Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Chương III. CHÍNH SÁCH VỀ QUẢN LÝ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN【Nghị định 65/2013/NĐ-CP và Sửa đổi năm 2014, 2015】

Chương III

CHÍNH SÁCH VỀ QUẢN LÝ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

Điều 27. Đăng ký thuế, cp mã s thuế

1. Cá nhân có thu nhập chu thuế thc hin đăng ký thuế đ đưc cơ quan thuế cấp mã s thuế cho bản thân và cho mi ngưi ph thuc đưc giảm trừ gia cnh.

2. T chc, nhân trả thu nhp chu thuế thc hin đăng ký thuế đ đưc cơ quan thuế cp mã s thuế. Trưng hp t chc, nhân tr thu nhp đã đưc cp mã s thuế trưc ngày Nghị định y có hiệu lc thi hành thì đưc tiếp tục s dụng mã s đó.

Điều 28. Khu trừ thuế

1. Khấu trừ thuế là việc t chc, nhân tr thu nhập thc hin tính trừ s thuế phải np vào thu nhp ca ngưi np thuế trưc khi trthu nhp.

2. Các loi thu nhp phải khu trừ thuế:

a) Thu nhp ca cá nhân không trú, bao gồm cả trưng hp không hin din tại Việt Nam;

b) Thu nhp t tin lương, tin công, tin thù lao, k cả tin thù lao t hot động môi gii;

c) Thu nhp ca nhân t hoạt đng đi lý bo him, đại lý x s, bán hàng đa cp;

d) Thu nhp t đầu tư vn;

đ) Thu nhập t chuyển nhưng vốn ca nhân không trú, chuyển nhưng chứng khoán;

e) Thu nhập t trúng thưng;

g) Thu nhp t bản quyn;

h) Thu nhp t nhưng quyền thương mi.

3. B Tài chính quy định c th c trưng hợp, mc và phương pháp khấu trừ thuế thu nhp cá nhân quy định tại Điu này.

Điều 29. Các trưng hp không thực hin khu trừ thuế

1. Không thc hin khu trừ thuế đối vi:

a) Thu nhập t kinh doanh ca cá nhân cư trú;

b) Thu nhp t chuyển nhưng bất đng sn;

c) Thu nhập t chuyển nhưng vn góp ca cá nhân trú;

d) Thu nhp t nhn tha kế, quà tng ca cá nhân.

2. c tng hp quy đnh ti Khon 1 Điều y, ngưi nộp thuế trc tiếp khai thuế, nộp thuế vi quan Thuế.

Điều 30. Khai thuế, np thuế, quyết toán thuế thu nhp cá nhân

T chc, nhân tr thu nhp thc hiện khu trừ thuế nhân có thu nhp chu thuế theo quy đnh ca Lut thuế thu nhập nhân Luật sa đổi, b sung mt s Điu ca Lut thuế thu nhập cá nhân có trách nhiệm thc hin khai thuế, np thuế, quyết toán thuế như sau:

1. Khai thuế, np thuế theo tháng áp dụng đi vi t chc, cá nhân trthu nhp thc hin khấu tr thuế đi vi c khon thu nhp quy đnh ti Khoản 2 Điều 28 Ngh định này mà tng s thuế thu nhp cá nhân đã khu trừ hàng tháng theo tng loi t khai t 50 triệu đồng trở lên, trừ trường hp là đi tưng khai, np thuế giá trị gia tăng theo q.

2. Khai thuế, np thuế theo quý áp dng đi vi:

a) T chức, cá nhân tr thu nhập có thc hiện khu trừ thuế đối với các khon thu nhp quy định ti Khoản 2 Điu 28 Ngh đnh y nhưng không thuc din khai thuế, nộp thuế theo tháng quy định ti Khon 1 Điều y;

b) Cá nhân, nhóm cá nhân kinh doanh;

c) Thu nhp t tin lương, tin công đưc trả t nưc ngoài hoặc do các tổ chc quc tế, Đại s quán, Lãnh s quán tại Việt Nam trả nhưng chưa thc hin khấu trừ thuế.

3. Khai, np thuế theo tng lần phát sinh áp dng đi vi:

a) Thu nhập t chuyển nhưng bất đng sn;

b) Thu nhp t chuyển nhưng vn ca cá nhân cư trú;

c) Thu nhập t nhận tha kế, quà tng;

d) Thu nhp phát sinh t hot động sn xuất kinh doanh hàng hóa, dch v ca cá nhân, nhóm cá nhân kinh doanh đưc cơ quan thuế cp hóa đơn l;

đ) Thu nhp phát sinh tại nưc ngoài ca nhân trú, trừ thu nhập t tin lương, tin công;

e) Thu nhp phát sinh tại Vit Nam nhưng nhận thu nhp ti nưc ngoài ca nhân kng cư trú, tr thu nhp t tin lương, tin công.

4. Khai thuế, np thuế theo năm: Áp dụng đi vi cá nhân, nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế theo quy đnh ti Khoản 1 Điều 10 Ngh định này.

5. Khai quyết toán thuế [28]

Tổ chc, cá nn trả thu nhập; cá nn cư trú có thu nhp t tin lương, tin công có trách nhiệm khai quyết tn thuế m, trcác trường hp sau:

a) Cá nn có sthuế phi nộp nhhơn sthuế đã tm nộp hàng quý không có yêu cu hoàn thuế hoc bù tr thuế vào ksau;

b) Cá nhân có thêm thu nhập vãng lai i khác ngoài thu nhp ttiền lương, tin công phát sinh thường xun ti một đơn vị mà phn thu nhp vãng lai này bình quân tháng trong năm không quá 10 triu đng đã đưc đơn vị chi tr khu trthuế ti ngun nếu kng có nhu cu thì không quyết tn thuế;

c) Phn thu nhập ca cá nn đưc ngưi s dụng lao đng mua bo him nhân thọ, bảo him không bắt buộc khác có tích lũy v phí bảo him mà ngưi s dng lao động hoc doanh nghip bo hiểm đã khu tr thuế thu nhập cá nhân theo t l 10% trên khoản tin phí bảo him tương ng vi phần ngưi s dụng lao động mua theo quy định ti Điu 11 Ngh đnh này;

d) Cá nhân là đi lý bo him, đi lý x s, n ng đa cp đã đưc t chc tr thu nhp khu tr thuế thu nhp cá nhân.

6. Cá nhân y quyền cho đơn v chi trả thu nhp quyết toán thuế thay trong trưng hp nhân chỉ có mt ngun thu nhập t tin lương, tiền công phát sinh tại mt đơn v hoc ngi ngun tin lương, tin công phát sinh tại đơn v, nhân còn có thêm thu nhp khác quy định ti Đim d, Đim đ Khon 5 Điu y.

7. H sơ khai thuế, np thuế, quyết toán thuế đi vi các trưng hp nêu ti Khon 1, Khoản 2, Khon 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điu y thc hiện theo quy định ca pháp luật v qun lý thuế.

Điều 31. Trách nhim khu trừ, khai thuế, công b thông tin của t chức trả thu nhp, t chức nơi nhân chuyển nợng vn, t chức lưu , phát nh chứng khoán, t chức Việt Nam ký hp đồng mua dch v của nhà thu nước ngi không hoạt động ti Việt Nam[29]

1. Tổ chức, cá nn có trách nhiệm khu tr thuế khi tr thu nhập cho cá nhân như sau:

a) Đi vi thu nhp t tin lương, tiền ng ca cá nhân có ký hp đồng lao động t 3 tng tr lên: Hàng tháng t chức, nhân chi tr thu nhp khấu trthuế ca từng cá nn căn cứ vào thu nhập tính thuế tng và biu thuế Lũy tiến tng phn; tạm tính giảm tr gia cảnh theo bn khai ca ngưi np thuế đ nh sthuế phải np trong tháng, thực hiện khu tr thuế và không phi chu trách nhim trưc pp lut về việc khai tm tính giảm tr gia cnh này. Tổ chc, nhân trthu nhp thc hiện khai thuế, np thuế o nn ch nhà nưc theo quy định tại Khon 1, Khoản 2 Điều 30 Ngh đnh này theo quy đnh ca pháp lut v quản lý thuế.

b) Đối vi các khon tiền công, tin chi khác cho cá nhân không ký hp đng lao đng hoặc hp đồng lao động dưi 3 tháng: Tổ chức, cá nn ch tr thu nhập có trách nhiệm tạm khấu tr thuế theo t l 10% trên s thu nhp tr cho cá nn. Cá nn có thu nhập tạm khấu tr thuế quy đnh ti Khon này không phải khai thuế theo tháng.

B Tài chính quy định cụ th mc thu nhập làm s khu tr thuế tm khấu trtheo t lquy định ti Điểm này.

c) Doanh nghip bo hiểm hoc ngưi s dụng lao đng trưc khi tr tin bảo hiểm hoc thu nhập cho cá nhân có trách nhiệm khu tr thuế thu nhp cá nhân theo quy đnh ti Điu 11 ca Ngh đnh này trong trưng hp ngưi s dụng lao động mua bo hiểm nhân th, bo hiểm không bt buc khác có tích lũy về phí bảo hiểm cho cá nn;

d) Công ty x s, doanh nghip bo him, doanh nghiệp bán hàng đa cp trthu nhp cho cá nhân làm đi lý xổ s, đi lý bo him, đi lý n hàng đa cp vi s tin hoa hồng trên 100 triu đồng/m có tch nhiệm khu tr thuế thu nhp cá nhân trưc khi tr thu nhp cho cá nn;

đ) Doanh nghip, t chc kinh tế thuê n, thuê tài sn ca cá nn mà cá nn cho thuê có tổng doanh thu t kinh doanh trên 100 triệu đồng/năm tr lên, nếu trong hp đng thuê có tha thun bên đi thuê là ngưi np thuế thì doanh nghip, t chức kinh tế có trách nhiệm khu tr thuế 5% trên s tin thuê trưc khi tr tin cho cá nhân và np tiền thuế o ngân sách nhà nưc.

2. Công ty chng khoán, nn ng thương mi nơi cá nhân lưu ký chng khoán, công ty qun lý qu có trách nhim khu tr thuế đi vi chuyn nhượng chng khoán theo mc 0,1% trên giá bán chng khoán tng ln.

3. Doanh nghip nơi cá nhân có phn vn đưc chuyn nhưng có trách nhiệm u cu cá nhân cung cp chng t đã hoàn thành nghĩa v thuế đi vi phần vn đã chuyển nhượng trưc khi m th tc thay đi danh sách thành viên góp vn hoc danh sách c đông. Trưng hp doanh nghip thc hin th tục thay đi danh sách thành viên góp vn hoặc danh sách cđông trong trường hợp chuyn nhượng vn mà không có chng t chng minh cá nhân chuyển nhưng vn đã hoàn thành nghĩa v thuế thì doanh nghip nơi cá nhân chuyển nhưng vốn chu trách nhiệm np thuế thay cho các cá nn này.

4. Tổ chức đưc thành lập và hoạt động theo pp lut Vit Nam (sau đây gọi tt là bên Vit Nam) hp đồng mua dch v ca nhà thu nưc ngoài mà nhà thầu đó có ký hp đồng lao đng vi ngưi nưc ngoài m việc tại Việt Nam thì bên Vit Nam có trách nhiệm thông o cho nhà thu nưc ngoài về nga vụ nộp thuế thu nhp cá nhân ca ngưi lao đng nưc ngoài và về trách nhiệm cung cấp các tng tin về ngưi lao động nưc ngoài, gồm: Danh sách, quc tch, shchiếu, thi gian làm vic, công vic đm nhận, thu nhp cho bên Vit Nam đ bên Việt Nam cung cp cho quan thuế chậm nht trưc 7 ngày k t ngày cá nhân nưc ngoài bt đầu làm việc ti Vit Nam.

Điều 32. Hoàn thuế

nhân đưc hoàn thuế trong các tng hp quy đnh tại Khoản 2 Điu 8 Lut thuế thu nhp cá nhân ngày 21 tháng 11 m 2007 và có yêu cầu đưc hoàn thuế.

Thủ tục, hồ sơ hoàn thuế thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý thuế. 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét