Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Cán bộ, công chức


VĂN BẢN PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH:

  • Luật 22/2008/QH12 Cán bộ, công chứcLuật Cán bộ, công chức năm 2008. Ban hành:13/11/2008 Hiệu lực: 01/01/2010
    • Luật 52/2019/QH14 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chứcLuật Sửa đổi, bổ sung năm 2019. Ban hành:25/11/2019. Hiệu lực:01/07/2020
    • Văn bản hợp nhất 25/VBHN-VPQH 2019 hợp nhất Luật Cán bộ, công chức. Xác thực: 13/10/2023

VĂN BẢN HƯỚNG DẪN:

VĂN BẢN PHÁP LUẬT QUA CÁC THỜI KÌ:

  • Pháp lệnh cán bộ, công chức ngày 26 tháng 02 năm 1998
    • Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh cán bộ, công chức ngày 28 tháng 4 năm 2000; 
    • Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh cán bộ, công chức ngày 29 tháng 4 năm 2003
  • Nghị định 68/2000/NĐ-CP Về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp         Bộ Nội vụ   17/11/2000  02/12/2000  NĐ.1       

VĂN BẢN NGUỒN:

(đang cập nhật)

    1. Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật.        Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch    30/06/2016  15/08/2016  TL.39
    2. Thông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch    30/06/2016  15/08/2016  TL.38
    3. Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành Xây dựng       Bộ Xây dựng         29/06/2016          12/08/2016  TL.37
    4. Thông tư liên tịch 08/2016/TTLT-BTP-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý Bộ Tư pháp 23/06/2016  08/08/2016  TL.36
    5. Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập.     Bộ Giáo dục và Đào tạo  22/06/2016  15/08/2016  TL.35
    6. Thông tư 03/2016/TT-BNV Hướng dẫn về thành lập và hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập         Bộ Nội vụ   25/05/2016  08/07/2016  TT.4
    7. Thông tư liên tịch 08/2016/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số         Bộ Y tế       15/04/2016  01/06/2016  TL.34
    8. Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông      Bộ Thông tin và Truyền thông          07/04/2016  25/05/2016  TL.33
    9. Thông tư liên tịch 01/2016/TTLT-BKHCN-BNV Hướng dẫn thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ          Bộ Khoa học và Công nghệ      11/01/2016  01/03/2016  TL.32
NĂM 2015:
    1. Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BYT-BNV Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế       Bộ Y tế          29/12/2015  15/02/2016  TL.31
    2. Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh.  Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch    11/12/2015  01/03/2016  TL.30
    3. Thông tư liên tịch 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ       Bộ Tài nguyên và Môi trường          08/12/2015  01/02/2016  TL.28
    4. Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường         Bộ Tài nguyên và Môi trường         08/12/2015  01/02/2016  TL.27
    5. Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn   Bộ Tài nguyên và Môi trường          08/12/2015  01/02/2016  TL.26
    6. Thông tư liên tịch 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn        Bộ Tài nguyên và Môi trường          08/12/2015  01/02/2016  TL.25
    7. Thông tư liên tịch 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường  Bộ Tài nguyên và Môi trường          08/12/2015  01/02/2016  TL.24
    8. Thông tư liên tịch 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính     Bộ Tài nguyên và Môi trường   08/12/2015          01/02/2016  TL.23
    9. Thông tư liên tịch 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản      Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn    20/10/2015  05/12/2015  TL.21
    10. Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn          20/10/2015  05/12/2015  TL.20
    11. Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật      Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn     20/10/2015  05/12/2015  TL.19
    12. Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BYT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng Bộ Y tế       07/10/2015  20/11/2015  TL.18
    13. Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược Bộ Y tế       07/10/2015  20/11/2015  TL.17
    14. Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y         Bộ Y tế       07/10/2015  20/11/2015  TL.16
    15. Thông tư liên tịch 35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội   16/09/2015  31/10/2015  TL.15
    16. Thông tư liên tịch 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội       Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội     19/08/2015  04/10/2015  TL.10
    17. Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng     Bộ Y tế       27/05/2015  16/07/2015  TL.9
    18. Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ     Bộ Y tế       27/05/2015  16/07/2015  TL.8
    19. Thông tư liên tịch 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập  Bộ Giáo dục và Đào tạo      16/03/2015  01/05/2015  TL.6
NĂM 2014:
    1. Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao    Bộ Nội vụ   17/10/2014          15/12/2014  TL.4
    2. Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ    Bộ Khoa học và Công nghệ          01/10/2014  01/12/2014  TL.3
NĂM 2009:
    1. Thông tư liên tịch 07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo         Bộ Giáo dục và Đào tạo  15/04/2009  30/05/2009  TL.1
NĂM 2001:
    1. Thông tư 15/2001/TT-BTCCBCP Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp         Bộ Nội vụ   11/04/2001  01/01/2001  TT.1



VIDEO :
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét