Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG【Nghị định 65/2013/NĐ-CP và Sửa đổi năm 2014, 2015】

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điu chnh

Ngh định y quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành mt s điu ca Lut Thuế thu nhp cá nhân và Luật Sa đổi, b sung mt s điều ca Luật Thuế thu nhập cá nhân.

Điều 2. Ngưi np thuế

1. Ngưi nộp thuế thu nhập cá nhân bao gm cá nhân t và cá nhân không trú có thu nhp chu thuế quy định ti Điều 3 ca Lut Thuế thu nhập cá nhân và Điu 3 Ngh định này. Phạm vi xác định thu nhp chịu thuế ca ngưi np thuế như sau:

a) Đối vi nhân cư trú, thu nhp chu thuế là thu nhp phát sinh trong và ngoài lãnh th Việt Nam, không pn biệt nơi trả thu nhp;

b) Đi vi cá nhân không cư trú, thu nhp chu thuế là thu nhập phát sinh ti Việt Nam, không phân bit nơi trthu nhp.

2. Cá nhân cư trú là ngưi đáp ứng mt trong các điu kin sau:

a) Có mặt tại Vit Nam t 183 ny trở lên tính trong mt năm dương lịch hoặc trong 12 tng ln tc k t ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam;

nhân có mặt tại Việt Nam theo quy định ti điểm này là s hiện din ca nhân đó trên lãnh th Việt Nam.

b) Có nơi thưng xuyên tại Việt Nam theo mt trong hai trưng hp sau:

- Có nơi đăng ký thường trú theo quy định ca pháp luật về cư trú;

- nhà thuê đ ti Việt Nam theo quy đnh ca pháp lut v nhà , vi thời hn ca các hp đng thuê t 183 ny trở n trong năm tính thuế.

Trường hp cá nhân có nơi ở thưng xuyên tại Việt Nam theo quy định ti Điểm y nhưng thc tế có mặt tại Vit Nam dưi 183 ngày trong năm nh thuế mà nhân không chng minh đưc đối tưng trú ca nưc nào thì cá nhân đó là đối tưng trú tại Việt Nam.

3. Cá nhân không cư trú là ngưi không đáp ng điều kin quy đnh tại Khoản 2 Điều y.

Điều 3. Thu nhp chu thuế

Thu nhp chu thuế ca cá nhân gồm c loại thu nhập sau đây:

1.[3] Thu nhập từ kinh doanh, bao gồm:

a) Thu nhp t hot đng sn xut, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ theo quy định ca pháp luật. Rng đối vi thu nhp thot động sản xuất nông nghip, lâm nghip, m muối, nuôi trồng, đánh bt thy sản ch áp dụng đi vi trường hợp không đ điu kiện đưc miễn thuế quy định ti Khoản 5 Điều 4 Ngh đnh này.

b) Thu nhp t hot động hành ngh đc lp ca cá nhân có giấy phép hoc chng ch nh ngh theo quy đnh ca pháp luật.

Thu nhp t kinh doanh quy định ti Khon này không bao gm thu nhp của cá nhân kinh doanh có doanh thu t 100 triệu đng/năm tr xuống.

2. Thu nhp t tin lương, tin công mà ni lao đng nhận đưc t ngưi sdụng lao động, bao gm:

a) Tin lương, tin công và các khon có tính chất tin lương, tin công nhn đưc dưi c hình thc bng tin hoặc không bng tin.

b)[4] Các khon ph cp, tr cp, trcác khon ph cấp, tr cp sau:

- Tr cấp, ph cp ưu đãi hàng tháng và tr cp một ln theo quy đnh của pp lut về ưu đãi ngưi có công;

- Tr cp ng tháng, tr cp một ln đi vi các đi tượng tham gia kháng chiến, bo vệ t quc,m nhiệm vụ quc tế, thanh niên xung phong đã hn thành nhiệm v;

- Ph cp quốc phòng, an ninh; các khon tr cp đi vi lực lưng vũ trang;

- Ph cp đc hi, nguy hiểm đi vi nhng ngành, ngh hoc công việc nơi m việc có yếu t độc hi, nguy him;

- Ph cp thu hút, ph cp khu vc;

- Tr cp khó khăn đt xuất, tr cp tai nn lao đng, bnh ngh nghip, trợ cp một ln khi sinh con hoc nhn nuôi con nuôi, tr cp do suy gim kh năng lao động, tr cp hưu trí mt lần, tin tut hàng tháng, tr cp thôi việc, trợ cp mt việc làm, tr cp thất nghiệp và c khon tr cp khác theo quy định ca Blut Lao động và Lut Bo hiểm xã hi;

- Tr cp đối vi c đối ng đưc bảo tr xã hi theo quy đnh ca pháp luật;

- Ph cp phục v đi vi nh đo cp cao;

- Tr cp một lần đối với cá nhân khi chuyển công tác đến vùng có điều kin kinh tế hội đc bit khó khăn, h tr mt ln đối vi n b, công chc làm công tác về chquyn biển đảo theo quy định ca pháp luật. Trợ cp chuyển vùng mt ln đối với ngưi nưc ngoài đến cư trú tại Việt Nam, ni Việt Nam đi làm việc nưc ngi, ni Việt Nam trú i hạn nưc ngoài v Vit Nam làm vic;

- Ph cp đi vi nhân viên y tế thôn, bn;

- Ph cp đc thù ngành nghề.

Các khoản ph cp, tr cp không nh vào thu nhp chịu thuế quy đnh tại Điểm này phi đưc quan nhà nưc có thm quyn quy định.

c) Tin thù lao nhận đưc dưi c hình thc như: Tin hoa hồng môi gii, tin tham gia đ tài, d án, tin nhun bút và c khon tin hoa hng, thù lao khác;

d) Tin nhn đưc từ tham gia hiệp hi kinh doanh, hi đồng qun tr, ban kiểm soát, hi đồng qun lý, các hip hội, hi nghnghip, và các t chc khác;

đ)[5] Các khoản li ích bằng tiền hoc không bằng tiền ngoài tiền lương, tin công do ngưi s dụng lao động tr mà ngưi nộp thuế đưc hưng dưi mi hình thc:

- Tiền nhà , đin, nưc và các dch vụ kèm theo (nếu có), không bao gồm khon li ích về nhà , đin, nưc và các dịch vụ kèm theo (nếu có) đi vi nhà do ngưi s dng lao động xây dng đ cung cp cho ngưi lao động làm việc tại khu công nghiệp hoc nhà do ngưi s dụng lao động y dng tại khu kinh tế, đa bàn có điu kin kinh tế xã hi khó khăn hoc địa bàn có điều kin kinh tế hi đc biệt khó kn cung cp cho ngưi lao động.

- Khon tin do ngưi s dụng lao đng mua bảo hiểm nhân th, bo him không bt buc khác có ch lũy về phí bảo him, mua bo him hưu trí t nguyn hoc đóng góp Quhưu trí t nguyện cho ngưi lao động.

- Phí hi viên và các khon chi dch v khác phc vụ cho cá nhân theo u cu, n: Cm c sc khe, vui chơi, th thao, giải t, thm m.

- Các khoản li ích khác theo quy định ca pháp luật.

e) Các khoản thưng bng tiền hoặc không bng tin dưi mi hình thc, kể cả thưng bng chng khn, trừ các khon tiền thưng sau đây:

- Tiền thưng m theo c danh hiu đưc Nhà nưc phong tng, bao gm cả tin thưng kèm theo các danh hiu thi đua, các hình thc khen thưng theo quy định ca pháp luật v thi đua khen thưng;

- Tiền thưng m theo giải thưng quc gia, gii thưng quc tế đưc Nhà nưc Vit Nam tha nhn;

- Tiền thưng v ci tiến k thut, sáng chế, phát minh đưc cơ quan nhà nưc có thẩm quyền ng nhn;

- Tiền thưng v vic phát hin, khai báo nh vi vi phạm pháp luật với cơ quan nhà nưc có thm quyn.

g) Không nh vào thu nhp chịu thuế đi vi các khon sau:

- Khon h tr ca ngưi s dng lao đng cho việc khám cha bnh him nghèo cho bản thân ngưi lao động và thân nhân (bố, mẹ, vợ/chồng, con) của người lao động;

- Khoản tiền nhận được theo chế độ liên quan đến sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức đảng, đoàn thể;

- Khoản tiền nhận được theo chế độ nhà ở công vụ theo quy định của pháp luật;

- Các khoản nhận được ngoài tiền lương, tiền công do tham gia, phục vụ hoạt động đảng, đoàn, Quốc hội hoặc xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước;

- Khoản tiền ăn giữa ca do người sử dụng lao động chi cho người lao động không vượt quá mức quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Khoản tiền mua vé máy bay khứ hồi do người sử dụng lao động trả hộ (hoặc thanh toán) cho người lao động là người nước ngoài, người lao động là người Việt Nam làm việc ở nước ngoài về phép mỗi năm một ln;

- Khoản tiền hc phí cho con ca người lao động nước ngoài hc ti Vit Nam, con ca người lao động Việt Nam đang m việc nưc ngi hc tại nưc ngi theo bậc hc t mm non đến trung hc ph thông do người s dng lao đng trả hộ.

3.[6] Thu nhp t đu tư vốn, bao gồm:

a) Tiền lãi cho vay;

b) Li tc c phần;

c) Thu nhp t đu tư vn dưi c hình thức khác, k cả trưng hp góp vốn đu tư bng hiện vật, danh tiếng, quyền s dng đt, pt minh, sáng chế; tr thu nhập nhn đưc tlãi trái phiếu Chính ph, thu nhập sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh nghip ca doanh nghip tư nhân và ca công ty trách nhiệm hu hn mt thành viên do cá nn làm ch.

4. Thu nhập t chuyển nhưng vn, bao gm:

a) Thu nhập t chuyển nhưng phần vn trong các t chc kinh tế;

b) Thu nhp t chuyển nhưng chứng khoán;

c) Thu nhập t chuyển nhưng vn dưi c hình thc khác.

5. Thu nhập t chuyển nhưng bất đng sn, bao gm:

a) Thu nhp t chuyển nhượng quyền s dụng đất và tài sn gắn lin vi đt, kể cả công trìnhy dựng hình thành trong tương lai;

b) Thu nhp t chuyển nhưng quyền s hữu hoặc s dụng nhà , k cả nhà hình thành trong tương lai;

c) Thu nhập t chuyển nhưng quyền thuê đt, quyền thuê mặt nước;

d) c khoản thu nhập khác nhn đưc t chuyển nhưng bất động sản dưới minh thc;

Thu nhp chịu thuế ti khon này bao gồm cả khon thu nhập t vic y quyn quản lý bt đng sn mà ngưi đưc y quyền có quyền chuyển nhưng bt động sản hoặc có quyền như ngưi s hu bất đng sản theo quy định ca pháp lut.

6. Thu nhập t trúng thưng bng tin hoc hin vt, bao gm:

a) Trúng thưng x số;

b) Trúng thưng khuyến mại dưi các hình thc;

c)[7] Trúng thưng trong c hình thc cá c;

d) Trúng thưng trong c trò chơi, cuc thi có thưng các hình thc trúng thưng khác.

7. Thu nhập t bn quyn, bao gm:

a) Thu nhp t chuyển giao, chuyển quyền s dng các đi tưng ca quyền shu trí tuệ: Quyền tác gi và quyền liên quan đến quyền tác gi; quyền shu công nghip; quyền đi vi ging cây trng;

b) Thu nhập t chuyển giao công ngh: Bí quyết k thut, kiến thc k thut, các gii pháp hp lý hóa sn xut, đi mi ng ngh.

8. Thu nhập t nhưng quyền thương mại theo quy định ca Lut thương mi.

9. Thu nhp t tha kế là chng khn, phần vốn trong c t chc kinh tế, cơ s kinh doanh, bất đng sn và tài sản khác phi đăng ký s hu hoc đăng s dng.

10. Thu nhập t nhn quà tng là chng khoán, phn vn trong c tổ chc kinh tế, s kinh doanh, bt động sn và tài sản khác phi đăng ký s hu hoc đăng ký s dng.

Điều 4. Thu nhp đưc miễn thuế

1. Thu nhp t chuyển nhưng bt đng sn (bao gm cả nhà , công trình xây dựng nh tnh trong tương lai theo quy định ca pháp lut v kinh doanh bt động sn) gia: Vvi chồng; cha đẻ, m đvi con đ; cha nuôi, mnuôi vi con ni; cha chồng, m chng vi con dâu; cha v, m v vi con rể; ông nội, bà nội vi cháu ni; ông ngoi, bà ngoi vi cháu ngoi; anh, ch em rut vi nhau.

2. Thu nhp t chuyn nhưng nhà , quyền s dng đất và tài sản gn lin vi đt ca nhân trong tng hp ngưi chuyển nhưng ch có duy nhất một nhà , quyền s dng đất ti Vit Nam.

nhân chuyển nhưng có duy nhất mt nhà , quyền s dng đt ti Vit Nam theo quy định tại Khoản này phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Tại thời điểm chuyển nhượng, cá nhân chỉ có quyền sở hữu, quyền sử dụng một nhà ở hoặc một thửa đất ở (bao gồm cả trường hợp có nhà ở hoặc công trình xây dựng gắn liền với thửa đất đó);

b) Thời gian cá nhân có quyền sở hữu, quyền sử dụng nhà ở, đất ở tính đến thời điểm chuyển nhượng tối thiểu là 183 ngày;

c) Nhà ở, quyền sử dụng đất ở được chuyển nhượng toàn bộ;

Việc xác định quyền sở hữu, quyền sử dụng nhà ở, đất ở căn cứ vào giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng nhà ở, đất ở. Cá nhân có nhà ở, đất ở chuyển nhượng có trách nhiệm kê khai và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của việc kê khai. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền phát hiện kê khai sai thì không được miễn thuế và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

3. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được Nhà nước giao đất không phải trả tiền hoặc được giảm tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

4. Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản) giữa: Vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị em ruột với nhau.

5. Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản chưa qua chế biến thành các sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thường.

Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất quy định tại Khoản này phải thỏa mãn các điều kiện:

a) Có quyền sử dụng đất, sử dụng mặt nước hợp pháp để sản xuất và trực tiếp tham gia lao động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng thủy sản. Đối với đánh bắt thủy sản thì phải có quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng tàu, thuyền, phương tiện đánh bắt và trực tiếp tham gia đánh bắt thủy sản;

b) Thc tế trú ti địa phương i din ra hot đng sn xut nông nghip, lâm nghip, làm mui, nuôi trng thy sản theo quy đnh ca pháp lut v trú.

6. Thu nhp t chuyển đổi đất nông nghip ca h gia đình, nhân đưc Nhà nưc giao đsn xut.

7. Thu nhp t lãi tin gi ti ngân hàng, t chc tín dng, thu nhập t lãi hp đồng bo hiểm nhân thọ.

8. Thu nhập t kiu hối.

9. Phần tin lương, tiền côngm việc ban đêm,m thêm giđưc trả cao n so với tiền lương, tin công m việc ban ngày, m trong gi theo quy định ca pháp lut.

10. Tin lương hưu do Qu bo hiểm xã hi chi tr theo quy đnh ca Luật bo hiểm xã hội, tin lương hưu nhận đưc hàng tháng t Qu hưu trí t nguyn. Cá nn sinh sng, m vic ti Vit Nam được miễn thuế đi với tin lương hưu do nưc ngoài trả.

11. Thu nhp t hc bổng, bao gm:

a) Hc bổng nhận đưc t ngân sách nhà nước;

b) Học bổng nhn đưc ttổ chc trong nưc và ngi nưc (bao gm cả khon tin sinh hot phí) theo chương trình h trkhuyến học ca t chc đó.

12. Tiền bi thưng bo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ, bo him sc khe, tin bi thưng tai nn lao đng, các khoản bi thưng nhà nưc và các khon bồi thưng khác theo quy đnh ca pháp lut.

13. Thu nhp nhn đưc t các qu t thiện đưc cơ quan nhà nưc thm quyền cho phép thành lập hoặc công nhn, hot động vì mc đích t thin, nhân đo, không nhằm mc đích thu li nhun.

14. Thu nhập nhận đưc t nguồn vin tr nưc ngoài vì mc đích t thin, nhân đạo dưi hình thc Chính ph và phi Chính ph đưc quan nhà nưc có thẩm quyền phê duyt.

Bộ i chính quy định th tục, h sơ xác định c khoản thu nhp đưc min thuế quy đnh ti Điu y.

15.[8] Thu nhp ttin lương, tiền công ca thuyền viên là ngưi Việt Nam nhận đưc do làm việc cho các ng u nưc ngi hoặc các hãng tàu Vit Nam vận ti quc tế;

16.[9] Thu nhập của cá nhân là chủ tàu, cá nhân có quyền sử dụng tàu và cá nhân làm việc trên tàu có được từ hoạt động cung cp hàng a, dch v trực tiếp phc v hot động khai thác thy sn xa bờ.

Điều 5. Gim thuế

1. Ngưi np thuế gặp khó khăn do thiên tai, ha hon, tai nn, bnh him nghèo nh hưng đến kh năng np thuế thì đưc xét giảm thuế tương ứng vi mc đ thit hại nhưng kng vưt quá s thuế phi nộp.

2. B i chính quy định th tc, h sơ và việc xét giảm thuế thu nhập nhân quy đnh ti Điu y.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét