Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thông tư 18/2024/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam, Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành bảng mã HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ NN&PTNT và Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:  18 /2024/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày  29    tháng  11  năm 2024

 

THÔNG TƯ

Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam,  Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

 


Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của             Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư
Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam, Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam
và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:

1. Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục I).

2. Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục II).

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Sửa đổi, bổ sung thứ tự 5, phần B Danh mục bảng mã số HS đối với nguyên liệu làm thuốc thú y tại Mục 18, Phụ lục I về Bảng mã số HS đối với Danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu, lưu hành tại Việt Nam như sau:

TT

Loại hàng

Mô tả hàng hóa

Mã số HS

55

Thuốc trị kí sinh trùng, ruồi, muỗi

Piperazine citrate

2933.59.90

Amitraz

2925.29.00

Piperonyl Butoxide

2932.99.00

Carnidazole

2933.29.00

Mebendazole và parbendazole

2933.99.10

Levamisole, Azamethiphos

2934.99.90

Ivermectin

2932.20.90

Triclabendazole

2933.99.90

Praziquantel

2933.59.90

Albendazole

2933.99.90

Permethrin,

2916.20.00

Closantel

2926.90.00

Rafoxanide

2924.29.90

Febantel

2930.90.90

Nitroxynil, Deltamethrin, Cypermethrin

2926.90.00

Fipronil

2933.19.00

Điều 3. Điều khoản thi hành         

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày  13 tháng 01 năm 2025.

2. Thông tư này thay thế Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.

3. Cục Thú y tổng hợp, công khai trên Cổng thông tin điện tử của Cục Thú y và Hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia thuốc thú y:

a) Danh sách các sản phẩm thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y tại Việt Nam;

b) Danh sách các sản phẩm thuốc thú y bị thu hồi Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y tại Việt Nam.

4. Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc cần sửa đổi, bổ sung, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp
Phát triển nông thôn (qua Cục Thú y) để
xem xét, giải quyết./.

 Nơi nhận:

- Văn phòng Chính phủ;

- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

- Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);

- Công báo Chính phủ;

- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;

- Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT;

- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Cục Thú y, các đơn vị thuộc Cục Thú y;

- Sở Nông nghiệp và PTNT, Cơ quan quản lý chuyên ngành  thú y các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Các Hiệp hội, doanh nghiệp có liên quan;

- Lưu: VT, TY.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG




 

 

 

 

  Phùng Đức Tiến

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG




 

 

 

 

  Phùng Đức Tiến

  

Phụ lục I.

DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

(xem chi tiết-3024 trang)

Phụ lục II

DANH MỤC THUỐC THÚ Y CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số   18/2024/TT-BNNPTNT ngày       tháng     năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 


1. Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam trong nuôi trồng thủy sản

STT

Tên hoá chất, kháng sinh

1

Aristolochia spp. và các chế phẩm từ Aristolochia spp.

2

Chloramphenicol

3

Chloroform

4

Chlorpromazine

5

Colchicine

6

Dapsone

7

Dimetridazole

8

Metronidazole

9

Ronidazole

10

Ipronidazole

11

Các Nitroimidazole khác

12

Malachite Green/ Leucomalachite Green

13

Nitrofuran và các dẫn xuất

(Furazolidone, Furaltadone, Nitrofurantoin, Nitrofurazone, Nifursol)

14

Clenbuterol

15

Diethylstilbestrol (DES)

16

Glycopeptides

17

Trichlorfon (Dipterex)

18

Gentian Violet (Crystal violet)/ Leuco Crystal violet

19

Trifluralin

20

Cypermethrin

21

Deltamethrin

22

Enrofloxacin

23

Ciprofloxacin

24

Nhóm Fluoroquinolones

  

2. Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam đối với động vật trên cạn

STT

Tên hoá chất, kháng sinh

1

Chloramphenicol

2

Nitrofuran và các dẫn xuất (Furazolidone, Furaltadone, Nitrofurantoin, Nitrofurazone, Nifursol)

3

Dimetridazole

4

Metronidazole

5

Trichlorfon (Dipterex)

6

Ofloxacin

7

Carbadox

8

Olaquidox

9

Bacitracin Zn

10

Malachite Green/ Leucomalachite Green

11

Gentian Violet (Crystal violet)/ Leuco Crystal violet

12

Clenbuterol

13

Salbutamol

14

Ractopamine

15

Diethylstilbestrol (DES)

 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét