THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : 101/2024/NĐ-CP |
Ngày ban hành : 29/07/2024 |
Loại VB : NGHỊ ĐỊNH |
Ngày có hiệu lực :01/08/2024 |
Nguồn thu thập : ..................... |
Ngày đăng công báo : ..................... |
Ngành:..................... |
Lĩnh vực : ..................... |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : Chính Phủ |
Phó Thủ tướng: TRẦN HỒNG HÀ |
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực : đang hiệu lực |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
Điều 67. Hiệu lực thi hành 1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2024. 2. Các nghị định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành: a) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; b) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; c) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; d) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. 3. Bãi bỏ một số điều, khoản của các Nghị định sau đây: a) Khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; b) Điều 11 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Biên tập lại từ: https://vbpl.vn/ và luatvietnam.vn, hethongphapluat.com) |
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
Chương II ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐẤT ĐAI - Điều 3. Nguyên tắc, mục đích đo đạc lập bản đồ địa
chính
- Điều 4. Nội dung và hoạt động đo đạc lập bản đồ địa
chính
- Điều 5. Thực hiện đo đạc lập bản đồ địa chính
- Điều 6. Chỉnh lý bản đồ địa chính
- Điều 7. Trình tự, thủ tục tách thửa đất, hợp thửa đất
- Điều 8. Quản lý, sử dụng, khai thác sản phẩm đo đạc lập
bản đồ địa chính
- Điều 9. Trách nhiệm thực hiện việc đo đạc lập bản đồ địa
chính
- Điều 10. Tổ chức thực hiện điều tra, đánh giá đất đai
- Điều 11. Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt và
công bố kết quả điều tra, đánh giá đất đai
- Điều 12. Tổ chức thực hiện bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
- Điều 13. Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt và
công bố kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
- Điều 14. Hồ sơ lấy ý kiến, trình thẩm định, phê duyệt,
công bố và lưu trữ kết quả điều tra, đánh giá đất đai
- Điều 15. Nội dung góp ý kiến, thẩm định kết quả điều
tra, đánh giá đất đai; bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
- Điều 16. Quy định về hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt,
công bố và lưu trữ kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
- Điều 17. Điều kiện về năng lực của tổ chức dịch vụ tư
vấn điều tra, đánh giá đất đai
Chương III ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT - Điều 18. Một số quy định cụ thể về đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất
- Điều 19. Trách nhiệm của cơ quan tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
- Điều 20. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong
việc tổ chức triển khai đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
- Điều 21. Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ
tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
- Điều 22. Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
- Điều 23. Các trường hợp đăng ký biến động đất đai, tài
sản gắn liền với đất phải cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
- Điều 24. Xử lý việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với thửa đất có diện tích tăng
thêm do thay đổi ranh giới so với giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng
nhận đã cấp
- Điều 25. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử
dụng đất quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 139 của Luật Đất đai
- Điều 26. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất
có nguồn gốc nông, lâm trường
- Điều 27. Quản lý mã Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- Điều 28. Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu
- Điều 29. Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục đăng ký biến
động đất đai, tài sản gắn liền với đất
- Điều 30. Các loại giấy tờ liên quan đến nội dung biến
động đất đai, tài sản gắn liền với đất
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT - Điều 31. Trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng
đất
- Điều 32. Trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất, người gốc Việt Nam định
cư ở nước ngoài
- Điều 33. Nội dung xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
trong việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu
- Điều 34. Căn cứ để xác nhận các nội dung quy định tại
khoản 1 và khoản 2 Điều 33 của Nghị định này
- Điều 35. Trình tự, thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được giao đất để quản lý
- Điều 36. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu
- Điều 37. Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất đai,
tài sản gắn liền với đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
- Điều 38. Cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp
- Điều 39. Trình tự, thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đã
cấp do bị mất
- Điều 40. Trình tự, thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng
cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường
giao thông
- Điều 41. Trình tự, thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất
động sản
- Điều 42. Trình tự, thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
- Điều 43. Trình tự, thủ tục đăng ký đất đai đối với trường
hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
- Điều 44. Giải quyết đối với trường hợp cá nhân, hộ gia
đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày
01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng
nhận
- Điều 45. Trình tự, thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
- Điều 46. Trình tự, thủ tục thu hồi, hủy Giấy chứng nhận
đã cấp và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất sau khi thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
- Điều 47. Hủy kết quả đăng ký biến động trên Giấy chứng
nhận đã cấp
- Điều 48. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần
đầu bằng phương tiện điện tử
- Điều 49. Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với
đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
bằng phương tiện điện tử
- Điều 50. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất điện tử
- Điều 51. Hoạt động xây dựng, quản lý, vận hành và khai
thác Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai
- Điều 52. Xây dựng, cập nhật và quản lý cơ sở dữ liệu
quốc gia về đất đai
- Điều 53. Địa chỉ số của thửa đất, tài sản gắn liền với
đất
- Điều 54. Kết nối liên thông, chia sẻ cơ sở dữ liệu quốc
gia về đất đai
- Điều 55. Dịch vụ công trực tuyến về đất đai
- Điều 56. Giao dịch điện tử về đất đai
- Điều 57. Bảo đảm an toàn và chế độ bảo mật thông tin,
dữ liệu đất đai
- Điều 58. Công bố thông tin, dữ liệu đất đai
- Điều 59. Các hình thức khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu đất đai
- Điều 60. Trình tự, thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu
đất đai
- Điều 61. Những trường hợp không cung cấp thông tin, dữ
liệu đất đai
- Điều 62. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và
giá cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia
về đất đai
- Điều 63. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân
trong việc cung cấp và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đất đai
- Điều 64. Trách nhiệm quản lý nhà nước về Hệ thống
thông tin quốc gia về đất đai
- Điều 65. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 66. Đảm bảo kinh phí hoạt động điều tra cơ bản đất
đai, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất và hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
- Điều 67. Hiệu lực thi hành
- Điều 68. Trách nhiệm thi hành
Phụ lục (Kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ) STT | Ký hiệu | Tên mẫu | 1 | Mẫu số 01/ĐK | Đơn đề nghị tách thửa đất, hợp thửa đất | 2 | Mẫu số 02/ĐK | Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất | 3 | Mẫu số 03/ĐK | Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai | 4 | Mẫu số 04/ĐK | Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài) | 5 | Mẫu số 04a/ĐK | Danh sách những người sử dụng chung thửa đất, sở hữu chung tài sản gắn liền với đất | 6 | Mẫu số 04b/ĐK | Danh sách các thửa đất của một hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 7 | Mẫu số 04c/ĐK | Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất | 8 | Mẫu số 05/ĐK | Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) | 9 | Mẫu số 05a/ĐK | Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 10 | Mẫu số 05b/ĐK | Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của người được giao quản lý đất/người được quản lý đất | 11 | Mẫu số 06/ĐK | Danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 12 | Mẫu số 07/ĐK | Biên bản của Hội đồng đăng ký đất đai lần đầu | 13 | Mẫu số 08/ĐK | Tờ trình về việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (của Ủy ban nhân dân cấp xã) | 14 | Mẫu số 09/ĐK | Tờ trình về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (của cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện) | 15 | Mẫu số 10/ĐK | Tờ trình về việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (của cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh) | 16 | Mẫu số 11/ĐK | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất | 17 | Mẫu số 12/ĐK | Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | 18 | Mẫu số 13/ĐK | Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai | 19 | Mẫu số 13a/ĐK | Thông tin, dữ liệu chi tiết về bản đồ địa chính | 20 | Mẫu số 13b/ĐK | Thông tin, dữ liệu chi tiết về thống kê, kiểm kê đất đai | 21 | Mẫu số 13c/ĐK | Thông tin, dữ liệu chi tiết về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 22 | Mẫu số 13d/ĐK | Thông tin, dữ liệu chi tiết về giá đất | 23 | Mẫu số 13đ/ĐK | Thông tin, dữ liệu chi tiết về điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất | 24 | Mẫu số 14/ĐK | Quyết định về hình thức sử dụng đất |
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
GÓC BÁO CHÍ: - 【Góc báo chí】(đang cập nhật)
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét