Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Tư, 20 tháng 9, 2023

【Review】Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐTP Hướng dẫn thi hành một số quy định trong Phần thứ hai “Thủ tục giải quyết vụ án tại Tòa án cấp sơ thẩm” của Bộ Luật Tố tụng dân sự đã được sửa đổi theo Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Luật Tố tụng dân sự

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu :05/2012/NQ-HĐTP

Ngày ban hành : ngày 03 tháng 12 năm 2012

Loại VB : NGHỊ QUYẾT HĐTP

Ngày có hiệu lực : .....................

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Quốc Hội

Chủ tịch Quốc Hội : .....................

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực :.....................

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 
(đang cập nhật) 
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Nguồn : Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Văn Bản Pháp Luật - vbpl.vn)
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Quyền khởi kiện vụ án quy định tại Điều 161 của BLTTDS
  • Điều 3. Quyền khởi kiện vụ án dân sự để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, lợi ích công cộng và lợi ích của Nhà nước quy định tại Điều 162 của BLTTDS
  • Điều 4. Phạm vi khởi kiện quy định tại Điều 163 của BLTTDS
  • Điều 5. Hình thức, nội dung đơn khởi kiện quy định tại Điều 164 của BLTTDS.
  • Điều 6. Tài liệu, chứng cứ kèm theo đơn khởi kiện quy định tại Điều 165 của BLTTDS
  • Điều 7. Thủ tục nhận đơn khởi kiện quy định tại Điều 167 của BLTTDS
  • Điều 8. Trả lại đơn khởi kiện, hậu quả của việc trả lại đơn khởi kiện quy định tại Điều 168 của BLTTDS
  • Điều 9. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện quy định tại Điều 169 của BLTTDS
  • Điều 10. Thụ lý vụ án quy định tại Điều 171 của BLTTDS
  • Điều 11. Phân công Thẩm phán giải quyết vụ án quy định tại Điều 172 của BLTTDS
  • Điều 12. Quyền yêu cầu phản tố của bị đơn quy định tại Điều 176 của BLTTDS
  • Điều 13. Thủ tục yêu cầu phản tố hoặc yêu cầu độc lập quy định tại Điều 178 của BLTTDS
  • Điều 14. Thời hạn chuẩn bị xét xử quy định tại Điều 179 của BLTTDS
  • Điều 15. Những vụ án dân sự không được hòa giải quy định tại Điều 181 của BLTTDS
  • Điều 16. Những vụ án dân sự không tiến hành hòa giải được quy định tại khoản 1 Điều 182 của BLTTDS
  • Điều 17. Thành phần phiên hòa giải quy định tại Điều 184 của BLTTDS
  • Điều 18. Nội dung hòa giải quy định tại Điều 185 của BLTTDS
  • Điều 19. Trình tự hòa giải quy định tại Điều 185a của BLTTDS
  • Điều 20. Biên bản hòa giải quy định tại Điều 186 của BLTTDS
  • Điều 21. Ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự quy định tại Điều 187 của BLTTDS
  • Điều 22. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự quy định tại Điều 189 của BLTTDS
  • Điều 23. Hậu quả của việc tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự quy định tại khoản 3 Điều 190 của BLTTDS
  • Điều 24. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự quy định tại điểm c và điểm k khoản 1 Điều 192 của BLTTDS
  • Điều 25. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự quy định tại khoản 1 Điều 193 của BLTTDS
  • Điều 26. Quyết định đưa vụ án ra xét xử quy định tại Điều 195 của BLTTDS
  • Điều 27. Sự có mặt của đương sự, người đại diện, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự quy định tại Điều 199 của BLTTDS
  • Điều 28. Xét xử trong trường hợp đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự vắng mặt tại phiên toà quy định tại Điều 202 của BLTTDS.
  • Điều 29. Thời hạn hoãn phiên tòa và quyết định hoãn phiên tòa quy định tại Điều 208 của BLTTDS
  • Điều 30. Biên bản phiên tòa quy định tại Điều 211 của BLTTDS
  • Điều 31. Khai mạc phiên tòa quy định tại Điều 213 của BLTTDS
  • Điều 32. Xem xét việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu quy định tại khoản 1 Điều 218 của BLTTDS
  • Điều 33. Thay đổi địa vị tố tụng quy định tại Điều 219 của BLTTDS
  • Điều 34. Công nhận sự thỏa thuận của đương sự quy định tại khoản 1 Điều 220 của BLTTDS
  • Điều 35. Nghị án quy định tại Điều 236 của BLTTDS
  • Điều 36. Bản án sơ thẩm quy định tại Điều 238 của BLTTDS
  • Điều 37. Tuyên án quy định tại Điều 239 của BLTTDS
  • Điều 38. Sửa chữa, bổ sung bản án quy định tại Điều 240 của BLTTDS
  • Điều 39. Các mẫu văn bản tố tụng
  • Điều 40. Hiệu lực thi hành

Mẫu số 01. ĐƠN KHỞI KIỆN

Mẫu số 02. GIẤY BÁO NHẬN ĐƠN KHỞI KIỆN

Mẫu số 03. THÔNG BÁO TRẢ LẠI ĐƠN KHỞI KIỆN

Mẫu số 04. THÔNG BÁO NỘP TIỀN TẠM ỨNG ÁN PHÍ

Mẫu số 05. THÔNG BÁO VỀ VIỆC THỤ LÝ VỤ ÁN

Mẫu số 06a. THÔNG BÁO VỀ PHIÊN HOÀ GIẢI

Mẫu số 06b. THÔNG BÁO HOÃN PHIÊN HOÀ GIẢI

Mẫu số 07. BIÊN BẢN HÒA GIẢI

Mẫu số 08a. BIÊN BẢN HÒA GIẢI THÀNH

Mẫu số 08b. BIÊN BẢN GHI NHẬN SỰ TỰ NGUYỆN LY HÔN VÀ HOÀ GIẢI THÀNH

Mẫu số 09a. QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ

Mẫu số 09b. QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ

Mẫu số 10a. QUYẾT ĐỊNH TẠM ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ

Mẫu số 10b. QUYẾT ĐỊNH TẠM ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ

Mẫu số 11a. QUYẾT ĐỊNH ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ

Mẫu số 11b. QUYẾT ĐỊNH ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ

Mẫu số 12. QUYẾT ĐỊNH ĐƯA VỤ ÁN RA XÉT XỬ

Mẫu số 13. BIÊN BẢN PHIÊN TÒA SƠ THẨM

Mẫu số 14. QUYẾT ĐỊNH HOÃN PHIÊN TÒA

Mẫu số 15. THÔNG BÁO SỬA CHỮA, BỔ SUNG BẢN ÁN

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét