Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Hai, 3 tháng 6, 2024

【Review】Luật 108/2016/QH13 Điều ước quốc tế【Luật Điều ước quốc tế năm 2016】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : 108/2016/QH13

Ngày ban hành : 09/04/2016

Loại VB : Luật 

Ngày có hiệu lực : 01/07/2016

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Quốc Hội

Chủ tịch Quốc Hội : Nguyễn Thị Kim Ngân

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : Còn hiệu lực

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Điều 84. Hiệu lực thi hành

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.

2. Luật ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế số 41/2005/QH11 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Nguồn : Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Văn Bản Pháp Luật - vbpl.vn & luatvietnam.vn; https://moj.gov.vn/)

SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Giải thích từ ngữ
  • Điều 3. Nguyên tắc ký kết và thực hiện điều ước quốc tế
  • Điều 4. Danh nghĩa ký kết điều ước quốc tế
  • Điều 5. Ngôn ngữ, hình thức của điều ước quốc tế
  • Điều 6. Điều ước quốc tế và quy định của pháp luật trong nước
  • Điều 7. Giám sát hoạt động ký kết và thực hiện điều ước quốc tế

Chương II
KÝ KẾT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ

Mục 1. ĐÀM PHÁN ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ

  • Điều 8. Thẩm quyền đề xuất đàm phán điều ước quốc tế
  • Điều 9. Chuẩn bị đàm phán điều ước quốc tế
  • Điều 10. Thẩm quyền quyết định đàm phán điều ước quốc tế
  • Điều 11. Hồ sơ trình về việc đàm phán điều ước quốc tế
  • Điều 12. Tổ chức đàm phán điều ước quốc tế

Mục 2. ĐỀ XUẤT KÝ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ

  • Điều 13. Thẩm quyền đề xuất ký điều ước quốc tế
  • Điều 14. Ủy ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến về việc ký điều ước quốc tế
  • Điều 15. Thẩm quyền, nội dung quyết định ký điều ước quốc tế
  • Điều 16. Nội dung tờ trình đề xuất ký điều ước quốc tế
  • Điều 17. Hồ sơ trình về đề xuất ký điều ước quốc tế
  • Điều 18. Trách nhiệm của Bộ Ngoại giao trong việc kiểm tra điều ước quốc tế
  • Điều 19. Hồ sơ đề nghị kiểm tra điều ước quốc tế
  • Điều 20. Trách nhiệm của Bộ Tư pháp trong việc thẩm định điều ước quốc tế
  • Điều 21. Hồ sơ đề nghị thẩm định điều ước quốc tế

Mục 3. ỦY QUYỀN ĐÀM PHÁN, KÝ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, ỦY NHIỆM THAM DỰ HỘI NGHỊ QUỐC TẾ

  • Điều 22. Ủy quyền, ủy nhiệm

Mục 4. TỔ CHỨC KÝ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ

  • Điều 23. Rà soát, đối chiếu văn bản điều ước quốc tế
  • Điều 24. Ký điều ước quốc tế
  • Điều 25. Ký điều ước quốc tế trong chuyến thăm của đoàn cấp cao
  • Điều 26. Trách nhiệm gửi văn bản điều ước quốc tế sau khi ký
  • Điều 27. Trao đổi văn kiện tạo thành điều ước quốc tế

Mục 5. PHÊ CHUẨN ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ

  • Điều 28. Các loại điều ước quốc tế phải được phê chuẩn
  • Điều 29. Thẩm quyền phê chuẩn, nội dung văn bản phê chuẩn điều ước quốc tế
  • Điều 30. Đề xuất phê chuẩn điều ước quốc tế
  • Điều 31. Hồ sơ trình về việc phê chuẩn điều ước quốc tế
  • Điều 32. Phạm vi thẩm tra điều ước quốc tế
  • Điều 33. Thẩm quyền thẩm tra điều ước quốc tế
  • Điều 34. Hồ sơ đề nghị thẩm tra điều ước quốc tế
  • Điều 35. Thủ tục thẩm tra điều ước quốc tế
  • Điều 36. Trình tự Quốc hội xem xét, phê chuẩn điều ước quốc tế tại kỳ họp Quốc hội

Mục 6. PHÊ DUYỆT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ

  • Điều 37. Các loại điều ước quốc tế phải được phê duyệt
  • Điều 38. Thẩm quyền phê duyệt, nội dung văn bản phê duyệt điều ước quốc tế
  • Điều 39. Đề xuất phê duyệt điều ước quốc tế
  • Điều 40. Hồ sơ trình về việc phê duyệt điều ước quốc tế

Mục 7. GIA NHẬP ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ

  • Điều 41. Thẩm quyền đề xuất gia nhập điều ước quốc tế
  • Điều 42. Ủy ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến về việc gia nhập điều ước quốc tế
  • Điều 43. Thẩm quyền, nội dung quyết định gia nhập điều ước quốc tế
  • Điều 44. Trình tự, thủ tục Quốc hội quyết định gia nhập điều ước quốc tế
  • Điều 45. Hồ sơ trình về việc gia nhập điều ước quốc tế
  • Điều 46. Trách nhiệm gửi văn bản điều ước quốc tế sau khi nhận được quyết định gia nhập

  • Điều 47. Bảo lưu của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • Điều 48. Chấp nhận hoặc phản đối bảo lưu của bên ký kết nước ngoài
  • Điều 49. Thẩm quyền quyết định chấp nhận hoặc phản đối bảo lưu của bên ký kết nước ngoài
  • Điều 50. Trình tự, thủ tục quyết định chấp nhận hoặc phản đối bảo lưu của bên ký kết nước ngoài
  • Điều 51. Rút bảo lưu hoặc rút phản đối bảo lưu

  • Điều 52. Hiệu lực của điều ước quốc tế
  • Điều 53. Áp dụng tạm thời điều ước quốc tế
  • Điều 54. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn điều ước quốc tế
  • Điều 55. Chấm dứt hiệu lực, từ bỏ, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện điều ước quốc tế
  • Điều 56. Thông báo liên quan đến hiệu lực của điều ước quốc tế

  • Điều 57. Lưu chiểu điều ước quốc tế nhiều bên
  • Điều 58. Lưu trữ điều ước quốc tế
  • Điều 59. Sao lục điều ước quốc tế
  • Điều 60. Đăng tải điều ước quốc tế
  • Điều 61. Cấp bản sao điều ước quốc tế
  • Điều 62. Cơ sở dữ liệu về điều ước quốc tế

  • Điều 63. Cấp giấy ủy quyền, giấy ủy nhiệm
  • Điều 64. Thủ tục đối ngoại về việc phê chuẩn, phê duyệt, gia nhập điều ước quốc tế
  • Điều 65. Thủ tục đối ngoại về bảo lưu
  • Điều 66. Thủ tục đối ngoại về việc chấm dứt áp dụng tạm thời điều ước quốc tế
  • Điều 67. Thủ tục đối ngoại về việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn điều ước quốc tế
  • Điều 68. Thủ tục đối ngoại về việc chấm dứt hiệu lực, từ bỏ, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện điều ước quốc tế
  • Điều 69. Đăng ký điều ước quốc tế

  • Điều 70. Áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn
  • Điều 71. Đồng thời đề xuất đàm phán và ký điều ước quốc tế
  • Điều 72. Đàm phán, ký điều ước quốc tế theo trình tự, thủ tục rút gọn
  • Điều 73. Sửa đổi, bổ sung điều ước quốc tế theo trình tự, thủ tục rút gọn
  • Điều 74. Gia hạn điều ước quốc tế theo trình tự, thủ tục rút gọn
  • Điều 75. Từ chối áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn

  • Điều 76. Kế hoạch thực hiện điều ước quốc tế
  • Điều 77. Trách nhiệm của Bộ Ngoại giao trong việc thực hiện điều ước quốc tế
  • Điều 78. Trách nhiệm của Bộ Tư pháp trong việc thực hiện điều ước quốc tế
  • Điều 79. Trách nhiệm của cơ quan đề xuất trong việc thực hiện điều ước quốc tế
  • Điều 80. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân

  • Điều 81. Nội dung quản lý nhà nước về điều ước quốc tế
  • Điều 82. Cơ quan quản lý nhà nước về điều ước quốc tế
  • Điều 83. Kinh phí bảo đảm công tác điều ước quốc tế

  • Điều 84. Hiệu lực thi hành

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)


Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét