THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : Số: 93/2019/NĐ-CP |
Ngày ban hành : ngày 25 tháng 11 năm 2019 |
Loại VB : NGHỊ ĐỊNH
|
Ngày có hiệu lực : ngày 15 tháng 01 năm 2020. |
Nguồn thu thập : ..................... |
Ngày đăng công báo : ..................... |
Ngành:..................... |
Lĩnh vực : ..................... |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : CHÍNH PHỦ |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc
|
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực : ..................... |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
Chương VII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 49. Hiệu lực thi hành 1. Trường hợp quỹ được thành lập theo quy định của pháp luật trước đây nhưng chưa kiện toàn theo quy định tại Nghị định này thì trong thời hạn 06 tháng kể từ khi Nghị định này có hiệu lực quỹ phải hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại Điều 20 và các điểm b, c khoản 2 Điều 25 của Nghị định này gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) và Hội đồng quản lý quỹ. 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2020. 3. Nghị định này thay thế Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. Điều 50. Trách nhiệm thi hành 1. Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Tài chính trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm quy định chi tiết các nội dung đã được giao tại Nghị định này; hướng dẫn, tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thi hành Nghị định này. 2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./. XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) : NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/ |
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Mục đích tổ chức,
hoạt động của quỹ
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Nguyên tắc tổ chức và
hoạt động của quỹ
- Điều 6. Chính sách của Nhà
nước đối với quỹ
- Điều 7. Tư cách pháp nhân,
con dấu, tài khoản, tên, biểu tượng và trụ sở của quỹ
- Điều 8. Quyền hạn và nghĩa vụ
của quỹ
- Điều 9. Các hành vi bị nghiêm
cấm
- Điều 10. Điều kiện cấp giấy
phép thành lập quỹ
- Điều 11. Sáng lập viên thành
lập quỹ
- Điều 12. Cá nhân, tổ chức
nước ngoài góp tài sản với công dân, tổ chức Việt Nam để thành lập quỹ
- Điều 13. Thành lập quỹ theo
di chúc hoặc hiến, tặng tài sản
- Điều 14. Tài sản đóng góp
thành lập quỹ
- Điều 15. Hồ sơ thành lập quỹ
- Điều 16. Nội dung cơ bản của
điều lệ quỹ
- Điều 17. Cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
- Điều 18. Thẩm quyền giải
quyết các thủ tục về quỹ
- Điều 19. Thu hồi giấy phép
thành lập và con dấu của quỹ
- Điều 20. Thủ tục, hồ sơ thay
đổi hoặc cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
- Điều 21. Điều kiện, hồ sơ,
trình tự mở rộng phạm vi hoạt động
- Điều 22. Công bố việc thành
lập quỹ
- Điều 23. Chuyển quyền sở hữu
tài sản đóng góp thành lập quỹ của sáng lập viên
- Điều 24. Điều kiện để quỹ
được hoạt động
- Điều 25. Công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
- Điều 26. Hội đồng quản lý quỹ
- Điều 27. Chủ tịch, Phó Chủ
tịch Hội đồng quản lý quỹ
- Điều 28. Giám đốc quỹ
- Điều 29. Phụ trách kế toán
của quỹ
- Điều 30. Ban Kiểm soát quỹ
- Điều 31. Thực hiện công tác
kế toán, kiểm toán, thống kê
- Điều 32. Chi nhánh, văn phòng
đại diện của quỹ
- Điều 33. Pháp nhân trực thuộc
quỹ
- Điều 34. Tài sản, tài chính
của quỹ
- Điều 35. Nguồn thu của quỹ
- Điều 36. Sử dụng quỹ
- Điều 37. Chi hoạt động quản
lý quỹ
- Điều 38. Quản lý tài sản, tài
chính quỹ
- Điều 39. Hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, đổi tên quỹ
- Điều 40. Đình chỉ có thời hạn
hoạt động của quỹ
- Điều 41. Giải thể quỹ
- Điều 42. Xử lý tài sản khi
hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, đình chỉ có thời hạn và giải thể quỹ
- Điều 43. Trách nhiệm của Hội
đồng quản lý quỹ trong việc hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể; đổi tên
quỹ
- Điều 44. Khiếu nại, tố cáo
- Điều 45. Trách nhiệm của Bộ
Nội vụ
- Điều 46. Trách nhiệm của Bộ
Tài chính
- Điều 47. Trách nhiệm của bộ,
cơ quan ngang bộ đối với quỹ hoạt động thuộc lĩnh vực do bộ, ngành quản lý
- Điều 48. Trách nhiệm của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
- Điều 49. Hiệu lực thi hành
- Điều 50. Trách nhiệm thi hành
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
GÓC BÁO CHÍ:- 【Góc báo chí】(đang cập nhật)
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét