
business address (if any)
9- Địa chỉ thường trú/tạm trú
tại Việt
Permanent/temporary
residential address in
10- Điện thoại liên hệ/Email: ...............................................................................................................................
Contact telephone number/Email
II/- Người nước ngoài được bảo lãnh The sponsored:
Số TT |
Họ tên (chữ in hoa) |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch Nationality |
Hộ chiếu số |
Nghề |
Quan hệ (4) |
|
Gốc |
Hiện nay |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Đề nghị
Cục Quản lý xuất nhập cảnh Request the
Immigration Department:
1- Giải quyết cho những người có tên ở Mục II được
nhập cảnh Việt
một lần o nhiều lần o từ ngày: …./…./…. đến ngày: …./…./….
To grant the people listed in Part II permission of a
singie entry o or multiple entries o into
2- Mục đích/ Purpose
of entry:.............................................................................................................................
3- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở
Việt
Intended
temporary residential address in
4- Thông báo cho cơ quan đại diện Việt
To inform the Vietnamese Diplomalic Mission at……………….
in (country)…………..of the Visa issuance.
5- Cho nhận thị thực tại cửa khẩu, tên cửa khẩu: ……………………….
....................................................................................................................................................................................
To grant permission to pick up Visa upon arrival at
……………………….Border Checkpoint.
Reason (s)
..............................................................................................................................
Tôi
xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the
above particulars are correct
Xác nhận Certified by
(5) |
Làm tại:……ngày…..tháng….năm …. Người đề
nghị (ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú/Notes
(1)
Dùng cho công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú/thẻ tạm trú tại
Việt Nam mời, bảo lãnh thân nhân nhập cảnh; nộp trực tiếp tại Cục Quản lý xuất
nhập cảnh - Bộ Công an.
This form is for Vietnamese citizens or the foreigners
with Permanent or Temporary Resident Card in sponsoring their foreign family
members to apply for a Vietnamese Visa. Submit in person a completed
application form at the Immigration Department - Ministry of Public Security.
(2)
Kèm bản sao giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú;
Enclose a certified copy of the ID Card/ Passport or
Permanent Temporary Resident Card
(3)
Công dân Việt
For Vietnamese citizens or the foreigners with
Permanent Resident Card, specify the permanent residential address in
(4)
Kèm bản sao giấy tờ chứng minh quan hệ theo quy định.
Enclose supporting documents to prove family
relationship as stipulated by the Law.
(5)
Trường hợp công dân Việt
For Vietnamese citizens and the foreigners with
Permanent Resident Card, Part I is certified by the Chief of the Ward/Commune
Public Security.
Trường
hợp người nước ngoài có thẻ tạm trú thì thủ trưởng cơ quan, tổ chức mời, bảo
lãnh người đó xác nhận các điểm
khai tại Mục.I.
For the foreigners with Temporary Resident Card, part
I is certified by the Head of sponsoring organisation.
|
Mẫu (Form)
NA4 |
|
…,ngày…tháng….năm… |
PHIẾU YÊU
CẦU ĐIỆN BÁO
Kính gửi: Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Đề
nghị quý Cục điện báo tới cơ quan đại diện Việt
....................................................................................................................................................................................
Để
cấp thị thực nhập cảnh cho những khách dưới đây:
Tổng
số ……………………khách, trong đó:
- ……………………………khách, từ số ……..tới số ………….tại
công văn trả lời về việc xét duyệt, kiểm tra nhân sự số………………………, ngày
…………………….
-
……………………………khách, từ số ……..tới số ………….tại công văn trả lời về việc xét duyệt,
kiểm tra nhân sự số………………………, ngày …………………….
-
……………………………khách, từ số ……..tới số ………….tại công văn trả lời về việc xét duyệt,
kiểm tra nhân sự số………………………, ngày …………………….
|
Người đề
nghị |
|
Mẫu (Form)
NA5 |
TỜ KHAI ĐỀ
NGHỊ CẤP THỊ THỰC, GIA HẠN TẠM TRÚ (1)
APPLICATION
FORM FOR VISA ISSUANCE, STAY EXTENSION
Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú ở Việt
For temporary residence foreigners in
I- Người đề
nghị The applicant:
1- Họ tên (chữ in hoa): ………………………………………………………………………….
Full name (in
Capital letters)
2- Giới tính: |
|
Nữ o |
3- Sinh ngày
…. tháng …. năm………………… |
Sex |
Male |
Female |
Date of birth (Day, Month, Year) |
4- Quốc tịch gốc:
…………………………5- Quốc tịch hiện nay: ………………………….
Nationality
at birth
Current nationality
6- Nghề nghiệp/chức vụ:…………………………………………………………………………
Occupation/position
7- Hộ chiếu/giấy
tờ có giá trị đi lại quốc tế số:…………………… loại (2):………………………..
Passport or International Travel Document number Type
Cơ quan
cấp:…………………………………. có giá trị đến ngày :………../…./…………….
Issuing authority:
Expiry date (Day, Month, Year)
8- Nhập cảnh
Việt
Date of the latest entry into
Mục đích nhập
cảnh:………………………………………………………………………………….
Purpose of entry
9- Được phép tạm
trú đến ngày:…../……/……..
Permitted to remain until (Day, Month, Year)
- Địa chỉ tạm
trú tại Việt
Temporary residential address in
Điện thoại liên
hệ/Email: ......................................................................................................................................
Contact
telephone number/Email
II- Cơ
quan/tổ chức hoặc thân nhân ở Việt
Hosting
organisation/family relative in
1 - Tên cơ quan, tổ chức Name
of hosting organisation:
....................................................................................................................................................................................
Địa chỉ Address
......................................................................................................................................................
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email ...........................................................................
2- Thân nhân bảo lãnh (Họ tên): ..........................................................................................................................
Hosting
family relative (full name)
Date of birth
(Day, Month, Year)
Giấy chứng minh nhân dân/hộ
chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú số: ……………………
Identity Card/Passport/Permanent/ Temporary Resident
Card Number
Cấp ngày: …………………cơ quan cấp: ..........................................................................................................
Issuing
date Issuing
authority
Quan hệ với người đề nghị:
……………………………………………….(3)
Relationship
to the applicant
Địa chỉ thường trú/tạm trú tại
Việt
Permanent/temporary
residential address in
Điện thoại liên hệ/Email: ......................................................................................................................................
Contact
telephone number/Email
III- Nội dung đề nghị Requests:
1- Cấp thị thực: một lần o nhiều lần o có giá trị đến ngày: …/ …/…….
To issue a
visa Singie
Multiple Valid
to (Day, Month, Year)
2- Gia hạn tạm trú đến ngày:
……../….. /………….
To extend the
duration of stay until (Day, Month, Year)
3- Lý do Reason(s)
…………………………………………………………………………………….
IV- Những điều cần trình bày thêm Additional statements: ......................................................................
....................................................................................................................................................................................
|
Làm
tại:……ngày…..tháng….năm …. |
||
Xác nhận (4) Certified by |
Người bảo lãnh |
Người đề nghị |
|
Ghi chú Notes:
(1)
Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế và 01
ảnh mới chụp cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo
kính mầu, nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh.
Submit in person one completed application form
enclosed with passport or International Travel Document and One recently taken
photo in 4x6cm size, with white background, front view, bare head without
sunglasses at the Immigration Office.
(2)
Ghi rõ loại hộ chiếu phổ thông, công vụ, ngoại giao hoặc giấy tờ có giá trị đi
lại quốc tế.
Specify type of passport whether it is Ordinary,
Official or Diplomatic; or specify name of the International Travel Document.
(3)
Kèm theo giấy tờ chứng minh quan hệ.
Enclose supporting documents to prove the family
relationship
(4)
Trường hợp do cơ
quan, tổ chức mời,
bảo lãnh, hoặc người nước ngoài có thẻ tạm trú mời, bảo lãnh thì thủ trưởng cơ
quan, tổ chức xác nhận.
Be cerified by the head of the organization if the
sponsor is an organisation or a foreigner with Temporary Resident Card.
Trường
hợp công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú mời, bảo lãnh, thì
Trưởng Công an phường, xã xác nhận các nội dung tại điểm 2 Mục II.
Be cerified by the Chief of the local Ward/Commune
Public Security where the sponsor is residing permanently if the sponsor is a
Vietnamese citizen or a foreigner with Permanent Resident Card.
|
Mẫu (Form) NA6 |
|
…………………….(1) Trụ sở tại: Điện thoại: Số:…………….. V/v Đề nghị
cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài |
…..ngày, …..tháng…. năm… |
|
Kính gửi:
……………………………………………..(2)
Đề nghị quý cơ quan xem xét cấp thẻ tạm trú cho người
nước ngoài sau đây:
Số TT |
Họ tên |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu số |
Vị trí công việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tờ
khai đề nghị cấp thẻ tạm trú kèm theo)
|
Thủ trưởng
cơ quan/tổ chức |
Ghi chú:
(1)
Tên cơ quan, tổ chức
(2)
Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao (đối với người thuộc diện cấp thẻ
tạm trú NG3).
|
Mẫu (Form)
NA7 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN BẢO LÃNH
CẤP THẺ TẠM TRÚ
Kính gửi:………………………………(1)
I. Người bảo lãnh:
1- Họ tên: .................................................................................................................................................................
2- Giới tính: Nam o Nữ o
3- Sinh ngày …..tháng. ....năm................................................
4- Địa chỉ thường trú (theo sổ hộ khẩu): ............................................................................................................
- Địa chỉ tạm trú (nếu có) ......................................................................................................................................
- Điện thoại liên hệ/Email:....................................................................................................................................
5- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu số ........................................................................................................
6- Nghề nghiệp:…………………………… Nơi làm việc hiện nay: ...........................................................
Số TT |
Họ tên (chữ in hoa) |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu số |
Quan hệ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Nội dung bảo lãnh:
1-
Bảo lãnh cho thân nhân nêu ở Mục II được cấp thẻ tạm trú theo tờ khai đề nghị
cấp thẻ tạm trú (kèm theo).
2-
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
Xác nhận (3) |
Làm tại …….ngày …..tháng ….năm……. |
Ghi chú.
(1)
Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh,
Thành phố nơi thường trú.
(2)
Ghi rõ quan hệ với người bảo lãnh
(3)
Trưởng/Công an phường, xã nơi người bảo lãnh thường trú xác nhận nội dung tại
Mục I.
Ảnh - |
|
Mẫu
(Form)NA8 |
|
TỜ KHAI ĐỀ
NGHỊ CẤP THẺ TẠM TRÚ (1) Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt |
|||
|
1- Họ tên (chữ in hoa): ..........................................................................................................................................
Full name (in Capital
letters)
2- Giới tính: |
|
Nữ o |
3- Sinh ngày …. tháng …. năm…………… |
Sex |
Male |
Female |
Date of
birth (Day, Month, Year) |
4- Quốc tịch gốc:……………………………….. 5- Quốc tịch hiện nay:.....................................................
Nationality
at birth
Current nationality:
6- Nghề nghiệp/chức
vụ:…………………………………
Occupation/ position
7- Hộ chiếu số ................................................................... Loại: Phổ thông o Công vụ o Ngoại giao o
Passport
Number
Type Ordinary
Official Diplomatic
Issuing
authority
Expiry date (Day, Month, Year)
8- Địa chỉ cư trú, nơi làm việc
ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt
Your residential and business address before coming to
- Địa chỉ cư trú Residential
address: ..............................................................................................................
- Nơi làm việc Business
address ......................................................................................................................
9- Nhập cảnh Việt
Date of the
latest entry into
Mục đích nhập cảnh: (3)........................................................................................................................................
Purpose of
entry
10- Được phép tạm trú đến ngày:…../…../……
Permitted to
remain until (Day, Month, Year)
- Địa chỉ tạm trú tại Việt
Temporary
residential address in
- Điện thoại liên hệ/Email: ...................................................................................................................................
Contact
telephone number/Email
11. Nội dung đề
nghị Requests:
- Cấp thẻ tạm trú có giá trị
đến ngày …/… /….
To issue a
Temporary Resident Card valid until (Day, Month, Year)
- Lý do Reason(s): (4) ………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the
above particulars are correct.
|
Làm tại:……………ngày…..tháng….năm …… Người đề
nghị (ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú Notes:
(1)
Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu và công văn bảo lãnh của cơ quan, tổ chức hoặc đơn bảo lãnh của thân nhân; nộp trực tiếp tại cơ quan quản
lý xuất nhập cảnh, cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại Giao (đối với người thuộc diện cấp thẻ
tạm trú ký hiệu NG3).
Submit in person one completed application form
enclosed with passport and the sponsoring application by the hosting organisation/family
relative at the Immigration Office or at the competent authority of the
Ministry of Foreign Affairs (for those who are eligible for the Temporary Resident Card categorised
as NG3)
(2)
Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần,
không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai và 01 ảnh để rời)
Enclose 02 recently-taken photos in 2x3 cm size, with
white background, front view, bare head without sunglasses (one photo on the
form and the other separate).
(3)
Ghi rõ vào làm việc gì ở Việt
Specify business purpose in
(4)
Ghi rõ lý do: làm việc, lao động, đầu tư, học tập hoặc thăm người thân và kèm
theo giấy tờ chứng minh
Specify the reasons whether it is business, labour,
investment, study or family visit and enclose supporting documents.
Ảnh -
photo |
|
Mẫu
(Form)NA9 |
TỜ KHAI ĐỀ
NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY MIỄN THỊ THỰC (1) APPLICATION
FORM FOR ISSUANCE/REISSUANCE |
1- Họ tên (chữ in hoa): ..........................................................................................................................................
Full name (in Capital
letters)
2- Giới tính: |
|
Nữ o |
3- Sinh ngày …. tháng …. năm………………… |
Sex |
Male |
Female |
Date of
birth (Day, Month, Year) |
4- Nơi sinh: .............................................................................................................................................................
Place of
birth
5- Quốc tịch gốc:...........................................................
6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….
Nationality
at birth
Current nationality:
7- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị
đi lại quốc tế số ..................................................................................................
Passport or
International Travel Document number
Cơ quan cấp: …………………………………..có
giá trị đến ngày: ….../ ……./……......
Issuing
authority:
Expiry date (Day, Month, Year)
8- Nghề nghiệp:..…………………….
Occupation
9- Địa chỉ cư trú, nơi làm việc
hiện nay ở nước ngoài: ...................................................................................
Current
residential, business address abroad:
................................................................................... Số điện thoại/Email: …………………………………..
Telephone/Email
10- Địa chỉ cư trú ở Việt
Previous residential address in
....................................................................................................................................................................................
11- Địa chỉ liên hệ tại Việt
Contact
address in
Telephone
12- Trẻ em dưới
14 tuổi đi cùng hộ chiếu (họ tên, giới tính, ngày tháng năm sinh)
Accompanying
minors (under 14 years old) included in the applicant 's passport (full name,
sex, date of birth (Day, Month, Year)).
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
13- Giấy tờ chứng minh thuộc
đối tượng được cấp giấy miễn thị thực (3)
Supporting
documents to prove the eligibility for a Visa Exemption Certificate
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung
trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the above
particulars are correct
|
Làm tại:……ngày…..tháng….năm …. |
Ghi chú/Notes:
(1)
Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế; nộp trực
tiếp tại cơ quan đại diện Việt
Submit in person one completed application form
enclosed with passport or International Travel Document at the VietNamese
Diplomatic
(2)
Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần,
không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời)
Enclose 02 recently taken photos in 4x6cm size, with
white background, front view, bare head without sunglasses (one photo on the
form and the other separate).
(3)
Kèm bản sao một trong các giấy từ. Giấy khai sinh, Giấy đăng ký kết hôn, Hộ chiếu Việt
Enclose one certified copy of one of the following
documents: Birth Certificate, Marriage Certificate, expired Vietnamese
Passport, ID Card, Family Registration Booklet or other documents as stipulated
by the Vietnamese Law.
………………. (1) |
Mẫu (Form)
NA10 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày….
tháng ….. năm…..
Kính gửi: Cục Quản lý xuất nhập cảnh
………………(1)
………………gửi danh sách đề nghị cấp giấy miễn thị thực cho ………(2)……… người sau:
STT |
Họ tên |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu/ Giấy tờ đi lại
quốc tế |
Nghề nghiệp |
Giấy tờ chứng minh (3) |
Ghi chú (4) |
|
Số |
Ngày hết hạn |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
nghị Cục Quản lý xuất
nhập cảnh cho biết ý kiến./.
|
Thủ trưởng
cơ quan đại diện |
Ghi chú:
(1)
Tên cơ quan đại diện Việt
(2)
Tổng số người;
(3)
- Đối với người Việt
-
Đối với người nước ngoài, ghi rõ tên giấy tờ chứng minh quan hệ với người Việt
(4)
Những vấn đề cần chú ý khác: cấp lại, cấp lần mấy....
|
Mẫu
(Form)NA11 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY BẢO
LÃNH
CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THƯỜNG TRÚ TẠI VIỆT
I- Người bảo lãnh
1. Họ tên: .............................................................................................................................................................
2. Giới tính: nam o nữ o 3- Sinh
ngày …..tháng… năm…
4. Địa chỉ thường trú (ghi theo sổ hộ khẩu) ...................................................................................................
5. Giấy chứng minh nhân dân số: ....................................................................................................................
cấp ngày:………………… cơ quan cấp: .......................................................................................................
6. Nghề nghiệp: ……………. Nơi làm việc hiện nay: ................................................................................
................................................................................................................................................................................
II. Người được bảo lãnh
Số TT |
Họ tên |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu số |
Nghề nghiệp |
Quan hệ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-
Bảo lãnh cho thân nhân nêu ở Mục II được thường trú tại địa chỉ:
....................................................................................................................................................................................
2-Đảm
bảo về cuộc sống cho thân nhân sau khi được thường trú (3)
a. Về nhà ở:
Người bảo lãnh cung cấp hoặc cho ở cùng nhà |
o |
Người được bảo lãnh tự mua |
o |
b.
Về nguồn sống thường xuyên:
Người
bảo lãnh cung cấp tài chính để nuôi dưỡng |
o |
Người
được bảo lãnh tự túc |
o |
Tôi
xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
Xác nhận
của Công an phường, xã nơi người bảo lãnh thường trú (4) |
Làm tại …ngày …tháng năm …. |
Ghi
chú:
(1)
Nộp kèm theo đơn xin thường trú (mẫu NA12).
(2)
Ghi rõ quan hệ với người
bảo lãnh và kèm theo giấy tờ chứng minh.
(3)
Đánh dấu x vào ô tương ứng và kèm theo giấy tờ chứng minh.
(4)
Trưởng Công an phường, xã xác nhận Mục I.
Ảnh -
photo |
|
Mẫu
(Form)NA12 |
ĐƠN XIN
THƯỜNG TRÚ APPLICATION
FORM FOR PERMANENT RESIDENCE STATUS
|
1- Họ tên (chữ in hoa): ..........................................................................................................................................
Full name (in
Capital letters)
Họ tên khác (nếu có................................................................................................................................................
Other names
(if any)
2- Giới tính: |
|
Nữ o |
3- Sinh ngày …. tháng …. năm………………… |
Sex |
Male |
Female |
Date of
birth (Day, Month, Year) |
4- Nơi sinh: .............................................................................................................................................................
Place of
birth
5- Quốc tịch gốc:...........................................................
6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….
Nationality
at birth
Current nationality:
7- Dân tộc:...................................................................... 8-
Tôn giáo: ………………………………………..
Ethnic
group
Religion
9- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị
đi lại quốc tế số ..................................................................................................
Passport or international
Travel Document number
Issuing
authority:
Expiry date (Day, Month, Year)
11- Địa chỉ cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc ở nước
ngoài trước khi nhập cảnh Việt
Residential
address, occupation and business address abroad before coming to
- Địa chỉ Residential
address ...............................................................................................................................
- Nghề nghiệp Occupation
....................................................................................................................................
- Nơi làm việc Business
address ..........................................................................................................................
- Học vấn (bằng cấp, học vị)
……………….Tay nghề chuyên môn (ngành, bậc) ....................................
Academic
qualifications
Professional skills (area, level)
- Trình độ tiếng Việt (nói,
nghe, đọc, viết)
Vietnamese
language skills (speaking, listening, reading, writing)
13- Nhập cảnh Việt
Date of the
latest entry into
Purpose of
entry Permitted to remain until (Day, Month, Year)
14- Địa chỉ tạm trú, nghề nghiệp, nơi làm việc tại
Việt
Temporary
address, occupation, business address in
- Địa chỉ Temporary
residential address............................................................................................................
- Nghề nghiệp Occupation: .................................................................................................................................
- Nơi làm việc Business
address: ........................................................................................................................
- Điện thoại liên hệ: Nhà riêng
…………..Cơ quan …………Di động .......................................................
Contact Telephone Home Office
15-
Quá trình hoạt động của bản thân (tóm tắt từ lúc 18 tuổi đến nay, từng thời
gian làm gì? ở đâu?)
Brief personal experience (from age 18 to date: what
did you do? where did you stay?)
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Tham gia tổ chức chính trị, xã hội (tên tổ chức, ngày
tham gia, chức vụ hoặc chức danh trong tổ chức):
Participation
in any political parties or social organisations (name, participating date,
position or title held)
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
16-
Thân nhân Family members
Quan hệ (3) Relationship |
Họ tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch Nationality |
Nghề nghiệp Occupation |
Chỗ ở hiện nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17-
Khả năng bảo đảm cuộc sống nếu được phép thường trú tại Việt
Living costs affordability if permanent residency in
a.
Về chỗ ở
Your accommodation
Người
bảo lãnh cung cấp hoặc cho ở cùng nhà |
o |
Người
xin thường trú tự mua, thuê |
o |
b.
Khả năng tài chính
Financial Capability
-
Nguồn tài chính Finantial support:
Người
bảo lãnh cung cấp tài chính hoặc nuôi dưỡng |
o |
Người
xin thường trú tự túc |
o |
- Mức thu nhập hiện nay (tính theo đồng Việt
Nam/tháng): …………………..
Current income (in Vietnamese Dong/per month)
Applying for permanent residency at the address
Số nhà: ……………Đường/ phố/
thôn………………………….. Phường/ xã ..........................................
House
number
quận/huyện ………………………………thành
phố/ tỉnh..............................................................................
District City/
Province
- Lý do xin thường trú (5) .....................................................................................................................................
Reason for permanent residence application
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the
above particulars are correct
|
Làm tại:……ngày…..tháng….năm …. |
Ghi chú/ Notes
(1)
Mỗi người khai 01 bản, nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi xin thường trú; trường hợp người có
công lao, đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam, nhà khoa
học, chuyên gia thì nộp tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh.
Submit in person one completed form at the Immigration
Office of province/ Central City Public Security where the applicant is
applying for permanent residency. For the foreigners who have contribution to
the Cause of Development and Protection of
(2)
Kèm 03 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần,
không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào đơn và ảnh để rời).
Enclose 03 recently taken photos in 2x3cm size, with
white background, front view, bare head and without sunglasses (one photo on
the form and the others separate).
(3)
Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con.
State clearly the information about parents, spouse
and children.
(4)
Đánh dấu x vào ô tương ứng và
kèm theo giấy tờ chứng minh.
Mark X on the appropriate box and enclose supporting
documents.
(5)
Ghi rõ lý do xin thường trú, kèm theo giấy tờ chứng minh.
Specify reasons for permanent residency application
and enclose supporting documents.
Ảnh - photo |
|
Mẫu (Form)NA13 |
|
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI THẺ THƯỜNG TRÚ (1) APPLICATION FORM FOR PERMANENT RESIDENT CARD |
|||
|
|
1- Họ tên (chữ
in hoa): ..........................................................................................................................................
Full name (in Capital letters)
Họ tên khác
(nếu có)...............................................................................................................................................
Other names (if any)
2- Giới tính: |
|
Nữ o |
3- Sinh ngày
…. tháng …. năm………………… |
Sex |
Male |
Female |
Date of birth (Day, Month, Year) |
4- Nơi sinh: .............................................................................................................................................................
Place of birth
5- Quốc tịch
gốc:...........................................................
6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….
Nationality at birth
Current nationality
7- Nghề nghiệp:
......................................................................................................................................................
Occupation
8 - Nơi làm việc (tên cơ quan/ tổ chức)...............................................................................................................
Employer
(Name of organisation)
Địa chỉ: .....................................................................................................................................................................
Business
address
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email............................................................................
9- Địa chỉ thường trú tại Việt
Permanent
residential address
Số nhà: …………………..Đường/ phố/
thôn ………………..Phường/ xã .................................................
House number Street/ road/village Ward/ commune
quận/ huyện ………………………thành phố/
tỉnh .........................................................................................
District
City/ Province
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email ...........................................................................
10- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị
đi lại quốc tế số: ...............................................................................................
Passport or
International Travel Document number
Issuing authority:
Expiry date (Day, Month, Year)
11 - Thẻ thường trú số: ..........................................................................................................................................
Permanent
resident card number
Cơ quan cấp:
……………………………………..ngày cấp:..........................................................................
Issuing authority
Issuing date (Day, Month, Year)
12-
Thân nhân Family members
Quan hệ (3) Relationship |
Họ tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch Nationality |
Nghề nghiệp Occupation |
Chỗ ở hiện nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Requests:
To renew the Permanent Resident Card
+
Cấp lại thẻ thường trú o
To reissue the Permanent Resident Card
- Lý do (4) ...............................................................................................................................................................
Reason
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the
above particulars are correct
Xác nhận của Công an phường, xã nơi Certified by the Ward/Commune Public Security |
Làm
tại:……ngày…..tháng….năm …. |
Ghi chú/ Notes:
(1)
Mỗi người khai 01 bản, nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi thường trú.
Submit in person one completed form at the Immigration
Office of Province / Central City Public Security where the applicant is
residing permanently.
(2)
Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần,
không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời).
Enclose 02 recently taken photos in 2x3cm size with
white background, front view, bare head without sunglasses (one photo on the
form, the other separate).
(3)
Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con.
State clearly the information about parents, spouse
and children.
(4)
Ghi rõ lý do bị mất/ bị hỏng/ thay đổi nội dung ghi trong thẻ.
Specify the reason whether it is loss, damage,
modification of details on the Card.
(5)
Trưởng Công an phường, xã xác nhận các điểm khai ghi tại Mục 1, 2, 3, 9, 12
Points 1, 2, 3, 9, 12 are certified by the Chief of
the Ward/ Commune Public Security
|
Mẫu (Form)
NA14 |
…………………….(1) Trụ
sở tại: Điện
thoại: Số:…………….. |
................ngày,
…..tháng…. năm…...... |
Kính gửi:…………………………………………….. (2)
Đề
nghị cấp phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho…… người nước ngoài, cụ thể
như sau:
Số TT |
Họ tên (chữ in hoa) |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu/thẻ tạm trú/thẻ thường trú số |
Nghề nghiệp, chức vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa chỉ tạm trú/ thường trú tại Việt
....................................................................................................................................................................................
- Khách của cơ quan/ tổ chức:...............................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
- Xin vào khu vực: .................................................................................................................................................
Thời gian: từ ngày …………………………..đến ngày ………………số lần.............................................
Mục đích: .................................................................................................................................................................
- Người hướng dẫn:
Ho tên: ……………………………………………chức vụ: ..........................................................................
Giấy chứng minh nhân dân số:............................................................................................................................ .
cấp ngày ……………………… cơ quan cấp ...................................................................................................
Nơi làm việc: .........................................................................................................................................................
Nơi
nhận: |
Thủ trưởng
cơ quan/ tổ chức |
....................................................................................................................................................................................
Ghi chú:
(1)
Tên cơ quan, tổ chức;
(2)
Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi
có khu vực cấm, khu vực biên giới.
|
Mẫu (Form)
NA15 |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày….. tháng…. năm ……
ĐƠN XIN PHÉP
CHO THÂN NHÂN VÀO KHU VỰC CẤM, KHU VỰC BIÊN GIỚI (1)
Kính
gửi:…………………………………
- Tên tôi là (chữ in hoa): .......................................................................................................................................
- Giới tính: nam o nữ o Sinh ngày……
tháng.... năm………… Nghề nghiệp:....................................
- Giấy chứng minh nhân dân số:...........................................................................................................................
cấp ngày……………………. cơ quan cấp: .......................................................................................................
Địa chỉ thường trú tại Việt
....................................................................................................................................................................................
Đề
nghị cấp phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho…… người nước ngoài, cụ thể
như sau:
Số TT |
Họ tên (chữ in hoa) |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu/thẻ tạm trú/ thẻ thường trú số |
Nghề nghiệp, chức vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa chỉ tạm trú/ thường trú tại Việt
- Quan hệ với
bản thân: ................................................................................................................................... (3)
- Xin vào khu vực: .................................................................................................................................................
Thời gian: từ ngày ………………………đến ngày ……………………… số lần ....................................
Mục đích: .................................................................................................................................................................
Xác nhận
của Trưởng Công an phường, xã nơi người bảo lãnh thường trú (4) |
Người làm
đơn |
Ghi chú:
(1)
Dùng cho công dân Việt
(2)
Phòng Quản lý xuất
nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có khu vực cấm, khu
vực biên giới.
(3)
Kèm bản sao giấy tờ chứng minh quan hệ (ông, bà, cha, mẹ của vợ hoặc chồng; vợ,
chồng, con, anh, chị, em ruột của người làm đơn).
(4)
Xác nhận nhân thân người bảo lãnh và địa chỉ thường trú của người bảo lãnh.
|
Mẫu (Form)
NA16 |
…………………….(1) Trụ sở tại: Điện thoại: Số:…………….. |
………………ngày,
…..tháng…. năm…… |
Kính gửi:……………………………………. (2)
………….(3)……………
được thành lập theo ……..(4)…….. cấp ngày …/…/…
Xin
giới thiệu con dấu của ………(5)……… và chữ ký của người có thẩm quyền để làm các
thủ tục liên quan đến việc bảo lãnh cho người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh,
cư trú tại quý cơ quan, cụ thể:
1-
Mẫu con dấu:
|
|
|
2. Người đại diện theo pháp luật: Ông (bà): ..................................................................................................
- Quốc tịch: …………………………CMND/Hộ
chiếu số:........................................................................
- Địa chỉ thường trú/tạm trú: ............................................................................................................................
- Mẫu chữ ký:
|
|
|
Xin
giới thiệu để quý cơ quan phối
hợp công tác./.
|
Thủ trưởng
cơ quan/tổ chức |
Ghi chú:
(1)
(3) (5) Tên cơ quan/tổ chức.
(2)
Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh - Công an tỉnh,
Thành phố trực thuộc Trung ương.
(4)
Ghi rõ giấy phép hoặc quyết định của cơ quan
có thẩm quyền về việc
thành lập tổ chức và
kèm theo bản sao có chứng thực.
|
Mẫu (Form)
NA17 |
|
Tên cơ sở lưu trú:……………… (1) |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …………ngày, ……tháng…… năm……… |
|
PHIẾU KHAI
BÁO TẠM TRÚ CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:……………………………
STT |
Họ Tên |
Giới tính |
Sinh ngày, tháng, năm |
Quốc tịch |
Loại, số hộ chiếu (2) |
Loại, thời hạn, số, ngày cấp, cơ quan cấp thị thực
(3) |
Ngày, cửa khẩu nhập cảnh (4) |
Mục đích nhập cảnh |
Tạm trú (từ ngày đến ngày) |
|
|
Nữ |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận |
Đại diện
cơ sở lưu trú |
Ghi
chú:
(1) Cơ sở lưu trú du lịch, nhà khách, khu nhà ở cho
người nước ngoài làm việc, lao động, học tập, thực tập, cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh, nhà riêng, hoặc cơ sở lưu trú khác theo quy định của pháp luật.
(2): Ghi rõ số, loại hộ chiếu (phổ thông, công vụ...);
(3): Nếu nhập cảnh theo diện miễn thị thực thì ghi
“Miễn thị thực”; nhập cảnh bằng giấy tờ khác thì ghi rõ theo thứ tự: loại giấy
tờ (thị thực, thẻ tạm trú, giấy miễn thị thực, thẻ ABTC), số, thời hạn, ngày
cấp, cơ quan cấp.
(4): Ghi ngày, tháng, năm, cửa khẩu nhập cảnh lần gần nhất;
|
Mẫu (Form)
NA18 |
|
Đơn vị:............................. |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …………ngày, ……tháng…… năm……… |
|
THỐNG KÊ NGƯỜI
NƯỚC NGOÀI TẠM TRÚ
Kính gửi:
STT |
Quốc tịch |
NNN tạm trú
tại cơ sở lưu trú |
NNN tạm trú
tại nhà dân |
Tổng số (theo từng quốc tịch) |
||
Khách mới |
Khách đang tạm trú |
Khách mới |
Khách đang tạm trú |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Xác nhận |
Đơn vị
thống kê |
|
Mẫu (Form)
NB1 |
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số:............./............ V/v giải quyết cho người
nước ngoài nhập
cảnh Việt |
…………ngày,
……tháng…… năm……… |
Kính
gửi:..................................................................... (1)
Trả lời..............(2), ngày...... tháng...... năm......
của...... (1) về việc giải quyết cho...... người nước ngoài nhập cảnh Việt
1. Đồng ý cho...... người
nước ngoài có tên sau đây được nhập cảnh Việt
2. Về việc cấp thị thực:
(5)
3. Ý kiến khác: (6)
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
.......................................................................................................................................
Giải thích mẫu:
(1) Tên cơ quan,
tổ
chức hoặc cá nhân
đề
nghị.
(2) Công văn số
của
cơ quan, tổ chức hoặc đơn đề nghị của cá nhân.
(3) Ghi rõ mục đích
nhập
cảnh.
(4) Nếu có từ 1 đến 4 người thì in ngay danh sách với các yếu tố: số TT, mã số, họ tên, giới tính, ngày sinh, quốc tịch, số hộ chiếu vào phần chừa trống của mục này. Nếu có số lần nhập cảnh, thời gian nhập cảnh khác nhau thì sẽ in thêm các dòng tương ứng; nếu 5 người trở lên, sẽ in thêm dòng chữ danh sách
kèm theo, danh sách được in vào tờ riêng cũng gồm các yếu tố: số TT, mã số, họ tên, giới tính, ngày sinh,
quốc tịch, số hộ
chiếu
(5) Ghi rõ việc Cục Quản lý XNC đã fax cho cơ quan đại diện Việt
(6) + (7) Mục này không thể hiện trên công văn trả lời, chỉ khi có những vấn đề liên quan việc nhập cảnh của người nước ngoài hoặc liên quan, tổ chức, cá nhân mời khách hoặc nhận thị thực tại cửa khẩu thì mới in mục
này.
|
Mẫu (Form)
NB2 |
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số:............./............ V/v kiểm
tra nhân sự người nước ngoài nhập
cảnh Việt
|
…………ngày,
……tháng…… năm……… |
Kính
gửi:.................................................................... (1)
Trả lời công văn số.......... ngày.......... tháng..........
năm.......... của quý cơ quan về việc......(2).... người nước ngoài nhập cảnh
Việt
Về
nhân sự, việc nhập cảnh từ....../....../...... đến....../....../......
của......(2) người nói trên không có gì trở ngại (4).
(Nếu
trường hợp có đối tượng chưa cho nhập cảnh, có liên quan đến An ninh quốc gia
hoặc những ghi chú cần thiết khác thì mới có mục này).
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
.......................................................................................................................................
Giải thích mẫu:
(1) Tên cơ quan, tổ chức đề
nghị.
(2) Ghi rõ số lượng người nước ngoài.
(3) Ghi rõ mục đích nhập cảnh.
(4) Nếu có từ 1 đến 4 khách thì in ngay danh sách với các yếu tố: số TT, mã số, họ tên giới tính, ngày sinh, quốc tịch, số hộ chiếu vào phần chừa trống của mục này. Nếu có số lần nhập cảnh, thời gian nhập cảnh khác nhau
thì
sẽ in thêm các dòng tương
ứng; nếu có 5 khách trở lên, máy sẽ in
thêm dòng chữ danh sách kèm theo, danh sách được in vào tờ riêng cũng gồm các yếu tố: số TT, mã số, họ tên, giới tính, ngày sinh,
quốc tịch, số hộ chiếu.
|
Mẫu (Form)
NB3 |
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số (Ref. No):......../........ V/v nhận
thị thực tại cửa khẩu Subj: Pick up visa on arrival |
........., ngày (Day)....
tháng (Month)... năm (Year).... |
Kính
gửi:..............................................................(1)
To:
Trả lời......(2), ngày....
tháng.... năm.... của........(1) về việc giải quyết cho...... người nước ngoài
nhập cảnh Việt Nam để.....(3), Cục Quản lý xuất nhập cảnh có ý kiến như sau:
In response to the
letter number...... dated.............. from..........................
requesting permission granted to......persons to enter
1. Đồng ý
cho................... người nước ngoài có tên sau đây được nhập cảnh Việt
.... following persons
are granted........ entry/entries into
2. Những khách trên được
nhận thị thực tại cửa khẩu sân bay quốc tế./.
Those above mentioned
persons shall pick up visa on arrival at the International Airports.
3. Ý kiến khác (5).
Notes:
|
CỤC TRƯỞNG |
........................................................................................................................................
Giải thích mẫu:
(1) Tên cơ quan,
tổ
chức hoặc cá nhân
đề
nghị.
(2) Công văn
số của cơ quan,
tổ chức hoặc đơn đề nghị của cá nhân.
(3) Ghi rõ mục đích nhập cảnh.
(4) Nếu có từ 1 đến 4 người thì in ngay danh sách với các yếu tố: số TT, mã số, họ tên, giới tính, ngày sinh, quốc tịch, số hộ chiếu vào phần chừa trống của mục này. Nếu có số lần nhập cảnh khác nhau, thời gian nhập cảnh khác nhau thì sẽ in thêm các dòng tương ứng; nếu 5 người trở lên, sẽ in thêm dòng chữ danh sách kèm theo, danh sách được in vào tờ riêng cũng gồm các yếu tố: số TT, mã số, họ tên, giới tính,
ngày sinh, quốc tịch, số hộ chiếu
(5) Mục này không thể hiện trên công văn trả lời, chỉ khi có những vấn đề liên quan việc nhập cảnh của người nước
ngoài hoặc liên
quan, tổ chức, cá nhân mời khách thì mới in mục
này
(6) Tên cửa khẩu sân bay quốc tế nơi người nước ngoài nhận thị thực.
Danh sách kèm theo công văn số /P2
ngày...../..../........
Attached list to
the approval letter number: /P2
dated....../......./............
|
CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH |
|
Mẫu (Form)
NB4 |
CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH |
Kính gửi:....................(1) |
Fax số: Ngày: |
Fax Tel |
Đề
nghị cấp thị thực nhập cảnh cho
... khách dưới đây theo đề nghị của......(2)
Trang... (tổng số trang:...)
HỌ
VÀ TÊN |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc
tịch |
Số
hộ chiếu |
Giá
trị thị thực |
Mã
số khách |
||
Từ
ngày... |
Số
lần |
||||||
Mục đích nhập cảnh...
- Thị thực ký hiệu... |
|||||||
1 2 .. |
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng
số khách tại trang này (ghi bằng chữ): |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ XNC |
Giải thích mẫu:
(1) Tên cơ quan đại diện Việt
(2) Tên, cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân.
|
Mẫu (Form)
NB5 |
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: V/v
cấp Giấy miễn thị thực |
Hà Nội,
ngày….. tháng….. năm….. |
Kính
gửi:............................................(1).
Trả
lời công điện số........ ngày.... /..... /..... của Quý cơ quan về việc cấp
Giấy miễn thị thực cho...... người, Cục Quản lý xuất nhập cảnh có ý kiến như
sau:
1. Việc cấp giấy miễn thị
thực cho người có tên nêu trên không có gì trở ngại.
2.
Trường hợp khách số... trong công điện...., đề nghị (2)........................
Xin
trao đổi Quý cơ quan phối hợp công tác./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
Giải thích mẫu:
(1) Tên cơ quan đại diện
Việt
(2) Chưa cấp, bổ sung thông tin về..... (mục này chỉ có khi có thông
tin yêu cầu).
|
Mẫu (Form)
NB6 |
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số:......................... |
....., ngày........ tháng......... năm
............. |
Kính gửi:
Ông/Bà................................................................
Địa chỉ:...........................................................................
(1)
GIẤY
BÁO TIN
Bộ
Công an đã xem xét chấp thuận
ông/bà...................................................(2) được thường trú
tại địa chỉ.............................................................................................................
Đề
nghị ông/bà thông báo cho thân nhân có tên trên liên hệ với Phòng Quản lý xuất
nhập cảnh.................................(3).......... để được cấp thẻ thường
trú theo quy định.
Xin thông báo để ông/bà
biết./.
Nơi nhận: |
TL. CỤC TRƯỞNG |
Giải thích mẫu:
(1) Ghi họ tên và địa chỉ
thường trú của người bảo lãnh;
(2) Ghi họ tên người xin
thường trú;
(3)
Ghi tên Công an tỉnh, TP nơi người nước ngoài xin thường trú.
|
Mẫu (Form)
NB7 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
|
|
GIẤY
BIÊN NHẬN
...................(1)
................................(2)
đã nhận hồ sơ của:
Ông
(bà):..........................; Số CMND/hộ chiếu:.........................; Số
hồ sơ:................
Địa
chỉ/cơ quan/tổ chức/cá nhân:................................................................................
Hồ sơ
gồm:
- Công văn số/Đơn đề
nghị:......................................,
Ngày......./......./.........................
- Kèm
theo:...................................................................................................................
Nội dung đề nghị:
-
Cấp.............................................................................................................................
- Đề
nghị khác:..............................................................................................................
Ghi
chú:.........................................................................................................................
Mời
ông/bà nhận trả lời kết quả vào hồi..... giờ...... phút, ngày..... tháng.....
năm........
tại...................................................................(3),
địa chỉ.............................................(4)
(Khi nhận trả lời kết quả,
đề nghị ông/bà mang theo giấy này và CMND/hộ chiếu).
|
Làm tại.........., ngày....... tháng....... năm..... Người nhận hồ sơ |
Giải thích mẫu:
(1) Số biên nhận: ghi đầy
đủ mã nơi nhận hồ sơ, ngày tháng năm, theo thứ tự.
(2) Cục Quản lý xuất nhập
cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ương.
(3) Nếu có bàn/quầy thì ghi
rõ số; nếu không có thì ghi Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất
nhập cảnh.
(4) Ghi rõ địa chỉ của trụ
sở cơ quan.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét