Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Mẫu số 12 : GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE

 

Mẫu số 12

Ban hành kèm theo ... của Bộ Công an

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Mã hồ sơ đăng ký xe trực tuyến…………………………….                        BIỂN SỐ: .......................................................................

..

GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE (Vehicle registation declaration)

……………… ….(1)……………………….

 

Tên chủ xe(Owner’s full name):....................................................................................................................................................................................................................

Địa chỉ đăng ký (Address):...... (2).......................................................................................................................................................................................................

Địa chỉ thường trú:.......................................................................................................................................................................................................................................

Đăng chỉ tạm trú:..............................................................................................................................................................................................................................................

Số CCCD (Citizen Identity Card N0):...........................(3.)..............................................cấp ngày........../........ /...................tại...............

Điện thoại(Phone number)..........................................Mã số thuế (Tax identification number) .....................................................

Nhãn hiệu(Brand):......................................................................................  Số loại(Model code):..............................................................................................................

Loại xe(Type):.............................................................................................................Màu sơn(color): ...........................................................................................................

Năm sản xuất (Year of manufacture):...............................................  Dung tích/Công suất(Capacity):............................................cm3(kw)

Số máy 1 (Engine N0) ................................................................................ …Số máy 2: …................................................................

Số khung(Chassis N0) :.............................................................................................................................................................................................................................................

Tải trọng (Gross weight): ...............................................................kg.;  số chỗ ngồi(seat).......................           ..đứng..................nằm.....................

Trọng lượng toàn bộ (Authorized total mass).............................kg Trọng lượng kéo theo (Authorized towed mass)........................... kg

Số GPKDVT bằng ô tô .........................................cấp ngày.......... /........ /..........  cơ quan cấp...............................................................................

Chứng từ nguồn gốc...................(4).......................................cấp ngày.......... /........ /............Cơ quan cấp .................................................

Chứng từ LPTB ……………………........... cấp ngày.......... /........ /............Cơ quan cấp .................................................

Lý do(Reason): (5) ……………………………………………………………………………………………………………………………….

....................................................................................................................................................................

Nơi dán bản chà số máy

 

Nơi dán bản chà số khung

 

        Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complely responsible before law for the vehicle documents in the file).

 

CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE

Ký, ghi rõ họ tên

…..........................., ngày (date)…......... tháng …......... năm …..............

CHỦ XE (Owner’s full name)

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)

 (Sinature, write full name……)

(5)

Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu

 

 

Trang 2/3

DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ NGUỒN GỐC CỦA XE

Mã hồ sơ nguồn gốc xe (Số sêri Phiếu KTCLXX/Số khung phương tiện):.....................

Tên đơn vị sản xuất, lắp ráp/nhập khẩu:..........................................................................

Địa chỉ:......................................................................................................

Số tờ khai nhập khẩu:................................; Ngày......tháng.....năm......

Cửa khẩu nhập:.........................................................................................................

Loại xe:....................... ; Nhãn hiệu: .....................; Màu sơn:...........................

Số loại:..............; Năm sản xuất:............. ; Dung tích xi lanh/công xuất:.........cm³/kw                                       

Số khung:..............................; Số máy:...............................................

Số chỗ ngồi:............................; Đứng:................................... ; Nằm:.............................

Kích thước bao dài:....................... mm; rộng:.................. mm; cao:...................... mm

Trọng lượng bản thân:....................... kg; Kích cỡ lốp:............................................

Trọng lượng hàng hóa:...................... kg; Trọng lượng kéo theo:............................ kg

Kích thước thùng (dài x rộng x cao).......................mm; Chiều dài cơ sở:...............mm.

DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

Mã hồ sơ lệ phí trước bạ:................................ ; Số điện thoại:........................................

Tên người nộp thuế:......................................................................................................                                                                 

Địa chỉ:.............................................................................................................................

Tên cơ quan thuế thu:............................................................................................

Loại xe:................;Nhãn hiệu:...............;Số loại:..............; Năm sản xuất:....................

Số khung:.......................; Số máy:............................; Màu sơn:...........................           

Giá trị tài sản tính LPTB:..........; Dung tích xi lanh/công xuất:.......................cm³/Kw

Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp:.....................; Ngày nộp:.....................................

DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ HÓA ĐƠN

Mã xác thực................................................................. Mã số thuế:...........................  

Đơn vị bán hàng: .......................................................................................................    

Địa chỉ: ..................................................................................................................... .

Tên người mua hàng: ................................................................................................... Địa chỉ:.............................................................................................................................

Loại xe:................;Nhãn hiệu:...............; Số loại:..............; Năm sản xuất:....................

Số khung:.......................; Số máy:............................; Màu sơn:.....................................          

Số tiền thanh toán:.........................................................................................................

 

 


Ghi chú

Trang 1: Phần kê khai của chủ xe; kiểm tra của cơ quan đăng ký xe;

Trang 2, 3…: Dữ liệu điện tử Hồ sơ đăng ký xe do chủ xe kê khai in từ Hệ thống đăng ký xe kèm theo.

(1) Ghi các thủ tục đăng ký xe: Đăng ký xe lần đầu; đăng ký sang tên/di chuyển xe; cấp đổi, cấp lại; đăng ký xe tạm thời;

(2) Trường hợp địa chỉ thường trú, địa chỉ tạm trú, địa chỉ hiện tại cùng một địa chỉ thì chỉ khai báo vào trường thông tin địa chỉ thường trú;

(3) Trường hợp không có thẻ căn cước công dân thì ghi  số CMND hoặc số định danh điện tử hoặc CMT ngoại giao, CMT công vụ; Thẻ tạm trú, Thẻ thường trú.

(4) Ghi số tờ khai hải quan (xe nhập khẩu); số Phiếu KTCKXX ( xe sản xuất, lắp ráp); số QĐ tịch thu hoặc quyết định xác lập sở hữu toàn dân hoặc Trích lục bản án.

 (5) Ghi rõ lý do : Đăng ký xe lần đầu; đăng ký sang tên/di chuyển xe; lý do cấp đổi, cấp lại; đăng ký xe tạm thời;Trường hợp đăng ký tạm thời thì ghi địa điểm nơi đi, nơi đến; Trường hợp đăng ký sang tên xe đã chuyển quyền sở hữu qua nhiều người: ghi rõ đã mua của ai, địa chỉ. 

(6) ở Bộ ghi Cục trưởng, ở Tỉnh, TP ghi Trưởng phòng; cấp huyện ghi Trưởng Công an huyện, thị xã, thành phố; Cấp xã ghi Trưởng Công an xã, phường, thị trấn


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét