SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Các biện pháp khắc
phục hậu quả và nguyên tắc áp dụng
- Điều 4a. Hành vi vi phạm
hành chính đã kết thúc, hành vi vi phạm hành chính đang thực hiện
Chương II. HÀNH VI VI PHẠM,
HÌNH THỨC, MỨC XỬ PHẠT VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẬU QUẢ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Mục 1. VI PHẠM QUY TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Điều 5. Xử phạt người điều
khiển xe ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô vi phạm quy tắc giao thông đường
bộ
- Điều 6. Xử phạt người điều
khiển xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện), các loại xe tương tự xe mô tô
và các loại xe tương tự xe gắn máy vi phạm quy tắc giao thông đường bộ
- Điều 7. Xử phạt người điều
khiển máy kéo, xe máy chuyên dùng (sau đây gọi chung là xe) vi phạm quy tắc
giao thông đường bộ
- Điều 8. Xử phạt người điều
khiển xe đạp, xe đạp máy (kể cả xe đạp điện), người điều khiển xe thô sơ khác
vi phạm quy tắc giao thông đường bộ
- Điều 9. Xử phạt người đi
bộ vi phạm quy tắc giao thông đường bộ
- Điều 10. Xử phạt người điều
khiển, dẫn dắt súc vật, điều khiển xe súc vật kéo vi phạm quy tắc giao thông đường
bộ
- Điều 11. Xử phạt các hành
vi vi phạm khác về quy tắc giao thông đường bộ
Mục 2. VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Điều 12. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về sử dụng, khai thác trong phạm vi đất dành cho đường bộ
- Điều 13. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về thi công, bảo trì công trình trong phạm vi đất dành cho
đường bộ
- Điều 14. Xử phạt các hành
vi vi phạm về xây dựng bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, trạm thu phí đường bộ
- Điều 15. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về quản lý, khai thác, bảo trì, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ
Mục 3. VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG TIỆN THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Điều 16. Xử phạt người điều
khiển xe ô tô (bao gồm cả rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo theo) và các loại
xe tương tự xe ô tô vi phạm quy định về điều kiện của phương tiện khi tham gia
giao thông
- Điều 17. Xử phạt người điều
khiển xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện), các loại xe tương tự xe mô tô
và các loại xe tương tự xe gắn máy vi phạm quy định về điều kiện của phương tiện
khi tham gia giao thông
- Điều 18. Xử phạt người điều
khiển xe thô sơ vi phạm quy định về điều kiện của phương tiện khi tham gia giao
thông
- Điều 19. Xử phạt người điều
khiển máy kéo (kể cả rơ moóc được kéo theo), xe máy chuyên dùng vi phạm quy định
về điều kiện của phương tiện khi tham gia giao thông
- Điều 20. Xử phạt người điều
khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô vi phạm quy định về bảo
vệ môi trường khi tham gia giao thông
Mục 4. VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Điều 21. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về điều kiện của người điều khiển xe cơ giới
- Điều 22. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về điều kiện của người điều khiển xe máy chuyên dùng
Mục 5. VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ - Điều 23. Xử phạt người điều
khiển xe ô tô chở hành khách, ô tô chở người và các loại xe tương tự xe ô tô chở
hành khách, chở người vi phạm quy định về vận tải đường bộ
- Điều 24. Xử phạt người điều
khiển xe ô tô tải, máy kéo (bao gồm cả rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo
theo) và các loại xe tương tự xe ô tô vận chuyển hàng hóa vi phạm quy định về vận
tải đường bộ
- Điều 25. Xử phạt người điều
khiển xe ô tô thực hiện hành vi vi phạm quy định về vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng
- Điều 26. Xử phạt người điều
khiển xe ô tô thực hiện hành vi vi phạm quy định về vận chuyển chất gây ô nhiễm
môi trường, hàng nguy hiểm
- Điều 27. Xử phạt người điều
khiển xe vệ sinh môi trường, xe ô tô chở phế thải, vật liệu rời và xe chở hàng
khác thực hiện hành vi vi phạm quy định về hoạt động vận tải trong đô thị
- Điều 28. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
Mục 6. CÁC VI PHẠM KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Điều 29. Xử phạt hành vi
sản xuất, lắp ráp trái phép phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; sản xuất,
bán biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trái phép
- Điều 30. Xử phạt chủ
phương tiện vi phạm quy định liên quan đến giao thông đường bộ
- Điều 31. Xử phạt nhân
viên phục vụ trên xe buýt, xe vận chuyển hành khách theo tuyến cố định, xe vận
chuyển hành khách theo hợp đồng, xe vận chuyển khách du lịch vi phạm quy định về
trật tự an toàn giao thông
- Điều 32. Xử phạt hành
khách đi xe vi phạm quy định về trật tự an toàn giao thông
- Điều 33. Xử phạt người điều
khiển xe bánh xích; xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn của cầu, đường (kể cả xe
ô tô chở hành khách)
- Điều 34. Xử phạt người
đua xe trái phép, cổ vũ đua xe trái phép
- Điều 35. Xử phạt người điều
khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ gắn biển số nước ngoài
- Điều 36. Xử phạt người điều
khiển phương tiện đăng ký hoạt động trong Khu kinh tế thương mại đặc biệt, Khu
kinh tế cửa khẩu quốc tế
- Điều 37. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về đào tạo, sát hạch lái xe
- Điều 38. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về hoạt động kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
xe cơ giới
Chương III. HÀNH VI VI PHẠM,
HÌNH THỨC, MỨC XỬ PHẠT VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẬU QUẢ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT Mục 1. VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ TÍN HIỆU, QUY TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT VÀ BẢO ĐẢM TRẬT TỰ, AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - Điều 39. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về lắp đặt hệ thống báo hiệu
- Điều 40. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về khám, sửa chữa toa xe, lập tàu, thử hãm
- Điều 41. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về dồn tàu
- Điều 42. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về chạy tàu
- Điều 43. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về đón, gửi tàu
- Điều 44. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về chấp hành tín hiệu giao thông đường sắt
- Điều 45. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về xây dựng, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ,
biểu đồ chạy tàu
- Điều 46. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về điều độ chạy tàu
- Điều 47. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về quy tắc giao thông tại đường ngang, cầu chung, hầm đường
sắt
- Điều 48. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về phòng, chống thiên tai và giải quyết sự cố, tai nạn giao
thông đường sắt
- Điều 49. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về bảo đảm an toàn giao thông đường sắt
- Điều 50. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về quản lý an toàn đường sắt đô thị
Mục 2. VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐƯỜNG SẮT - Điều 51. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về bảo vệ công trình đường sắt
- Điều 52. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về xây dựng công trình, khai thác tài nguyên và các hoạt động
khác ở vùng lân cận phạm vi bảo vệ công trình đường sắt
- Điều 53. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về sử dụng, khai thác trong phạm vi đất dành cho đường sắt
- Điều 54. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về thi công xây dựng, quản lý, khai thác công trình thiết yếu
không thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt trong phạm vi đất dành cho đường sắt
- Điều 55. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt
- Điều 56. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về thi công công trình đường sắt trên đường sắt đang khai
thác
- Điều 57. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về kết nối các tuyến đường sắt
Mục 3. VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - Điều 58. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về điều kiện lưu hành của phương tiện giao thông đường sắt
- Điều 59. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về thông tin, chỉ dẫn cần thiết đối với phương tiện giao
thông đường sắt
- Điều 60. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về thiết bị hãm, ghép nối đầu máy, toa xe
- Điều 61. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về trang thiết bị trên phương tiện giao thông đường sắt
Mục 4. VI PHẠM QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN ĐƯỜNG SẮT - Điều 62. Xử phạt nhân
viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu vi phạm quy định về Giấy phép lái
tàu, bằng, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 63. Xử phạt nhân
viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu (trừ lái tàu và phụ lái tàu) vi phạm
quy định về nồng độ cồn hoặc sử dụng các chất kích thích khác mà pháp luật cấm
sử dụng
- Điều 64. Xử phạt nhân
viên đường sắt vi phạm quy định về bảo đảm an toàn giao thông đường sắt
- Điều 65. Xử phạt hành vi
vi phạm quy định về số người được phép chở, tải trọng cho phép chở của phương
tiện giao thông đường sắt, tải trọng cho phép khai thác của cầu đường
- Điều 66. Xử phạt đối với
lái tàu, phụ lái tàu, người trực tiếp điều khiển phương tiện giao thông đường sắt
phục vụ dây chuyền công nghệ của doanh nghiệp
- Điều 67. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về sử dụng nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
- Điều 68. Xử phạt cơ sở
đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu vi phạm
quy định về đào tạo, cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 69. Xử phạt hành vi
vi phạm quy định về xây dựng Quy trình chạy tàu và công tác dồn, Quy tắc quản
lý kỹ thuật ga, niêm yết Bản trích lục Quy tắc quản lý kỹ thuật ga, trạm đường
sắt
Mục 5. VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀKINH DOANH ĐƯỜNG SẮT - Điều 70. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về điều kiện kinh doanh đường sắt
- Điều 71. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định về kinh doanh vận tải đường sắt
- Điều 72. Xử phạt các hành
vi vi phạm về sử dụng vé tàu giả và bán vé tàu trái quy định
Mục 6. VI PHẠM KHÁC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - Điều 73. Xử phạt các hành
vi vi phạm quy định khác có liên quan đến an ninh, trật tự, an toàn giao thông
đường sắt
Chương IV. THẨM QUYỀN, THỦ
TỤC XỬ PHẠT Mục 1. THẨM QUYỀN XỬ PHẠT - Điều 74. Phân định thẩm
quyền xử phạt hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
- Điều 75. Thẩm quyền xử phạt
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp
- Điều 76. Thẩm quyền xử phạt
của Công an nhân dân
- Điều 77. Thẩm quyền xử phạt
của Thanh tra chuyên ngành, Cảng vụ hàng hải, Cảng vụ hàng không, Cảng vụ đường
thủy nội địa
- Điều 78. Nguyên tắc xác định
thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính và áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả
- Điều 79. Thẩm quyền lập
biên bản vi phạm hành chính
Mục 2. THỦ TỤC XỬ PHẠT - Điều 80. Thủ tục xử phạt
đối với chủ phương tiện, người điều khiển phương tiện vi phạm quy định liên
quan đến giao thông đường bộ, đường sắt
- Điều 81. Tước quyền sử dụng
giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn
trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
- Điều 82. Tạm giữ phương
tiện, giấy tờ có liên quan đến người điều khiển và phương tiện vi phạm
- Điều 83
Chương V. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 84. Hiệu lực thi
hành
- Điều 85. Điều khoản chuyển
tiếp
- Điều 86. Trách nhiệm thi
hành
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét