Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Hai, 4 tháng 8, 2025

【Review】Văn bản hợp nhất 37/VBHN-VPQH 2025 hợp nhất Luật Đấu thầu. Xác thực: 27/02/2025

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Số: 37/VBHN-VPQH

Ngày ban hành : ngày 27 tháng 02 năm 2025

Loại VB : VĂN BẢN HỢP NHẤT

Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 01 năm 2024.

Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo :  ĐÃ BIẾT

Ngành: ĐÃ BIẾT

Lĩnh vực :  ĐÃ BIẾT

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  VĂN PHÒNG QUỐC HỘI

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

 

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2025

 

CHỦ NHIỆM

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực :  ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Luật số 57/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2025.

Chương X

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH[34]

 

Điều 95. Hiệu lực thi hành

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.

2. Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 04/2017/QH14, Luật số 40/2019/QH14, Luật số 64/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15 (sau đây gọi là Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13) hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành, trừ quy định tại Điều 96 của Luật này.

3. Hợp đồng được ký kết theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 55 của Luật này được thực hiện trong thời hạn quy định tại hợp đồng nhưng không quá 05 năm kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.

Điều 96. Quy định chuyển tiếp

1. Các gói thầu lựa chọn nhà thầu đã phê duyệt và phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục tổ chức lựa chọn danh sách ngắn, lựa chọn nhà thầu, ký kết và quản lý thực hiện hợp đồng theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành.

2. Dự án đầu tư kinh doanh đã phê duyệt và phát hành hồ sơ mời thầu trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục tổ chức lựa chọn nhà đầu tư, ký kết và quản lý thực hiện hợp đồng theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành. Chính phủ quy định chi tiết việc áp dụng chuyển tiếp đối với dự án đầu tư kinh doanh.

3. Trong thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến ngày Luật Đất đai sửa đổi có hiệu lực thi hành, việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất được tiếp tục thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành.

4. Hợp đồng mà nhà thầu trúng thầu vật tư, hóa chất có trách nhiệm cung cấp trang thiết bị y tế để sử dụng vật tư, hóa chất đó được ký kết trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành được tiếp tục thực hiện trong thời hạn quy định tại hợp đồng nhưng không quá 05 năm kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành./.

  
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng (Sửa đổi, bổ sung) (bãi bỏ)
  • Điều 3. Áp dụng Luật Đấu thầu, pháp luật có liên quan và điều ước quốc tế, thỏa thuận về vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 4. Giải thích từ ngữ (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 5. Tư cách hợp lệ của nhà thầu, nhà đầu tư (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 6. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 7. Thông tin về đấu thầu (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 8. Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
  • Điều 9. Xử lý và lưu trữ hồ sơ trong quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
  • Điều 10. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 11. Đấu thầu quốc tế (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 12. Ngôn ngữ sử dụng trong đấu thầu
  • Điều 13. Đồng tiền dự thầu
  • Điều 14. Bảo đảm dự thầu (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 15. Chi phí trong lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
  • Điều 16. Các hành vi bị cấm trong hoạt động đấu thầu (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 17. Hủy thầu (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 18. Đình chỉ cuộc thầu, không công nhận kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
  • Điều 19. Tổ chuyên gia, tổ thẩm định

HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC
LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ

  • Mục 1-Mục 3: Điều 20-35
==========================

Chương III KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU

  • Điều 36. Kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án
  • Điều 37. Nguyên tắc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu
  • Điều 38. Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu
  • Điều 39. Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu
  • Điều 40. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với dự án (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 41. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với dự toán mua sắm (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 42. Đấu thầu trước (Sửa đổi, bổ sung)

==========================

  • Mục 1-Mục 3: Điều 43-52

==========================

  • Điều 53. Mua sắm tập trung (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 54. Thỏa thuận khung
  • Điều 55. Lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc, hóa chất, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 56. Ưu đãi trong mua thuốc
  • Điều 57. Lựa chọn nhà thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công (Sửa đổi, bổ sung)

==========================
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
VÀ XÉT DUYỆT TRÚNG THẦU

  • Mục 1-Mục 2: Điều 58-63

==========================

  • Mục 1-Mục 3: Điều 64-76

==========================

  • Điều 77. Trách nhiệm của người có thẩm quyền
  • Điều 78. Trách nhiệm của chủ đầu tư (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 79. Trách nhiệm của bên mời thầu (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 80. Trách nhiệm của tổ chuyên gia (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 81. Trách nhiệm của tổ thẩm định
  • Điều 82. Trách nhiệm của nhà thầu, nhà đầu tư (Sửa đổi, bổ sung)

  • Mục 1-Mục 2: Điều 83-94

==========================
Chương X
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 95. Hiệu lực thi hành
  • Điều 96. Quy định chuyển tiếp

 

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét