|
TT
|
Tỉnh, thành
|
Văn bản
|
|
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
|
|
1
|
Hà Nội
|
(đang cập nhật)
|
|
2
|
Bắc Ninh
|
(đang cập nhật)
|
|
3
|
Hà Nam
|
(đang cập nhật)
|
|
4
|
Hải Dương
|
(đang cập nhật)
|
|
5
|
Hưng Yên
|
(đang cập nhật)
|
|
6
|
Hải Phòng
|
(đang cập nhật)
|
|
7
|
Nam Định
|
(đang cập nhật)
|
|
8
|
Ninh Bình
|
(đang cập nhật)
|
|
9
|
Thái Bình
|
(đang cập nhật)
|
|
10
|
Vĩnh Phúc
|
(đang cập nhật)
|
|
Các tỉnh Tây Bắc
|
|
11
|
Lào Cai
|
(đang cập nhật)
|
|
12
|
Yên Bái
|
(đang cập nhật)
|
|
13
|
Điện Biên
|
(đang cập nhật)
|
|
14
|
Hòa Bình
|
(đang cập nhật)
|
|
15
|
Lai Châu
|
(đang cập nhật)
|
|
16
|
Sơn La
|
(đang cập nhật)
|
|
Các tỉnh Đông Bắc
|
|
17
|
Hà Giang
|
(đang cập nhật)
|
|
18
|
Cao Bằng
|
(đang cập nhật)
|
|
19
|
Bắc Kạn
|
(đang cập nhật)
|
|
20
|
Lạng Sơn
|
(đang cập nhật)
|
|
21
|
Tuyên Quang
|
(đang cập nhật)
|
|
22
|
Thái Nguyên
|
Quyết định 04/2025/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ phần trăm (%)
để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm,
mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
|
23
|
Phú Thọ
|
(đang cập nhật)
|
|
24
|
Bắc Giang
|
(đang cập nhật)
|
|
25
|
Quảng Ninh
|
(đang cập nhật)
|
|
Các tỉnh Bắc Trung Bộ
|
|
26
|
Thanh Hoá
|
(đang cập nhật)
|
|
27
|
Nghệ An
|
(đang cập nhật)
|
|
28
|
Hà Tĩnh
|
(đang cập nhật)
|
|
29
|
Quảng Bình
|
(đang cập nhật)
|
|
30
|
Quảng Trị
|
(đang cập nhật)
|
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
(đang cập nhật)
|
|
Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ
|
|
32
|
Đà Nẵng
|
(đang cập nhật)
|
|
33
|
Quảng Nam
|
(đang cập nhật)
|
|
34
|
Quảng Ngãi
|
(đang cập nhật)
|
|
35
|
Bình Định
|
(đang cập nhật)
|
|
36
|
Phú Yên
|
(đang cập nhật)
|
|
37
|
Khánh Hoà
|
(đang cập nhật)
|
|
38
|
Ninh Thuận
|
(đang cập nhật)
|
|
39
|
Bình Thuận
|
(đang cập nhật)
|
|
Các tỉnh Tây Nguyên
|
|
40
|
Kon Tum
|
(đang cập nhật)
|
|
41
|
Gia Lai
|
(đang cập nhật)
|
|
42
|
Đắk Lắk
|
(đang cập nhật)
|
|
43
|
Đắk Nông
|
(đang cập nhật)
|
|
44
|
Lâm Đồng
|
(đang cập nhật)
|
|
Các tỉnh Đông Nam Bộ
|
|
45
|
TP Hồ Chí Minh
|
|
|
46
|
Bình Phước
|
(đang cập nhật)
|
|
47
|
Bình Dương
|
(đang cập nhật)
|
|
48
|
Đồng Nai
|
(đang cập nhật)
|
|
49
|
Tây Ninh
|
(đang cập nhật)
|
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
(đang cập nhật)
|
|
Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long
|
|
51
|
Cần Thơ
|
(đang cập nhật)
|
|
52
|
Long An
|
(đang cập nhật)
|
|
53
|
Đồng Tháp
|
(đang cập nhật)
|
|
54
|
Tiền Giang
|
(đang cập nhật)
|
|
55
|
An Giang
|
- Quyết
định 53/2024/QĐ-UBND An Giang mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá
thuê đất. Ban
hành: 24/10/2024
|
|
56
|
Bến Tre
|
(đang cập nhật)
|
|
57
|
Vĩnh Long
|
(đang cập nhật)
|
|
58
|
Trà Vinh
|
(đang cập nhật)
|
|
59
|
Hậu Giang
|
(đang cập nhật)
|
|
60
|
Kiên Giang
|
(đang cập nhật)
|
|
61
|
Sóc Trăng
|
(đang cập nhật)
|
|
62
|
Bạc Liêu
|
(đang cập nhật)
|
|
63
|
Cà Mau
|
(đang cập nhật)
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét