THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : Số: 131/2021/NĐ-CP |
Ngày ban hành : ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
Loại VB : NGHỊ ĐỊNH
|
Ngày có hiệu lực : ngày 15 tháng 02 năm 2022. |
Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT |
Ngày đăng công báo : ĐÃ BIẾT |
Ngành: ĐÃ BIẾT |
Lĩnh vực : ĐÃ BIẾT |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : CHÍNH PHỦ |
TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Vũ Đức Đam
|
|
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực : ĐÃ BIẾT |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
Điều 185. Hiệu lực thi hành 1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 02 năm 2022. 2. Những nội dung dẫn chiếu tại Nghị định này được thay đổi khi các văn được dẫn chiếu tại Nghị định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm theo dõi, thực hiện cập nhật thay đổi của văn bản được dẫn chiếu. 3. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; Nghị định số 45/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý và sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành. XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) : NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/ |
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
Chương I QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối
tượng áp dụng
- Điều 3. Giải
thích từ ngữ
Chương II ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN, THẨM QUYỀN, THỦ TỤC, HỒ SƠ CÔNG NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ THỜI
ĐIỂM HƯỞNG CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI Mục 1 NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1945 - Điều 4. Điều
kiện, tiêu chuẩn công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm
1945
- Điều 5. Căn
cứ lập hồ sơ
- Điều 6. Thẩm
quyền ban hành quyết định công nhận
- Điều 7. Hồ
sơ, thủ tục công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi
- Điều 8. Thời
điểm hưởng
Mục 2 NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1945 ĐẾN NGÀY KHỞI NGHĨA
THÁNG TÁM NĂM 1945 - Điều 9. Điều
kiện, tiêu chuẩn công nhận người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm
1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
- Điều 10. Căn
cứ lập hồ sơ
- Điều 11. Thẩm
quyền ban hành quyết định công nhận
- Điều 12. Hồ
sơ, thủ tục công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi
- Điều 13. Thời
điểm hưởng
Mục 3 LIỆT SĨ VÀ THÂN NHÂN LIỆT SĨ - Điều 14. Điều
kiện, tiêu chuẩn công nhận liệt sĩ
- Điều 15.
Trách nhiệm lập hồ sơ đề nghị công nhận liệt sĩ
- Điều 16. Thẩm
quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh
- Điều 17. Căn
cứ cấp giấy chứng nhận hy sinh
- Điều 18. Hồ
sơ, thủ tục công nhận liệt sĩ
- Điều 19. Hồ
sơ, thủ tục tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với
trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản
1 Điều 23 Pháp lệnh
- Điều 20. Hồ
sơ, thủ tục công nhận liệt sĩ đối với trường hợp quy định tại điểm 1 khoản 1 Điều
14 Pháp lệnh
- Điều 21. Hồ
sơ, thủ tục cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp
Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày
31 tháng 12 năm 1994 trở về trước
- Điều 22. Hồ
sơ, thủ tục cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường
hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến
ngày 30 tháng 9 năm 2006
- Điều 23. Cấp
đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”
- Điều 24. Cấp
lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
- Điều 25. Hồ
sơ, thủ tục thu hồi Bằng “Tổ quốc ghi công”
- Điều 26. Hồ
sơ, thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
- Điều 27. Hồ
sơ, thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc
vợ khác
- Điều 28. Hồ
sơ, thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
- Điều 29. Hồ
sơ, thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
Mục 4 BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG - Điều 30. Hồ
sơ, thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
- Điều 31. Thời
điểm hưởng
Mục 5 ANH HÙNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN, ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN - Điều 32. Hồ
sơ, thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
- Điều 33. Thời
điểm hưởng
Mục 6 THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH - Điều 34. Điều
kiện, tiêu chuẩn công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
(sau đây gọi chung là thương binh)
- Điều 35.
Trách nhiệm lập hồ sơ đề nghị công nhận thương binh
- Điều 36. Thẩm
quyền cấp giấy chứng nhận bị thương
- Điều 37. Các
giấy tờ làm căn cứ cấp giấy chứng nhận bị thương và thẩm quyền cấp
- Điều 38. Thẩm
quyền cấp giấy chứng nhận thương binh, giấy chứng nhận người hưởng chính sách
như thương binh và quyết định trợ cấp, phụ cấp
- Điều 39. Hồ
sơ, thủ tục công nhận thương binh
- Điều 40. Điều
kiện khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể
- Điều 41. Hồ
sơ, thủ tục khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp vết
thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ
- Điều 42. Hồ
sơ, thủ tục khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn
sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời
hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ
- Điều 43. Hồ
sơ, thủ tục giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng
thời là bệnh binh
- Điều 44. Hồ
sơ, thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao
động
- Điều 45. Thời
điểm hưởng
Mục 7 BỆNH BINH - Điều 46. Điều
kiện, tiêu chuẩn công nhận bệnh binh
- Điều 47.
Nguyên tắc thực hiện
- Điều 48. Căn
cứ cấp giấy chứng nhận bị bệnh
- Điều 49. Thẩm
quyền cấp giấy chứng nhận bị bệnh
- Điều 50. Thẩm
quyền cấp giấy chứng nhận bệnh binh và quyết định trợ cấp, phụ cấp
- Điều 51. Quy
trình công nhận bệnh binh
- Điều 52. Thời
điểm hưởng
Mục 8 NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC - Điều 53. Điều
kiện, tiêu chuẩn công nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Điều 54. Căn
cứ lập hồ sơ
- Điều 55. Hồ
sơ, thủ tục đề nghị cấp giấy xác nhận giải mã phiên hiệu, ký hiệu, thời gian, địa
bàn hoạt động của đơn vị
- Điều 56. Hồ
sơ, thủ tục công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hoá học
- Điều 57. Hồ
sơ, thủ tục công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến
bị nhiễm chất độc hóa học
- Điều 58.
Nguyên tắc hưởng chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Điều 59. Thời
điểm hưởng
Mục 9 NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG, KHÁNG CHIẾN, BẢO VỆ TỔ QUỐC, LÀM NGHĨA VỤ QUỐC TẾ BỊ
ĐỊCH BẮT TÙ, ĐÀY - Điều 60. Căn
cứ lập hồ sơ
- Điều 61. Hồ
sơ, thủ tục cấp giấy xác nhận về thời gian tù và nơi bị tù theo quy định tại điểm
d khoản 1 Điều 60 Nghị định này
- Điều 62. Hồ
sơ, thủ tục công nhận và giải quyết chế độ
- Điều 63. Hồ
sơ, thủ tục công nhận đối với trường hợp đang tại ngũ, công tác trong quân đội
- Điều 64. Thời
điểm hưởng
Mục 10 NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NGHĨA VỤ
QUỐC TẾ - Điều 65. Căn
cứ giải quyết chế độ
- Điều 66. Hồ
sơ, thủ tục giải quyết chế độ
- Điều 67. Thời
điểm hưởng
Mục 11 NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG - Điều 68. Căn
cứ giải quyết chế độ
- Điều 69. Hồ
sơ, thủ tục giải quyết chế độ
- Điều 70. Thời
điểm hưởng
Mục 12 CÔNG NHẬN LIỆT SĨ, THƯƠNG BINH ĐỐI VỚI NGƯỜI HY SINH, BỊ THƯƠNG TRONG CHIẾN
TRANH - Điều 71. Đối
tượng
- Điều 72. Căn
cứ lập hồ sơ công nhận liệt sĩ
- Điều 73. Thủ
tục cấp phiếu xác minh đối với người mất tích
- Điều 74. Hồ
sơ, thủ tục công nhận đối với người hy sinh hoặc mất tích thuộc quân đội, công
an
- Điều 75. Hồ
sơ, thủ tục công nhận đối với người hy sinh hoặc mất tích không thuộc quân đội,
công an
- Điều 76. Căn
cứ lập hồ sơ công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
- Điều 77. Hồ
sơ, thủ tục công nhận đối với người bị thương thuộc quân đội đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc, chuyển ngành, nghỉ hưu
- Điều 78. Hồ
sơ, thủ tục công nhận đối với người bị thương thuộc quân đội hiện đang tại ngũ
- Điều 79. Hồ
sơ, thủ tục công nhận đối với người bị thương thuộc lực lượng công an đã chuyển
ngành, xuất ngũ, thôi việc, nghỉ hưu
- Điều 80. Hồ
sơ, thủ tục công nhận đối với người bị thương thuộc công an hiện đang công tác
- Điều 81. Hồ
sơ, thủ tục công nhận đối với người bị thương không thuộc quân đội, công an
Chương
III HỒ SƠ, THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VÀ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG, THÂN NHÂN
NGƯỜI CÓ CÔNG Mục 1 BẢO HIỂM Y TẾ - Điều 82.
Nguyên tắc
- Điều 83. Hồ
sơ, thủ tục giải quyết chế độ
Mục 2 ĐIỀU DƯỠNG PHỤC HỒI SỨC KHỎE - Điều 84. Đối
tượng và nguyên tắc hưởng
- Điều 85. Chế
độ, hình thức điều dưỡng phục hồi sức khỏe
- Điều 86. Thủ
tục, quy trình giải quyết chế độ
- Điều 87. Tổ
chức thực hiện
Mục 3 CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH, PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG - Điều 88. Đối
tượng và nguyên tắc hưởng
- Điều 89. Cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức
năng
- Điều 90. Hồ
sơ, thủ tục, quy trình lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
Mục 4 ƯU TIÊN TRONG TUYỂN SINH, TẠO VIỆC LÀM - Điều 91. Đối
tượng hưởng
- Điều 92. Chế
độ ưu tiên trong tuyển sinh, tạo việc làm
- Điều 93. Hồ
sơ, thủ tục, quy trình giải quyết chế độ
Mục 5 HỖ TRỢ ĐỂ THEO HỌC ĐẾN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUỐC DÂN - Điều 94. Đối
tượng hưởng
- Điều 95. Chế
độ hỗ trợ
- Điều 96.
Nguyên tắc
- Điều 97. Hồ
sơ, thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
- Điều 98. Thực
hiện chi trả
Mục 6 HỖ TRỢ CẢI THIỆN NHÀ Ở - Điều 99. Đối
tượng, hình thức và nguyên tắc hỗ trợ
- Điều 100. Hỗ
trợ khi thuê nhà ở xã hội, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
- Điều 101. Hồ
sơ, trình tự thủ tục giải quyết
- Điều 102. Hỗ
trợ kinh phí để xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đối với nhà ở tạm hoặc
nhà ở bị hư hỏng nặng
Mục 7 MIỄN HOẶC GIẢM TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT - Điều 103. Đối
tượng hưởng
- Điều 104. Chế
độ miễn tiền sử dụng đất
- Điều 105. Chế
độ giảm tiền sử dụng đất
- Điều 106.
Nguyên tắc
- Điều 107. Hồ
sơ, thủ tục, quy trình giải quyết miễn, giảm tiền sử dụng đất
Mục 8 ƯU TIÊN GIAO ĐẤT HOẶC CHO THUÊ ĐẤT, MẶT NƯỚC, KHU VỰC BIỂN; GIAO KHOÁN BẢO VỆ
VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG; VAY VỐN ƯU ĐÃI ĐỂ SẢN XUẤT KINH DOANH; MIỄN HOẶC GIẢM THUẾ - Điều 108. Đối
tượng và nguyên tắc hưởng
- Điều 109.
Các nội dung ưu đãi
- Điều 110. Hồ
sơ, thủ tục, quy trình giải quyết chế độ
Mục 9 NUÔI DƯỠNG TẬP TRUNG THƯƠNG BINH, BỆNH BINH - Điều 111. Đối
tượng áp dụng
- Điều 112.
Nguyên tắc
- Điều 113. Hồ
sơ, thủ tục tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công
- Điều 114. Hồ
sơ, thủ tục đưa người có công về nuôi dưỡng tại gia đình
Chương IV MỘT SỐ NỘI DUNG KHÁC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG Mục 1 CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, ĐIỀU CHỈNH PHỤ CẤP ĐẶC BIỆT HẰNG THÁNG - Điều 115. Hồ
sơ, thủ tục cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công và thân nhân
liệt sĩ
- Điều 116. Hồ
sơ, thủ tục cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
- Điều 117. Hồ
sơ, thủ tục giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ
tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81%
trở lên
Mục 2 TẠM ĐÌNH CHỈ, CHẤM DỨT VÀ PHỤC HỒI CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI - Điều 118. Thủ
tục, thời điểm tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi
- Điều 119. Hồ
sơ, thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi
- Điều 120.
Các trường hợp không thực hiện chế độ ưu đãi đối với thân nhân và cá nhân có
liên quan
Mục 3 TRỢ CẤP KHI NGƯỜI CÓ CÔNG TỪ TRẦN - Điều 121. Điều
kiện giải quyết trợ cấp khi người có công từ trần
- Điều 122. Hồ
sơ, thủ tục hưởng trợ cấp mai táng
- Điều 123. Hồ
sơ, thủ tục hưởng trợ cấp một lần khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ
trần
- Điều 124. Hồ
sơ, thủ tục hưởng trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
- Điều 125. Thời
điểm hưởng trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
Mục 4 QUẢN LÝ HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG - Điều 126.
Nguyên tắc xác lập hồ sơ và thời hạn giải quyết
- Điều 127. Ký
hiệu hồ sơ
- Điều 128. Quản
lý hồ sơ
- Điều 129. Cấp
trích lục hồ sơ người có công, sao hồ sơ người có công
- Điều 130. Sửa
đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
- Điều 131. Hồ
sơ, thủ tục di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường
trú
- Điều 132. Thủ
tục di chuyển hồ sơ người có công do quân đội, công an quản lý
Mục 5 CƠ SỞ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ BỘ PHẬN QUẢN LÝ NGHĨA TRANG LIỆT
SĨ - Điều 133. Chức
năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công
- Điều 134.
Chính sách, chế độ đối với cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công
- Điều 135.
Chính sách, chế độ đối với người làm việc tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người
có công
- Điều 136. Chức
năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, số người làm việc của bộ phận quản lý nghĩa
trang liệt sĩ; số người chăm sóc nghĩa trang liệt sĩ
- Điều 137.
Chính sách đối với bộ phận quản lý nghĩa trang liệt sĩ, người chăm sóc nghĩa
trang liệt sĩ
Chương V TÌM KIẾM, QUY TẬP HÀI CỐT LIỆT SĨ, XÁC ĐỊNH DANH TÍNH HÀI CỐT LIỆT SĨ CÒN THIẾU
THÔNG TIN, QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH GHI CÔNG LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ Mục 1 TÌM KIẾM, QUY TẬP HÀI CỐT LIỆT SĨ, XÁC ĐỊNH DANH TÍNH HÀI CỐT LIỆT SĨ CÒN THIẾU
THÔNG TIN - Điều 138.
Nguyên tắc
- Điều 139.
Ban Chỉ đạo về tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ và xác định danh tính hài cốt
liệt sĩ còn thiếu thông tin
- Điều 140. Nội
dung công tác tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ và xác định danh tính hài cốt
liệt sĩ còn thiếu thông tin
- Điều 141.
Phân cấp quản lý công tác tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ và xác định danh
tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
- Điều 142. Tổ
chức lực lượng tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ
- Điều 143.
Bàn giao hài cốt liệt sĩ, mẫu hài cốt liệt sĩ
- Điều 144. Hồ
sơ, thủ tục đề nghị cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
- Điều 145.
Quy trình, thủ tục xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng
phương pháp thực chứng
- Điều 146.
Nguyên tắc thực hiện lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt
sĩ còn thiếu thông tin
- Điều 147.
Quy trình, thủ tục lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ
còn thiếu thông tin
- Điều 148.
Quy trình giám định ADN và thông báo kết quả
Mục 2 TRUY ĐIỆU, AN TÁNG HÀI CỐT LIỆT SĨ - Điều 149.
Trách nhiệm thực hiện
- Điều 150.
Nghi thức thực hiện
Mục 3 QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH GHI CÔNG LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ - Điều 151.
Nguyên tắc
- Điều 152. Quản
lý, chăm sóc công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ
- Điều 153. Nội
dung quản lý mộ liệt sĩ, nghĩa trang liệt sĩ
- Điều 154.
Quy trình, thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ
Mục 4 THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ, DI CHUYỂN HÀI CỐT LIỆT SĨ - Điều 155. Đối
tượng
- Điều 156.
Nguyên tắc
- Điều 157. Điều
kiện thăm viếng mộ liệt sĩ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
- Điều 158. Hồ
sơ, thủ tục thăm viếng mộ liệt sĩ
- Điều 159. Hồ
sơ, thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi
nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
- Điều 160. Hồ
sơ, thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về
an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc
người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Chương VI GIÁM ĐỊNH Y KHOA ĐỂ XEM XÉT CÔNG NHẬN, GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI
CÓ CÔNG VÀ THÂN NHÂN CỦA NGƯỜI CÓ CÔNG Mục 1 QUY ĐỊNH TRONG GIÁM ĐỊNH Y KHOA - Điều 161. Hoạt
động khám giám định y khoa
- Điều 162. Thẩm
quyền khám giám định y khoa
- Điều 163.
Chi phí giám định y khoa
- Điều 164.
Chính sách của nhà nước đối với hoạt động giám định y khoa
Mục 2 HỒ SƠ, THỦ TỤC KHÁM GIÁM ĐỊNH - Điều 165. Hồ
sơ khám giám định do vượt khả năng chuyên môn của Hội đồng giám định y khoa và
khám giám định theo đề nghị của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- Điều 166. Hồ
sơ, thủ tục đề nghị khám giám định phúc quyết của đối tượng hoặc người đại diện
hợp pháp của đối tượng
- Điều 167. Hồ
sơ, thủ tục đề nghị khám giám định phúc quyết lần cuối của đối tượng hoặc người
đại điện hợp pháp của đối tượng
Mục 3 NỘI DUNG KHÁM GIÁM ĐỊNH Y KHOA VÀ PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN
THƯƠNG CƠ THỂ - Điều 168. Nội
dung khám giám định y khoa
Chương
VII NGUỒN LỰC THỰC HIỆN Mục 1 NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - Điều 169.
Nguyên tắc quản lý, sử dụng các nguồn lực thực hiện chính sách, chế độ ưu đãi
người có công
- Điều 170.
Ngân sách trung ương bảo đảm thực hiện các nhiệm vụ chi sau đây:
- Điều 171.
Ngân sách địa phương bảo đảm thực hiện các nhiệm vụ chi sau đây:
Mục 2 HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC XÃ HỘI - Điều 172.
Nguyên tắc huy động các nguồn lực xã hội tham gia thực hiện chính sách ưu đãi
người có công
Mục 3 QUỸ ĐỀN ƠN ĐÁP NGHĨA - Điều 173. Mục
đích hoạt động của Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
- Điều 174. Quản
lý Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
- Điều 175. Tổ
chức vận động ủng hộ Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
- Điều 176. Đối
tượng vận động ủng hộ Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
- Điều 177. Phạm
vi vận động Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
- Điều 178. Đối
tượng không thuộc diện vận động đóng góp Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
- Điều 179. Tổ
chức hoạt động Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
- Điều 180.
Nguồn thu Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
- Điều 181. Nội
dung sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
Chương
VIII TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 182. Tổ
chức thực hiện
- Điều 183. Điều
khoản thi hành
- Điều 184. Điều
khoản chuyển tiếp
- Điều 185. Hiệu
lực thi hành
Phụ lục I Phụ lục II Phụ lục III Phụ lục IV Phụ lục V Phụ lục VI Phụ lục VII Phụ lục VIII Phụ lục IX
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
GÓC BÁO CHÍ:- 【Góc báo chí】(đang cập nhật)
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét