Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Hai, 14 tháng 7, 2025

【Review】Nghị định 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Số: 131/2021/NĐ-CP

Ngày ban hành : ngày 30 tháng 12 năm 2021

Loại VB : NGHỊ ĐỊNH

Ngày có hiệu lực : ngày 15 tháng 02 năm 2022.

Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo :  ĐÃ BIẾT

Ngành: ĐÃ BIẾT

Lĩnh vực :  ĐÃ BIẾT

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : CHÍNH PHỦ

TM. CHÍNH PHỦ

KT. THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

  

 

 

Vũ Đức Đam

 


Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực :  ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Điều 185. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.

2. Những nội dung dẫn chiếu tại Nghị định này được thay đổi khi các văn được dẫn chiếu tại Nghị định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm theo dõi, thực hiện cập nhật thay đổi của văn bản được dẫn chiếu.

3. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; Nghị định số 45/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý và sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ

Chương II
ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN, THẨM QUYỀN, THỦ TỤC, HỒ SƠ CÔNG NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ THỜI ĐIỂM HƯỞNG CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI

Mục 1
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1945

  • Điều 4. Điều kiện, tiêu chuẩn công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
  • Điều 5. Căn cứ lập hồ sơ
  • Điều 6. Thẩm quyền ban hành quyết định công nhận
  • Điều 7. Hồ sơ, thủ tục công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi
  • Điều 8. Thời điểm hưởng

Mục 2
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1945 ĐẾN NGÀY KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM NĂM 1945

  • Điều 9. Điều kiện, tiêu chuẩn công nhận người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
  • Điều 10. Căn cứ lập hồ sơ
  • Điều 11. Thẩm quyền ban hành quyết định công nhận
  • Điều 12. Hồ sơ, thủ tục công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi
  • Điều 13. Thời điểm hưởng

Mục 3
LIỆT SĨ VÀ THÂN NHÂN LIỆT SĨ

  • Điều 14. Điều kiện, tiêu chuẩn công nhận liệt sĩ
  • Điều 15. Trách nhiệm lập hồ sơ đề nghị công nhận liệt sĩ
  • Điều 16. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh
  • Điều 17. Căn cứ cấp giấy chứng nhận hy sinh
  • Điều 18. Hồ sơ, thủ tục công nhận liệt sĩ
  • Điều 19. Hồ sơ, thủ tục tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh
  • Điều 20. Hồ sơ, thủ tục công nhận liệt sĩ đối với trường hợp quy định tại điểm 1 khoản 1 Điều 14 Pháp lệnh
  • Điều 21. Hồ sơ, thủ tục cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước
  • Điều 22. Hồ sơ, thủ tục cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006
  • Điều 23. Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”
  • Điều 24. Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
  • Điều 25. Hồ sơ, thủ tục thu hồi Bằng “Tổ quốc ghi công”
  • Điều 26. Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
  • Điều 27. Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
  • Điều 28. Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
  • Điều 29. Hồ sơ, thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Mục 4
BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG

  • Điều 30. Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
  • Điều 31. Thời điểm hưởng

Mục 5
ANH HÙNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN, ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN

  • Điều 32. Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
  • Điều 33. Thời điểm hưởng

Mục 6
THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH

  • Điều 34. Điều kiện, tiêu chuẩn công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh)
  • Điều 35. Trách nhiệm lập hồ sơ đề nghị công nhận thương binh
  • Điều 36. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương
  • Điều 37. Các giấy tờ làm căn cứ cấp giấy chứng nhận bị thương và thẩm quyền cấp
  • Điều 38. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận thương binh, giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và quyết định trợ cấp, phụ cấp
  • Điều 39. Hồ sơ, thủ tục công nhận thương binh
  • Điều 40. Điều kiện khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể
  • Điều 41. Hồ sơ, thủ tục khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ
  • Điều 42. Hồ sơ, thủ tục khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ
  • Điều 43. Hồ sơ, thủ tục giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
  • Điều 44. Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
  • Điều 45. Thời điểm hưởng

Mục 7
BỆNH BINH

  • Điều 46. Điều kiện, tiêu chuẩn công nhận bệnh binh
  • Điều 47. Nguyên tắc thực hiện
  • Điều 48. Căn cứ cấp giấy chứng nhận bị bệnh
  • Điều 49. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị bệnh
  • Điều 50. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bệnh binh và quyết định trợ cấp, phụ cấp
  • Điều 51. Quy trình công nhận bệnh binh
  • Điều 52. Thời điểm hưởng

Mục 8
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC

  • Điều 53. Điều kiện, tiêu chuẩn công nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
  • Điều 54. Căn cứ lập hồ sơ
  • Điều 55. Hồ sơ, thủ tục đề nghị cấp giấy xác nhận giải mã phiên hiệu, ký hiệu, thời gian, địa bàn hoạt động của đơn vị
  • Điều 56. Hồ sơ, thủ tục công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
  • Điều 57. Hồ sơ, thủ tục công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
  • Điều 58. Nguyên tắc hưởng chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
  • Điều 59. Thời điểm hưởng

Mục 9
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG, KHÁNG CHIẾN, BẢO VỆ TỔ QUỐC, LÀM NGHĨA VỤ QUỐC TẾ BỊ ĐỊCH BẮT TÙ, ĐÀY

  • Điều 60. Căn cứ lập hồ sơ
  • Điều 61. Hồ sơ, thủ tục cấp giấy xác nhận về thời gian tù và nơi bị tù theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 60 Nghị định này
  • Điều 62. Hồ sơ, thủ tục công nhận và giải quyết chế độ
  • Điều 63. Hồ sơ, thủ tục công nhận đối với trường hợp đang tại ngũ, công tác trong quân đội
  • Điều 64. Thời điểm hưởng

Mục 10
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NGHĨA VỤ QUỐC TẾ

  • Điều 65. Căn cứ giải quyết chế độ
  • Điều 66. Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ
  • Điều 67. Thời điểm hưởng

Mục 11
NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG

  • Điều 68. Căn cứ giải quyết chế độ
  • Điều 69. Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ
  • Điều 70. Thời điểm hưởng

Mục 12
CÔNG NHẬN LIỆT SĨ, THƯƠNG BINH ĐỐI VỚI NGƯỜI HY SINH, BỊ THƯƠNG TRONG CHIẾN TRANH

  • Điều 71. Đối tượng
  • Điều 72. Căn cứ lập hồ sơ công nhận liệt sĩ
  • Điều 73. Thủ tục cấp phiếu xác minh đối với người mất tích
  • Điều 74. Hồ sơ, thủ tục công nhận đối với người hy sinh hoặc mất tích thuộc quân đội, công an
  • Điều 75. Hồ sơ, thủ tục công nhận đối với người hy sinh hoặc mất tích không thuộc quân đội, công an
  • Điều 76. Căn cứ lập hồ sơ công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
  • Điều 77. Hồ sơ, thủ tục công nhận đối với người bị thương thuộc quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc, chuyển ngành, nghỉ hưu
  • Điều 78. Hồ sơ, thủ tục công nhận đối với người bị thương thuộc quân đội hiện đang tại ngũ
  • Điều 79. Hồ sơ, thủ tục công nhận đối với người bị thương thuộc lực lượng công an đã chuyển ngành, xuất ngũ, thôi việc, nghỉ hưu
  • Điều 80. Hồ sơ, thủ tục công nhận đối với người bị thương thuộc công an hiện đang công tác
  • Điều 81. Hồ sơ, thủ tục công nhận đối với người bị thương không thuộc quân đội, công an

Chương III
HỒ SƠ, THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VÀ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG, THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG

Mục 1
BẢO HIỂM Y TẾ

  • Điều 82. Nguyên tắc
  • Điều 83. Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ

Mục 2
ĐIỀU DƯỠNG PHỤC HỒI SỨC KHỎE

  • Điều 84. Đối tượng và nguyên tắc hưởng
  • Điều 85. Chế độ, hình thức điều dưỡng phục hồi sức khỏe
  • Điều 86. Thủ tục, quy trình giải quyết chế độ
  • Điều 87. Tổ chức thực hiện

Mục 3
CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH, PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

  • Điều 88. Đối tượng và nguyên tắc hưởng
  • Điều 89. Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
  • Điều 90. Hồ sơ, thủ tục, quy trình lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng

Mục 4
ƯU TIÊN TRONG TUYỂN SINH, TẠO VIỆC LÀM

  • Điều 91. Đối tượng hưởng
  • Điều 92. Chế độ ưu tiên trong tuyển sinh, tạo việc làm
  • Điều 93. Hồ sơ, thủ tục, quy trình giải quyết chế độ

Mục 5
HỖ TRỢ ĐỂ THEO HỌC ĐẾN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

  • Điều 94. Đối tượng hưởng
  • Điều 95. Chế độ hỗ trợ
  • Điều 96. Nguyên tắc
  • Điều 97. Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
  • Điều 98. Thực hiện chi trả

Mục 6
HỖ TRỢ CẢI THIỆN NHÀ Ở

  • Điều 99. Đối tượng, hình thức và nguyên tắc hỗ trợ
  • Điều 100. Hỗ trợ khi thuê nhà ở xã hội, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
  • Điều 101. Hồ sơ, trình tự thủ tục giải quyết
  • Điều 102. Hỗ trợ kinh phí để xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đối với nhà ở tạm hoặc nhà ở bị hư hỏng nặng

Mục 7
MIỄN HOẶC GIẢM TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

  • Điều 103. Đối tượng hưởng
  • Điều 104. Chế độ miễn tiền sử dụng đất
  • Điều 105. Chế độ giảm tiền sử dụng đất
  • Điều 106. Nguyên tắc
  • Điều 107. Hồ sơ, thủ tục, quy trình giải quyết miễn, giảm tiền sử dụng đất

Mục 8
ƯU TIÊN GIAO ĐẤT HOẶC CHO THUÊ ĐẤT, MẶT NƯỚC, KHU VỰC BIỂN; GIAO KHOÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG; VAY VỐN ƯU ĐÃI ĐỂ SẢN XUẤT KINH DOANH; MIỄN HOẶC GIẢM THUẾ

  • Điều 108. Đối tượng và nguyên tắc hưởng
  • Điều 109. Các nội dung ưu đãi
  • Điều 110. Hồ sơ, thủ tục, quy trình giải quyết chế độ

Mục 9
NUÔI DƯỠNG TẬP TRUNG THƯƠNG BINH, BỆNH BINH

  • Điều 111. Đối tượng áp dụng
  • Điều 112. Nguyên tắc
  • Điều 113. Hồ sơ, thủ tục tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công
  • Điều 114. Hồ sơ, thủ tục đưa người có công về nuôi dưỡng tại gia đình

Chương IV
MỘT SỐ NỘI DUNG KHÁC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG

Mục 1
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, ĐIỀU CHỈNH PHỤ CẤP ĐẶC BIỆT HẰNG THÁNG

  • Điều 115. Hồ sơ, thủ tục cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công và thân nhân liệt sĩ
  • Điều 116. Hồ sơ, thủ tục cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
  • Điều 117. Hồ sơ, thủ tục giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Mục 2
TẠM ĐÌNH CHỈ, CHẤM DỨT VÀ PHỤC HỒI CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI

  • Điều 118. Thủ tục, thời điểm tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi
  • Điều 119. Hồ sơ, thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi
  • Điều 120. Các trường hợp không thực hiện chế độ ưu đãi đối với thân nhân và cá nhân có liên quan

Mục 3
TRỢ CẤP KHI NGƯỜI CÓ CÔNG TỪ TRẦN

  • Điều 121. Điều kiện giải quyết trợ cấp khi người có công từ trần
  • Điều 122. Hồ sơ, thủ tục hưởng trợ cấp mai táng
  • Điều 123. Hồ sơ, thủ tục hưởng trợ cấp một lần khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
  • Điều 124. Hồ sơ, thủ tục hưởng trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
  • Điều 125. Thời điểm hưởng trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng

Mục 4
QUẢN LÝ HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG

  • Điều 126. Nguyên tắc xác lập hồ sơ và thời hạn giải quyết
  • Điều 127. Ký hiệu hồ sơ
  • Điều 128. Quản lý hồ sơ
  • Điều 129. Cấp trích lục hồ sơ người có công, sao hồ sơ người có công
  • Điều 130. Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
  • Điều 131. Hồ sơ, thủ tục di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
  • Điều 132. Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công do quân đội, công an quản lý

Mục 5
CƠ SỞ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ BỘ PHẬN QUẢN LÝ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ

  • Điều 133. Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công
  • Điều 134. Chính sách, chế độ đối với cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công
  • Điều 135. Chính sách, chế độ đối với người làm việc tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công
  • Điều 136. Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, số người làm việc của bộ phận quản lý nghĩa trang liệt sĩ; số người chăm sóc nghĩa trang liệt sĩ
  • Điều 137. Chính sách đối với bộ phận quản lý nghĩa trang liệt sĩ, người chăm sóc nghĩa trang liệt sĩ

Chương V
TÌM KIẾM, QUY TẬP HÀI CỐT LIỆT SĨ, XÁC ĐỊNH DANH TÍNH HÀI CỐT LIỆT SĨ CÒN THIẾU THÔNG TIN, QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH GHI CÔNG LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ

Mục 1
TÌM KIẾM, QUY TẬP HÀI CỐT LIỆT SĨ, XÁC ĐỊNH DANH TÍNH HÀI CỐT LIỆT SĨ CÒN THIẾU THÔNG TIN

  • Điều 138. Nguyên tắc
  • Điều 139. Ban Chỉ đạo về tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ và xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
  • Điều 140. Nội dung công tác tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ và xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
  • Điều 141. Phân cấp quản lý công tác tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ và xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
  • Điều 142. Tổ chức lực lượng tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ
  • Điều 143. Bàn giao hài cốt liệt sĩ, mẫu hài cốt liệt sĩ
  • Điều 144. Hồ sơ, thủ tục đề nghị cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
  • Điều 145. Quy trình, thủ tục xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng
  • Điều 146. Nguyên tắc thực hiện lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
  • Điều 147. Quy trình, thủ tục lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
  • Điều 148. Quy trình giám định ADN và thông báo kết quả

Mục 2
TRUY ĐIỆU, AN TÁNG HÀI CỐT LIỆT SĨ

  • Điều 149. Trách nhiệm thực hiện
  • Điều 150. Nghi thức thực hiện

Mục 3
QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH GHI CÔNG LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ

  • Điều 151. Nguyên tắc
  • Điều 152. Quản lý, chăm sóc công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ
  • Điều 153. Nội dung quản lý mộ liệt sĩ, nghĩa trang liệt sĩ
  • Điều 154. Quy trình, thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ

Mục 4
THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ, DI CHUYỂN HÀI CỐT LIỆT SĨ

  • Điều 155. Đối tượng
  • Điều 156. Nguyên tắc
  • Điều 157. Điều kiện thăm viếng mộ liệt sĩ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
  • Điều 158. Hồ sơ, thủ tục thăm viếng mộ liệt sĩ
  • Điều 159. Hồ sơ, thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
  • Điều 160. Hồ sơ, thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Chương VI
GIÁM ĐỊNH Y KHOA ĐỂ XEM XÉT CÔNG NHẬN, GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ THÂN NHÂN CỦA NGƯỜI CÓ CÔNG

Mục 1
QUY ĐỊNH TRONG GIÁM ĐỊNH Y KHOA

  • Điều 161. Hoạt động khám giám định y khoa
  • Điều 162. Thẩm quyền khám giám định y khoa
  • Điều 163. Chi phí giám định y khoa
  • Điều 164. Chính sách của nhà nước đối với hoạt động giám định y khoa

Mục 2
HỒ SƠ, THỦ TỤC KHÁM GIÁM ĐỊNH

  • Điều 165. Hồ sơ khám giám định do vượt khả năng chuyên môn của Hội đồng giám định y khoa và khám giám định theo đề nghị của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
  • Điều 166. Hồ sơ, thủ tục đề nghị khám giám định phúc quyết của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượng
  • Điều 167. Hồ sơ, thủ tục đề nghị khám giám định phúc quyết lần cuối của đối tượng hoặc người đại điện hợp pháp của đối tượng

Mục 3
NỘI DUNG KHÁM GIÁM ĐỊNH Y KHOA VÀ PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ

  • Điều 168. Nội dung khám giám định y khoa

Chương VII
NGUỒN LỰC THỰC HIỆN

Mục 1
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

  • Điều 169. Nguyên tắc quản lý, sử dụng các nguồn lực thực hiện chính sách, chế độ ưu đãi người có công
  • Điều 170. Ngân sách trung ương bảo đảm thực hiện các nhiệm vụ chi sau đây:
  • Điều 171. Ngân sách địa phương bảo đảm thực hiện các nhiệm vụ chi sau đây:

Mục 2
HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC XÃ HỘI

  • Điều 172. Nguyên tắc huy động các nguồn lực xã hội tham gia thực hiện chính sách ưu đãi người có công

Mục 3
QUỸ ĐỀN ƠN ĐÁP NGHĨA

  • Điều 173. Mục đích hoạt động của Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
  • Điều 174. Quản lý Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
  • Điều 175. Tổ chức vận động ủng hộ Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
  • Điều 176. Đối tượng vận động ủng hộ Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
  • Điều 177. Phạm vi vận động Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
  • Điều 178. Đối tượng không thuộc diện vận động đóng góp Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
  • Điều 179. Tổ chức hoạt động Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
  • Điều 180. Nguồn thu Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
  • Điều 181. Nội dung sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa

Chương VIII
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 182. Tổ chức thực hiện
  • Điều 183. Điều khoản thi hành
  • Điều 184. Điều khoản chuyển tiếp
  • Điều 185. Hiệu lực thi hành

Phụ lục I

Phụ lục II

Phụ lục III

Phụ lục IV

Phụ lục V

Phụ lục VI

Phụ lục VII

Phụ lục VIII

Phụ lục IX

 

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét