THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : 20/2008/QH12 |
Ngày ban hành : ngày 13 tháng 11 năm 2008 |
Loại VB : LUẬT |
Ngày có hiệu lực : từ ngày 01 tháng 7 năm 2009. |
Nguồn thu thập : ..................... |
Ngày đăng công báo : ..................... |
Ngành:..................... |
Lĩnh vực : ..................... |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : Quốc Hội |
Chủ tịch Quốc Hội : Nguyễn Phú Trọng |
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực : ..................... |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
CHƯƠNG VIII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 76. Quy định chuyển tiếp 1. Các vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu bảo tồn loài - sinh cảnh, khu bảo vệ cảnh quan, khu bảo tồn biển, khu bảo tồn vùng nước nội địa, khu dự trữ tài nguyên thiên nhiên thủy sinh đã thành lập theo quy định của Luật bảo vệ và phát triển rừng, Luật thủy sản trước khi Luật này có hiệu lực nếu đáp ứng các tiêu chí xác lập khu bảo tồn theo quy định của Luật này thì không phải ra quyết định thành lập lại. 2. Các loại giấy phép, giấy chứng nhận đã cấp cho các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, cơ sở nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm trước khi Luật này có hiệu lực nếu phù hợp với quy định của Luật này thì vẫn có giá trị thi hành. Điều 77. Hiệu lực thi hành Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2009. XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Biên tập lại từ: https://vbpl.vn/ và luatvietnam.vn) |
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH : A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM CHƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc bảo tồn và phát triển bền
vững đa dạng sinh học
- Điều 5. Chính sách của Nhà nước về bảo tồn và
phát triển bền vững đa dạng sinh học
- Điều 6. Trách nhiệm quản lý nhà nước về đa dạng sinh học
- Điều 7. Những hành vi bị nghiêm cấm về đa dạng sinh học
CHƯƠNG II QUY HOẠCH BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC Mục I QUY HOẠCH TỔNG THỂ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC CỦA CẢ NƯỚC - Điều 8. Căn cứ lập quy hoạch tổng thể bảo tồn đa
dạng sinh học của cả nước
- Điều 9. Nội dung quy hoạch tổng thể bảo tồn đa
dạng sinh học của cả nước
- Điều 10. Lập, phê duyệt, điều chỉnh quy hoạch tổng
thể bảo tồn đa dạng sinh học của cả nước, quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học
của bộ, cơ quan ngang bộ
- Điều 11. Công bố, tổ chức thực hiện quy hoạch tổng thể
bảo tồn đa dạng sinh học của cả nước
Mục 2 QUY HOẠCH BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG - Điều 12. Căn cứ lập quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học
của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 13. Nội dung quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 14. Lập, thẩm định, thông qua, điều chỉnh quy hoạch
bảo tồn đa dạng sinh học của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 15. Công bố, tổ chức thực hiện quy hoạch bảo
tồn đa dạng sinh học của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
CHƯƠNG III BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN Mục 1 KHU BẢO TỒN - Điều 16. Khu bảo tồn, phân cấp khu bảo tồn
- Điều 17. Vườn quốc gia
- Điều 18. Khu dự trữ thiên nhiên
- Điều 19. Khu bảo tồn loài – sinh cảnh
- Điều 20. Khu bảo vệ cảnh quan
- Điều 21. Nội dung của dự án thành lập khu bảo tồn
- Điều 22. Lập, thẩm định dự án thành lập khu bảo tồn cấp
quốc gia
- Điều 23. Quyết định thành lập khu bảo tồn cấp quốc
gia
- Điều 24. Lập, thẩm định dự án thành lập khu bảo tồn và
quyết định thành lập khu bảo tồn cấp tỉnh
- Điều 25. Sử dụng đất trong khu bảo tồn
- Điều 26. Phân khu chức năng và ranh giới khu bảo tồn
- Điều 27. Trách nhiệm quản lý khu bảo tồn
- Điều 28. Tổ chức quản lý khu bảo tồn
- Điều 29. Quyền và trách nhiệm của Ban quản lý, tổ chức
được giao quản lý khu bảo tồn
- Điều 30. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá
nhân sinh sống hợp pháp trong khu bảo tồn
- Điều 31. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân có hoạt
động hợp pháp trong khu bảo tồn
- Điều 32. Quản lý vùng đệm của khu bảo tồn
- Điều 33. Báo cáo về hiện trạng đa dạng sinh học của
khu bảo tồn
Mục 2 PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN - Điều 34. Điều tra, đánh giá và xác lập chế độ
phát triển bền vững các hệ sinh thái tự nhiên
- Điều 35. Phát triển bền vững hệ sinh thái tự
nhiên trên vùng đất ngập nước tự nhiên
- Điều 36. Phát triển bền vững hệ sinh thái tự
nhiên trên vùng núi đá vôi và vùng đất chưa sử dụng không thuộc hệ sinh
thái rừng
CHƯƠNG IV BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC LOÀI SINH VẬT Mục 1 BẢO VỆ LOÀI THUỘC DANH MỤC LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ - Điều 37. Loài được đưa vào Danh mục loài nguy cấp,
quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
- Điều 38. Đề nghị đưa vào hoặc đưa ra khỏi Danh mục
loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
- Điều 39. Thẩm định hồ sơ đề nghị đưa vào hoặc đưa ra
khỏi Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
- Điều 40. Quyết định loài được đưa vào hoặc đưa
ra khỏi Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
- Điều 41. Bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp,
quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
Mục 2 PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CÁC LOÀI SINH VẬT - Điều 42. Thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh
học
- Điều 43. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá
nhân quản lý cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
- Điều 44. Loài hoang dã bị cấm khai thác và loài hoang
dã được khai thác có điều kiện trong tự nhiên
- Điều 45. Nuôi, trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp,
quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
- Điều 46. Trao đổi, xuất khẩu, nhập khẩu, mua,
bán, tặng cho, lưu giữ, vận chuyển các loài thuộc Danh mục loài nguy cấp,
quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ và mẫu vật di truyền, sản phẩm của chúng
- Điều 47. Cứu hộ loài thuộc Danh mục loài nguy cấp,
quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
- Điều 48. Bảo vệ giống cây trồng, vật nuôi đặc
hữu hoặc có giá trị đang bị đe dọa tuyệt chủng
- Điều 49. Bảo vệ loài vi sinh vật và nấm đặc hữu
hoặc có giá trị đang bị đe doạ tuyệt chủng
Mục 3 KIỂM SOÁT LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI - Điều 50. Điều tra và lập Danh mục loài ngoại lai xâm
hại
- Điều 51. Kiểm soát việc nhập khẩu loài ngoại lai xâm hại,
sự xâm nhập từ bên ngoài của loài ngoại lai
- Điều 52. Kiểm soát việc nuôi trồng loài ngoại lai có
nguy cơ xâm hại
- Điều 53. Kiểm soát sự lây lan, phát triển của loài ngoại
lai xâm hại
- Điều 54. Công khai thông tin về loài ngoại lai xâm hại
CHƯƠNG V BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG TÀI NGUYÊN DI TRUYỀN Mục 1 QUẢN LÝ, TIẾP CẬN NGUỒN GEN VÀ CHIA SẺ LỢI ÍCH TỪ NGUỒN GEN - Điều 55. Quản lý nguồn gen
- Điều 56. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân được giao quản lý nguồn gen
- Điều 57. Trình tự, thủ tục tiếp cận nguồn gen
- Điều 58. Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích
- Điều 59. Giấy phép tiếp cận nguồn gen
- Điều 60. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá
nhân được cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen
- Điều 61. Chia sẻ lợi ích từ việc tiếp cận nguồn gen
Mục 2 LƯU GIỮ, BẢO QUẢN MẪU VẬT DI TRUYỀN; ĐÁNH GIÁ NGUỒN GEN; QUẢN LÝ THÔNG TIN VỀ NGUỒN GEN; BẢN QUYỀN TRI THỨC TRUYỀN THỐNG VỀ NGUỒN GEN - Điều 62. Lưu giữ và bảo quản mẫu vật di truyền
- Điều 63. Điều tra, thu thập, đánh giá, cung cấp,
quản lý thông tin về nguồn gen
- Điều 64. Bản quyền tri thức truyền thống về nguồn gen
Mục 3 QUẢN LÝ RỦI RO DO SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN, MẪU VẬT DI TRUYỀN CỦA SINH VẬT
BIẾN ĐỔI GEN GÂY RA ĐỐI VỚI ĐA DẠNG SINH HỌC - Điều 65. Trách nhiệm quản lý rủi ro do sinh vật
biến đổi gen, mẫu vật di truyền của sinh vật biến đổi gen gây ra đối với
đa dạng sinh học
- Điều 66. Lập, thẩm định báo cáo đánh giá rủi
ro do sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền của sinh vật biến đổi
gen gây ra đối với đa dạng sinh học; cấp giấy chứng nhận an toàn của sinh vật
biển đổi gen, mẫu vật di truyền của sinh vật biển đổi gen đối với đa
dạng sinh học
- Điều 67. Công khai thông tin về mức độ rủi ro và
biện pháp quản lý rủi ro do sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền
của sinh vật biến đổi gen gây ra đối với đa dạng sinh học
- Điều 68. Quản lý cơ sở dữ liệu về sinh vật
biến đổi gen, mẫu vật di truyền của sinh vật biến đổi gen liên quan đến
đa dạng sinh học
CHƯƠNG VI HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC - Điều 69. Hợp tác quốc tế và việc thực hiện điều ước quốc
tế về đa dạng sinh học
- Điều 70. Hợp tác với các nước có chung biên giới với
Việt Nam
CHƯƠNG VII CƠ CHẾ, NGUỒN LỰC BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ĐA DẠNG SINH HỌC - Điều 71. Điều tra cơ bản, nghiên cứu khoa học, quản
lý thông tin, số liệu về đa dạng sinh học
- Điều 72. Báo cáo về đa dạng sinh học
- Điều 73. Tài chính cho việc bảo tồn và phát triển
bền vững đa dạng sinh học
- Điều 74. Dịch vụ môi trường liên quan đến đa dạng sinh
học
- Điều 75. Bồi thường thiệt hại về đa dạng sinh học
CHƯƠNG VIII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 76. Quy định chuyển tiếp
- Điều 77. Hiệu lực thi hành
- Điều 78. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
GÓC BÁO CHÍ: - 【Góc báo chí】(đang cập nhật)
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét