Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Chủ Nhật, 15 tháng 12, 2024

【Review】Luật 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế và Luật Dự trữ quốc gia; Luật Xử lý vi phạm hành chính

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : 56/2024/QH15

Ngày ban hành : ngày 29 tháng 11 năm 2024.

Loại VB : LUẬT

Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 01 năm 2025

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  QUỐC HỘI

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI


Trần Thanh Mẫn

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : .....................

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Điều 10. Hiệu lực thi hành

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2025, trừ trường hợp quy định tại các khoản 2, 3, 4 và 5 Điều này.

2. Quy định về nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp tham gia mua, giao dịch, chuyển nhượng trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 3 khoản 9 Điều 1 của Luật này; quy định về vốn chủ sở hữu tại điểm a khoản 11 Điều 1 của Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.

3. Quy định tại điểm b khoản 3 điểm a khoản 4 Điều 3 của Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.

4. Quy định tại Điều 4 của Luật này có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 2025.

5. Quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 của Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 4 năm 2025.

Điều 11. Quy định chuyển tiếp

1. Quy định chuyển tiếp các quy định sửa đổi, bổ sung Luật Chứng khoán được thực hiện như sau:

a) Đối với trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ đã chào bán trước ngày 01 tháng 01 năm 2026còn dư nợ thì tiếp tục thực hiện theo quy định của Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 và Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2022/QH15 đến khi tổ chức phát hành thanh toán đầy đủ gốc, lãi của trái phiếu;

b) Đối với các đợt chào bán trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ đã gửi nội dung công bố thông tin trước đợt chào bán cho Sở giao dịch chứng khoán trước ngày 01 tháng 01 năm 2026 mà chưa hoàn thành việc phân phối trái phiếu thì tiếp tục phân phối trái phiếu theo quy định của Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 và Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2022/QH15; sau khi hoàn thành việc phân phối trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ thì thực hiện theo quy định của Luật này;

c) Trường hợp hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, hồ sơ đăng ký công ty đại chúng đã nộp đầy đủ, hợp lệ đến Ủy ban Chứng khoán Nhà nước trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo quy định của Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14;

d) Công ty đại chúng có cổ phiếu đã niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trước ngày 01 tháng 01 năm 2021 vẫn đáp ứng điều kiện theo quy định của Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 62/2010/QH12 mà đến ngày 01 tháng 01 năm 2026 không đáp ứng điều kiện theo quy định tại điểm a khoản 11 Điều 1 của Luật này thì bị hủy tư cách công ty đại chúng theo quy định tại khoản 15 Điều 1 của Luật này, trừ trường hợp Đại hội đồng cổ đông quyết định hủy tư cách công ty đại chúng trước ngày 01 tháng 01 năm 2026.

2. Quy định chuyển tiếp nội dung sửa đổi, bổ sung Luật Quản lý, sử dụng tài sản công được thực hiện như sau:

a) Đối với tài sản công là đất, tài sản gắn liền với đất tại cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được cơ quan, người có thẩm quyền quyết định bán theo quy định trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành và đã được cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giá khởi điểm, giá bán chỉ định thì được tiếp tục thực hiện bán theo quy định của pháp luật trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành, trừ các trường hợp chuyển tiếp theo quy định tại điểm b khoản này;

b) Đối với nhà, đất của doanh nghiệp đã được cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại và quyết định xử lý theo hình thức thu hồi, bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển giao về địa phương quản lý, xử lý trước ngày 01 tháng 01 năm 2025 nhưng chưa hoàn thành việc thực hiện thì tiếp tục thực hiện theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật số 07/2022/QH15, Luật số 24/2023/QH15, Luật số 31/2024/QH15 và Luật số 43/2024/QH15.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán

1. Bổ sung khoản 49 vào sau khoản 48 Điều 4 như sau:

2. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 9 như sau:

3. Bổ sung một số điểm, khoản của Điều 11 như sau:

4. Bổ sung Điều 11a vào sau Điều 11 như sau:

5. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 12 như sau:

6. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 15 như sau:

7. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 18 như sau:

8. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 28 như sau:

9. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 31 như sau:

10. Bổ sung Điều 31a và Điều 31b vào sau Điều 31 trong Chương II như sau:

11. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 32 như sau:

12. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 33 như sau:

13. Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 36 như sau:

14. Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 37 như sau:

15. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 38 như sau:

16. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 và khoản 4 Điều 39 như sau:

17. Bổ sung khoản 4 vào sau khoản 3 Điều 55 như sau:

18. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 56 như sau:

19. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 63 như sau:

20. Bãi bỏ một số điều, khoản; bổ sung một số cụm từ tại một số điều, khoản, điểm như sau:

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kế toán

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 như sau:

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 7 như sau:

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 11 như sau:

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 12 như sau:

5. Sửa đổi, bổ sung tên Điều và khoản 4 Điều 19 như sau:

6. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 29 như sau:

7.  Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 51 như sau:

8. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 71 như sau:

9. Bãi bỏ điểm d khoản 1 Điều 16.

Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kiểm toán độc lập

1. Sửa đổi, bổ sung điểm i khoản 2 Điều 11 như sau:

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 16 như sau:

3. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 29 như sau:

4. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 37 như sau:

5. Sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 39 như sau:

6. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 58 như sau:

7. Sửa đổi, bổ sung Điều 60 như sau:

Điều 4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân sách nhà nước

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 10 và bổ sung khoản 10a vào sau khoản 10 Điều 8 như sau:

2. Bổ sung điểm d vào sau điểm c khoản 9 Điều 9 như sau:

3. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 19 như sau:

4. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 30 như sau:

5. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 36 như sau:

6. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 38 như sau:

7. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 49 như sau:

8. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 74 như sau:

Điều 5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 17 như sau:

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 39 như sau:

3. Bổ sung khoản 2a vào sau khoản 2 sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 40 như sau:

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 41 như sau:

5. Bổ sung Điều 42a vào sau Điều 42 như sau:

6. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 45 như sau:

7.  Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 56 như sau:

8. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 57 như sau:

9. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 58 như sau:

10. Sửa đổi, bổ sung Điều 61 như sau:

11. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 65 như sau:

12. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 66 như sau:

13. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 78 như sau:

14. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 3 Điều 80 như sau:

15. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 81 như sau:

16. Bổ sung khoản 2a vào sau khoản 2 Điều 87 như sau:

17. Bổ sung Điều 89a vào sau Điều 89 như sau:

18. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 109 như sau:

19. Sửa đổi, bổ sung Điều 110 như sau:

20. Bổ sung khoản 4 khoản 5 vào sau khoản 3 Điều 113 như sau:

21. Bổ sung khoản 3 vào sau khoản 2 Điều 120 như sau:

22. Bổ sung, bãi bỏ một số cụm từ tại một số điểm, khoản như sau:

Điều 6. Sửa đổi, bổ sungmột số điều của Luật Quản lý thuế

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 như sau:

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 11 như sau:

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 16 như sau:

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 17 như sau:

5. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 42 như sau:

6. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số khoản của Điều 47 như sau:

7. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 59 như sau:

8. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 61 như sau:

9. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 66 như sau:

10. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 72 như sau:

11. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 76 như sau:

12. Sửa đổi, bổ sung một số điểm của khoản 3 Điều 125 như sau:

13. Bãi bỏ khoản 3 Điều 75 và khoản 7 Điều 124.

Điều 7. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dự trữ quốc gia

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:

2. Bổ sung điểm d vào sau điểm c khoản 2 Điều 13 như sau:

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 35 như sau:

4. Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 12 và điểm d khoản 1 Điều 13.

Điều 8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân

1. Sửa đổi tên Điều và bổ sung điểm a1 vào sau điểm a khoản 1 Điều 24 như sau:

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 33 như sau:

Điều 9. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính

1. Sửa đổi, bổ sung đoạn thứ hai điểm a khoản 1 Điều 6 như sau:

2. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 24 như sau:

Điều 10. Hiệu lực thi hành

Điều 11. Quy định chuyển tiếp 

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét