SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH : A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Đối tượng áp dụng Điều 3. Giải thích từ ngữ Điều 4. Áp dụng Luật Đầu tư và các luật có liên quan Điều 5. Chính sách về đầu tư kinh doanh Điều 6. Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh Điều 7. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện Điều 8. Sửa đổi, bổ sung ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh,
Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, điều kiện đầu tư kinh
doanh Điều 9. Ngành, nghề và điều kiện tiếp cận thị trường đối với
nhà đầu tư nước ngoài Chương II BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ Điều 10. Bảo đảm quyền sở hữu tài sản Điều 11. Bảo đảm hoạt động đầu tư kinh doanh Điều 12. Bảo đảm quyền chuyển tài sản của nhà đầu tư nước
ngoài ra nước ngoài Điều 13. Bảo đảm đầu tư kinh doanh trong trường hợp thay đổi
pháp luật Điều 14. Giải quyết tranh chấp trong hoạt động đầu tư kinh
doanh Chương III
ƯU ĐÃI VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ Điều 15. Hình thức và đối tượng áp dụng ưu đãi đầu tư Điều 16. Ngành, nghề ưu đãi đầu tư và địa bàn ưu đãi đầu tư Điều 17. Thủ tục áp dụng ưu đãi đầu tư Điều 18. Hình thức hỗ trợ đầu tư Điều 19. Hỗ trợ phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế Điều 20. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt Chương IV
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM Mục 1
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ Điều 21. Hình thức đầu tư Điều 22. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế Điều 23. Thực hiện hoạt động đầu tư của tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài Điều 24. Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần
vốn góp Điều 25. Hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp Điều 26. Thủ tục đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp Điều 27. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC Điều 28. Nội dung hợp đồng BCC Mục 2
CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ VÀ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ Điều 29. Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư Điều 30. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội Điều 31. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ Điều 32. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh Điều 33. Hồ sơ, nội dung thẩm định đề nghị chấp thuận chủ
trương đầu tư Điều 34. Trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của
Quốc hội Điều 35. Trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ Điều 36. Trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Mục 3
THỦ TỤC CẤP, ĐIỀU CHỈNH VÀ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ Điều 37. Trường hợp thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư Điều 38. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Điều 39. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư Điều 40. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Điều 41. Điều chỉnh dự án đầu tư Mục 4
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ Điều 42. Nguyên tắc thực hiện dự án đầu tư Điều 43. Bảo đảm thực hiện dự án đầu tư Điều 44. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư Điều 45. Xác định giá trị vốn đầu tư; giám định giá trị vốn
đầu tư; giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ Điều 46. Chuyển nhượng dự án đầu tư Điều 47. Ngừng hoạt động của dự án đầu tư Điều 48. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Điều 49. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC Điều 50. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Chương V
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI Mục 1
QUY ĐỊNH CHUNG Điều 51. Nguyên tắc thực hiện hoạt động đầu tư ra nước
ngoài Điều 52. Hình thức đầu tư ra nước ngoài Điều 53. Ngành, nghề cấm đầu tư ra nước ngoài Điều 54. Ngành, nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện Điều 55. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài Mục 2
THỦ TỤC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI Điều 56. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước
ngoài Điều 57. Hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư ra nước ngoài của Quốc hội Điều 58. Hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ Điều 59. Quyết định đầu tư ra nước ngoài Mục 3
THỦ TỤC CẤP, ĐIỀU CHỈNH VÀ CHẤM DỨT HIỆU LỰC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
RA NƯỚC NGOÀI Điều 60. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài Điều 61. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài Điều 62. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài Điều 63. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài Điều 64. Chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ra nước ngoài Mục 4
TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI Điều 65. Mở tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài Điều 66. Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài Điều 67. Sử dụng lợi nhuận ở nước ngoài Điều 68. Chuyển lợi nhuận về nước Chương VI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ Điều 69. Trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư Điều 70. Giám sát, đánh, giá đầu tư Điều 71. Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư Điều 72. Chế độ báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam Điều 73. Chế độ báo cáo hoạt động đầu tư ở nước ngoài Điều 74. Hoạt động xúc tiến đầu tư Chương VII
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 75. Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật có liên
quan đến đầu tư kinh doanh Điều 76. Điều khoản thi hành Điều 77. Quy định chuyển tiếp PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Luật Đầu tư số 61/2020/QH14) Phụ lục I. Các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh Phụ lục II. Danh mục hóa chất, khoáng vật cấm Phụ lục III. Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng, thủy
sản nguy cấp, quý, hiếm nhóm I Phụ lục IV. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều
kiện
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét