Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Tư, 20 tháng 8, 2025

【Review】Văn bản hợp nhất 12/VBHN-VPQH năm 2020 hợp nhất Luật Kinh doanh bất động sản do Văn phòng Quốc hội ban hành. Xác nhận: 15/07/2020

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Số: 12/VBHN-VPQH

Ngày ban hành : ngày 15 tháng 7 năm 2020

Loại VB : VĂN BẢN HỢP NHẤT

Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 7 năm 2015.

Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo :  ĐÃ BIẾT

Ngành: ĐÃ BIẾT

Lĩnh vực :  ĐÃ BIẾT

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  VĂN PHÒNG QUỐC HỘI

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

 

Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2020

 

CHỦ NHIỆM




Nguyễn Hạnh Phúc

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực :  HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (KỂ TỪ NGÀY 01/08/2024)

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung bởi:

        Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021. 

==================

Chương VI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH[5]

 

Điều 80. Điều khoản chuyển tiếp

1. Các doanh nghiệp kinh doanh bất động sản đang hoạt động mà chưa đáp ứng đủ điều kiện theo quy định của Luật này thì phải bổ sung đủ các điều kiện trong thời hạn 01 năm kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.

2. Các dự án đầu tư kinh doanh bất động sản đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định việc đầu tư, đã được giao đất, cho thuê đất, đã có văn bản cho phép chuyển nhượng dự án hoặc đã ký hợp đồng chuyển nhượng, bán, cho thuê, cho thuê mua trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì không phải làm lại thủ tục theo quy định của Luật này.

3. Chứng chỉ môi giới bất động sản đã được cấp trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành có giá trị pháp lý trong thời hạn 05 năm kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành; hết thời hạn trên, người được cấp chứng chỉ môi giới bất động sản phải có đủ điều kiện theo quy định của Luật này.

4. Chứng chỉ định giá bất động sản đã được cấp trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành có giá trị pháp lý trong thời hạn 05 năm kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành; hết thời hạn trên, người được cấp chứng chỉ định giá bất động sản phải có đủ điều kiện về thẩm định giá viên theo quy định của pháp luật về giá.

Điều 81. Hiệu lực thi hành

Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

Luật Kinh doanh bất động sản số 63/2006/QH11 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.

Điều 82. Quy định chi tiết

Chính phủ, cơ quan có thẩm quyền quy định chi tiết các điều, khoản được giao trong Luật./.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ
  • Điều 4. Nguyên tắc kinh doanh bất động sản
  • Điều 5. Các loại bất động sản đưa vào kinh doanh
  • Điều 6. Công khai thông tin về bất động sản đưa vào kinh doanh
  • Điều 7. Chính sách của Nhà nước đối với đầu tư kinh doanh bất động sản
  • Điều 8. Các hành vi bị cấm

Chương II. KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN CÓ SẴN

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 9. Điều kiện của bất động sản đưa vào kinh doanh
  • Điều 10. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản
  • Điều 11. Phạm vi kinh doanh bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
  • Điều 12. Yêu cầu đối với dự án đầu tư bất động sản để kinh doanh
  • Điều 13. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản
  • Điều 14. Đối tượng được mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản
  • Điều 15. Giá mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất động sản
  • Điều 16. Thanh toán trong giao dịch bất động sản
  • Điều 17. Hợp đồng kinh doanh bất động sản
  • Điều 18. Nội dung hợp đồng mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà, công trình xây dựng

Mục 2. MUA BÁN NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

  • Điều 19. Nguyên tắc mua bán nhà, công trình xây dựng
  • Điều 20. Bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán
  • Điều 21. Quyền của bên bán nhà, công trình xây dựng
  • Điều 22. Nghĩa vụ của bên bán nhà, công trình xây dựng
  • Điều 23. Quyền của bên mua nhà, công trình xây dựng
  • Điều 24. Nghĩa vụ của bên mua nhà, công trình xây dựng

Mục 3. CHO THUÊ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

  • Điều 25. Nguyên tắc cho thuê nhà, công trình xây dựng
  • Điều 26. Quyền của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
  • Điều 27. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
  • Điều 28. Quyền của bên thuê nhà, công trình xây dựng
  • Điều 29. Nghĩa vụ của bên thuê nhà, công trình xây dựng
  • Điều 30. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà, công trình xây dựng

Mục 4. CHO THUÊ MUA NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

  • Điều 31. Nguyên tắc cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
  • Điều 32. Quyền của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
  • Điều 33. Nghĩa vụ của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
  • Điều 34. Quyền của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
  • Điều 35. Nghĩa vụ của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
  • Điều 36. Chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng

Mục 5. CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

  • Điều 37. Nguyên tắc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
  • Điều 38. Quyền của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  • Điều 39. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  • Điều 40. Quyền của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  • Điều 41. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  • Điều 42. Quyền của bên cho thuê quyền sử dụng đất
  • Điều 43. Nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất
  • Điều 44. Quyền của bên thuê quyền sử dụng đất
  • Điều 45. Nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất
  • Điều 46. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc cho thuê lại quyền sử dụng đất
  • Điều 47. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất

Mục 6. CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN

  • Điều 48. Nguyên tắc chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
  • Điều 49. Điều kiện chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
  • Điều 50. Thẩm quyền cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
  • Điều 51. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
  • Điều 52. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
  • Điều 53. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản

Chương III. KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI

  • Điều 54. Quyền kinh doanh bất động sản hình thành trong tương lai
  • Điều 55. Điều kiện của bất động sản hình thành trong tương lai được đưa vào kinh doanh
  • Điều 56. Bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
  • Điều 57. Thanh toán trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai
  • Điều 58. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai
  • Điều 59. Chuyển nhượng hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai

Chương IV. KINH DOANH DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 60. Phạm vi kinh doanh dịch vụ bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài
  • Điều 61. Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản

Mục 2. DỊCH VỤ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN

  • Điều 62. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
  • Điều 63. Nội dung môi giới bất động sản
  • Điều 64. Thù lao môi giới bất động sản
  • Điều 65. Hoa hồng môi giới bất động sản
  • Điều 66. Quyền của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
  • Điều 67. Nghĩa vụ của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
  • Điều 68. Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Mục 3. DỊCH VỤ SÀN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN

  • Điều 69. Điều kiện thành lập sàn giao dịch bất động sản
  • Điều 70. Nội dung hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
  • Điều 71. Quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản
  • Điều 72. Nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản
  • Điều 73. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia sàn giao dịch bất động sản

Mục 4. DỊCH VỤ TƯ VẤN, QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢN

  • Điều 74. Dịch vụ tư vấn bất động sản
  • Điều 75. Dịch vụ quản lý bất động sản

Chương V. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

  • Điều 76. Nội dung quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sản
  • Điều 77. Trách nhiệm quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sản
  • Điều 78. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
  • Điều 79. Xử lý vi phạm

Chương VI. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 80. Điều khoản chuyển tiếp
  • Điều 81. Hiệu lực thi hành
  • Điều 82. Quy định chi tiết

 

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét