Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Năm, 4 tháng 7, 2024

【Review】Luật 49/2005/QH11 Các công cụ chuyển nhượng【Luật Các công cụ chuyển nhượng năm 2005】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Số: 49/2005/QH11

Ngày ban hành : ngày 29 tháng 11 năm 2005

Loại VB : LUẬT

Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 07 năm 2006

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Quốc Hội

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
(Đã ký)

Nguyễn Văn An

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : .....................

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương VI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 82. Hiệu lực thi hành

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 07 năm 2006.

2. Pháp lệnh thương phiếu ngày 24 tháng 12 năm 1999 và các văn bản quy phạm pháp luật khác về thương phiếu và séc hết hiệu lực từ ngày Luật này có hiệu lực.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ: https://vbpl.vn/ và luatvietnam.vn)

SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Cơ sở phát hành công cụ chuyển nhượng
  • Điều 4. Giải thích từ ngữ
  • Điều 5. Áp dụng Luật các công cụ chuyển nhượng và pháp luật có liên quan
  • Điều 6. Áp dụng điều ước quốc tế và tập quán thương mại quốc tế trong quan hệ công cụ chuyển nhượng  có yếu tố nước ngoài
  • Điều 7. Các thời hạn liên quan đến công cụ chuyển nhượng
  • Điều 8. Số tiền thanh toán trên công cụ chuyển nhượng
  • Điều 9. Công cụ chuyển nhượng  ghi trả bằng ngoại tệ
  • Điều 10. Ngôn ngữ trên công cụ chuyển nhượng
  • Điều 11. Chữ ký đủ ràng buộc nghĩa vụ
  • Điều 12. Chữ ký giả mạo, chữ ký của người không được uỷ quyền
  • Điều 13. Mất công cụ chuyển nhượng
  • Điều 14. Hư hỏng công cụ chuyển nhượng
  • Điều 15. Các hành vi bị cấm

Chương II
HỐI PHIẾU ĐÒI NỢ

  • Điều 16. Nội dung của hối phiếu đòi nợ
  • Điều 17. Nghĩa vụ của người ký phát

  • Điều 18. Xuất trình hối phiếu đòi nợ để yêu cầu chấp nhận
  • Điều 19. Thời hạn chấp nhận
  • Điều 20. Vi phạm nghĩa vụ xuất trình hối phiếu đòi nợ để yêu cầu chấp nhận
  • Điều 21. Hình thức và nội dung chấp nhận
  • Điều 22. Nghĩa vụ của người chấp nhận
  • Điều 23. Từ chối chấp nhận

  • Điều 24. Bảo lãnh hối phiếu đòi nợ
  • Điều 25. Hình thức bảo lãnh
  • Điều 26. Quyền và nghĩa vụ của người bảo lãnh

  • Điều 27. Hình thức chuyển nhượng hối phiếu đòi nợ
  • Điều 28. Hối phiếu đòi nợ không được chuyển nhượng
  • Điều 29. Nguyên tắc chuyển nhượng
  • Điều 30. Chuyển nhượng bằng ký chuyển nhượng
  • Điều 31. Hình thức và nội dung ký chuyển nhượng
  • Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của người ký chuyển nhượng
  • Điều 33. Chuyển nhượng bằng chuyển giao.
  • Điều 34. Quyền của người nhận chuyển nhượng hối phiếu đòi nợ bằng chuyển giao hoặc ký chuyển nhượng để trống
  • Điều 35. Chiết khấu, tái chiết khấu hối phiếu đòi nợ

  • Điều 36. Quyền được cầm cố hối phiếu đòi nợ
  • Điều 37. Chuyển giao hối phiếu đòi nợ để cầm cố
  • Điều 38. Xử lý hối phiếu đòi nợ được cầm cố
  • Điều 39. Nhờ thu qua người thu hộ

  • Điều 40. Người thụ hưởng
  • Điều 41. Quyền của người thụ hưởng
  • Điều 42. Thời hạn thanh toán
  • Điều 43. Xuất trình hối phiếu đòi nợ để thanh toán
  • Điều 44. Thanh toán hối phiếu đòi nợ
  • Điều 45. Từ chối thanh toán
  • Điều 46. Hoàn thành thanh toán hối phiếu đòi nợ
  • Điều 47. Thanh toán trước hạn

  • Điều 48. Quyền truy đòi
  • Điều 49. Văn bản thông báo truy đòi
  • Điều 50. Thời hạn thông báo
  • Điều 51. Trách nhiệm của những người có liên quan
  • Điều 52. Số tiền được thanh toán

  • Điều 53. Nội dung của hối phiếu nhận nợ
  • Điều 54. Nghĩa vụ của người phát hành
  • Điều 55. Nghĩa vụ của người chuyển nhượng lần đầu hối phiếu nhận nợ
  • Điều 56. Hoàn thành thanh toán hối phiếu nhận nợ
  • Điều 57. Bảo lãnh, chuyển nhượng, cầm cố, nhờ thu, thanh toán, truy đòi hối phiếu nhận nợ

Chương IV
SÉC

  • Điều 58. Các nội dung của  séc
  • Điều 59. Kích thước séc và việc bố trí vị trí các nội dung trên séc
  • Điều 60. Ký phát séc
  • Điều 61. Séc trả tiền vào tài khoản và séc trả tiền mặt
  • Điều 62. Séc gạch chéo không ghi tên và séc gạch chéo có ghi tên

  • Điều 63. Cung ứng séc trắng
  • Điều 64. In, giao nhận và bảo quản séc trắng

  • Điều 65. Chuyển nhượng séc
  • Điều 66. Chuyển giao séc để nhờ thu séc

  • Điều 67. Bảo chi séc
  • Điều 68. Bảo lãnh séc

  • Điều 69. Thời hạn xuất trình yêu cầu thanh toán séc và địa điểm xuất trình
  • Điều 70. Xuất trình séc tại Trung tâm thanh toán bù trừ séc
  • Điều 71. Thực hiện thanh toán
  • Điều 72. Thanh toán séc đã được chuyển nhượng
  • Điều 73. Đình chỉ thanh toán séc
  • Điều 74. Từ chối thanh toán séc
  • Điều 75. Truy đòi séc do không được thanh toán

  • Điều 76. Khởi kiện của người thụ hưởng
  • Điều 77. Khởi kiện của người có liên quan
  • Điều 78. Thời hiệu khởi kiện
  • Điều 79. Giải quyết tranh chấp
  • Điều 80. Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về công cụ chuyển nhượng
  • Điều 81. Xử lý vi phạm

  • Điều 82. Hiệu lực thi hành
  • Điều 83. Hướng dẫn thi hành

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét