________ Số: 34/2024/NĐ-CP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc __________________ Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2024 |
NGHỊ
ĐỊNH
__________
Căn cứ
Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ
Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ
Luật Hóa chất ngày 29 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ
Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ
Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Theo
đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Chính
phủ ban hành Nghị định quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy
nội địa.
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Nghị định này quy định Danh mục hàng
hóa nguy hiểm, việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2. Đối với hoạt động vận chuyển các chất
phóng xạ, ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực hiện theo quy định
của pháp luật về năng lượng nguyên tử.
3.
Đối với hoạt động vận chuyển vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất
thuốc nổ, pháo thực hiện theo quy định của pháp luật về vũ khí, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ và pháo.
4. Đối với hoạt động vận chuyển các loại
hàng hóa nguy hiểm phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng của lực lượng vũ trang
thực hiện theo quy định của Nghị định này và do Bộ trưởng Bộ Công an và Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng tổ chức thực hiện.
5. Đối với các hàng hóa nguy hiểm là
chất thải nguy hại, ngoài quy định của nghị định này còn phải tuân thủ quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trường.
6. Đối với trường hợp có quy định khác
nhau giữa Nghị định này với quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử, vũ
khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ, pháo, bảo vệ môi trường,
phòng cháy và chữa cháy thì thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng
nguyên tử, vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ và pháo, bảo
vệ môi trường, phòng cháy và chữa cháy.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
1. Nghị định này áp dụng với tổ chức, cá
nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và trên đường thủy nội địa trên
lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
2. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc
áp dụng những quy chế, biện pháp đặc biệt đối với việc vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm trong các trường hợp sau đây:
a) Hàng hóa phục vụ cho yêu cầu cấp bách
phòng, chống dịch bệnh, thiên tai, địch họa;
b) Hàng hóa quá cảnh của các nước, tổ
chức quốc tế không ký kết điều ước quốc tế liên quan tới Việt Nam.
Điều
3. Giải thích từ ngữ
Trong
Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chất nguy hiểm là những chất hoặc hợp
chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới tính
mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
2. Hàng nguy hiểm (hàng hóa nguy hiểm)
là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm khi chở trên đường bộ hoặc đường thủy
nội địa có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường,
an toàn và an ninh quốc gia.
3. Người vận tải là tổ chức, cá nhân sử
dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc phương tiện thủy nội địa để
thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
4. Người thuê vận tải là tổ chức, cá
nhân giao kết hợp đồng vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ hoặc trên đường
thủy nội địa với người vận tải.
5. Người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm là tổ
chức, cá nhân thực hiện việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ hoặc trên phương tiện thủy nội địa hoặc tại kho, bãi lưu
giữ hàng hóa nguy hiểm.
6. Người nhận hàng hóa nguy hiểm là tổ
chức, cá nhân có tên nhận hàng ghi trên giấy vận tải (vận chuyển) hàng hóa nguy
hiểm.
7. Người điều khiển phương tiện là người
lái phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa.
8. Người áp tải là cá nhân do người thuê
vận tải (hoặc chủ hàng) sử dụng để thực hiện nhiệm vụ áp tải hàng hóa nguy hiểm
trong suốt quá trình vận chuyển.
9. Người thủ kho là người chịu trách
nhiệm chính trong việc quản lý tình trạng, số lượng của tất cả các hàng hóa từ
lúc chuyển vào kho cho đến lúc hàng hóa đó xuất đi khỏi kho.
Chương
II
PHÂN
LOẠI, DANH MỤC, ĐÓNG GÓI, DÁN NHÃN
VÀ
HUẤN LUYỆN AN TOÀN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Điều
4. Phân loại hàng hóa nguy hiểm
1.Tùy theo tính chất hóa, lý, hàng hóa
nguy hiểm được phân thành 9 loại và nhóm loại sau đây:
a) Loại 1. Chất nổ và vật phẩm dễ nổ;
Nhóm 1.1:
Chất và vật phẩm có nguy cơ nổ rộng.
Nhóm 1.2:
Chất và vật phẩm có nguy cơ bắn tóe nhưng không nổ rộng.
Nhóm 1.3:
Chất và vật phẩm có nguy cơ cháy và nguy cơ nổ nhỏ hoặc bắn tóe nhỏ hoặc cả
hai, nhưng không nổ rộng.
Nhóm 1.4:
Chất và vật phẩm có nguy cơ không đáng kể.
Nhóm 1.5:
Chất không nhạy nhưng có nguy cơ nổ rộng.
Nhóm 1.6:
Vật phẩm đặc biệt không nhạy, không có nguy cơ nổ rộng.
Nhóm 2.1:
Khí dễ cháy.
Nhóm 2.2:
Khí không dễ cháy, không độc hại.
Nhóm 2.3:
Khí độc hại.
c) Loại 3. Chất lỏng dễ cháy và chất nổ
lỏng khử nhạy;
Nhóm 4.1:
Chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng và chất nổ rắn được ngâm trong chất lỏng
hoặc bị khử nhạy.
Nhóm 4.2:
Chất có khả năng tự bốc cháy.
Nhóm 4.3:
Chất khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy.
đ) Loại
5;
Nhóm 5.1:
Chất ôxi hóa.
Nhóm 5.2:
Perôxít hữu cơ.
Nhóm 6.1:
Chất độc.
Nhóm 6.2:
Chất gây nhiễm bệnh.
i) Loại 9: Chất và vật phẩm nguy hiểm
khác.
2. Các bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy
hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi dỡ hết hàng hóa nguy
hiểm cũng được coi là hàng hóa nguy hiểm tương ứng.
Điều
5. Danh mục hàng hóa nguy hiểm
1. Danh mục hàng hóa nguy hiểm được phân
theo loại, nhóm kèm theo mã số Liên hợp quốc và số hiệu nguy hiểm quy định tại
Phụ lục I của Nghị định này.
2. Mức độ nguy hiểm của mỗi chất trong
danh mục hàng hóa nguy hiểm được biểu thị bằng số hiệu nguy hiểm với một nhóm
có 2 đến 3 chữ số quy định tại Phụ lục II của Nghị định này.
Điều
6. Bao bì, thùng chứa, đóng gói hàng hóa nguy hiểm
1. Bao
bì, thùng chứa và việc đóng gói hàng hóa nguy hiểm trong lãnh thổ Việt Nam phải
tuân thủ theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) hoặc tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN) hoặc quy định của pháp luật chuyên ngành tương ứng với loại hàng hóa.
Bao bì, thùng chứa đối với hàng hóa nhập khẩu thực hiện theo khuyến cáo và yêu
cầu của nhà sản xuất.
2. Trường
hợp chưa có tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc quy định của
pháp luật chuyên ngành hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của quốc tế do Bộ
quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm công bố thì phải đáp ứng các yêu cầu tối
thiểu sau:
a) Chất
lượng bao bì, thùng chứa có thể chịu được va chạm và chấn động trong quá trình
vận chuyển, chuyển tiếp hàng hóa giữa các phương tiện và xếp dỡ vào kho;
b) Bao
bì, thùng chứa phải bảo đảm không làm rò rỉ chất nguy hiểm trong quá trình vận
chuyển hoặc khi vận chuyển với các tác động như rung lắc, thay đổi nhiệt độ, độ
ẩm và áp suất;
c) Phía
bên ngoài bao bì, thùng chứa phải bảo đảm sạch và không dính một loại hóa chất
nguy hiểm nào;
d) Các
phần của bao bì, thùng chứa có tiếp xúc với chất nguy hiểm phải bảo đảm yêu cầu
không bị ảnh hưởng hay bị suy giảm chất lượng do tác động của chất nguy hiểm
đóng bên trong; không làm ảnh hưởng đến thành phần, tính năng và tác dụng của
hàng nguy hiểm;
đ) Bao
bì, thùng chứa hàng nguy hiểm ở dạng lỏng phải bảo đảm không bị rò rỉ hay biến
dạng vì sự tăng thể tích của các chất lỏng khi thay đổi nhiệt độ; có sức chịu
đựng thích hợp với áp suất từ phía bên trong sinh ra trong quá trình vận
chuyển; được thử độ rò rỉ trước khi xuất xưởng;
e) Bao
bì, thùng chứa bên trong thuộc dạng dễ bị vỡ hoặc đâm thủng như thủy tinh, sành
sứ hoặc một số loại nhựa phải được chèn cố định với lớp bao bì, thùng chứa bên
ngoài bằng các loại vật liệu chèn, đệm giảm chấn động thích hợp;
g) Bao
bì, thùng chứa các chất dễ bay hơi phải bảo đảm giữ chất không bị bay hơi trong
quá trình vận chuyển theo yêu cầu của nhà sản xuất;
h) Bao
bì, thùng chứa hàng nguy hiểm ở dạng hạt hay bột phải đảm bảo không bị rơi vãi
trong quá trình xếp dỡ, vận chuyển.
Điều
7. Nhãn hàng, biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm
1. Việc
ghi nhãn hàng hóa nguy hiểm được thực hiện theo quy định của Luật Hóa chất và
quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa.
2. Phía
ngoài mỗi bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm có dán biểu trưng nguy hiểm,
báo hiệu nguy hiểm ở vị trí dễ quan sát. Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu
trưng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Nghị định này.
3. Báo
hiệu nguy hiểm hình chữ nhật, kích thước và màu sắc theo mẫu quy định tại Phụ
lục III của Nghị định này. Vị trí dán báo hiệu nguy hiểm ở bên dưới biểu trưng
nguy hiểm.
Điều 8. Huấn luyện an
toàn hàng hóa nguy hiểm
1. Tổ chức huấn luyện an toàn hàng hóa
nguy hiểm
a)
Người thuê vận tải hoặc người vận tải có trách nhiệm tổ chức huấn luyện an toàn
hàng hóa nguy hiểm hoặc cử các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều này
tham gia khóa huấn luyện của các đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng
hóa nguy hiểm, định kỳ 02 năm một lần;
b)
Hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm được tổ chức riêng hoặc kết hợp
với hoạt động huấn luyện an toàn khác;
c)
Người đã được huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải được huấn luyện lại
trong các trường hợp sau đây: Khi có sự thay đổi chủng loại hàng hóa nguy hiểm
trong quá trình vận chuyển; khi người đã được huấn luyện thay đổi vị trí làm
việc; sau 02 lần kiểm tra người đã được huấn luyện không đạt yêu cầu; khi hết
thời hạn 02 năm từ kể từ lần được huấn luyện trước.
2.
Đối tượng phải được huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm gồm: Người điều khiển
phương tiện, người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ.
3.
Nội dung huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
a)
Nội dung huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải phù hợp với vị trí, trách
nhiệm của người được huấn luyện; tính chất, chủng loại, mức độ nguy hiểm của
các loại hàng hóa nguy hiểm. Tài liệu huấn luyện do người thuê vận tải hoặc
người vận tải thực hiện, nội dung tài liệu được biên soạn theo loại và nhóm
loại quy định tại Điều 4 của Nghị định này;
b)
Nội dung huấn luyện gồm: Tên hàng nguy hiểm, tính chất nguy hiểm, phân loại và
ghi nhãn; các nguy cơ gây mất an toàn trong quá trình bảo quản, xếp dỡ, vận
chuyển hàng nguy hiểm; quy trình bảo quản, xếp dỡ, vận chuyển phù hợp với vị
trí làm việc; quy định về an toàn hàng hóa nguy hiểm; các quy trình ứng phó sự
cố: Sử dụng các phương tiện cứu hộ xử lý sự cố cháy, nổ, rò rỉ, phát tán chất
nguy hiểm, sơ cứu người bị nạn trong sự cố, sử dụng, bảo quản, kiểm tra trang
thiết bị an toàn, phương tiện, trang thiết bị bảo vệ cá nhân để ứng phó sự cố,
quy trình, sơ đồ liên lạc thông báo sự cố, phối hợp với cơ quan có thẩm quyền
để huy động nguồn lực để ứng phó, khắc phục sự cố, ngăn chặn, hạn chế nguồn gây
ô nhiễm lan rộng ra môi trường, thu gom chất nguy hiểm bị tràn đổ, khắc phục
môi trường sau sự cố.
4.
Người huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải có trình độ đại học trở lên và
có ít nhất 05 năm kinh nghiệm công tác phù hợp với chuyên ngành tập huấn.
5.
Thời gian huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm: Tối thiểu 16 giờ cho mỗi loại
và nhóm hàng nguy hiểm, bao gồm cả thời gian kiểm tra.
6.
Đánh giá kết quả và lưu giữ hồ sơ huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
a)
Người thuê vận tải hoặc người vận tải hoặc đơn vị có chức năng huấn luyện an
toàn hàng hóa nguy hiểm chịu trách nhiệm kiểm tra để đánh giá kết quả huấn
luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm;
b)
Kiểm tra nội dung huấn luyện: Nội dung kiểm tra phải phù hợp với nội dung huấn
luyện. Thời gian kiểm tra tối đa là 02 giờ. Bài kiểm tra đạt yêu cầu phải đạt
điểm trung bình trở lên;
c)
Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi kết thúc huấn luyện và kiểm tra kết
quả huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm, tổ chức, cá nhân tổ chức huấn luyện,
kiểm tra ban hành quyết định công nhận kết quả kiểm tra và cấp giấy chứng nhận
đã hoàn thành huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm.
7.
Hồ sơ huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm gồm: Nội dung huấn luyện; danh sách
người được huấn luyện với các thông tin: Họ tên, ngày tháng năm sinh, chức
danh, vị trí làm việc, chữ ký xác nhận tham gia huấn luyện; thông tin về người
huấn luyện bao gồm: Họ tên, ngày tháng năm sinh, trình độ học vấn, chuyên ngành
được đào tạo, kinh nghiệm công tác, kèm theo các tài liệu chứng minh; nội dung
và kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm; quyết định công nhận
kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm của tổ chức, cá nhân.
8.
Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm lưu giữ đầy đủ hồ sơ quy định tại khoản 7 Điều
này trong thời gian 03 năm và xuất trình khi cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu.
Chương
III
VẬN
CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Mục
1. VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
BẰNG
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Điều
9. Điều kiện đối với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Người
điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải đảm bảo có đủ các
điều kiện điều khiển phương tiện và được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã
hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại
Nghị định này.
2. Người
áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm phải được huấn luyện an
toàn và cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn về
loại hàng hóa nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho.
Điều 10. Điều kiện đối
với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều
kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật. Thiết bị chuyên dùng của
phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải bảo đảm tiêu chuẩn quốc gia hoặc
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành.
2.
Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy
hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì
phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu
trưng ở hai bên, phía trước và phía sau của phương tiện đảm bảo dễ quan sát,
nhận biết.
3.
Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm
nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc
xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đơn vị
vận tải, người điều khiển phương tiện có trách nhiệm làm sạch và bóc hoặc xóa
biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện khi không tiếp tục vận chuyển loại hàng
hóa nguy hiểm đó.
Điều
11. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
1. Tổ
chức, cá nhân liên quan đến việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện
vận chuyển và lưu kho, bãi phải tuân thủ đúng chỉ dẫn về bảo quản, xếp, dỡ, vận
chuyển của từng loại hàng hóa nguy hiểm hoặc trong thông báo của người thuê vận
tải.
2. Việc
xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người
áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát. Không xếp chung các loại hàng hóa có
thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một phương tiện. Đối
với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng
biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực kho, bến bãi riêng biệt.
3. Trường
hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người
vận tải phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.
4. Sau
khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy
hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác.
Điều
12. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ qua công trình hầm,
phà
1. Không
được vận chuyển các loại thuốc nổ, khí đốt, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ,
chất rắn khử nhạy khác đi qua các công trình hầm có chiều dài từ 100m trở lên.
2. Không
được vận chuyển đồng thời người (người tham gia giao thông hoặc hành khách)
cùng phương tiện (đã được cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm) đang thực
hiện vận chuyển các loại thuốc nổ, khí ga, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ
khác trên cùng một chuyến phà.
Mục
2. VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
TRÊN
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Điều
13. Điều kiện đối với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa làm việc trên phương tiện vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm phải được đào tạo và có chứng chỉ chuyên môn đặc biệt về vận
tải hàng hóa nguy hiểm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; được
huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn
hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.
2. Người
áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và tại
cảng, bến thủy nội địa phải được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành
chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc
lưu kho.
Điều
14. Điều kiện đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Phương
tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp
luật.
2. Phương
tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu
trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện
phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai
bên của phương tiện.
3. Phương
tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không
tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu
trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đơn vị vận tải,
thuyền viên hoặc người lái phương tiện thủy nội địa có trách nhiệm làm sạch và
bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện khi không tiếp tục vận
chuyển loại hàng hóa nguy hiểm đó.
Điều
15. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
Người
xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải thực hiện theo quy định về xếp hàng hóa trên
phương tiện thủy nội địa và các quy định sau:
1. Việc
xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người
áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát; thuyền trưởng quyết định sơ đồ xếp hàng
hóa nguy hiểm trên phương tiện và việc chèn lót, chằng buộc phù hợp tính chất
của từng loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm. Không xếp chung các loại hàng hóa có
thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một khoang hoặc một
hầm hàng của phương tiện.
2. Trường
hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người
vận tải phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.
3. Đối
với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng
biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực cầu cảng, bến, kho riêng biệt.
4. Sau
khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy
hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác.
Chương
IV
GIẤY
PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Điều
16. Nội dung, mẫu Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Nội
dung của Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
a) Tên,
địa chỉ, điện thoại liên hệ của đơn vị được cấp giấy phép; họ và tên, chức danh
người đại diện theo pháp luật;
b) Loại,
nhóm hàng hóa nguy hiểm;
c) Hành
trình, lịch trình vận chuyển (áp dụng đối với trường hợp cấp theo chuyến);
d) Thời
hạn của giấy phép.
Đối với
trường hợp cấp theo từng chuyến hàng phải có thêm thông tin về phương tiện và
người điều khiển phương tiện, người áp tải (áp dụng đối với trường hợp vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm quy định phải có người áp tải).
2. Mẫu
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải có mã nhận diện QR, báo hiệu nguy
hiểm do cơ quan cấp quản lý và phát hành.
3. Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm có hiệu lực trên toàn quốc. Thời hạn của
giấy phép theo đề nghị của người vận tải nhưng tối đa không quá 24 tháng và
không quá niên hạn sử dụng của phương tiện.
Điều
17. Thẩm quyền cấp Giấy phép và các trường hợp miễn cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm
1. Bộ
Công an tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2,
loại 3, loại 4, loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này (trừ
hóa chất bảo vệ thực vật và quy định tại khoản 2 Điều này).
2. Bộ
Quốc phòng tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm cho các tổ chức,
doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng.
3. Bộ
Khoa học và Công nghệ tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại
5, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
4. Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.
5. Cơ
quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm căn cứ vào loại, nhóm hàng hóa
nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này để quyết định
tuyến đường vận chuyển và thời gian vận chuyển.
6. Việc
cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 được thực hiện theo quy định
tại Nghị định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử.
7. Cơ
quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm từ chối cấp giấy phép đối với
hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ có hành trình
đi qua công trình hầm, phà theo quy định tại Điều 12 của Nghị định này.
8. Tổ
chức, cá nhân khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thuộc một trong các trường hợp
sau đây được miễn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại
Nghị định này:
a) Vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm là khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) và khí thiên nhiên
nén (CNG) có tổng khối lượng nhỏ hơn 1.080 ki-lô-gam;
b) Vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm là khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) có tổng khối lượng nhỏ
hơn 2.250 ki-lô-gam;
c) Vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm là nhiên liệu lỏng có tổng dung tích nhỏ hơn 1.500
lít;
d) Vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật có tổng khối lượng nhỏ
hơn 1.000 ki-lô-gam;
đ) Vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm đối với các hóa chất độc nguy hiểm còn lại trong các
loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm.
9. Phương
tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không phải đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm quy định tại khoản 8 Điều này phải đảm bảo các điều kiện an
toàn phòng cháy, chữa cháy theo quy định pháp luật về phòng cháy, chữa cháy
trong quá trình vận chuyển.
Điều 18. Hồ sơ đề
nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 bao gồm:
a)
Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại
Phụ lục IV của Nghị định này;
b)
Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham
gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;
c)
Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển
phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư
nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy
phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với
thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có
người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công
dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn
luyện an toàn;
d)
Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển, hàng
hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị
định này (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên
người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận
chuyển; biện pháp ứng cứu sự cố hóa chất trong vận chuyển hàng hóa nguy hiểm);
đ) Bản
sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện
an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc
bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2. Hồ sơ
cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và
loại 9 bao gồm:
a) Giấy
đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ
lục IV của Nghị định này;
b) Bản
sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia
vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;
c) Bản
sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển
phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư
nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy
phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với
thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có
người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công
dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn
luyện an toàn theo quy định;
d) Bản
sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện
của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao
điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
đ) Bản
sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối thiểu các nội
dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng;
khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển; biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi
có sự cố cháy, nổ); bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Phương án ứng
phó sự cố tràn dầu (chỉ áp dụng đối với trường hợp vận tải xăng dầu trên đường
thủy nội địa).
3. Hồ sơ
cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật bao
gồm:
a) Giấy
đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ
lục IV của Nghị định này;
b) Bản
sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia
vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;
c) Bản
sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển
phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư
nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy
phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với
thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có
người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công
dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn
luyện an toàn theo quy định;
d) Bản
sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng
cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;
đ) Bản
sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối thiểu các nội
dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng;
khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển);
e) Bản
sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện
an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc
bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
4. Hồ sơ
đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép khi có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của Giấy phép bao gồm:
a) Giấy
đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo
mẫu quy định tại Phụ lục IVa của Nghị định này;
b) Hồ sơ
chứng minh sự thay đổi về thông tin liên quan đến giấy phép.
5. Hồ sơ
cấp lại Giấy phép do bị mất, bị hỏng bao gồm: Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng).
Điều
19. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Thủ
tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
a) Người
vận tải hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 18 của Nghị
định này đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành
phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành
phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.
Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy
định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng
thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Riêng đối
với thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 thực hiện theo
quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng
dụng năng lượng nguyên tử;
b) Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan
cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn
bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
2. Thủ
tục điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
a) Người
vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 4 Điều 18 của Nghị định này
đến cơ quan cấp Giấy phép.
Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành
phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành
phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.
Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy
định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng
thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
b) Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan
cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ, ban hành văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không đồng ý, cơ quan cấp Giấy phép
phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
và nêu rõ lý do.
3. Thủ
tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
a) Người
vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 5 Điều 18 của Nghị định này
đến cơ quan cấp Giấy phép.
Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành
phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành
phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.
Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy
định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng
thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
b) Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan
cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn
bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
4. Trong
quá trình hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, nếu có sự thay đổi phương
tiện và người điều khiển phương tiện so với danh sách trong hồ sơ đã được cấp
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thì đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm phải thông báo danh sách kèm theo hồ sơ các phương tiện và người điều
khiển phương tiện thay thế đến cơ quan cấp giấy phép tối thiểu 03 ngày làm việc
trước khi thực hiện vận chuyển.
Trong
thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận thông báo kèm hồ sơ của đơn vị vận
chuyển hàng hóa hàng hóa nguy hiểm, cơ quan cấp Giấy phép kiểm tra và có văn
bản thông báo danh sách phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế.
Trường hợp không đồng ý thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản
hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
5. Việc
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp
Giấy phép hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
Điều
20. Thu hồi Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Người
vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bị thu hồi Giấy phép một trong các trường
hợp sau đây:
a) Cung
cấp bản sao không đúng với bản chính hoặc thông tin sai lệch trong hồ sơ đề
nghị cấp Giấy vận chuyển hàng nguy hiểm;
b) Thực
hiện việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không đúng với hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép hoặc không đúng với Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đã được cấp;
c) Chấm
dứt hoạt động theo quy định của pháp luật;
d) Sử
dụng người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi chưa được huấn luyện an
toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định.
2. Cơ
quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thu hồi Giấy phép do cơ quan
mình cấp và thực hiện theo trình tự sau đây:
a) Ban
hành quyết định thu hồi Giấy phép;
b) Gửi
quyết định thu hồi Giấy phép đến người vận tải và phải đăng tải thông tin trên
Trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có);
c) Khi cơ
quan cấp Giấy phép ban hành quyết định thu hồi Giấy phép thì người vận tải phải
nộp lại Giấy phép cho cơ quan cấp Giấy phép đồng thời dừng hoạt động vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm theo quyết định thu hồi Giấy phép ngay sau khi quyết định có
hiệu lực thi hành. Trường hợp người vận tải vi phạm quy định tại điểm a, điểm b
và điểm d khoản 1 Điều này dẫn đến bị thu hồi Giấy phép, cơ quan cấp Giấy phép
không cấp lại Giấy phép trong thời gian 30 ngày kể từ ngày quyết định thu hồi
có hiệu lực thi hành. Sau thời gian 30 ngày kể từ ngày quyết định thu hồi có
hiệu lực thi hành, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia vận chuyển thì người vận
tải phải làm thủ tục như cấp lần đầu để được cấp Giấy phép theo quy định tại
Điều 18 của Nghị định này;
d) Thông
báo trên các phương tiện thông tin đại chúng, trên cổng hoặc trang thông tin
điện tử của cơ quan về việc thu hồi Giấy phép đã cấp.
Chương
V
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều
21. Bộ Giao thông vận tải
1. Chủ
trì tổng hợp ý kiến của các bộ, ngành có liên quan trong việc sửa đổi, bổ sung
danh mục hàng hóa nguy hiểm trình Chính phủ ban hành; tổng hợp báo cáo về vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.
2. Ban
hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với phương tiện thủy nội địa và phương tiện giao thông cơ giới đường bộ chở
hàng hóa nguy hiểm, thiết bị chuyên dùng gắn cố định (không thể tách rời) trên
phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
3. Phối
hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra
và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
1. Quản
lý danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1 và loại 4 trong phạm vi quản lý; quản lý
hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 Điều 17 của Nghị định
này.
2. Phối
hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và
Môi trường tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại
1, loại 4 và loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
3. Chủ
trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra,
kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo
thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện
an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
1. Quản
lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong phạm vi quản lý theo quy định tại
khoản 2 Điều 17 của Nghị định này.
2. Thực
hiện công tác kiểm tra, kiểm soát xuất nhập cảnh và phối hợp kiểm tra, giám sát
hàng hóa nguy hiểm, phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy
nội địa trong khu vực biên giới, cửa khẩu biên giới đất liền, cửa khẩu cảng
theo quy định của pháp luật; bố trí làn dành riêng cho phương tiện chuyên chở
hàng hóa nguy hiểm lưu thông tại cửa khẩu biên giới đất liền có nhiều phương
tiện vận chuyển hàng nguy hiểm hoạt động.
Điều
24. Bộ Khoa học và Công nghệ
1. Quản
lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, danh mục hàng hóa nguy hiểm và tổ
chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong phạm vi
quản lý theo quy định tại khoản 3 Điều 17 của Nghị định này.
2. Chủ
trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải và Bộ Công Thương tham mưu Chính phủ
sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8 theo quy
định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này trình cấp có thẩm quyền phê duyệt công bố
áp dụng
3. Quy
định loại hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 5, loại 8 khi vận chuyển bắt buộc phải
có người áp tải.
4. Chủ
trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan trong công tác quản lý, thanh tra,
kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo
thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện
an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
1. Quản
lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với các loại hóa chất độc dùng trong lĩnh
vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
2. Chủ
trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung
danh mục hàng hóa nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm
bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng.
3. Quy
định loại hàng hóa nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây
nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.
4. Phối
hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra
và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm
quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an
toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm
đối với loại 2, loại 3, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy
hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của
Nghị định này.
2.
Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công an và các bộ, ngành có
liên quan tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại
2, loại 3, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm, các
hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định
này.
3.
Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm
tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm
quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an
toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều
27. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Quản
lý danh mục hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.
2. Chủ
trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung
danh mục hàng hóa nguy hiểm liên quan đến hóa chất bảo vệ thực vật.
3. Phối
hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra
và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm
quyền.
Điều
28. Bộ Tài nguyên và Môi trường
Phối hợp
với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và
xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều
29. Bộ Tài chính
Thực hiện
công tác kiểm tra, giám sát, kiểm soát xuất nhập cảnh; kiểm tra, giám sát hàng
hóa nguy hiểm, phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong địa bàn hoạt
động hải quan theo quy định của pháp luật.
Điều
30. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1. Quản
lý hoạt động vận chuyển hàng nguy hiểm và tổ chức thực hiện cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật theo quy định tại khoản 4
Điều 17 của Nghị định này.
2. Phối
hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra
và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm
quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an
toàn hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.
3. Chỉ
đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã khi xảy ra sự cố trong quá trình vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên địa bàn quản lý, phải thực hiện các nội dung sau:
a) Giúp
người điều khiển phương tiện và người áp tải (nếu có) trong việc cứu người, cứu
hàng, cứu phương tiện;
b) Đưa
nạn nhân ra khỏi khu vực có sự cố, tổ chức cấp cứu nạn nhân;
c) Tổ
chức bảo vệ hàng hóa, phương tiện để tiếp tục vận chuyển hoặc lưu kho, bãi,
chuyển tải theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền;
d) Khoanh
vùng, sơ tán dân cư ra khỏi khu vực ảnh hưởng nguy hiểm, đồng thời báo cáo Ủy
ban nhân dân cấp trên và cơ quan hữu quan khác để huy động các lực lượng cần
thiết đến xử lý kịp thời.
Điều
31. Đối với người thuê vận tải
1. Đóng
gói đúng kích cỡ, khối lượng hàng và chất liệu bao bì, thùng chứa theo tiêu
chuẩn kỹ thuật của từng loại hàng hóa nguy hiểm theo quy định.
2. Bao
bì, thùng chứa ngoài phải có nhãn hàng hóa, có dán biểu trưng nguy hiểm, báo
hiệu nguy hiểm theo quy định tại Điều 7 của Nghị định này.
3. Lập 04
bộ hồ sơ về hàng hóa nguy hiểm cần vận chuyển (01 bộ gửi người vận tải hàng hóa
nguy hiểm; 01 bộ gửi người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người lái xe
hoặc thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thủy nội địa; 01 bộ lưu người
thuê vận tải). Hồ sơ bao gồm: Giấy gửi hàng ghi rõ: Tên hàng hóa nguy hiểm, mã
số, loại nhóm hàng, khối lượng tổng cộng, loại bao bì, số lượng bao gói, ngày
sản xuất, nơi sản xuất; họ và tên, địa chỉ của người thuê vận tải và người nhận
hàng.
4. Thông
báo bằng văn bản cho người vận tải về những yêu cầu phải thực hiện trong quá
trình vận chuyển, hướng dẫn xử lý trong trường hợp có tai nạn, sự cố kể cả
trong trường hợp có người áp tải.
5. Tổ
chức hoặc thuê đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm đối
với người áp tải, người xếp dỡ, người thủ kho theo quy định tại Điều 8 của Nghị
định này. Cử người áp tải nếu hàng hóa nguy hiểm có quy định bắt buộc có người
áp tải.
6. Trang
bị đầy đủ đồ bảo hộ theo quy định cho người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ
hàng hóa nguy hiểm.
Điều
32. Đối với người vận tải
1. Bố trí
phương tiện vận chuyển phù hợp với loại hàng hóa nguy hiểm cần vận chuyển.
2. Kiểm
tra hàng hóa bảo đảm an toàn trước khi thực hiện vận chuyển theo quy định.
3. Chấp
hành đầy đủ thông báo của người thuê vận tải và những quy định ghi trong Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
4. Thực
hiện niêm yết biểu trưng nguy hiểm của loại, nhóm loại hàng hóa nguy hiểm đang
vận chuyển theo quy định.
5. Phải
làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm sau khi dỡ hết hàng nếu không tiếp tục vận chuyển loại hàng đó.
6. Chấp
hành các quy định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm khi có Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với
loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép, có biểu trưng, báo hiệu
nguy hiểm.
7. Chỉ
thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi hàng hóa có đầy đủ thủ tục, hồ sơ
hợp lệ, đóng gói bảo đảm an toàn trong vận chuyển.
8. Phải
theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng
hoặc rắn khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng có chiều
dài dưới 100m hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa
hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.
9. Phải
có phương án ứng cứu sự cố tràn dầu khi vận tải xăng, dầu trên đường thủy nội
địa.
10. Tổ
chức huấn luyện hoặc thuê đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy
hiểm đối với người điều khiển phương tiện theo quy định tại Điều 8 của Nghị
định này.
Điều
33. Đối với người điều khiển phương tiện, người áp tải
1. Chấp
hành các quy định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm khi: Có Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với
loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép; trên phương, bao bì, thùng
chứa có đầy đủ biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm.
2. Thực
hiện chỉ dẫn ghi trong thông báo của người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm và
chỉ dẫn của người vận tải hàng hóa nguy hiểm.
3. Phải
theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng
hoặc đặc khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng hoặc các
công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên
hành trình vận chuyển.
4. Người
điều khiển phương tiện phải mang theo hồ sơ vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do
người thuê vận tải cung cấp, Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu
lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép, Giấy chứng
nhận đã hoàn thành huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phù hợp với loại, nhóm
hàng nguy hiểm đang vận chuyển, chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (áp dụng đối với
thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thủy nội địa) và các loại giấy khác
theo quy định của pháp luật; bảo quản hàng hóa nguy hiểm trong quá trình vận
chuyển khi không có người áp tải hàng hóa.
5. Thực
hiện các biện pháp loại trừ hoặc hạn chế khả năng gây hại của hàng hóa nguy
hiểm; lập biên bản, báo cáo Ủy ban nhân dân địa phương cấp xã nơi gần nhất và
các cơ quan liên quan để xử lý kịp thời khi phát hiện hàng hóa nguy hiểm có sự
cố, đe dọa đến an toàn của người, phương tiện, môi trường và hàng hóa khác hoặc
khi xảy ra tai nạn giao thông trong quá trình vận chuyển. Trường hợp vượt quá
khả năng, phải báo ngay cho người vận tải và người thuê vận tải để cùng phối
hợp giải quyết kịp thời.
6. Thuyền
trưởng hoặc người lái phương tiện thủy nội địa có trách nhiệm phân công thuyền
viên thường xuyên hướng dẫn, giám sát việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên
phương tiện.
7. Phải
theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng
hoặc rắn khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng có chiều
dài dưới 100m hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa
hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.
8. Người
áp tải phải mang theo Giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện hàng hóa nguy
hiểm phù hợp với loại, nhóm hàng nguy hiểm đang vận chuyển.
Chương
VI
ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 15 tháng 5 năm 2024 và thay thế Nghị định số 42/2020/NĐ-CP, ngày 08
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2.
Các tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trước
ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành tiếp tục được sử dụng, không phải thực
hiện cấp lại cho đến khi hết hiệu lực của Giấy phép hoặc đến khi thực hiện cấp
lại.
Điều
35. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cá nhân, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Phụ lục I
DANH
MỤC HÀNG NGUY HIỂM
(Kèm
theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)
__________
TT |
Tên gọi và mô tả |
Số hiệu UN |
Loại, nhóm hàng |
Nhãn hiệu, biểu trưng |
Số hiệu nguy hiểm |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
1 |
AMONI
PICRAT khô hoặc ướt, chứa dưới 10% nước theo khối lượng |
AMMONIUM
PICRATE dry or wetted with less than 10% water, by mass |
0004 |
1 |
1 |
|
2 |
ĐẠN
DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ |
CARTRIDGES
FOR WEAPONS with bursting charge |
0005 |
1 |
1 |
|
3 |
ĐẠN
DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ |
CARTRIDGES
FOR WEAPONS with bursting charge |
0006 |
1 |
1 |
|
4 |
ĐẠN
DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ |
CARTRIDGES
FOR WEAPONS with bursting charge |
0007 |
1 |
1 |
|
5 |
ĐẠN
DƯỢC, GÂY CHÁY có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0009 |
1 |
1 |
|
6 |
ĐẠN
DƯỢC, GÂY CHÁY có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0010 |
1 |
1 |
|
7 |
ĐẠN
DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ |
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS |
0012 |
1 |
1.4 |
|
8 |
ĐẠN
DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RÒNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG hoặc ĐẠN DÙNG
TRONG CÔNG CỤ, RỖNG |
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK or CARTRIDGE FOR TOOLS,
BLANK |
0014 |
1 |
1.4 |
|
9 |
ĐẠN
DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0015 |
1 |
1 |
|
10 |
ĐẠN
DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa
chất ăn mòn |
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge,
containing corrosive substances |
0015 |
1 |
1 +8 |
|
11 |
ĐẠN
DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa
chất độc đường hô hấp |
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing
toxic by inhalation substances |
0015 |
1 |
1 +6.1 |
|
12 |
ĐẠN
DƯỢC, KHÓI có hoặc không có
thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0016 |
1 |
1 |
|
13 |
ĐẠN
DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa
chất ăn mòn |
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge,
containing corrosive substances |
0016 |
1 |
1 +8 |
|
14 |
ĐẠN
DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa
chất độc đường hô hấp |
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge,
containing toxic by inhalation substances |
0016 |
1 |
1 +6.1 |
|
15 |
ĐẠN
DƯỢC, LÀM CHẢY NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
TEARPRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge |
0018 |
1 |
1 +6.1 +8 |
|
16 |
ĐẠN
DƯỢC, LÀM CHẢY NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
TEARPRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge |
0019 |
1 |
1+6.1+8 |
|
17 |
ĐẠN
DƯỢC, ĐỘC, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge |
0020 |
1 |
|
|
18 |
ĐẠN
DƯỢC, ĐỘC, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge |
0021 |
1 |
|
|
19 |
THUỐC
NỔ ĐEN (THUỐC SÖNG), dạng hạt hoặc bột xay thô |
BLACK
POWDER (GUNPOWDER), granular or as a meal |
0027 |
1 |
1 |
|
20 |
THUỐC
NỔ ĐEN (THUỐC SÖNG), NÉN hoặc THUỐC NỔ ĐEN (THUỐC SÖNG), TRONG VIÊN ĐẠN |
BLACK
POWDER (GUNPOWDER), COMPRESSED or BLACK POWDER (GUNPOWDER), IN PELLETS |
0028 |
1 |
1 |
|
21 |
NGÒI
NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ |
DETONATORS,
NON-ELECTRIC for blasting |
0029 |
1 |
1 |
|
22 |
NGÒI
NỔ, ĐIỆN để gây nổ |
DETONATORS,
ELECTRIC for blasting |
0030 |
1 |
1 |
|
23 |
BOM
có hạt nổ |
BOMBS
with bursting charge |
0033 |
1 |
1 |
|
24 |
BOM
có hạt nổ |
BOMBS
with bursting charge |
0034 |
1 |
1 |
|
25 |
BOM
có hạt nổ |
BOMBS
with bursting charge |
0035 |
1 |
1 |
|
26 |
BOM,
PHÁT SÁNG |
BOMBS,
PHOTO-FLASH |
0037 |
1 |
1 |
|
27 |
BOM,
PHÁT SÁNG |
BOMBS,
PHOTO-FLASH |
0038 |
1 |
1 |
|
28 |
BOM,
PHÁT SÁNG |
BOMBS,
PHOTO-FLASH |
0039 |
1 |
1 |
|
29 |
BỘ
KÍCH THÍCH không có kíp nổ |
BOOSTERS
without detonator |
0042 |
1 |
1 |
|
32 |
HẠT,
PHÁ HỦY |
CHARGES,
DEMOLITION |
0048 |
1 |
1 |
|
33 |
ĐẠN,
CHỚP |
CARTRIDGES,
FLASH |
0049 |
1 |
1 |
|
34 |
ĐẠN,
CHỚP |
CARTRIDGES,
FLASH |
0050 |
1 |
1 |
|
35 |
ĐẠN,
TÍN HIỆU |
CARTRIDGES,
SIGNAL |
0054 |
1 |
1 |
|
36 |
VỎ,
ĐẠN, RỖNG, CÓ KÍP NỔ |
CASES,
CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER |
0055 |
1 |
1.4 |
|
37 |
THÙNG,
NỔ SÂU |
CHARGES,
DEPTH |
0056 |
1 |
1 |
|
38 |
HẠT,
ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ |
CHARGES,
SHAPED without detonator |
0059 |
1 |
1 |
|
39 |
HẠT,
BO SUNG, DỄ NỔ |
CHARGES,
SUPPLEMENTARY, EXPLOSIVE |
0060 |
1 |
1 |
|
41 |
DÂY,
CHÁY |
CORD,
IGNITER |
0066 |
1 |
1.4 |
|
42 |
MÁY
CẮT, CÁP, DỄ NỔ |
CUTTERS,
CABLE, EXPLOSIVE |
0070 |
1 |
1.4 |
|
43 |
CYCLOTRIMETYLEN-
TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối
lượng |
CYCLOTRIMETHYLENETRINITRAMINE
(CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), WETTED with not less than 15% water, by mass |
0072 |
1 |
1 |
|
44 |
NGÒI
NỔ CHO ĐẠN DƯỢC |
DETONATORS
FOR AMMUNITION |
0073 |
1 |
1 |
|
45 |
DIAZODINITROPHENOL,
LÀM ƯỚT với trên 40% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước theo khối lượng |
DIAZODINITROPHENOL,
WETTED with not less than 40% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0074 |
1 |
1 |
|
46 |
DIETYLENGLYCOL
DINITRAT, KHỬ NHẠY chứa trên 25% chất hãm nổ không hòa tan trong nước, không
bay hơi, theo khối lượng |
DIETHYLENEGLYCOL
DINITRATE, DESENSITIZED with not less than 25% non-volatile, water- insoluble
phlegmatizer, by mass |
0075 |
1 |
1 |
|
47 |
DINITROPHENOL,
khô hoặc ướt chứa ít hơn 15% nước theo khối lượng |
DINITROPHENOL,
dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0076 |
1 |
1 +6.1 |
|
48 |
DINITROPHENOLAT,
kim loại kiềm, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng |
DINITROPHENOLATES,
alkali metals, dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0077 |
1 |
1 +6.1 |
|
49 |
DINITRORESORCINOL,
khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng |
DINITRORESORCINOL,
dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0078 |
1 |
1 |
|
50 |
HEXANITRODIPHENYL-
AMIN (DIPICRYLAMIN; HEXYL) |
HEXANITRODIPHENYL-
AMINE (DIPICRYLAMINE; HEXYL) |
0079 |
1 |
1 |
|
51 |
CHẤT
NỔ MẠNH, LOẠI A |
EXPLOSIVE,
BLASTING, TYPE A |
0081 |
1 |
1 |
|
52 |
CHẤT
NỔ MẠNH, LOẠI B |
EXPLOSIVE,
BLASTING, TYPE B |
0082 |
1 |
1 |
|
53 |
CHẤT
NỔ MẠNH, LOẠI C |
EXPLOSIVE,
BLASTING, TYPE C |
0083 |
1 |
1 |
|
54 |
CHẤT
NỔ MẠNH LOẠI D |
EXPLOSIVE,
BLASTING, TYPE D |
0084 |
1 |
1 |
|
55 |
PHÁO
SÁNG, MẶT ĐẤT |
FLARES,
SURFACE |
0092 |
1 |
1 |
|
56 |
PHÁO
SÁNG, TRÊN KHÔNG |
FLARES,
AERIAL |
0093 |
1 |
1 |
|
57 |
BỘT
NỔ FLASH |
FLASH
POWDER |
0094 |
1 |
1 |
|
58 |
THIẾT
BỊ PHÁ VỠ, DỄ NỔ không có ngòi nổ, dùng cho giếng
dầu |
FRACTURING
DEVICES, EXPLOSIVE without detonator, for oil wells |
0099 |
1 |
1 |
|
59 |
ĐẦU
ĐẠN, KHÔNG NỔ |
FUSE,
NON-DETONATING |
0101 |
1 |
1 |
|
61 |
ĐẦU
ĐẠN, KHAI HỎA dạng ống, bọc kim loại |
FUSE
IGNITER, tubular, metal clad |
0103 |
1 |
1.4 |
|
62 |
DÂY
(NGÒI) NỔ, HIỆU ỨNG NHẸ, bọc kim loại |
CORD
(FUSE), DETONATING, MILD EFFECT, metal clad |
0104 |
1 |
1.4 |
|
63 |
ĐẦU
ĐẠN, AN TOÀN |
FUSE,
SAFETY |
0105 |
1 |
1.4 |
|
64 |
NGÒI
NỔ |
FUZES,
DETONATING |
0106 |
1 |
1 |
|
65 |
NGÒI
NỔ |
FUZES,
DETONATING |
0107 |
1 |
1 |
|
66 |
LỰU
ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu |
GRENADES,
PRACTICE, hand or rifle |
0110 |
1 |
1.4 |
|
67 |
GUANYLNITROSAMINO-
GUANYLIDEN HYDRAZIN, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng |
GUANYLNITROSAMINO-
GUANYLIDENE HYDRAZINE, WETTED with not less than 30% water, by mass |
0113 |
1 |
1 |
|
68 |
GUANYLNITROSAMINO-
GUANYLTETRAZEN (TETRAZEN), LÀM ƯỚT với trên 30% nước, hoặc hỗn hợp của rượu
cồn và nước, theo khối lượng |
GUANYLNITROSAMINO
GUANYLTETRAZENE (TETRAZENE), WETTED with not less than 30% water, or mixture
of alcohol and water, by mass |
0114 |
1 |
1 |
|
69 |
HEXOLIT
(HEXOTOL), khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng |
HEXOLITE
(HEXOTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0118 |
1 |
1 |
|
70 |
HẠT
LỬA |
IGNITERS |
0121 |
1 |
1 |
|
71 |
SÖNG
BẮN VỈA BẰNG THỦY LỰC, HẠT ĐỊNH HÌNH, giếng dầu, không có ngòi nổ |
JET
PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator |
0124 |
1 |
1 |
|
72 |
CHÌ
AZIT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối
lượng |
LEAD
AZIDE, WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water,
by mass |
0129 |
1 |
1 |
|
73 |
CHÌ
STYPHNAT (CHÌ TRINITRORESORCINAT), LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp
của rượu cồn và nước, theo khối lượng |
LEAD
STYPHNATE (LEAD TRINITRORESORCINATE), WETTED with not less than 20% water, or
mixture of alcohol and water, by mass |
0130 |
1 |
1 |
|
74 |
NGÒI
NỔ, ĐẦU ĐẠN |
LIGHTERS,
FUSE |
0131 |
1 |
1.4 |
|
75 |
MUỐI
KIM LOẠI BỐC CHÁY CỦA DẪN XUẤT NITRO THƠM, N.O.S. |
DEFLAGRATING
METAL SALTS OF AROMATIC NITRODERIVATIVES, N.O.S. |
0132 |
1 |
1 |
|
76 |
MANNITOL
HEXANITRAT (NITROMANNIT), LÀM ƯỚT với trên 40% nước, hoặc hỗn hợp của rượu
cồn và nước, theo khối lượng |
MANNITOL
HEXANITRATE (NITROMANNITE), WETTED with not less than 40% water, or mixture
of alcohol and water, by mass |
0133 |
1 |
1 |
|
77 |
THỦY
NGÂN FULMINAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước
theo khối lượng |
MERCURY
FULMINATE, WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and
water, by mass |
0135 |
1 |
1 |
|
78 |
MÌN
có hạt nổ |
MINES
with bursting charge |
0136 |
1 |
1 |
|
79 |
MÌN
có hạt nổ |
MINES
with bursting charge |
0137 |
1 |
1 |
|
80 |
MÌN
có hạt nổ |
MINES
with bursting charge |
0138 |
1 |
1 |
|
81 |
NITƠ
GLYXERIN, KHỬ NHẠY với trên 40% chất hãm nổ không hòa tan trong nước, không
bay hơi, theo khối lượng |
NITROGLYCERIN,
DESENSITIZED with not less than 40% non-volatile water-insoluble phlegmatizer,
by mass |
0143 |
1 |
1 +6.1 |
|
82 |
DUNG
DỊCH NITƠ GLYXERIN TRONG RƯỢU CỒN chứa từ 1% đến 10% nitơ glyxerin |
NITROGLYCERIN
SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 10% nitroglycerin |
0144 |
1 |
1 |
|
83 |
NITROSTARCH,
khô hoặc ướt chứa dưới 20% nước theo khối lượng |
NITROSTARCH,
dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0146 |
1 |
1 |
|
84 |
NITƠ
UREA |
NITRO
UREA |
0147 |
1 |
1 |
|
85 |
PENTAERYTHRIT
TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN), LÀM ƯỚT với trên 25% nước
theo khối lượng, hoặc KHỬ NHẠY với trên 15% chất hãm nổ theo khối lượng |
PENTAERYTHRITE
TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE;
PETN), WETTED with not less than 25% water, by mass, or DESENSITIZED with not
less than 15% phlegmatizer, by mass |
0150 |
1 |
1 |
|
86 |
PENTOLIT,
khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng |
PENTOLITE,
dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0151 |
1 |
1 |
|
87 |
TRINITROANILIN
(PICRAMIT) |
TRINITROANILINE
(PICRAMIDE) |
0153 |
1 |
1 |
|
88 |
TRINITROPHENOL
(AXIT PICRIC), khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng |
TRINITROPHENOL
(PICRIC ACID), dry or wetted with less than 30% water, by mass |
0154 |
1 |
1 |
|
89 |
TRINITROCLO-BENZEN
(PICRYL CLORUA) |
TRINITROCHLORO-BENZENE
(PICRYL CHLORIDE) |
0155 |
1 |
1 |
|
90 |
THUỐC
SÖNG NÉN, ƯỚT chứa không ít hơn 25% nước theo khối lượng |
POWDER
CAKE (POWDER PASTE), WETTED with not less than 25% water, by mass |
0159 |
1 |
1 |
|
91 |
THUỐC
SÖNG, KHÔNG KHÓI |
POWDER,
SMOKELESS |
0160 |
1 |
1 |
|
92 |
THUỐC
SÖNG, KHÔNG KHÓI |
POWDER,
SMOKELESS |
0161 |
1 |
1 |
|
93 |
ĐẦU
ĐẠN có hạt nổ |
PROJECTILES
with bursting charge |
0167 |
1 |
1 |
|
94 |
ĐẦU
ĐẠN có hạt nổ |
PROJECTILES
with bursting charge |
0168 |
1 |
1 |
|
95 |
ĐẦU
ĐẠN có hạt nổ |
PROJECTILES
with bursting charge |
0169 |
1 |
1 |
|
96 |
ĐẠN
DƯỢC, PHÁT SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0171 |
1 |
1 |
|
97 |
THIẾT
BỊ PHÓNG, DỄ NỔ |
RELEASE
DEVICES, EXPLOSIVE |
0173 |
1 |
1.4 |
|
98 |
ĐINH
TÁN, LOẠI NỔ |
RIVETS,
EXPLOSIVE |
0174 |
1 |
1.4 |
|
99 |
TÊN
LỬA có hạt nổ |
ROCKETS
with bursting charge |
0180 |
1 |
1 |
|
100 |
TÊN
LỬA có hạt nổ |
ROCKETS
with bursting charge |
0181 |
1 |
1 |
|
101 |
TÊN
LỬA có hạt nổ |
ROCKETS
with bursting charge |
0182 |
1 |
1 |
|
102 |
TÊN
LỬA có đầu kém hoạt động |
ROCKETS
with inert head |
0183 |
1 |
1 |
|
103 |
BỘ
PHẬN PHÓNG |
ROCKET
MOTORS |
0186 |
1 |
1 |
|
104 |
MẪU,
DỄ NỔ, ngoài chất nổ mồi |
SAMPLES,
EXPLOSIVE, other than initiating explosive |
0190 |
1 |
|
|
105 |
THIẾT
BỊ TÍN HIỆU, CẦM TAY |
SIGNAL
DEVICES, HAND |
0191 |
1 |
1.4 |
|
106 |
TÍN
HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ |
SIGNALS,
RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE |
0192 |
1 |
1 |
|
107 |
TÍN
HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ |
SIGNALS,
RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE |
0193 |
1 |
1.4 |
|
108 |
TÍN
HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển |
SIGNALS,
DISTRESS, ship |
0194 |
1 |
1 |
|
109 |
TÍN
HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển |
SIGNALS,
DISTRESS, ship |
0195 |
1 |
1 |
|
110 |
TÍN
HIỆU, KHÓI |
SIGNALS,
SMOKE |
0196 |
1 |
1 |
|
111 |
TÍN
HIỆU, KHÓI |
SIGNALS,
SMOKE |
0197 |
1 |
1.4 |
|
112 |
THIẾT
BỊ THĂM DÒ, DỄ NỔ |
SOUNDING
DEVICES, EXPLOSIVE |
0204 |
1 |
1 |
|
113 |
TETRANITROANILIN |
TETRANITROANILINE |
0207 |
1 |
1 |
|
114 |
TRINITROPHENYLMETYL- NITRAMIN
(TETRYL) |
TRINITROPHENYLMETHYL NITRAMINE
(TETRYL) |
0208 |
1 |
1 |
|
115 |
TRINITROTOLUEN
(TNT), khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng |
TRINITROTOLUENE
(TNT), dry or wetted with less than 30% water, by mass |
0209 |
1 |
1 |
|
116 |
CHẤT
CHỈ THỊ CHO ĐẠN DƯỢC |
TRACERS
FOR AMMUNITION |
0212 |
1 |
1 |
|
117 |
TRINITROANISOL |
TRINITROANISOLE |
0213 |
1 |
1 |
|
118 |
TRINITROBENZEN,
khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng |
TRINITROBENZENE,
dry or wetted with less than 30% water, by mass |
0214 |
1 |
1 |
|
119 |
AXIT
TRINITROBENZOIC, khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng |
TRINITROBENZOIC
ACID, dry or wetted with less than 30% water, by mass |
0215 |
1 |
1 |
|
120 |
TRINITRO-m-CRESOL |
TRINITRO-m-CRESOL |
0216 |
1 |
1 |
|
121 |
TRINITRONAPHTHALEN |
TRINITRONAPHTHALENE |
0217 |
1 |
1 |
|
122 |
TRINITROPHENETOL |
TRINITROPHENETOLE |
0218 |
1 |
1 |
|
123 |
TRINITRORESORCINOL
(AXIT STYPHNIC), khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu
cồn và nước theo khối lượng |
TRINITRORESORCINOL
(STYPHNIC ACID), dry or wetted with less than 20% water, or mixture of
alcohol and water, by mass |
0219 |
1 |
1 |
|
124 |
UREA
NITRAT, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng |
UREA
NITRATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0220 |
1 |
1 |
|
125 |
ĐẦU
NỔ, TÊN LỬA có hạt phóng |
WARHEADS,
TORPEDO with bursting charge |
0221 |
1 |
1 |
|
127 |
BARI
AZIT, khô hoặc làm ướt với dưới 50% nước theo khối lượng |
BARIUM
AZIDE, dry or wetted with less than 50% water, by mass |
0224 |
1 |
1 +6.1 |
|
128 |
BỘ
KÍCH THÍCH CÓ KÍP NỔ |
BOOSTERS
WITH DETONATOR |
0225 |
1 |
1 |
|
129 |
CYCLOTETRAMETYLEN-
TETRANITRAMIN (HMX; OCTOGEN),
LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng |
CYCLOTETRAMETHYLENETETRANITRAMINE
(HMX; OCTOGEN), WETTED with not less than 15% water, by mass |
0226 |
1 |
1 |
|
130 |
NATRI
DINITRO-o- CRESOLAT, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng |
SODIUM
DINITRO-o- CRESOLATE, dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0234 |
1 |
1 |
|
131 |
NATRI
PICRAMAT, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng |
SODIUM
PICRAMATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0235 |
1 |
1 |
|
132 |
ZIRCONI
PICRAMAT, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng |
ZIRCONIUM
PICRAMATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0236 |
1 |
1 |
|
133 |
HẠT,
ĐỊNH HÌNH, MỀM, TUYẾN TÍNH |
CHARGES,
SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR |
0237 |
1 |
1.4 |
|
134 |
ĐỘNG
CƠ, PHÓNG DÂY |
ROCKETS,
LINE-THROWING |
0238 |
1 |
1 |
|
135 |
ĐỘNG
CƠ, PHÓNG DÂY |
ROCKETS,
LINE-THROWING |
0240 |
1 |
1 |
|
137 |
HẠT,
NỔ ĐẨY, DÙNG CHO SÖNG ĐẠI BÁC |
CHARGES,
PROPELLING, FOR CANNON |
0242 |
1 |
1 |
|
138 |
ĐẠN
DƯỢC, GÂY CHÁY, PHOTPHO TRẮNG có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling
charge |
0243 |
1 |
1 |
|
139 |
ĐẠN
DƯỢC, GÂY CHÁY, PHOTPHO TRẮNG có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling
charge |
0244 |
1 |
1 |
|
140 |
ĐẠN
DƯỢC, KHÓI, PHOTPHO TRẮNG, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
SMOKE, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge |
0245 |
1 |
1 |
|
141 |
ĐẠN
DƯỢC, KHÓI, PHOTPHO TRẮNG, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
SMOKE, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge |
0246 |
1 |
1 |
|
142 |
ĐẠN
DƯỢC, GÂY CHÁY, dạng lỏng hoặc gel, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ
đẩy |
AMMUNITION,
INCENDIARY, liquid or gel, with burster, expelling charge or propelling
charge |
0247 |
1 |
1 |
|
143 |
DỤNG
CỤ, KÍCH HOẠT BẰNG NƯỚC với thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
CONTRIVANCES,
WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge |
0248 |
1 |
1 |
|
144 |
DỤNG
CỤ, KÍCH HOẠT BẰNG NƯỚC với thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
CONTRIVANCES,
WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge |
0249 |
1 |
1 |
|
145 |
BỘ
PHẬN PHÓNG CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY có hoặc không có hạt phóng |
ROCKET
MOTORS WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge |
0250 |
1 |
1 |
|
146 |
ĐẠN
DƯỢC, PHÁT SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phỏng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0254 |
1 |
1 |
|
149 |
OCTOLIT
(OCTOL), khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng |
OCTOLITE
(OCTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0266 |
1 |
1 |
|
150 |
NGÒI
NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ |
DETONATORS,
NON-ELECTRIC for blasting |
0267 |
1 |
1.4 |
|
151 |
BỘ
KÍCH THÍCH CÓ KÍP NỔ |
BOOSTERS
WITH DETONATOR |
0268 |
1 |
1 |
|
152 |
HẠT,
NỔ ĐẨY |
CHARGES,
PROPELLING |
0271 |
1 |
1 |
|
153 |
HẠT,
NỔ ĐẨY |
CHARGES,
PROPELLING |
0272 |
1 |
1 |
|
154 |
ĐẠN,
THIẾT BỊ ĐIỆN |
CARTRIDGES,
POWER DEVICE |
0275 |
1 |
1 |
|
155 |
ĐẠN,
THIẾT BỊ ĐIỆN |
CARTRIDGES
POWER DEVICE |
0276 |
1 |
1.4 |
|
156 |
ĐẠN,
GIẾNG DẦU |
CARTRIDGES
OIL WELL |
0277 |
1 |
1 |
|
157 |
ĐẠN,
GIẾNG DẦU |
CARTRIDGES
OIL WELL |
0278 |
1 |
1.4 |
|
158 |
HẠT,
NỔ ĐẨY, DÙNG CHO SÖNG ĐẠI BÁC |
CHARGES,
PROPELLING, FOR CANNON |
0279 |
1 |
1 |
|
159 |
BỘ
PHẬN PHÓNG |
ROCKET
MOTORS |
0280 |
1 |
1 |
|
160 |
BỘ
PHẬN PHÓNG |
ROCKET
MOTORS |
0281 |
1 |
1 |
|
161 |
NITROGUANIDIN
(PICRIT), khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng |
NITROGUANIDINE
(PICRITE), dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0282 |
1 |
1 |
|
162 |
BỘ
KÍCH THÍCH không có kíp nổ |
BOOSTERS
without detonator |
0283 |
1 |
1 |
|
163 |
LỰU
ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ |
GRENADES,
hand or rifle, with bursting charge |
0284 |
1 |
1 |
|
164 |
LỰU
ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ |
GRENADES,
hand or rifle, with bursting charge |
0285 |
1 |
1 |
|
165 |
ĐẦU
NỔ, TÊN LỬA có hạt nổ |
WARHEADS,
ROCKET with bursting charge |
0286 |
1 |
1 |
|
166 |
ĐẦU
NỔ, TÊN LỬA có hạt nổ |
WARHEADS,
ROCKET with bursting charge |
0287 |
1 |
1 |
|
167 |
HẠT,
ĐỊNH HÌNH, MỀM, TUYẾN TÍNH |
CHARGES,
SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR |
0288 |
1 |
1 |
|
168 |
DÂY
NỔ, mềm |
CORD,
DETONATING, flexible |
0289 |
1 |
1.4 |
|
169 |
DÂY
(NGÒI) NỔ, bọc kim loại |
CORD
(FUSE), DETONATING, metal clad |
0290 |
1 |
1 |
|
170 |
BOM
có hạt nổ |
BOMBS
with bursting charge |
0291 |
1 |
1 |
|
171 |
LỰU
ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ |
GRENADES,
hand or rifle, with bursting charge |
0292 |
1 |
1 |
|
172 |
LỰU
ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ |
GRENADES,
hand or rifle, with bursting charge |
0293 |
1 |
1 |
|
173 |
MÌN
có hạt nổ |
MINES
with bursting charge |
0294 |
1 |
1 |
|
174 |
TÊN
LỬA có hạt nổ |
ROCKETS
with bursting charge |
0295 |
1 |
1 |
|
175 |
THIẾT
BỊ THĂM DÒ, DỄ NỔ |
SOUNDING
DEVICES, EXPLOSIVE |
0296 |
1 |
1 |
|
176 |
ĐẠN
DƯỢC, PHÁT SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0297 |
1 |
1.4 |
|
177 |
BOM,
PHÁT SÁNG |
BOMBS,
PHOTO-FLASH |
0299 |
1 |
1 |
|
178 |
ĐẠN
DƯỢC, GÂY CHÁY có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0300 |
1 |
1.4 |
|
179 |
ĐẠN
DƯỢC, LÀM CHẢY NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
TEARPRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge |
0301 |
1 |
1.4 +6.1 +8 |
|
180 |
ĐẠN
DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy |
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0303 |
1 |
1.4 |
|
181 |
ĐẠN
DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa
chất ăn mòn |
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge,
containing corrosive substances |
0303 |
1 |
1.4 +8 |
|
182 |
ĐẠN
DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa
chất độc đường hô hấp |
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge,
containing toxic by inhalation substances |
0303 |
1 |
1.4 +6.1 |
|
183 |
BỘT
NỔ FLASH |
FLASH
POWDER |
0305 |
1 |
1 |
|
184 |
CHẤT
CHỈ THỊ CHO ĐẠN DƯỢC |
TRACERS
FOR AMMUNITION |
0306 |
1 |
1.4 |
|
186 |
TÍN
HIỆU, KHÓI |
SIGNALS,
SMOKE |
0313 |
1 |
1 |
|
187 |
HẠT
LỬA |
IGNITERS |
0314 |
1 |
1 |
|
188 |
HẠT
LỬA |
IGNITERS |
0315 |
1 |
1 |
|
189 |
NGÒI
CHÁY |
FUZES,
IGNITING |
0316 |
1 |
1 |
|
190 |
NGÒI
CHÁY |
FUZES,
IGNITING |
0317 |
1 |
1.4 |
|
191 |
LỰU
ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu |
GRENADES,
PRACTICE, hand or rifle |
0318 |
1 |
1 |
|
194 |
ĐẠN
DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ |
CARTRIDGES
FOR WEAPONS with bursting charge |
0321 |
1 |
1 |
|
195 |
BỘ
PHẬN PHÓNG CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY có hoặc không có hạt phóng |
ROCKET
MOTORS WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge |
0322 |
1 |
1 |
|
196 |
ĐẠN,
THIẾT BỊ ĐIỆN |
CARTRIDGES,
POWER DEVICE |
0323 |
1 |
1.4 |
|
197 |
ĐẦU
ĐẠN có hạt nổ |
PROJECTILES
with bursting charge |
0324 |
1 |
1 |
|
198 |
HẠT
LỬA |
IGNITERS |
0325 |
1 |
1.4 |
|
199 |
ĐẠN
DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG |
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, BLANK |
0326 |
1 |
1 |
|
200 |
ĐẠN
DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG |
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK |
0327 |
1 |
1 |
|
201 |
ĐẠN
DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ |
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE |
0328 |
1 |
1 |
|
202 |
NGƯ
LÔI có hạt nổ |
TORPEDOES
with bursting charge |
0329 |
1 |
1 |
|
203 |
NGƯ
LÔI có hạt nổ |
TORPEDOES
with bursting charge |
0330 |
1 |
1 |
|
211 |
ĐẠN
DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG |
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK |
0338 |
1 |
1.4 |
|
212 |
ĐẠN
DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ |
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS |
0339 |
1 |
1.4 |
|
213 |
NITƠ
XENLULO, khô hoặc làm ướt với dưới 25% nước (hoặc rượu cồn) theo khối lượng |
NITROCELLULOSE,
dry or wetted with less than 25% water (or alcohol), by mass |
0340 |
1 |
1 |
|
214 |
NITƠ
XENLULO, không biến đổi hoặc hóa dẻo với dưới 18% chất hóa dẻo theo khối
lượng |
NITROCELLULOSE,
unmodified or plasticized with less than 18% plasticizing substance, by mass |
0341 |
1 |
1 |
|
215 |
NITƠ
XENLULO, LÀM ƯỚT với trên 25% rượu cồn theo khối lượng |
NITROCELLULOSE,
WETTED with not less than 25% alcohol, by mass |
0342 |
1 |
1 |
|
216 |
NITƠ
XENLULO, HÓA DẺO với trên 18% chất hóa dẻo theo khối lượng |
NITROCELLULOSE,
PLASTICIZED with not less than 18% plasticizing substance, by mass |
0343 |
1 |
1 |
|
217 |
ĐẦU
ĐẠN có hạt nổ |
PROJECTILES
with bursting charge |
0344 |
1 |
1.4 |
|
218 |
ĐẦU
ĐẠN, trơ có chất chỉ thị |
PROJECTILES,
inert with tracer |
0345 |
1 |
1.4 |
|
219 |
ĐẦU
ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
PROJECTILES
with burster or expelling charge |
0346 |
1 |
1 |
|
220 |
ĐẦU
ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
PROJECTILES
with burster or expelling charge |
0347 |
1 |
1.4 |
|
221 |
ĐẠN
DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ |
CARTRIDGES
FOR WEAPONS with bursting charge |
0348 |
1 |
1.4 |
|
222 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.o.s. |
0349 |
1 |
1.4 |
|
223 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0350 |
1 |
1.4 |
|
224 |
VẬT
PHẨM, DỂ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0351 |
1 |
1.4 |
|
225 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0352 |
1 |
1.4 |
|
226 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0353 |
1 |
1.4 |
|
227 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0354 |
1 |
1 |
|
228 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0355 |
1 |
1 |
|
229 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0356 |
1 |
1 |
|
230 |
CHẤT,
DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0357 |
1 |
1 |
|
231 |
CHẤT,
DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0358 |
1 |
1 |
|
232 |
CHẤT,
DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0359 |
1 |
1 |
|
233 |
CÁC
CHI TIẾT NGÒI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ |
DETONATOR
ASSEMBLIES, NON-ELECTRIG for blasting |
0360 |
1 |
1 |
|
234 |
CÁC
CHI TIẾT NGÒI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ |
DETONATOR
ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting |
0361 |
1 |
1.4 |
|
235 |
ĐẠN
DƯỢC, LUYỆN TẬP |
AMMUNITION,
PRACTICE |
0362 |
1 |
1.4 |
|
236 |
ĐẠN
DƯỢC, THỬ NGHIỆM |
AMMUNITION,
PROOF |
0363 |
1 |
1.4 |
|
237 |
NGÒI
NỔ CHO ĐẠN DƯỢC |
DETONATORS
FOR AMMUNITION |
0364 |
1 |
1 |
|
238 |
NGÒI
NỔ CHO ĐẠN DƯỢC |
DETONATORS
FOR AMMUNITION |
0365 |
1 |
1.4 |
|
239 |
NGÒI
NỔ CHO ĐẠN DƯỢC |
DETONATORS
FOR AMMUNITION |
0366 |
1 |
1.4 |
|
240 |
NGÒI
NỔ |
FUZES,
DETONATING |
0367 |
1 |
1.4 |
|
241 |
NGÒI
CHÁY |
FUZES,
IGNITING |
0368 |
1 |
1.4 |
|
242 |
ĐẦU
NỔ, TÊN LỬA có hạt nổ |
WARHEADS,
ROCKET with bursting charge |
0369 |
1 |
1 |
|
243 |
ĐẦU
NỔ, TÊN LỬA có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
WARHEADS,
ROCKET with burster or expelling charge |
0370 |
1 |
1.4 |
|
244 |
ĐẦU
NỔ, TÊN LỬA có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
WARHEADS,
ROCKET with burster or expelling charge |
0371 |
1 |
1.4 |
|
245 |
LỰU
ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu |
GRENADES,
PRACTICE, hand or rifle |
0372 |
1 |
1 |
|
246 |
THIẾT
BỊ TÍN HIỆU, CẦM TAY |
SIGNAL
DEVICES, HAND |
0373 |
1 |
1.4 |
|
247 |
THIẾT
BỊ THĂM DÒ, DỄ NỔ |
SOUNDING
DEVICES, EXPLOSIVE |
0374 |
1 |
1 |
|
248 |
THIẾT
BỊ THĂM DÒ, DỄ NỔ |
SOUNDING
DEVICES, EXPLOSIVE |
0375 |
1 |
1 |
|
252 |
VỎ,
ĐẠN, RỖNG, CÓ KÍP NỔ |
CASES,
CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER |
0379 |
1 |
1.4 |
|
253 |
VẬT
PHẨM, TỰ CHÁY |
ARTICLES,
PYROPHORIC |
0380 |
1 |
1 |
|
254 |
ĐẠN,
THIẾT BỊ ĐIỆN |
CARTRIDGES,
POWER DEVICE |
0381 |
1 |
1 |
|
255 |
BỘ
PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S. |
COMPONENTS,
EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. |
0382 |
1 |
1 |
|
256 |
BỘ
PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S. |
COMPONENTS,
EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. |
0383 |
1 |
1.4 |
|
257 |
BỘ
PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S. |
COMPONENTS,
EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. |
0384 |
1 |
1.4 |
|
258 |
5-NITROBENZOTRIAZOL |
5-NITROBENZOTRIAZOL |
0385 |
1 |
1 |
|
259 |
AXIT
TRINITROBENZEN SUNPHONIC |
TRINITROBENZENE-
SULPHONIC ACID |
0386 |
1 |
1 |
|
260 |
TRINITROFLORENON |
TRINITROFLUORENONE |
0387 |
1 |
1 |
|
261 |
HỖN
HỢP TRINITROTOLUEN (TNT) VÀ TRINITROBENZEN hoặc HỖN HỢP TRINITROTOLUEN (TNT)
VÀ HEXANITROSTILBEN |
TRINITROTOLUENE
(TNT) AND TRINITROBENZENE MIXTURE or TRINITROTOLUENE (TNT) AND
HEXANITROSTILBENE MIXTURE |
0388 |
1 |
1 |
|
262 |
HỖN
HỢP TRINITROTOLUEN (TNT) CHỨA TRINITROBENZEN VÀ HEXANITROSTILBEN |
TRINITROTOLUENE
(TNT) MIXTURE CONTAINING TRINITROBENZENE AND HEXANITROSTILBENE |
0389 |
1 |
1 |
|
263 |
TRITONAL |
TRITONAL |
0390 |
1 |
1 |
|
264 |
CYCLOTRIMETYLEN-
TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX) VÀ HỖN HỢP CYCLOTETRAMETYLEN-
TETRANITRAMIN (HMX; OCTOGEN), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng hoặc
KHỬ NHẠY với trên 10% chất hãm nổ theo khối lượng |
CYCLOTRIMETHYLENETRINITRAMINE
(CYCLONITE; HEXOGEN; RDX) AND CYCLOTETRAMETHYLENETETRANITRAMINE (HMX;
OCTOGEN) MIXTURE, WETTED with not less than 15% water, by mass or
DESENSITIZED with not less than 10% phlegmatiser by mass |
0391 |
1 |
1 |
|
265 |
HEXANITROSTILBEN |
HEXANITROSTILBENE |
0392 |
1 |
1 |
|
266 |
HEXOTONAL |
HEXOTONAL |
0393 |
1 |
1 |
|
267 |
TRINITRORESORCINOL
(AXIT STYPHNIC), LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và
nước, theo khối lượng |
TRINITRORESORCINOL
(STYPHNIC ACID), WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol
and water, by mass |
0394 |
1 |
1 |
|
268 |
BỘ
PHẬN PHÓNG, NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG |
ROCKET
MOTORS, LIQUID FUELLED |
0395 |
1 |
1 |
|
269 |
BỘ
PHẬN PHÓNG, NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG |
ROCKET
MOTORS, LIQUID FUELLED |
0396 |
1 |
1 |
|
270 |
TÊN
LỬA NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG có hạt nổ |
ROCKETS,
LIQUID FUELLED with bursting charge |
0397 |
1 |
1 |
|
271 |
TÊN
LỬA NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG có hạt nổ |
ROCKETS,
LIQUID FUELLED with bursting charge |
0398 |
1 |
1 |
|
272 |
BOM,
CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY và hạt nổ |
BOMBS
WITH FLAMMABLE LIQUID with bursting charge |
0399 |
1 |
1 |
|
273 |
BOM,
CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY và hạt nổ |
BOMBS
WITH FLAMMABLE LIQUID with bursting charge |
0400 |
1 |
1 |
|
274 |
DIPICRYL
SUNFUA, khô hoặc làm ướt với dưới 10% nước theo khối lượng |
DIPICRYL
SULPHIDE, dry or wetted with less than 10% water, by mass |
0401 |
1 |
1 |
|
276 |
PHÁO
SÁNG, TRÊN KHÔNG |
FLARES,
AERIAL |
0403 |
1 |
1.4 |
|
277 |
PHÁO
SÁNG, TRÊN KHÔNG |
FLARES,
AERIAL |
0404 |
1 |
1.4 |
|
278 |
ĐẠN,
TÍN HIỆU |
CARTRIDGES,
SIGNAL |
0405 |
1 |
1.4 |
|
279 |
DINITROSOBENZEN |
DINITROSOBENZENE |
0406 |
1 |
1 |
|
280 |
AXIT
TETRAZOL-1- AXETIC |
TETRAZOL-1
-ACETIC ACID |
0407 |
1 |
1.4 |
|
281 |
NGÒI
NỔ có đặc tính bảo vệ |
FUZES,
DETONATING with protective features |
0408 |
1 |
1 |
|
282 |
NGÒI
NỔ có đặc tính bảo vệ |
FUZES,
DETONATING with protective features |
0409 |
1 |
1 |
|
283 |
NGÒI
NỔ có đặc tính bảo vệ |
FUZES,
DETONATING with protective features |
0410 |
1 |
1.4 |
|
284 |
PENTAERYTHRIT
TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL
TETRANITRAT, PETN) chứa trên 7% sáp theo khối lượng |
PENTAERYTHRITE
TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) with not less than 7% wax,
by mass |
0411 |
1 |
1 |
|
285 |
ĐẠN
DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ |
CARTRIDGES
FOR WEAPONS with bursting charge |
0412 |
1 |
1.4 |
|
286 |
ĐẠN
DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG |
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, BLANK |
0413 |
1 |
1 |
|
287 |
HẠT
NỔ ĐẨY, DÙNG CHO SÖNG ĐẠI BÁC |
CHARGES,
PROPELLING, FOR CANNON |
0414 |
1 |
1 |
|
288 |
HẠT
NỔ ĐẨY |
CHARGES,
PROPELLING |
0415 |
1 |
1 |
|
289 |
ĐẠN
DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ |
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS |
0417 |
1 |
1 |
|
290 |
PHÁO
SÁNG, MẶT ĐẤT |
FLARES,
SURFACE |
0418 |
1 |
1 |
|
291 |
PHÁO
SÁNG, MẶT ĐẤT |
FLARES,
SURFACE |
0419 |
1 |
1 |
|
292 |
PHÁO
SÁNG, TRÊN KHÔNG |
FLARES,
AERIAL |
0420 |
1 |
1 |
|
293 |
PHÁO
SÁNG, TRÊN KHÔNG |
FLARES,
AERIAL |
0421 |
1 |
1 |
|
294 |
ĐẦU
ĐẠN, trơ có chất chỉ thị |
PROJECTILES,
inert with tracer |
0424 |
1 |
1 |
|
295 |
ĐẦU
ĐẠN, trơ có chất chỉ thị |
PROJECTILES,
inert with tracer |
0425 |
1 |
1.4 |
|
296 |
ĐẦU
ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
PROJECTILES
with burster or expelling charge |
0426 |
1 |
1 |
|
297 |
ĐẦU
ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
PROJECTILES
with burster or expelling charge |
0427 |
1 |
1.4 |
|
298 |
VẬT
PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật |
ARTICLES,
PYROTECHNIC for technical purposes |
0428 |
1 |
1 |
|
299 |
VẬT
PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật |
ARTICLES,
PYROTECHNIC for technical purposes |
0429 |
1 |
1 |
|
300 |
VẬT
PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật |
ARTICLES,
PYROTECHNIC for technical purposes |
0430 |
1 |
1 |
|
301 |
VẬT
PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật |
ARTICLES,
PYROTECHNIC for technical purposes |
0431 |
1 |
1.4 |
|
302 |
VẬT
PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật |
ARTICLES,
PYROTECHNIC for technical purposes |
0432 |
1 |
1.4 |
|
303 |
THUỐC
SÖNG NÉN, ƯỚT chứa không ít hơn 17% rượu cồn, theo khối lượng |
POWDER
CAKE (POWDER PASTE), WETTED with not less than 17% alcohol, by mass |
0433 |
1 |
1 |
|
304 |
ĐẦU
ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
PROJECTILES
with burster or expelling charge |
0434 |
1 |
1 |
|
305 |
ĐẦU
ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng |
PROJECTILES
with burster or expelling charge |
0435 |
1 |
1.4 |
|
306 |
TÊN
LỬA có hạt phóng |
ROCKETS
with expelling charge |
0436 |
1 |
1 |
|
307 |
TÊN
LỬA có hạt phóng |
ROCKETS
with expelling charge |
0437 |
1 |
1 |
|
308 |
TÊN
LỬA có hạt phóng |
ROCKETS
with expelling charge |
0438 |
1 |
1.4 |
|
309 |
HẠT,
ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ |
CHARGES,
SHAPED, without detonator |
0439 |
1 |
1 |
|
310 |
HẠT,
ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ |
CHARGES,
SHAPED, without detonator |
0440 |
1 |
1.4 |
|
311 |
HẠT,
ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ |
CHARGES,
SHAPED, without detonator |
0441 |
1 |
1.4 |
|
312 |
HẠT,
DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ |
CHARGES
EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator |
0442 |
1 |
1 |
|
313 |
HẠT,
DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ |
CHARGES
EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator |
0443 |
1 |
1 |
|
314 |
HẠT,
DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ |
CHARGES,
EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator |
0444 |
1 |
1.4 |
|
315 |
HẠT,
DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ |
CHARGES
EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator |
0445 |
1 |
1.4 |
|
316 |
VỎ,
DỄ CHÁY, RỖNG, KHÔNG CÓ KÍP NỔ |
CASES,
COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER |
0446 |
1 |
1.4 |
|
317 |
VỎ,
DỄ CHÁY, RỖNG, KHÔNG CÓ KÍP NỔ |
CASES,
COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER |
0447 |
1 |
1 |
|
318 |
5-MERCAPTOTETRAZOL-1-
AXIT AXETIC |
5-MERCAPTOTETRAZOL-1-ACETIC
ACID |
0448 |
1 |
1.4 |
|
319 |
NGƯ
LÔI, NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG, có hoặc không có hạt nổ |
TORPEDOES,
LIQUID FUELLED with or without bursting charge |
0449 |
1 |
1 |
|
320 |
NGƯ
LÔI, NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG VỚI đầu đạn kém hoạt động |
TORPEDOES,
LIQUID FUELLED with inert head |
0450 |
1 |
1 |
|
321 |
NGƯ
LÔI có hạt nổ |
TORPEDOES
with bursting charge |
0451 |
1 |
1 |
|
322 |
LỰU
ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu |
GRENADES,
PRACTICE, hand or rifle |
0452 |
1 |
1.4 |
|
323 |
ĐỘNG
CƠ, PHÓNG DÂY |
ROCKETS,
LINE-THROWING |
0453 |
1 |
1.4 |
|
324 |
HẠT
LỬA |
IGNITERS |
0454 |
1 |
1.4 |
|
325 |
NGÒI
NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ |
DETONATORS,
NON-ELECTRIC for blasting |
0455 |
1 |
1.4 |
|
326 |
NGÒI
NỔ, ĐIỆN để gây nổ |
DETONATORS,
ELECTRIC for blasting |
0456 |
1 |
1.4 |
|
327 |
HẠT,
NỔ, GẮN CHẤT DẺO |
CHARGES,
BURSTING, PLASTICS BONDED |
0457 |
1 |
1 |
|
328 |
HẠT,
NỔ, GẮN CHẤT DẺO |
CHARGES,
BURSTING, PLASTICS BONDED |
0458 |
1 |
1 |
|
329 |
HẠT,
NỔ, GẮN CHẤT DẺO |
CHARGES,
BURSTING, PLASTICS BONDED |
0459 |
1 |
1.4 |
|
330 |
HẠT,
NỔ, GẮN CHẤT DẺO |
CHARGES,
BURSTING, PLASTICS BONDED |
0460 |
1 |
1.4 |
|
331 |
BỘ
PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S. |
COMPONENTS,
EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. |
0461 |
1 |
1 |
|
332 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0462 |
1 |
1 |
|
333 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0463 |
1 |
1 |
|
334 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0464 |
1 |
1 |
|
335 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0465 |
1 |
1 |
|
336 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0466 |
1 |
1 |
|
337 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0467 |
1 |
1 |
|
338 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0468 |
1 |
1 |
|
339 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0469 |
1 |
1 |
|
340 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0470 |
1 |
1 |
|
341 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0471 |
1 |
1.4 |
|
342 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0472 |
1 |
1.4 |
|
343 |
CHẤT,
DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0473 |
1 |
1 |
|
344 |
CHẤT,
DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0474 |
1 |
1 |
|
345 |
CHẤT,
DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0475 |
1 |
1 |
|
346 |
CHẤT,
DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0476 |
1 |
1 |
|
347 |
CHẤT,
DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0477 |
1 |
1 |
|
348 |
CHẤT,
DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0478 |
1 |
1 |
|
349 |
CHẤT,
DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0479 |
1 |
1.4 |
|
350 |
CHẤT,
DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0480 |
1 |
1.4 |
|
351 |
CHẤT,
DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0481 |
1 |
1.4 |
|
352 |
CHẤT,
DỄ NỔ, KHÔNG NHẠY (CHẤT, EVI), N.O.S. |
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, VERY INSENSITIVE (SUBSTANCES, EVI), N.O.S. |
0482 |
1 |
1.5 |
|
353 |
CYCLOTRIMETYLEN-
TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX), KHỬ NHẠY |
CYCLOTRIMETHYLENE
TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), DESENSITIZED |
0483 |
1 |
1 |
|
354 |
CYCLOTETRAMETYLEN-
TETRA-NITRAMIN (HMX; OCTOGEN), KHỬ NHẠY |
CYCLOTETRAMETHYLENE-
TETRA-NITRAMINE (HMX; OCTOGEN), DESENSITIZED |
0484 |
1 |
1 |
|
355 |
CHẤT,
DỄ NỔ, N.O.S. |
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S. |
0485 |
1 |
1.4 |
|
356 |
VẬT
PHẨM, DỄ NỔ, GẦN NHƯ KHÔNG NHẠY (VẬT PHẨM, EEI) |
ARTICLES,
EXPLOSIVE, EXTREMELY INSENSITIVE (ARTICLES, EEI) |
0486 |
1 |
1.6 |
|
357 |
TÍN
HIỆU, KHÓI |
SIGNALS,
SMOKE |
0487 |
1 |
1 |
|
358 |
ĐẠN
DƯỢC, LUYỆN TẬP |
AMMUNITION,
PRACTICE |
0488 |
1 |
1 |
|
359 |
DINITROGLYCOLURIL
(DINGU) |
DINITROGLYCOLURIL
(DINGU) |
0489 |
1 |
1 |
|
360 |
NITROTRIAZOLON
(NTO) |
NITROTRIAZOLONE
(NTO) |
0490 |
1 |
1 |
|
361 |
HẠT
NỔ ĐẨY |
CHARGES,
PROPELLING |
0491 |
1 |
1.4 |
|
362 |
TÍN
HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ |
SIGNALS,
RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE |
0492 |
1 |
1 |
|
363 |
TÍN
HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ |
SIGNALS,
RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE |
0493 |
1 |
1.4 |
|
364 |
SÖNG
BẮN VỈA BẰNG THỦY LỰC, HẠT ĐỊNH HÌNH, giếng dầu, không có ngòi nổ |
JET
PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator |
0494 |
1 |
1.4 |
|
365 |
CHẤT
NỔ ĐẨY, DẠNG LỎNG |
PROPELLANT,
LIQUID |
0495 |
1 |
1 |
|
366 |
OCTONAL |
OCTONAL |
0496 |
1 |
1 |
|
367 |
CHẤT
NỔ ĐẨY, DẠNG LỎNG |
PROPELLANT,
LIQUID |
0497 |
1 |
1 |
|
368 |
CHẤT
NỔ ĐẨY, DẠNG RẮN |
PROPELLANT,
SOLID |
0498 |
1 |
1 |
|
369 |
CHẤT
NỔ ĐẨY, DẠNG RẮN |
PROPELLANT,
SOLID |
0499 |
1 |
1 |
|
370 |
CÁC
CHI TIẾT NGÒI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ |
DETONATOR
ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting |
0500 |
1 |
1.4 |
|
371 |
CHẤT
NỔ ĐẨY, DẠNG RẮN |
PROPELLANT,
SOLID |
0501 |
1 |
1.4 |
|
372 |
TÊN
LỬA có đầu kém hoạt động |
ROCKETS
with inert head |
0502 |
1 |
1 |
|
373 |
THIẾT
BỊ AN TOÀN, DẪN LỬA |
SAFETY
DEVICES, PYROTECHNIC |
0503 |
1 |
1.4 |
|
374 |
1H-TETRAZOL |
1H-TETRAZOLE |
0504 |
1 |
1 |
|
375 |
TÍN
HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển |
SIGNALS,
DISTRESS, ship |
0505 |
1 |
1.4 |
|
376 |
TÍN
HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển |
SIGNALS,
DISTRESS, ship |
0506 |
1 |
1.4 |
|
377 |
TÍN
HIỆU, KHÓI |
SIGNALS,
SMOKE |
0507 |
1 |
1.4 |
|
378 |
1-HYDROXY-
BENZOTRIAZOL, KHAN, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng |
1
-HYDROXY-BENZOTRI AZOLE, ANHYDROUS, dry or wetted with less than 20% water,
by mass |
0508 |
1 |
1 |
|
379 |
THUỐC
SÖNG, KHÔNG KHÓI |
POWDER,
SMOKELESS |
0509 |
1 |
1.4 |
|
380 |
BỘ
PHẬN PHÓNG |
ROCKET
MOTORS |
0510 |
1 |
1.4 |
|
381 |
AXETYLEN,
DẠNG PHÂN RÃ |
ACETYLENE,
DISSOLVED |
1001 |
2 |
2.1 |
239 |
382 |
KHÔNG
KHÍ DẠNG NÉN |
AIR,
COMPRESSED |
1002 |
2 |
2.2 |
20 |
383 |
KHÔNG
KHÍ, DẠNG LỎNG LÀM LẠNH |
AIR,
REFRIGERATED LIQUID |
1003 |
2 |
2.2 +5.1 |
225 |
384 |
AMONIAC,
KHAN |
AMMONIA,
ANHYDROUS |
1005 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
385 |
ARGON,
DẠNG NÉN |
ARGON,
COMPRESSED |
1006 |
2 |
2.2 |
20 |
386 |
BO
TRIFLORUA |
BORON
TRIFLUORIDE |
1008 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
387 |
BOTRIFLOMETAN (MÔI
CHẤT LẠNH R 13B1) |
BROMOTRIFLUORO-METHANE
(REFRIGERANT GAS R 13B1) |
1009 |
2 |
2.2 |
20 |
388 |
BUTADIEN,
ĐƯỢC ỔN ĐỊNH hoặc HỖN HỢP BUTADIEN VÀ HYDROCACBON, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH, có áp suất
hơi ở 70 °C không lớn hơn 1,1 Mpa (11 bar) và mật độ khối lượng ở 50 °C không
thấp hơn 0,525 kg/l |
BUTADIENES,
STABILIZED or BUTADIENES AND HYDROCARBON MIXTURE, STABILIZED, having a vapour
pressure at 70 °C not exceeding 1.1 Mpa (11 bar) and a density at 50 °C not
lower than 0.525 kg/l |
1010 |
2 |
2.1 |
239 |
389 |
BUTAN |
BUTANE |
1011 |
2 |
2.1 |
23 |
390 |
HỖN
HỢP CÁC BUTYLEN hoặc 1-BUTYLEN hoặc cis-2- BUTYLEN hoặc trans-2- BUTYLEN |
BUTYLENES
MIXTURE or 1- BUTYLENE or cis-2-BUTYLENE or trans-2-BUTYLENE |
1012 |
2 |
2.1 |
23 |
391 |
CACBON
DIOXIT |
CARBON
DIOXIDE |
1013 |
2 |
2.2 |
20 |
392 |
CACBON
MONOXIT, DẠNG NÉN |
CARBON
MONOXIDE, COMPRESSED |
1016 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
393 |
CLO |
CHLORINE |
1017 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
265 |
394 |
CLODIFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 22) |
CHLORODIFLUORO-METHANE
(REFRIGERANT GAS R 22) |
1018 |
2 |
2.2 |
20 |
395 |
CLOPENTANFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 115) |
CHLOROPENTAFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 115) |
1020 |
2 |
2.2 |
20 |
396 |
1-CLO-1,2,2,2-
TETRAFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 124) |
1-CHLORO-1,2,2,2-TETRAFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 124) |
1021 |
2 |
2.2 |
20 |
397 |
CLOTRIFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R13) |
CHLOROTRIFLUORO-METHANE
(REFRIGERANT GAS R 13) |
1022 |
2 |
2.2 |
20 |
398 |
KHÍ
THAN, DẠNG NÉN |
COAL
GAS, COMPRESSED |
1023 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
399 |
XYANOGEN |
CYANOGEN |
1026 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
400 |
CYCLOPROPAN |
CYCLOPROPANE |
1027 |
2 |
2.1 |
23 |
401 |
DICLODIFLOMETAN (MÔI
CHẤT LẠNH R12) |
DICHLORODIFLUORO-METHANE
(REFRIGERANT GAS R 12) |
1028 |
2 |
2.2 |
20 |
402 |
DICLOFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R21) |
DICHLOROFLUORO-METHANE
(REFRIGERANT GAS R 21) |
1029 |
2 |
2.2 |
20 |
403 |
1,1-DIFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R152A) |
1,1-DIFLUOROETHANE (REFRIGERANT
GAS R 152a) |
1030 |
2 |
2.1 |
23 |
404 |
DIMETYLAMIN,
KHAN |
DIMETHYLAMINE,
ANHYDROUS |
1032 |
2 |
2.1 |
23 |
405 |
DIMETYL
ETE |
DIMETHYL
ETHER |
1033 |
2 |
2.1 |
23 |
406 |
ETAN |
ETHANE |
1035 |
2 |
2.1 |
23 |
407 |
ETYLAMIN |
ETHYLAMINE |
1036 |
2 |
2.1 |
23 |
408 |
ETYL
CLORUA |
ETHYL
CHLORIDE |
1037 |
2 |
2.1 |
23 |
409 |
ETYLEN,
CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
ETHYLENE,
REFRIGERATED LIQUID |
1038 |
2 |
2.1 |
223 |
410 |
ETYL
METYL ETE |
ETHYL
METHYL ETHER |
1039 |
2 |
2.1 |
23 |
411 |
OXIT
ETYLEN |
ETHYLENE
OXIDE |
1040 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
412 |
OXIT
ETYLEN VỚI NITƠ đạt áp suất toàn phần 1MPa (10 bar) ở 50 °C |
ETHYLENE
OXIDE WITH NITROGEN up to a total pressure of 1 MPa (10 bar) at 50 °C |
1040 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
413 |
HỖN
HỢP OXIT ETYLEN VÀ CACBON
DIOXIT chứa hơn 9% nhưng nhỏ hơn 87% oxit etylen |
ETHYLENE
OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with more than 9% but not more than 87%
ethylene oxide |
1041 |
2 |
2.1 |
239 |
414 |
DUNG
DỊCH AMONIAC LÀM PHÂN BÓN chứa amoniac tự do |
FERTILIZER
AMMONIATING SOLUTION with free ammonia |
1043 |
2 |
2.2 |
|
415 |
BÌNH
CHỮA CHÁY chứa khí nén hoặc hóa lỏng |
FIRE
EXTINGUISHERS with compressed or liquefied gas |
1044 |
2 |
2.2 |
|
416 |
FLO,
DẠNG NÉN |
FLUORINE,
COMPRESSED |
1045 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
417 |
HELI,
DẠNG NÉN |
HELIUM,
COMPRESSED |
1046 |
2 |
2.2 |
20 |
418 |
HYDRO
BROMUA, KHAN |
HYDROGEN
BROMIDE, ANHYDROUS |
1048 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
419 |
HYDRO,
NÉN |
HYDROGEN,
COMPRESSED |
1049 |
2 |
2.1 |
23 |
420 |
HYDRO
CLORUA, KHAN |
HYDROGEN
CHLORIDE, ANHYDROUS |
1050 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
421 |
HYDRO
XYANUA, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH chứa dưới 3% nước |
HYDROGEN
CYANIDE, STABILIZED containing less than 3% water |
1051 |
6.1 |
6.1 +3 |
|
422 |
HYDRO
FLORUA, KHAN |
HYDROGEN
FLUORIDE, ANHYDROUS |
1052 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
423 |
HYDRO
SUNFUA |
HYDROGEN
SULPHIDE |
1053 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
424 |
ISOBUTYLEN |
ISOBUTYLENE |
1055 |
2 |
2.1 |
23 |
425 |
KRYPTON,
DẠNG NÉN |
KRYPTON,
COMPRESSED |
1056 |
2 |
2.2 |
20 |
426 |
BẬT
LỬA hoặc NHIÊN LIỆU NẠP BẬT LỬA chứa khí dễ cháy |
LIGHTERS
or LIGHTER REFILLS containing flammable gas |
1057 |
2 |
2.1 |
|
427 |
KHÍ
HÓA LỎNG, không cháy, bơm nạp nitơ, cacbon dioxit hoặc không khí |
LIQUEFIED
GASES, nonflammable, charged with nitrogen, carbon dioxide or air |
1058 |
2 |
2.2 |
20 |
428 |
HỖN
HỢP METYLAXETYLEN VÀ PROPADIEN, ỔN ĐỊNH, ví dụ hỗn hợp P1 hoặc hỗn hợp P2 |
METHYLACETYLENE
AND PROPADIENE MIXTURE, STABILIZED such as mixture P1 or mixture P2 |
1060 |
2 |
2.1 |
239 |
429 |
METYLAMIN,
KHAN |
METHYLAMINE,
ANHYDROUS |
1061 |
2 |
2.1 |
23 |
430 |
METYL
BROMUA chứa dưới 2% clopicrin |
METHYL
BROMIDE with not more than 2% chloropicrin |
1062 |
2 |
2.3 |
26 |
431 |
METYL
CLORUA (MÔI CHẤT LẠNH R40) |
METHYL
CHLORIDE (REFRIGERANT GAS R 40) |
1063 |
2 |
2.1 |
23 |
432 |
METYL
MERCAPTAN |
METHYL
MERCAPTAN |
1064 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
433 |
NEON,
NÉN |
NEON,
COMPRESSED |
1065 |
2 |
2.2 |
20 |
434 |
NITƠ,
NÉN |
NITROGEN,
COMPRESSED |
1066 |
2 |
2.2 |
20 |
435 |
DINIƠ
TETROXIT (NITƠ DIOXIT) |
DINITROGEN
TETROXIDE (NITROGEN DIOXIDE) |
1067 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
265 |
436 |
NITROSYL
CLORUA |
NITROSYL
CHLORIDE |
1069 |
2 |
2.3 +8 |
|
437 |
DINITƠ
MONOXIT |
NITROUS
OXIDE |
1070 |
2 |
2.2 +5.1 |
25 |
438 |
KHÍ
DẦU MỎ, DẠNG NÉN |
OILGAS,
COMPRESSED |
1071 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
439 |
OXY,
DẠNG NÉN |
OXYGEN,
COMPRESSED |
1072 |
2 |
2.2 +5.1 |
25 |
440 |
OXY,
CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
OXYGEN,
REFRIGERATED LIQUID |
1073 |
2 |
2.2 +5.1 |
225 |
441 |
KHÍ
DẦU MỎ, HÓA LỎNG |
PETROLEUM
GASES, LIQUEFIED |
1075 |
2 |
2.1 |
23 |
442 |
PHOTGEN |
PHOSGENE |
1076 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
443 |
PROPYLEN |
PROPYLENE |
1077 |
2 |
2.1 |
23 |
444 |
MÔI
CHẤT LẠNH, N.O.S., ví dụ hỗn hợp F1, hỗn hợp F2 hoặc hỗn hợp F3 |
REFRIGERANT
GAS, N.O.S., such as mixture F1, mixture F2 or mixture F3 |
1078 |
2 |
2.2 |
20 |
445 |
LƯU
HUỲNH DIOXIT |
SULPHUR
DIOXIDE |
1079 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
446 |
LƯU
HUỲNH HEXAFLORUA |
SULPHUR
HEXAFLUORIDE |
1080 |
2 |
2.2 |
20 |
447 |
TETRAFLOETYLEN,
ỔN ĐỊNH |
TETRAFLUOROETHYLENE,
STABILIZED |
1081 |
2 |
2.1 |
239 |
448 |
TRIFLOCLOETYLEN,
ỔN ĐỊNH (MÔI CHẤT LẠNH R1113) |
TRIFLUOROCHLOROETHYLENE,
STABILIZED (REFRIGERANT GAS R 1113) |
1082 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
449 |
TRIMETYLAMIN,
KHAN |
TRIMETHYLAMINE,
ANHYDROUS |
1083 |
2 |
2.1 |
23 |
450 |
VINYL
BROMUA, ỔN ĐỊNH |
VINYL
BROMIDE, STABILIZED |
1085 |
2 |
2.1 |
239 |
451 |
VINYL
CLORUA, ỔN ĐỊNH |
VINYL
CHLORIDE, STABILIZED |
1086 |
2 |
2.1 |
239 |
452 |
VINYL
METYL ETE, ỔN ĐỊNH |
VINYL
METHYL ETHER, STABILIZED |
1087 |
2 |
2.1 |
239 |
453 |
AXETAL |
ACETAL |
1088 |
3 |
3 |
33 |
454 |
AXETALDEHIT |
ACETALDEHYDE |
1089 |
3 |
3 |
33 |
455 |
AXETON |
ACETONE |
1090 |
3 |
3 |
33 |
456 |
DẦU
AXETON |
ACETONE
OILS |
1091 |
3 |
3 |
33 |
457 |
ACROLEIN,
ỔN ĐỊNH |
ACROLEIN,
STABILIZED |
1092 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
458 |
ACRYLONITRIL,
ỔN ĐỊNH |
ACRYLONITRILE,
STABILIZED |
1093 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
459 |
CỒN
ALLYL |
ALLYL
ALCOHOL |
1098 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
460 |
ALLYL
BROMUA |
ALLYL
BROMIDE |
1099 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
461 |
ALLYL
CLORUA |
ALLYL
CHLORIDE |
1100 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
462 |
AMYL
AXETAT |
AMYL
ACETATES |
1104 |
3 |
3 |
30 |
463 |
PENTANOL |
PENTANOLS |
1105 |
3 |
3 |
33 |
464 |
PENTANOL |
PENTANOLS |
1105 |
3 |
3 |
30 |
465 |
AMYLAMIN |
AMYLAMINE |
1106 |
3 |
3 +8 |
338 |
466 |
AMYLAMIN |
AMYLAMINE |
1106 |
3 |
3 +8 |
38 |
467 |
AMYLCLORUA |
AMYL
CHLORIDE |
1107 |
3 |
3 |
33 |
468 |
1-PENTEN
(n-AMYLEN) |
1-PENTENE
(n-AMYLENE) |
1108 |
3 |
3 |
33 |
469 |
AMYL
FORMAT |
AMYL
FORMATES |
1109 |
3 |
3 |
30 |
470 |
n-AMYL
METYL KETON |
n-AMYL
METHYL KETONE |
1110 |
3 |
3 |
30 |
471 |
AMYL
MERCAPTAN |
AMYL
MERCAPTAN |
1111 |
3 |
3 |
33 |
472 |
AMYL
NITRAT |
AMYL
NITRATE |
1112 |
3 |
3 |
30 |
473 |
AMYL
NITRIT |
AMYL
NITRITE |
1113 |
3 |
3 |
33 |
474 |
BENZEN |
BENZENE |
1114 |
3 |
3 |
33 |
475 |
BUTANOL |
BUTANOLS |
1120 |
3 |
3 |
33 |
476 |
BUTANOL |
BUTANOLS |
1120 |
3 |
3 |
30 |
477 |
BUTYL
AXETAT |
BUTYL
ACETATES |
1123 |
3 |
3 |
33 |
478 |
BUTYL
AXETAT |
BUTYL
ACETATES |
1123 |
3 |
3 |
30 |
479 |
n-BUTYLAMIN |
n-BUTYLAMINE |
1125 |
3 |
3 +8 |
338 |
480 |
1-BROMBUTAN |
1-BROMOBUTANE |
1126 |
3 |
3 |
33 |
481 |
CLOBUTAN |
CHLOROBUTANES |
1127 |
3 |
3 |
33 |
482 |
n-BUTYL
FORMAT |
n-BUTYL
FORMATE |
1128 |
3 |
3 |
33 |
483 |
BUTYRALDEHIT |
BUTYRALDEHYDE |
1129 |
3 |
3 |
33 |
484 |
DẦU
LONG NÃO |
CAMPHOROIL |
1130 |
3 |
3 |
30 |
485 |
CACBON
DISUNFUA |
CARBON
DISULPHIDE |
1131 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
486 |
CÁC
CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy |
ADHESIVES
containing flammable liquid |
1133 |
3 |
3 |
33 |
487 |
CÁC
CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
ADHESIVES
containing flammable liquid (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1133 |
3 |
3 |
33 |
488 |
CÁC
CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
ADHESIVES
containing flammable liquid (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1133 |
3 |
3 |
33 |
489 |
CÁC
CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy |
ADHESIVES
containing flammable liquid |
1133 |
3 |
3 |
30 |
490 |
CÁC
CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo
mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
ADHESIVES
containing flammable liquid (having a flash-point below 23°c and viscous
according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1133 |
3 |
3 |
|
491 |
CÁC
CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo
mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
ADHESIVES
containing flammable liquid (having a flash-point below 23°c and viscous
according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1133 |
3 |
3 |
|
492 |
CLOBENZEN |
CHLOROBENZENE |
1134 |
3 |
3 |
30 |
493 |
ETYLEN
CLOHYDRIN |
ETHYLENE
CHLOROHYDRIN |
1135 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
494 |
NHỰA
ĐƯỜNG ĐEN ĐÃ CHƯNG CẤT, DỄ CHÁY |
COALTAR
DISTILLATES, FLAMMABLE |
1136 |
3 |
3 |
33 |
495 |
NHỰA
ĐƯỜNG ĐEN ĐÃ CHƯNG CẤT, DỄ CHÁY |
COAL
TAR DISTILLATES, FLAMMABLE |
1136 |
3 |
3 |
30 |
496 |
DUNG
DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc
mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) |
COATING
SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or
other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) |
1139 |
3 |
3 |
33 |
497 |
DUNG
DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc
mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn
110 kPa) |
COATING
SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or
other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour
pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1139 |
3 |
3 |
33 |
498 |
DUNG
DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc
mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn
110 kPa) |
COATING
SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or
other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour
pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1139 |
3 |
3 |
33 |
499 |
DUNG
DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc
mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) |
COATING
SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or
other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) |
1139 |
3 |
3 |
30 |
500 |
DUNG
DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc
mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (có điểm chớp cháy dưới 23
°C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
COATING
SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or
other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having
a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour
pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1139 |
3 |
3 |
|
501 |
DUNG
DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc
mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (có điểm chớp cháy dưới 23
°C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ờ 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
COATING
SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or
other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having
a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour
pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1139 |
3 |
3 |
|
502 |
CROTONALDEHIT
hoặc CROTONALDEHIT, ỔN ĐỊNH |
CROTONALDEHYDE
or CROTONALDEHYDE, STABILIZED |
1143 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
503 |
CROTONYLEN |
CROTONYLENE |
1144 |
3 |
3 |
339 |
504 |
CYCLOHEXAN |
CYCLOHEXANE |
1145 |
3 |
3 |
33 |
505 |
CYCLOPENTAN |
CYCLOPENTANE |
1146 |
3 |
3 |
33 |
506 |
DECAHYDRO-NAPHTHALEN |
DECAHYDRO-NAPHTHALENE |
1147 |
3 |
3 |
30 |
507 |
RƯỢU
CỒN DIAXETON |
DIACETONE
ALCOHOL |
1148 |
3 |
3 |
33 |
508 |
RƯỢU
CỒN DIAXETON |
DIACETONE
ALCOHOL |
1148 |
3 |
3 |
30 |
509 |
DIBUTYL
ETE |
DIBUTYL
ETHERS |
1149 |
3 |
3 |
30 |
510 |
1,2-DICLOETYLEN |
1,2-DICHLOROETHYLENE |
1150 |
3 |
3 |
33 |
511 |
DICLOPENTAN |
DICHLOROPENTANES |
1152 |
3 |
3 |
30 |
512 |
ETYLEN
GLYCOL DIETYL ETE |
ETHYLENE
GLYCOL DIETHYL ETHER |
1153 |
3 |
3 |
33 |
513 |
ETYLEN
GLYCOL DIETYL ETE |
ETHYLENE
GLYCOL DIETHYL ETHER |
1153 |
3 |
3 |
30 |
514 |
DIETYLAMIN |
DIETHYLAMINE |
1154 |
3 |
3 +8 |
338 |
515 |
DIETYL
ETE (ETYL ETE) |
DIETHYL
ETHER (ETHYL ETHER) |
1155 |
3 |
3 |
33 |
516 |
DIETYL
KETON |
DIETHYL
KETONE |
1156 |
3 |
3 |
33 |
517 |
DIISOBUTYL
KETON |
DIISOBUTYL
KETONE |
1157 |
3 |
3 |
30 |
518 |
DIISOPROPYLAMIN |
DIISOPROPYLAMINE |
1158 |
3 |
3 +8 |
338 |
519 |
DIISOPROPYL
ETE |
DIISOPROPYL
ETHER |
1159 |
3 |
3 |
33 |
520 |
DUNG
DỊCH NƯỚC DIMETYLAMIN |
DIMETHYLAMINE
AQUEOUS SOLUTION |
1160 |
3 |
3 +8 |
338 |
521 |
DIMETYL
CACBONAT |
DIMETHYL
CARBONATE |
1161 |
3 |
3 |
33 |
522 |
DIMETYLDICLO-SILAN |
DIMETHYLDICHLORO-SILANE |
1162 |
3 |
3 +8 |
X338 |
523 |
DIMETYLHYDRAZIN,
KHÔNG ĐỐI XỨNG |
DIMETHYLHYDRAZINE,
UNSYMMETRICAL |
1163 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
524 |
DIMETYL
SUNFUA |
DIMETHYL
SULPHIDE |
1164 |
3 |
3 |
33 |
525 |
DIOXAN |
DIOXANE |
1165 |
3 |
3 |
33 |
526 |
DIOXOLAN |
DIOXOLANE |
1166 |
3 |
3 |
33 |
527 |
DIVINYL
ETE, ỔN ĐỊNH |
DIVINYL
ETHER, STABILIZED |
1167 |
3 |
3 |
339 |
528 |
CÁC
CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
EXTRACTS,
AROMATIC, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1169 |
3 |
3 |
33 |
529 |
CÁC
CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
EXTRACTS,
AROMATIC, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1169 |
3 |
3 |
33 |
530 |
CÁC
CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG |
EXTRACTS,
AROMATIC, LIQUID |
1169 |
3 |
3 |
30 |
531 |
CÁC
CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt
theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
EXTRACTS,
AROMATIC, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1169 |
3 |
3 |
|
532 |
CÁC
CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt
theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
EXTRACTS,
AROMATIC, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1169 |
3 |
3 |
|
533 |
ETANOL
(RƯỢU ETYL) hoặc DUNG DỊCH ETANOL (DUNG DỊCH RƯỢU ETYL) |
ETHANOL
(ETHYL ALCOHOL) or ETHANOL SOLUTION (ETHYL ALCOHOL SOLUTION) |
1170 |
3 |
3 |
33 |
534 |
DUNG
DỊCH ETANOL (DUNG DỊCH RƯỢU ETYL) |
ETHANOL
SOLUTION (ETHYL ALCOHOL SOLUTION) |
1170 |
3 |
3 |
30 |
535 |
ETYLEN
GLYCOL MONOETYL ETE |
ETHYLENEGLYCOL
MONOETHYL ETHER |
1171 |
3 |
3 |
30 |
536 |
ETYLEN
GLYCOL MONOETYL ETE AXETAT |
ETHYLENEGLYCOL
MONOETHYL ETHER ACETATE |
1172 |
3 |
3 |
30 |
537 |
ETYL
AXETAT |
ETHYL
ACETATE |
1173 |
3 |
3 |
33 |
538 |
ETYLBENZEN |
ETHYLBENZENE |
1175 |
3 |
3 |
33 |
539 |
ETYL
BORAT |
ETHYL
BORATE |
1176 |
3 |
3 |
33 |
540 |
2-ETYLBUTYL
AXETAT |
2-ETHYLBUTYL
ACETATE |
1177 |
3 |
3 |
30 |
541 |
2-ETYLBUTYRALDEHIT |
2-ETHYLBUTYRALDEHYDE |
1178 |
3 |
3 |
33 |
542 |
ETYL
BUTYL ETE |
ETHYL
BUTYL ETHER |
1179 |
3 |
3 |
33 |
543 |
ETYL
BUTYRAT |
ETHYL
BUTYRATE |
1180 |
3 |
3 |
30 |
544 |
ETYL
CLOAXETAT |
ETHYL
CHLOROACETATE |
1181 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
545 |
ETYL
CLOFORMAT |
ETHYL
CHLOROFORMATE |
1182 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
546 |
ETYLDICLOSILAN |
ETHYLDICHLOROSILANE |
1183 |
4.3 |
4.3 +3 +8 |
X338 |
547 |
ETYLEN
DICLORUA |
ETHYLENE
DICHLORIDE |
1184 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
548 |
ETYLENIMIN,
ỔN ĐỊNH |
ETHYLENEIMINE,
STABILIZED |
1185 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
549 |
ETYLEN
GLYCOL MONOMTYL ETE |
ETHYLENE
GLYCOL MONOMETHYL ETHER |
1188 |
3 |
3 |
30 |
550 |
ETYLEN
GLYCOL MONOMTYL ETE AXETAT |
ETHYLENE
GLYCOL MONOMETHYL ETHER ACETATE |
1189 |
3 |
3 |
30 |
551 |
ETYL
FORMAT |
ETHYL
FORMATE |
1190 |
3 |
3 |
33 |
552 |
OCTYL
ALDEHIT |
OCTYL
ALDEHYDES |
1191 |
3 |
3 |
30 |
553 |
ETYL
LACTAT |
ETHYL
LACTATE |
1192 |
3 |
3 |
30 |
554 |
ETYL
METYL KETON (METYL ETYL KETON) |
ETHYL
METHYL KETONE (METHYL ETHYL KETONE) |
1193 |
3 |
3 |
33 |
555 |
DUNG
DỊCH ETYL NITRIT |
ETHYL
NITRITE SOLUTION |
1194 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
556 |
ETYL
PROPIONAT |
ETHYL
PROPIONATE |
1195 |
3 |
3 |
33 |
557 |
ETYLTRICLOSILAN |
ETHYLTRICHLOROSILANE |
1196 |
3 |
3 +8 |
X338 |
558 |
CHẤT
CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
EXTRACTS,
FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1197 |
3 |
3 |
33 |
559 |
CHẤT
CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
EXTRACTS,
FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1197 |
3 |
3 |
33 |
560 |
CHẤT
CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG |
EXTRACTS,
FLAVOURING, LIQUID |
1197 |
3 |
3 |
30 |
561 |
CHẤT
CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt
theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
EXTRACTS,
FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1197 |
3 |
3 |
|
562 |
CHẤT
CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt
theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
EXTRACTS,
FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1197 |
3 |
3 |
|
563 |
DUNG
DỊCH FORMALDEHIT, DỄ CHÁY |
FORMALDEHYDE
SOLUTION, FLAMMABLE |
1198 |
3 |
3 +8 |
38 |
564 |
FURALDEHIT |
FURALDEHYDES |
1199 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
565 |
DẦU
RƯỢU TẠP |
FUSEL
OIL |
1201 |
3 |
3 |
33 |
566 |
DẦU
RƯỢU TẠP |
FUSEL
OIL |
1201 |
3 |
3 |
30 |
567 |
KHÍ
DẦU hoặc DẦU DIESEL hoặc DẦU NÓNG, NHẸ (điểm chớp cháy dưới 60 °C) |
GAS
OIL or DIESEL FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point not more than 60 °C) |
1202 |
3 |
3 |
30 |
568 |
DẦU
DIESEL theo tiêu chuẩn EN 590:2013
+ AC:2014 hoặc KHÍ DẦU hoặc DẦU NÓNG, NHẸ có điểm chớp cháy quy định trong EN
590:2013 + AC:2014 |
DIESEL
FUEL complying with standard EN 590:2013 + AC:2014 or GAS OIL or HEATING OIL,
LIGHT with a flash-point as specified in EN 590:2013 + AC:2014 |
1202 |
3 |
3 |
30 |
569 |
KHÍ
DẦU hoặc DẦU DIESEL hoặc DẦU NÓNG, NHẸ (điểm chớp cháy từ 60 °C đến 100 °C) |
GAS
OIL or DIESEL FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point more than 60 °C and not
more than 100 °C) |
1202 |
3 |
3 |
30 |
570 |
NHIÊN
LIỆU ĐỘNG CƠ hoặc XĂNG
hoặc DẦU |
MOTOR
SPIRIT or GASOLINE or PETROL |
1203 |
3 |
3 |
33 |
571 |
DUNG
DỊCH NITƠ GLYXERIN TRONG RƯỢU CỒN chứa dưới 1% nitơ glyxerin |
NITROGLYCERIN
SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 1% nitroglycerin |
1204 |
3 |
3 |
|
572 |
HEPTAN |
HEPTANES |
1206 |
3 |
3 |
33 |
573 |
HEXALDEHIT |
HEXALDEHYDE |
1207 |
3 |
3 |
30 |
574 |
HEXAN |
HEXANES |
1208 |
3 |
3 |
33 |
575 |
MỰC
IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng
hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy |
PRINTING
INK, flammable or PRINTING
INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound),
flammable |
1210 |
3 |
3 |
33 |
576 |
MỰC
IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng
hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
PRINTING
INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink
thinning or reducing compound), flammable (vapour pressure at 50 °C more than
110 kPa) |
1210 |
3 |
3 |
33 |
577 |
MỰC
IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng
hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
PRINTING
INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink
thinning or reducing compound), flammable (vapour pressure at 50 °C not more
than 110 kPa) |
1210 |
3 |
3 |
33 |
578 |
MỰC
IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng
hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy |
PRINTING
INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink
thinning or reducing compound), flammable |
1210 |
3 |
3 |
30 |
579 |
MỰC
IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng
hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt
theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
PRINTING
INK, flammable or PRINTING
INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound),
flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1210 |
3 |
3 |
|
580 |
MỰC
IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng
hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt
theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
PRINTING
INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink
thinning or reducing compound), flammable (having a flash-point below 23 °C
and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than
110 kPa) |
1210 |
3 |
3 |
|
581 |
ISOBUTANOL
(RƯỢU CỒN ISOBUTYL) |
ISOBUTANOL
(ISOBUTYL ALCOHOL) |
1212 |
3 |
3 |
30 |
582 |
ISOBUTYL
AXETAT |
ISOBUTYL
ACETATE |
1213 |
3 |
3 |
33 |
583 |
ISOBUTYLAMIN |
ISOBUTYLAMINE |
1214 |
3 |
3 +8 |
338 |
584 |
ISOOCTEN |
ISOOCTENES |
1216 |
3 |
3 |
33 |
585 |
ISOPREN,
ỔN ĐỊNH |
ISOPRENE,
STABILIZED |
1218 |
3 |
3 |
339 |
586 |
ISOPROPANOL
(RƯỢU CỒN ISOPROPYL) |
ISOPROPANOL
(ISOPROPYL ALCOHOL) |
1219 |
3 |
3 |
33 |
587 |
ISOPROPYL
AXETAT |
ISOPROPYL
ACETATE |
1220 |
3 |
3 |
33 |
588 |
ISOPROPYLAMIN |
ISOPROPYLAMINE |
1221 |
3 |
3 +8 |
338 |
589 |
ISOPROPYL
NITRAT |
ISOPROPYL
NITRATE |
1222 |
3 |
3 |
|
590 |
DẦU
HỎA |
KEROSENE |
1223 |
3 |
3 |
30 |
591 |
KETON,
DẠNG LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
KETONES,
LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1224 |
3 |
3 |
33 |
592 |
KETON,
DẠNG LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
KETONES,
LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1224 |
3 |
3 |
33 |
593 |
KETON,
DẠNG LỎNG, N.O.S. |
KETONES,
LIQUID, N.O.S. |
1224 |
3 |
3 |
30 |
594 |
MERCAPTAN,
DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc HỖN HỢP MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S. |
MERCAPTANS,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE,
TOXIC, N.O.S. |
1228 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
595 |
MERCAPTAN,
DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc HỖN HỢP MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S. |
MERCAPTANS,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE,
TOXIC, N.O.S. |
1228 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
596 |
MESITYL
OXIT |
MESITYL
OXIDE |
1229 |
3 |
3 |
30 |
597 |
METANOL |
METHANOL |
1230 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
598 |
METYL
AXETAT |
METHYL
ACETATE |
1231 |
3 |
3 |
33 |
599 |
METYLAMYL
AXETAT |
METHYLAMYL
ACETATE |
1233 |
3 |
3 |
30 |
600 |
METYLAL |
METHYLAL |
1234 |
3 |
3 |
33 |
601 |
METYLAMIN,
DUNG DỊCH NƯỚC |
METHYLAMINE,
AQUEOUS SOLUTION |
1235 |
3 |
3 +8 |
338 |
602 |
METYL
BUTYRAT |
METHYL
BUTYRATE |
1237 |
3 |
3 |
33 |
603 |
METYL
CLOFORMAT |
METHYL
CHLOROFORMATE |
1238 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
604 |
METYL
CLO-METYL ETE |
METHYL
CHLORO-METHYL ETHER |
1239 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
605 |
METYLDICLOSILAN |
METHYLDICHLOROSILANE |
1242 |
4.3 |
4.3 +3 +8 |
X338 |
606 |
METYL
FORMAT |
METHYL
FORMATE |
1243 |
3 |
3 |
33 |
607 |
METYLHYDRAZIN |
METHYLHYDRAZINE |
1244 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
608 |
METYL
ISOBUTYL KETON |
METHYL
ISOBUTYL KETONE |
1245 |
3 |
3 |
33 |
609 |
METYL
ISOPROPENYL KETON, ỔN ĐỊNH |
METHYL
ISOPROPENYL KETONE, STABILIZED |
1246 |
3 |
3 |
339 |
610 |
METYL
METACRYLAT MONOM, ỔN ĐỊNH |
METHYL
METHACRYLATE MONOMER, STABILIZED |
1247 |
3 |
3 |
339 |
611 |
METYL
PROPIONAT |
METHYL
PROPIONATE |
1248 |
3 |
3 |
33 |
612 |
METYL
PROPYL KETON |
METHYL
PROPYL KETONE |
1249 |
3 |
3 |
33 |
613 |
METYLTRICLO-SILAN |
METHYLTRICHLORO-SILANE |
1250 |
3 |
3 +8 |
X338 |
614 |
METYL
VINYL KETON, ỔN ĐỊNH |
METHYL
VINYL KETONE, STABILIZED |
1251 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
639 |
615 |
NIKEN
CACBONYL |
NICKEL
CARBONYL |
1259 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
616 |
NITROMETAN |
NITROMETHANE |
1261 |
3 |
3 |
|
617 |
OCTAN |
OCTANES |
1262 |
3 |
3 |
33 |
618 |
SƠN
(gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng,
chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất
làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) |
PAINT
(including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid
filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint
thinning and reducing compound) |
1263 |
3 |
3 |
33 |
619 |
SƠN
(gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng,
chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất
làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
PAINT
(including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid
filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint
thinning and reducing compound) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1263 |
3 |
3 |
33 |
620 |
SƠN
(gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng,
chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất
làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
PAINT
(including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid
filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint
thinning and reducing compound) (vapour pressure at 50 °C not more than 110
kPa) |
1263 |
3 |
3 |
33 |
621 |
SƠN
(gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng,
chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất
làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) |
PAINT
(including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid
filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint
thinning and reducing compound) |
1263 |
3 |
3 |
30 |
622 |
SƠN
(gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng,
chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất
làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt
theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
PAINT
(including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid
filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint
thinning and reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and
viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1263 |
3 |
3 |
|
623 |
SƠN
(gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng,
chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất
làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt
theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
PAINT
(including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid
filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint
thinning and reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and
viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110
kPa) |
1263 |
3 |
3 |
|
624 |
PARALDEHIT |
PARALDEHYDE |
1264 |
3 |
3 |
30 |
625 |
PENTAN,
lỏng |
PENTANES,
liquid |
1265 |
3 |
3 |
33 |
626 |
PENTAN,
lỏng |
PENTANES
liquid |
1265 |
3 |
3 |
33 |
627 |
CÁC
SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn
110 kPa) |
PERFUMERY
PRODUCTS with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1266 |
3 |
3 |
33 |
628 |
CÁC
SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110
kPa) |
PERFUMERY
PRODUCTS with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C not more than 110
kPa) |
1266 |
3 |
3 |
33 |
629 |
CÁC
SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy |
PERFUMERY
PRODUCTS with flammable solvents |
1266 |
3 |
3 |
30 |
630 |
CÁC
SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C
và độ nhớt theo 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
PERFUMERY
PRODUCTS with flammable solvents (having a flashpoint below 23 °C and
viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1266 |
3 |
3 |
|
631 |
CÁC
SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C
và độ nhớt theo 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
PERFUMERY
PRODUCTS with flammable solvents (having a flashpoint below 23 °C and
viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110
kPa) |
1266 |
3 |
3 |
|
632 |
DẦU
THÔ PETROL |
PETROLEUM
CRUDE OIL |
1267 |
3 |
3 |
33 |
633 |
DẦU
THÔ PETROL (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
PETROLEUM
CRUDE OIL (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1267 |
3 |
3 |
33 |
634 |
DẦU
THÔ PETROL (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
PETROLEUM
CRUDE OIL (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1267 |
3 |
3 |
33 |
635 |
DẦU
THÔ PETROL |
PETROLEUM
CRUDE OIL |
1267 |
3 |
3 |
30 |
636 |
SẢN
PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. |
PETROLEUM
DISTILLATES, N.O.S.
or PETROLEUM PRODUCTS,
N.O.S. |
1268 |
3 |
3 |
33 |
637 |
SẢN
PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S.
(áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
PETROLEUM
DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C
more than 110 kPa) |
1268 |
3 |
3 |
33 |
638 |
SẢN
PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ N.O.S. (áp
suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
PETROLEUM
DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C
not more than 110 kPa) |
1268 |
3 |
3 |
33 |
639 |
SẢN
PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. |
PETROLEUM
DISTILLATES, N.O.S.
or PETROLEUM PRODUCTS,
N.O.S. |
1268 |
3 |
3 |
30 |
640 |
DẦU
GỖ THÔNG |
PINE
OIL |
1272 |
3 |
3 |
30 |
641 |
n-PROPANOL
(RƯỢU CỒN PROPYL, THƯỜNG) |
n-PROPANOL
(PROPYL ALCOHOL, NORMAL) |
1274 |
3 |
3 |
33 |
642 |
n-PROPANOL
(RƯỢU CỒN PROPYL, THƯỜNG) |
n-PROPANOL
(PROPYL ALCOHOL, NORMAL) |
1274 |
3 |
3 |
30 |
643 |
PROPIONALDEHIT |
PROPIONALDEHYDE |
1275 |
3 |
3 |
33 |
644 |
n-PROPYL
AXETAT |
n-PROPYL
ACETATE |
1276 |
3 |
3 |
33 |
645 |
PROPYLAMIN |
PROPYLAMINE |
1277 |
3 |
3 +8 |
338 |
646 |
1-CLOPROPAN |
1-CHLOROPROPANE |
1278 |
3 |
3 |
33 |
647 |
1,2-DICLOPROPAN |
1,2-DICHLOROPROPANE |
1279 |
3 |
3 |
33 |
648 |
PROPYLEN
OXIT |
PROPYLENE
OXIDE |
1280 |
3 |
3 |
33 |
649 |
PROPYL
FORMAT |
PROPYL
FORMATES |
1281 |
3 |
3 |
33 |
650 |
PYRIDIN |
PYRIDINE |
1282 |
3 |
3 |
33 |
651 |
DẦU
ROSIN (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
ROSIN
OIL (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1286 |
3 |
3 |
33 |
652 |
DẦU
ROSIN (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
ROSIN
OIL (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1286 |
3 |
3 |
33 |
653 |
DẦU
ROSIN |
ROSIN
OIL |
1286 |
3 |
3 |
30 |
654 |
DẦU
ROSIN (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất
hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
ROSIN
OIL (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4)
(vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1286 |
3 |
3 |
|
655 |
DẦU
ROSIN (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất
hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
ROSIN
OIL (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4)
(vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1286 |
3 |
3 |
|
656 |
DUNG
DỊCH CHỨA CAO SU (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
RUBBER
SOLUTION (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1287 |
3 |
3 |
33 |
657 |
DUNG
DỊCH CHỨA CAO SU (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
RUBBER
SOLUTION (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1287 |
3 |
3 |
33 |
658 |
DUNG
DỊCH CHỨA CAO SU |
RUBBER
SOLUTION |
1287 |
3 |
3 |
30 |
659 |
DUNG
DỊCH CHỨA CAO SU (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4)
(áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
RUBBER
SOLUTION (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1287 |
3 |
3 |
|
660 |
DUNG
DỊCH CHỨA CAO SU (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4)
(áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
RUBBER
SOLUTION (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1287 |
3 |
3 |
|
661 |
DẦU
ĐÁ PHIẾN SÉT |
SHALE
OIL |
1288 |
3 |
3 |
33 |
662 |
DẦU
ĐÁ PHIẾN SÉT |
SHALE
OIL |
1288 |
3 |
3 |
30 |
663 |
DUNG
DỊCH NATRI METYLAT trong rượu cồn |
SODIUM
METHYLATE SOLUTION in alcohol |
1289 |
3 |
3 +8 |
338 |
664 |
DUNG
DỊCH NATRI METYLAT trong rượu cồn |
SODIUM
METHYLATE SOLUTION in alcohol |
1289 |
3 |
3 +8 |
38 |
665 |
TETRAETYL
SILICAT |
TETRAETHYL
SILICATE |
1292 |
3 |
3 |
30 |
666 |
CỒN
THUỐC, DẠNG THUỐC Y TẾ |
TINCTURES,
MEDICINAL |
1293 |
3 |
3 |
33 |
667 |
CỒN
THUỐC, DẠNG THUỐC Y TẾ |
TINCTURES,
MEDICINAL |
1293 |
3 |
3 |
30 |
668 |
TOLUEN |
TOLUENE |
1294 |
3 |
3 |
33 |
669 |
TRICLOSILAN |
TRICHLOROSILANE |
1295 |
4.3 |
4.3 +3 +8 |
X338 |
670 |
TRIETY
LAMIN |
TRIETHYLAMINE |
1296 |
3 |
3 +8 |
338 |
671 |
TRIMETYLAMIN,
DUNG DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng |
TRIMETHYLAMINE,
AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass |
1297 |
3 |
3 +8 |
338 |
672 |
TRIMETYLAMIN,
DUNG DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng |
TRIMETHYLAMINE,
AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass |
1297 |
3 |
3+8 |
338 |
673 |
TRIMETYLAMIN,
DUNG DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng |
TRIMETHYLAMINE,
AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass |
1297 |
3 |
3 +8 |
38 |
674 |
TRIMETYLCLO-SILAN |
TRIMETHYLCHLORO-SILANE |
1298 |
3 |
3 +8 |
X338 |
675 |
TURPENTIN |
TURPENTINE |
1299 |
3 |
3 |
30 |
676 |
SẢN
PHẨM THAY THẾ DẦU THÔNG |
TURPENTINE
SUBSTITUTE |
1300 |
3 |
3 |
33 |
677 |
SẢN
PHẨM THAY THẾ DẦU THÔNG |
TURPENTINE
SUBSTITUTE |
1300 |
3 |
3 |
30 |
678 |
VINYL
AXETAT, ỔN ĐỊNH |
VINYL
ACETATE, STABILIZED |
1301 |
3 |
3 |
339 |
679 |
VINYL
ETYL ETE, ỔN ĐỊNH |
VINYL
ETHYL ETHER, STABILIZED |
1302 |
3 |
3 |
339 |
680 |
VINYLIDEN
CLORUA, ỔN ĐỊNH |
VINYLIDENE
CHLORIDE, STABILIZED |
1303 |
3 |
3 |
339 |
681 |
VINYL
ISOBUTYL ETE, ỔN ĐỊNH |
VINYL
ISOBUTYL ETHER, STABILIZED |
1304 |
3 |
3 |
339 |
682 |
VINYLTRICLOSILAN |
VINYLTRICHLOROSILANE |
1305 |
3 |
3 +8 |
X338 |
683 |
CHẤT
BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
WOOD
PRESERVATIVES, LIQUID
(vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1306 |
3 |
3 |
33 |
684 |
CHẤT
BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
WOOD
PRESERVATIVES, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1306 |
3 |
3 |
33 |
685 |
CHẤT
BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG |
WOOD
PRESERVATIVES, LIQUID |
1306 |
3 |
3 |
30 |
686 |
CHẤT
BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
WOOD
PRESERVATIVES, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according
to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1306 |
3 |
3 |
|
687 |
CHẤT
BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
WOOD
PRESERVATIVES, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according
to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1306 |
3 |
3 |
|
688 |
XYLEN |
XYLENES |
1307 |
3 |
3 |
33 |
689 |
XYLEN |
XYLENES |
1307 |
3 |
3 |
30 |
690 |
ZIRCONI
TRONG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY |
ZIRCONIUM
SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID |
1308 |
3 |
3 |
33 |
691 |
ZIRCONI
TRONG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
ZIRCONIUM
SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1308 |
3 |
3 |
33 |
692 |
ZIRCONI
TRONG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
ZIRCONIUM
SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110
kPa) |
1308 |
3 |
3 |
33 |
693 |
ZIRCONI
TRONG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY |
ZIRCONIUM
SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID |
1308 |
3 |
3 |
30 |
694 |
BỘT
NHÔM, DẠNG CÓ MÀNG |
ALUMINIUM
POWDER, COATED |
1309 |
4.1 |
4.1 |
40 |
695 |
BỘT
NHÔM, DẠNG CÓ MÀNG |
ALUMINIUM
POWDER, COATED |
1309 |
4.1 |
4.1 |
40 |
696 |
AMONI
PICRAT, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng |
AMMONIUM
PICRATE, WETTED with not less than 10% water, by mass |
1310 |
4.1 |
4.1 |
|
697 |
BORNEOL |
BORNEOL |
1312 |
4.1 |
4.1 |
40 |
698 |
CANXI
RESINAT |
CALCIUM
RESINATE |
1313 |
4.1 |
4.1 |
40 |
699 |
CANXI
RESINAT, ĐƯỢC HỢP NHẤT |
CALCIUM
RESINATE, FUSED |
1314 |
4.1 |
4.1 |
40 |
700 |
COBAN
RESINAT, DẠNG KẾT TỦA |
COBALT
RESINATE, PRECIPITATED |
1318 |
4.1 |
4.1 |
40 |
701 |
DINITROPHENOL,
LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng |
DINITROPHENOL,
WETTED with not less than 15% water, by mass |
1320 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
|
702 |
DINITROPHENOLAT,
LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng |
DINITROPHENOLATES,
WETTED with not less than 15% water, by mass |
1321 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
|
703 |
DINITRORESORCINOL,
LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng |
DINITRORESORCINOL,
WETTED with not less than 15% water, by mass |
1322 |
4.1 |
4.1 |
|
704 |
CERI
SẮT |
FERROCERIUM |
1323 |
4.1 |
4.1 |
40 |
705 |
MÀNG,
GỐC NITƠ XENLULO, phủ gelatin, trừ mảnh vụn |
FILMS,
NITROCELLULOSE BASE, gelatin coated, except scrap |
1324 |
4.1 |
4.1 |
|
706 |
CHẤT
RẮN DỄ CHÁY, HỮU CƠ, N.O.S. |
FLAMMABLE
SOLID, ORGANIC, N.O.S. |
1325 |
4.1 |
4.1 |
40 |
707 |
CHẤT
RẮN DỄ CHÁY, HỮU CƠ, N.O.S. |
FLAMMABLE
SOLID, ORGANIC, N.O.S. |
1325 |
4.1 |
4.1 |
40 |
708 |
BỘT
HAFNI, LÀM ƯỚT với trên 25% nước |
HAFNIUM
POWDER, WETTED with not less than 25% water |
1326 |
4.1 |
4.1 |
40 |
709 |
Cỏ
khô, rơm hoặc rơm rạ |
Hay,
Straw or Bhusa |
1327 |
4.1 |
|
|
710 |
HEXAMETYLENT-TRAMIN |
HEXAM
ETHYLENETE-TRAMINE |
1328 |
4.1 |
4.1 |
40 |
711 |
MANGAN
RESINAT |
MANGANESE
RESINATE |
1330 |
4.1 |
4.1 |
40 |
712 |
DIÊM,
LOẠI CÓ THỂ ĐÁNH LỬA Ở BẤT CỨ ĐÂU |
MATCHES,
‘STRIKE ANYWHERE’ |
1331 |
4.1 |
4.1 |
|
713 |
METALDEHIT |
METALDEHYDE |
1332 |
4.1 |
4.1 |
40 |
714 |
CERI,
dạng miếng, thỏi hoặc thanh |
CERIUM,
slabs, ingots or rods |
1333 |
4.1 |
4.1 |
|
715 |
NAPHTHALEN,
THÔ hoặc NAPHTHALEN,
TINH CHẾ |
NAPHTHALENE,
CRUDE or NAPHTHALENE, REFINED |
1334 |
4.1 |
4.1 |
40 |
716 |
NITROGUANIDIN
(PICRIT), LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng |
NITROGUANIDINE
(PICRITE), WETTED with not less than 20% water, by mass |
1336 |
4.1 |
4.1 |
|
717 |
NITROSTARCH,
LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng |
NITROSTARCH,
WETTED with not less than 20% water, by mass |
1337 |
4.1 |
4.1 |
|
718 |
PHOTPHO,
KHÔNG ĐỊNH HÌNH |
PHOSPHORUS,
AMORPHOUS |
1338 |
4.1 |
4.1 |
40 |
719 |
PHOTPHO
HEPTASUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng |
PHOSPHORUS
HEPTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus |
1339 |
4.1 |
4.1 |
40 |
720 |
PHOTPHO
PENTASUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng |
PHOSPHORUS
PENTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus |
1340 |
4.3 |
4.3 +4.1 |
423 |
721 |
PHOTPHO
SESQUISUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng |
PHOSPHORUS
SESQUISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus |
1341 |
4.1 |
4.1 |
40 |
722 |
PHOTPHO
TRISUNFUA, không chứa photpho vàng và trăng |
PHOSPHORUS
TRISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus |
1343 |
4.1 |
4.1 |
40 |
723 |
TRINITROPHENOL
(AXIT PICRIC), LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng |
TRINITROPHENOL
(PICRIC ACID), WETTED with not less than 30% water, by mass |
1344 |
4.1 |
4.1 |
|
724 |
CAO
SU RỜI HOẶC THỨ PHẨM, dưới dạng bột hoặc hạt |
RUBBER
SCRAP or RUBBER SHODDY, powdered or granulated |
1345 |
4.1 |
4.1 |
40 |
725 |
SILICON
DẠNG BỘT, KHÔNG ĐỊNH HÌNH |
SILICON
POWDER, AMORPHOUS |
1346 |
4.1 |
4.1 |
40 |
726 |
BẠC
PICRAT, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng |
SILVER
PICRATE, WETTED with not less than 30% water, by mass |
1347 |
4.1 |
4.1 |
|
727 |
NATRI
DINITRO-o-CRESOLAT, LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng |
SODIUM
DINITRO-o- CRESOLATE, WETTED with not less than 15% water, by mass |
1348 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
|
728 |
NATRI
PICRAMAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng |
SODIUM
PICRAMATE, WETTED with not less than 20% water, by mass |
1349 |
4.1 |
4.1 |
|
729 |
LƯU
HUỲNH |
SULPHUR |
1350 |
4.1 |
4.1 |
40 |
730 |
TITAN
DẠNG BỘT, LÀM ƯỚT với trên 25% nước |
TITANIUM
POWDER, WETTED with not less than 25% water |
1352 |
4.1 |
4.1 |
40 |
731 |
SỢI
hoặc VẢI THẤM NITƠ XENLULO KHỬ NITRAT YẾU, N.O.S. |
FIBRES
or FABRICS IMPREGNATED WITH WEAKLY NITRATED NITROCELLULOSE, N.O.S. |
1353 |
4.1 |
4.1 |
|
732 |
TRINITROBENZEN,
LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng |
TRINITROBENZENE,
WETTED with not less than 30% water, by mass |
1354 |
4.1 |
4.1 |
|
733 |
AXIT
TRINITROBENZOIC, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng |
TRINITROBENZOIC
ACID, WETTED with not less than 30% water, by mass |
1355 |
4.1 |
4.1 |
|
734 |
TRINITROTOLUEN
(TNT), LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng |
TRINITROTOLUENE
(TNT), WETTED with not less than 30% water, by mass |
1356 |
4.1 |
4.1 |
|
735 |
UREA
NITRAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng |
UREA
NITRATE, WETTED with not less than 20% water, by mass |
1357 |
4.1 |
4.1 |
|
736 |
ZIRCONI
DẠNG BỘT, LÀM ƯỚT với trên 25% nước |
ZIRCONIUM
POWDER, WETTED with not less than 25% water |
1358 |
4.1 |
4.1 |
40 |
737 |
CANXI
PHOTPHUA |
CALCIUM
PHOSPHIDE |
1360 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
738 |
CACBON,
nguồn gốc động vật hoặc thực vật |
CARBON,
animal or vegetable origin |
1361 |
4.2 |
4.2 |
40 |
739 |
CACBON,
nguồn gốc động vật hoặc thực vật |
CARBON,
animal or vegetable origin |
1361 |
4.2 |
4.2 |
40 |
740 |
THAN
HOẠT TÍNH |
CARBON,
ACTIVATED |
1362 |
4.2 |
4.2 |
40 |
741 |
COPRA |
COPRA |
1363 |
4.2 |
4.2 |
40 |
742 |
COTTON
VỤN CÓ DẦU MỠ |
COTTON
WASTE, OILY |
1364 |
4.2 |
4.2 |
40 |
743 |
COTTON,
ƯỚT |
COTTON,
WET |
1365 |
4.2 |
4.2 |
40 |
744 |
p-NITROSODIMETYL-ANILIN |
P-NITROSODIMETHYL-ANILINE |
1369 |
4.2 |
4.2 |
40 |
745 |
Sợi,
động vật hoặc sợi, thực vật cháy, ướt hoặc ẩm ướt |
Fibres,
animal or fibres, vegetable burnt, wet or damp |
1372 |
4.2 |
|
|
746 |
SỢI
hoặc VẢI, có nguồn gốc từ ĐỘNG VẬT hoặc THỰC VẬT hoặc TỔNG HỢP, N.O.S, có lẫn
dầu mỡ |
FIBRES
or FABRICS, ANIMAL or VEGETABLE or SYNTHETIC, N.O.S. with oil |
1373 |
4.2 |
4.2 |
40 |
747 |
BỘT
CÁT (VỤN CÁ), KHÔNG ỔN ĐỊNH |
FISH
MEAL (FISH SCRAP), UNSTABILIZED |
1374 |
4.2 |
4.2 |
40 |
748 |
OXIT
SẮT, ĐÃ QUA SỬ DỤNG hoặc XỈ SẮT, ĐÃ QUA SỬ DỤNG thu được từ quá trình làm
sạch khí than đá |
IRON
OXIDE, SPENT or IRON SPONGE, SPENT obtained from coal gas purification |
1376 |
4.2 |
4.2 |
40 |
749 |
CHẤT
XÖC TÁC KIM LOẠI, ƯỚT với lượng chất lỏng dư thừa có thể thấy |
METAL
CATALYST, WETTED with a visible excess of liquid |
1378 |
4.2 |
4.2 |
40 |
750 |
GIẤY,
ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG DẦU KHÔNG BÃO HÒA, chưa khô hoàn toàn (bao gồm giấy cacbon) |
PAPER,
UNSATURATED OIL TREATED, incompletely dried (including carbon paper) |
1379 |
4.2 |
4.2 |
40 |
751 |
PENTABORAN |
PENTABORANE |
1380 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
333 |
752 |
PHOTPHO,
TRẮNG hoặc VÀNG, NGẬP NƯỚC hoặc TRONG DUNG DỊCH |
PHOSPHORUS,
WHITE or YELLOW, UNDER WATER or IN SOLUTION |
1381 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
46 |
753 |
PHOTPHO,
TRẮNG hoặc VÀNG, KHÔ |
PHOSPHORUS,
WHITE or YELLOW, DRY |
1381 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
46 |
754 |
KALI
SUNFUA, KHAN hoặc KALI
SUNFUA với ít hơn 30% nước của tinh thể |
POTASSIUM
SULPHIDE, ANHYDROUS or POTASSIUM SULPHIDE with less than 30% water of
crystallization |
1382 |
4.2 |
4.2 |
40 |
755 |
KIM
LOẠI CÓ KHẢ NĂNG TẠO LỬA, N.O.S. hoặc HỢP KIM CÓ KHẢ NĂNG TẠO LỬA, N.O.S. |
PYROPHORIC
METAL, N.O.S. or PYROPHORIC ALLOY, N.O.S. |
1383 |
4.2 |
4.2 |
43 |
756 |
NATRI
DITHIONIT (NATRI HYDROSUNPHIT) |
SODIUM
DITHIONITE (SODIUM HYDROSULPHITE) |
1384 |
4.2 |
4.2 |
40 |
757 |
NATRI
SUNFUA, KHAN hoặc NATRI SUNFUA với ít hơn 30% nước của tinh thể |
SODIUM
SULPHIDE, ANHYDROUS or SODIUM SULPHIDE with less than 30% water of
crystallization |
1385 |
4.2 |
4.2 |
40 |
758 |
BÁNH
HẠT với trên 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11% |
SEED
CAKE with more than 1.5% oil and not more than 11 % moisture |
1386 |
4.2 |
4.2 |
40 |
759 |
Phế
thải gỗ, ướt |
Wool
waste, wet |
1387 |
4.2 |
|
|
760 |
HỖN
HỐNG KIM LOẠI KIỀM, DẠNG LỎNG |
ALKALI
METAL AMALGAM, LIQUID |
1389 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
761 |
AMIT
KIM LOẠI KIỀM |
ALKALI
METAL AMIDES |
1390 |
4.3 |
4.3 |
423 |
762 |
KIM
LOẠI KIỀM PHÂN TÁN hoặc KIM LOẠI KIỀM THỔ PHÂN TÁN |
ALKALI
METAL DISPERSION or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION |
1391 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
763 |
HỖN
HỔNG KIM LOẠI KIỀM THỔ, DẠNG LỎNG |
ALKALINE
EARTH METAL AMALGAM, LIQUID |
1392 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
764 |
HỢP
KIM CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ, N.O.S. |
ALKALINE
EARTH METAL ALLOY, N.O.S. |
1393 |
4.3 |
4.3 |
423 |
765 |
NHÔM
CACBUA |
ALUMINIUM
CARBIDE |
1394 |
4.3 |
4.3 |
423 |
766 |
SILICON
SẮT NHÔM DẠNG BỘT |
ALUMINIUM
FERROSILICON POWDER |
1395 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
462 |
767 |
BỘT
NHÔM, DẠNG KHÔNG MÀNG |
ALUMINIUM
POWDER, UNCOATED |
1396 |
4.3 |
4.3 |
423 |
768 |
BỘT
NHÔM, DẠNG KHÔNG MÀNG |
ALUMINIUM
POWDER, UNCOATED |
1396 |
4.3 |
4.3 |
423 |
769 |
NHÔM
PHOTPHUA |
ALUMINIUM
PHOSPHIDE |
1397 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
770 |
BỘT
NHÔM SILICON, DẠNG KHÔNG MÀNG |
ALUMINIUM
SILICON POWDER, UNCOATED |
1398 |
4.3 |
4.3 |
423 |
771 |
BARI |
BARIUM |
1400 |
4.3 |
4.3 |
423 |
772 |
CANXI |
CALCIUM |
1401 |
4.3 |
4.3 |
423 |
773 |
CANXI
CACBUA |
CALCIUM
CARBIDE |
1402 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
774 |
CANXI
CACBUA |
CALCIUM
CARBIDE |
1402 |
4.3 |
4.3 |
423 |
775 |
CANXI
XIANAMIT chứa trên 0,1% canxi cacbua |
CALCIUM
CYANAMIDE with more than 0.1% calcium carbide |
1403 |
4.3 |
4.3 |
423 |
776 |
CANXl
HYDRUA |
CALCIUM
HYDRIDE |
1404 |
4.3 |
4.3 |
|
777 |
CANXI
SILICUA |
CALCIUM
SILICIDE |
1405 |
4.3 |
4.3 |
423 |
778 |
CANXI
SILICUA |
CALCIUM
SILICIDE |
1405 |
4.3 |
4.3 |
423 |
779 |
CERI |
CAESIUM |
1407 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
780 |
SILICON
SẮT chứa từ 30% đến 90% Silicon |
FERROSILICON
with 30% or more but less than 90% silicon |
1408 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
462 |
781 |
HYDRUA
KIM LOẠI, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. |
METAL
HYDRIDES, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
1409 |
4.3 |
4.3 |
|
782 |
HYDRUA
KIM LOẠI, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. |
METAL
HYDRIDES, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
1409 |
4.3 |
4.3 |
423 |
783 |
LITI
NHÔM HYDRUA |
LITHIUM
ALUMINIUM HYDRIDE |
1410 |
4.3 |
4.3 |
|
784 |
LITI
NHÔM HYDRUA, ETHEREAL |
LITHIUM
ALUMINIUM HYDRIDE, ETHEREAL |
1411 |
4.3 |
4.3 +3 |
|
785 |
LITl
BOHYDRUA |
LITHIUM
BOROHYDRIDE |
1413 |
4.3 |
4.3 |
|
786 |
LITI
HYDRUA |
LITHIUM
HYDRIDE |
1414 |
4.3 |
4.3 |
|
787 |
LITI |
LITHIUM |
1415 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
788 |
LITI
SILICON |
LITHIUM
SILICON |
1417 |
4.3 |
4.3 |
423 |
789 |
BỘT
MAGIE hoặc BỘT HỢP KIM MAGIE |
MAGNESIUM
POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER |
1418 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
|
790 |
BỘT
MAGIE hoặc BỘT HỢP KIM MAGIE |
MAGNESIUM
POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER |
1418 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
791 |
BỘT
MAGIE hoặc BỘT HỢP KIM MAGIE |
MAGNESIUM
POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER |
1418 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
792 |
MAGIE
NHÔM PHOTPHUA |
MAGNESIUM
ALUMINIUM PHOSPHIDE |
1419 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
793 |
HỢP
KIM KIM LOẠI KALI, DẠNG LỎNG |
POTASSIUM
METAL ALLOYS, LIQUID |
1420 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
794 |
HỢP
KIM KIM LOẠI KIỀM, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
ALKALI
METAL ALLOY, LIQUID, N.O.S. |
1421 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
795 |
HỢP
KIM CỦA NATRI VÀ KALI, DẠNG LỎNG |
POTASSIUM
SODIUM ALLOYS, LIQUID |
1422 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
796 |
RUBIDI |
RUBIDIUM |
1423 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
797 |
NATRI
BOHYDRUA |
SODIUM
BOROHYDRIDE |
1426 |
4.3 |
4.3 |
|
798 |
NATRI
HYDRUA |
SODIUM
HYDRIDE |
1427 |
4.3 |
4.3 |
|
799 |
NATRI |
SODIUM |
1428 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
800 |
NATRI
METYLAT |
SODIUM
METHYLATE |
1431 |
4.2 |
4.2 +8 |
48 |
801 |
NATRI
PHOTPHUA |
SODIUM
PHOSPHIDE |
1432 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
802 |
STANNIC
PHOTPHUA |
STANNIC
PHOSPHIDES |
1433 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
803 |
TRO
KẼM |
ZINC
ASHES |
1435 |
4.3 |
4.3 |
423 |
804 |
KẼM
DẠNG BỘT hoặc KẼM DẠNG BỤI |
ZINC
POWDER or ZINC DUST |
1436 |
4.3 |
4.3+4.2 |
|
805 |
KẼM
DẠNG BỘT hoặc KẼM DẠNG BỤI |
ZINC
POWDER or ZINC DUST |
1436 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
806 |
KẼM
DẠNG BỘT hoặc KẼM DẠNG BỤI |
ZINC
POWDER or ZINC DUST |
1436 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
807 |
ZIRCONI
HYDRUA |
ZIRCONIUM
HYDRIDE |
1437 |
4.1 |
4.1 |
40 |
808 |
NHÔM
NITRAT |
ALUMINIUM
NITRATE |
1438 |
5.1 |
5.1 |
50 |
809 |
AMONI
DICROMAT |
AMMONIUM
DICHROMATE |
1439 |
5.1 |
5.1 |
50 |
810 |
AMONI
PERCLORAT |
AMMONIUM
PERCHLORATE |
1442 |
5.1 |
5.1 |
50 |
811 |
AMONI
PERSUNPHAT |
AMMONIUM
PERSULPHATE |
1444 |
5.1 |
5.1 |
50 |
812 |
BARI
CLORAT, DẠNG RẮN |
BARIUM
CHLORATE, SOLID |
1445 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
813 |
BARI
NITRAT |
BARIUM
NITRATE |
1446 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
814 |
BARI
PERCLORAT, DẠNG RẮN |
BARIUM
PERCHLORATE, SOLID |
1447 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
815 |
BARI
PERMANGANAT |
BARIUM
PERMANGANATE |
1448 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
816 |
BARI
PEROXIT |
BARIUM
PEROXIDE |
1449 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
817 |
BROMAT,
VÔ CƠ, N.O.S. |
BROMATES,
INORGANIC, N.O.S. |
1450 |
5.1 |
5.1 |
50 |
818 |
CERI
NITRAT |
CAESIUM
NITRATE |
1451 |
5.1 |
5.1 |
50 |
819 |
CANXI
CLORAT |
CALCIUM
CHLORATE |
1452 |
5.1 |
5.1 |
50 |
820 |
CANXI
CLORIT |
CALCIUM
CHLORITE |
1453 |
5.1 |
5.1 |
50 |
821 |
CANXI
NITRAT |
CALCIUM
NITRATE |
1454 |
5.1 |
5.1 |
50 |
822 |
CANXI
PERCLORAT |
CALCIUM
PERCHLORATE |
1455 |
5.1 |
5.1 |
50 |
823 |
CANXI
PERMANGANAT |
CALCIUM
PERMANGANATE |
1456 |
5.1 |
5.1 |
50 |
824 |
CANXI
PEROXIT |
CALCIUM
PEROXIDE |
1457 |
5.1 |
5.1 |
50 |
825 |
HỖN
HỢP CỦA CLORAT VÀ BORAT |
CHLORATE
AND BORATE MIXTURE |
1458 |
5.1 |
5.1 |
50 |
826 |
HỖN
HỢP CỦA CLORAT VÀ BORAT |
CHLORATE
AND BORATE MIXTURE |
1458 |
5.1 |
5.1 |
50 |
827 |
HỖN
HỢP CỦA CLORAT VÀ MAGIE CLORUA, DẠNG RẮN |
CHLORATE
AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID |
1459 |
5.1 |
5.1 |
50 |
828 |
HỖN
HỢP CỦA CLORAT VÀ MAGIE CLORUA, DẠNG RẮN |
CHLORATE
AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID |
1459 |
5.1 |
5.1 |
50 |
829 |
CLORAT,
VÔ CƠ, N.O.S. |
CHLORATES,
INORGANIC, N.O.S. |
1461 |
5.1 |
5.1 |
50 |
830 |
CLORIT,
VÔ CƠ, N.O.S. |
CHLORITES,
INORGANIC, N.O.S. |
1462 |
5.1 |
5.1 |
50 |
831 |
CROM
TRIOXIT, KHAN |
CHROMIUM
TRIOXIDE, ANHYDROUS |
1463 |
5.1 |
5.1 +6.1 +8 |
568 |
832 |
DIDYMI
NITRAT |
DIDYMIUM
NITRATE |
1465 |
5.1 |
5.1 |
50 |
833 |
SẮT
(III) NITRAT |
FERRIC
NITRATE |
1466 |
5.1 |
5.1 |
50 |
834 |
GUANIDIN
NITRAT |
GUANIDINE
NITRATE |
1467 |
5.1 |
5.1 |
50 |
835 |
CHÌ
NITRAT |
LEAD
NITRATE |
1469 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
836 |
CHÌ
PERCLORAT, DẠNG RẮN |
LEAD
PERCHLORATE, SOLID |
1470 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
837 |
LITI
HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CỦA LITI HYPOCLORIT |
LITHIUM
HYPOCHLORITE, DRY or LITHIUM HYPOCHLORITE MIXTURE |
1471 |
5.1 |
5.1 |
50 |
838 |
LITI
HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CỦA LITI HYPOCLORIT |
LITHIUM
HYPOCHLORITE, DRY or LITHIUM HYPOCHLORITE MIXTURE |
1471 |
5.1 |
5.1 |
50 |
839 |
LITI
PEROXIT |
LITHIUM
PEROXIDE |
1472 |
5.1 |
5.1 |
50 |
840 |
MAGIE
BROMAT |
MAGNESIUM
BROMATE |
1473 |
5.1 |
5.1 |
50 |
841 |
MAGIE
NITRAT |
MAGNESIUM
NITRATE |
1474 |
5.1 |
5.1 |
50 |
842 |
MAGIE
PERCLORAT |
MAGNESIUM
PERCHLORATE |
1475 |
5.1 |
5.1 |
50 |
843 |
MAGIE
PEROXIT |
MAGNESIUM
PEROXIDE |
1476 |
5.1 |
5.1 |
50 |
844 |
NITRAT,
VÔ CƠ, N.O.S. |
NITRATES,
INORGANIC, N.O.S. |
1477 |
5.1 |
5.1 |
50 |
845 |
NITRAT,
VÔ CƠ, N.O.S. |
NITRATES,
INORGANIC, N.O.S. |
1477 |
5.1 |
5.1 |
50 |
846 |
CHẤT
RẮN Ô XI HÓA, N.O.S. |
OXIDIZING
SOLID, N.O.S. |
1479 |
5.1 |
5.1 |
|
847 |
CHẤT
RẮN Ô XI HÓA, N.O.S. |
OXIDIZING
SOLID, N.O.S. |
1479 |
5.1 |
5.1 |
50 |
848 |
CHẤT
RẮN Ô XI HÓA, N.O.S. |
OXIDIZING
SOLID, N.O.S. |
1479 |
5.1 |
5.1 |
50 |
849 |
PERCLORAT,
VÔ CƠ, N.O.S. |
PERCHLORATES,
INORGANIC, N.O.S. |
1481 |
5.1 |
5.1 |
50 |
850 |
PERCLORAT,
VÔ CƠ, N.O.S. |
PERCHLORATES,
INORGANIC, N.O.S. |
1481 |
5.1 |
5.1 |
50 |
851 |
PERMANGANAT,
VÔ CƠ, N.O.S. |
PERMANGANATES,
INORGANIC, N.O.S. |
1482 |
5.1 |
5.1 |
50 |
852 |
PERMANGANAT,
VÔ CƠ, N.O.S. |
PERMANGANATES,
INORGANIC, N.O.S. |
1482 |
5.1 |
5.1 |
50 |
853 |
PEROXIT,
VÔ CƠ, N.O.S. |
PEROXIDES,
INORGANIC, N.O.S. |
1483 |
5.1 |
5.1 |
50 |
854 |
PEROXIT,
VÔ CƠ, N.O.S. |
PEROXIDES,
INORGANIC, N.O.S. |
1483 |
5.1 |
5.1 |
50 |
855 |
KALI
BROMAT |
POTASSIUM
BROMATE |
1484 |
5.1 |
5.1 |
50 |
856 |
KALI
CLORAT |
POTASSIUM
CHLORATE |
1485 |
5.1 |
5.1 |
50 |
857 |
KALI
NITRAT |
POTASSIUM
NITRATE |
1486 |
5.1 |
5.1 |
50 |
858 |
HỖN
HỢP CỦA KALI NITRAT VÀ NATRI NITRIT |
POTASSIUM
NITRATE AND SODIUM NITRITE MIXTURE |
1487 |
5.1 |
5.1 |
50 |
859 |
KALI
NITRIT |
POTASSIUM
NITRITE |
1488 |
5.1 |
5.1 |
50 |
860 |
KALI
PERCLORAT |
POTASSIUM
PERCHLORATE |
1489 |
5.1 |
5.1 |
50 |
861 |
KALI
PERMANGANAT |
POTASSIUM
PERMANGANATE |
1490 |
5.1 |
5.1 |
50 |
862 |
KALI
PEROXIT |
POTASSIUM
PEROXIDE |
1491 |
5.1 |
5.1 |
|
863 |
KALI
PERSUNPHAT |
POTASSIUM
PERSULPHATE |
1492 |
5.1 |
5.1 |
50 |
864 |
BẠC
NITRAT |
SILVER
NITRATE |
1493 |
5.1 |
5.1 |
50 |
865 |
NATRI
BROMAT |
SODIUM
BROMATE |
1494 |
5.1 |
5.1 |
50 |
866 |
NATRI
CLORAT |
SODIUM
CHLORATE |
1495 |
5.1 |
5.1 |
50 |
867 |
NATRI
CLORIT |
SODIUM
CHLORITE |
1496 |
5.1 |
5.1 |
50 |
868 |
NATRI
NITRAT |
SODIUM
NITRATE |
1498 |
5.1 |
5.1 |
50 |
869 |
HỖN
HỢP CỦA NATRI NITRAT VÀ KALI NITRAT |
SODIUM
NITRATE AND POTASSIUM NITRATE MIXTURE |
1499 |
5.1 |
5.1 |
50 |
870 |
NATRI
NITRIT |
SODIUM
NITRITE |
1500 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
871 |
NATRI
PERCLORAT |
SODIUM
PERCHLORATE |
1502 |
5.1 |
5.1 |
50 |
872 |
NATRI
PERMANGANAT |
SODIUM
PERMANGANATE |
1503 |
5.1 |
5.1 |
50 |
873 |
NATRI
PEROXIT |
SODIUM
PEROXIDE |
1504 |
5.1 |
5.1 |
|
874 |
NATRI
PERSUNPHAT |
SODIUM
PERSULPHATE |
1505 |
5.1 |
5.1 |
50 |
875 |
STRONTI
CLORAT |
STRONTIUM
CHLORATE |
1506 |
5.1 |
5.1 |
50 |
876 |
STRONTI
NITRAT |
STRONTIUM
NITRATE |
1507 |
5.1 |
5.1 |
50 |
877 |
STRONTI
PERCLORAT |
STRONTIUM
PERCHLORATE |
1508 |
5.1 |
5.1 |
50 |
878 |
STRONTI
PEROXIT |
STRONTIUM
PEROXIDE |
1509 |
5.1 |
5.1 |
50 |
879 |
TETRANITROMETAN |
TETRANITROMETHANE |
1510 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
665 |
880 |
UREA
HYDRO PEROXIT |
UREA
HYDROGEN PEROXIDE |
1511 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
881 |
KẼM
AMONI NITRIT |
ZINC
AMMONIUM NITRITE |
1512 |
5.1 |
5.1 |
50 |
882 |
KẼM
CLORAT |
ZINC
CHLORATE |
1513 |
5.1 |
5.1 |
50 |
883 |
KẼM
NITRAT |
ZINC
NITRATE |
1514 |
5.1 |
5.1 |
50 |
884 |
KẼM
PERMANGANAT |
ZINC
PERMANGANATE |
1515 |
5.1 |
5.1 |
50 |
885 |
KẼM
PEROXIT |
ZINC
PEROXIDE |
1516 |
5.1 |
5.1 |
50 |
886 |
ZIRCONI
PICRAMAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng |
ZIRCONIUM
PICRAMATE, WETTED with not less than 20% water, by mass |
1517 |
4.1 |
4.1 |
|
887 |
AXETON
XYANOHYDRIN, ỔN ĐỊNH |
ACETONE
CYANOHYDRIN, STABILIZED |
1541 |
6.1 |
6.1 |
669 |
888 |
ALKALOIT,
DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
ALKALOIDS,
SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S. |
1544 |
6.1 |
6.1 |
66 |
889 |
ALKALOIT,
DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
ALKALOIDS,
SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S. |
1544 |
6.1 |
6.1 |
60 |
890 |
ALKALOIT,
DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
ALKALOIDS,
SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S. |
1544 |
6.1 |
6.1 |
60 |
891 |
ALLYL
ISOTHIOXYANAT, ỔN ĐỊNH |
ALLYL
ISOTHIOCYANATE, STABILIZED |
1545 |
6.1 |
6.1 +3 |
639 |
892 |
AMONI
ARSENAT |
AMMONIUM
ARSENATE |
1546 |
6.1 |
6.1 |
60 |
893 |
ANILIN |
ANILINE |
1547 |
6.1 |
6.1 |
60 |
894 |
ANILIN
HYDROCLORUA |
ANILINE
HYDROCHLORIDE |
1548 |
6.1 |
6.1 |
60 |
895 |
HỢP
CHẤT ANTIMONY, VÔ CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S. |
ANTIMONY
COMPOUND, INORGANIC, SOLID, N.O.S. |
1549 |
6.1 |
6.1 |
60 |
896 |
ANTIMONY
LACTAT |
ANTIMONY
LACTATE |
1550 |
6.1 |
6.1 |
60 |
897 |
ANTIMONY
KALI TARTRAT |
ANTIMONY
POTASSIUM TARTRATE |
1551 |
6.1 |
6.1 |
60 |
898 |
AXIT
ARSENIC, DẠNG LỎNG |
ARSENIC
ACID, LIQUID |
1553 |
6.1 |
6.1 |
66 |
899 |
AXIT
ARSENIC, DẠNG RẮN |
ARSENIC
ACID, SOLID |
1554 |
6.1 |
6.1 |
60 |
900 |
BROMUA
ARSENIC |
ARSENIC
BROMIDE |
1555 |
6.1 |
6.1 |
60 |
901 |
HỢP
CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit,
n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s. |
ARSENIC
COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites,
n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. |
1556 |
6.1 |
6.1 |
66 |
902 |
HỢP
CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit,
n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s. |
ARSENIC
COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites,
n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. |
1556 |
6.1 |
6.1 |
60 |
903 |
HỢP
CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit,
n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s. |
ARSENIC
COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites,
n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. |
1556 |
6.1 |
6.1 |
60 |
904 |
HỢP
CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit,
n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s. |
ARSENIC
COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites,
n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. |
1557 |
6.1 |
6.1 |
66 |
905 |
HỢP
CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit,
n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s. |
ARSENIC
COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites,
n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. |
1557 |
6.1 |
6.1 |
60 |
906 |
HỢP
CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit,
n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s. |
ARSENIC
COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites,
n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. |
1557 |
6.1 |
6.1 |
60 |
907 |
ARSENIC |
ARSENIC |
1558 |
6.1 |
6.1 |
60 |
908 |
ARSENIC
PENTOXIT |
ARSENIC
PENTOXIDE |
1559 |
6.1 |
6.1 |
60 |
909 |
ARSENIC
TRICLORUA |
ARSENIC
TRICHLORIDE |
1560 |
6.1 |
6.1 |
66 |
910 |
ARSENIC
TRIOXIT |
ARSENIC
TRIOXIDE |
1561 |
6.1 |
6.1 |
60 |
911 |
BỤI
ARSENIC |
ARSENICAL
DUST |
1562 |
6.1 |
6.1 |
60 |
912 |
HỢP
CHẤT BARI, N.O.S. |
BARIUM
COMPOUND, N.O.S. |
1564 |
6.1 |
6.1 |
60 |
913 |
HỢP
CHẤT BARI, N.O.S. |
BARIUM
COMPOUND, N.O.S. |
1564 |
6.1 |
6.1 |
60 |
914 |
BARI
XYANUA |
BARIUM
CYANIDE |
1565 |
6.1 |
6.1 |
66 |
915 |
HỢP
CHẤT BERYLI, N.O.S. |
BERYLLIUM
COMPOUND, N.O.S. |
1566 |
6.1 |
6.1 |
60 |
916 |
HỢP
CHẤT BERYLI, N.O.S. |
BERYLLIUM
COMPOUND, N.O.S. |
1566 |
6.1 |
6.1 |
60 |
917 |
BERYLI
DẠNG BỘT |
BERYLLIUM
POWDER |
1567 |
6.1 |
6.1 +4.1 |
64 |
918 |
BROMAXETON |
BROMOACETONE |
1569 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
919 |
BRUXIN |
BRUCINE |
1570 |
6.1 |
6.1 |
66 |
920 |
BARI
AZIT, LÀM ƯỚT với trên 50% nước, theo khối lượng |
BARIUM
AZIDE, WETTED with not less than 50% water, by mass |
1571 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
|
921 |
AXIT
CACODYLIC |
CACODYLIC
ACID |
1572 |
6.1 |
6.1 |
60 |
922 |
CANXI
ARSENAT |
CALCIUM
ARSENATE |
1573 |
6.1 |
6.1 |
60 |
923 |
HỖN
HỢP CỦA CANXI ARSENAT VÀ CANXI ARSENIT, DẠNG RẮN |
CALCIUM
ARSENATE AND CALCIUM ARSENITE MIXTURE, SOLID |
1574 |
6.1 |
6.1 |
60 |
924 |
CANXI
XYANUA |
CALCIUM
CYANIDE |
1575 |
6.1 |
6.1 |
66 |
925 |
CLODINITRO-BENZEN,
DẠNG LỎNG |
CHLORODINITRO-BENZENES,
LIQUID |
1577 |
6.1 |
6.1 |
60 |
926 |
CLONITROBENZEN,
DẠNG RẮN |
CHLORONITROBENZENES,
SOLID |
1578 |
6.1 |
6.1 |
60 |
927 |
4-CLO-o-TOLUIDIN |
4-CHLORO-o-TOLUIDINE |
1579 |
6.1 |
6.1 |
60 |
|
HYDROCLORUA,
DẠNG RẮN |
HYDROCHLORIDE,
SOLID |
|
|
|
|
928 |
CLOPICRIN |
CHLOROPICRIN |
1580 |
6.1 |
6.1 |
66 |
929 |
HỖN
HỢP CỦA CLOPICRIN VÀ METYL BROMUA chứa hơn 2% clopicrin |
CHLOROPICRIN
AND METHYL BROMIDE MIXTURE with more than 2% chloropicrin |
1581 |
2 |
2.3 |
26 |
930 |
HỖN
HỢP CỦA CLOPICRIN VÀ METYL CLORUA |
CHLOROPICRIN
AND METHYL CHLORIDE MIXTURE |
1582 |
2 |
2.3 |
26 |
931 |
HỖN
HỢP CLOPICRIN, N.O.S. |
CHLOROPICRIN
MIXTURE, N.O.S. |
1583 |
6.1 |
6.1 |
66 |
932 |
HỖN
HỢP CLOPICRIN, N.O.S. |
CHLOROPICRIN
MIXTURE, N.O.S. |
1583 |
6.1 |
6.1 |
60 |
933 |
HỖN
HỢP CLOPICRIN, N.O.S. |
CHLOROPICRIN
MIXTURE, N.O.S. |
1583 |
6.1 |
6.1 |
60 |
934 |
ĐỒNG
AXETOARSENIT |
COPPER
ACETOARSENITE |
1585 |
6.1 |
6.1 |
60 |
935 |
ĐỒNG
ARSENIT |
COPPER
ARSENITE |
1586 |
6.1 |
6.1 |
60 |
936 |
ĐỒNG
XYANUA |
COPPER
CYANIDE |
1587 |
6.1 |
6.1 |
60 |
937 |
XYANUA,
VÔ CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S. |
CYANIDES,
INORGANIC, SOLID, N.O.S. |
1588 |
6.1 |
6.1 |
66 |
938 |
XYANUA,
VÔ CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S. |
CYANIDES,
INORGANIC, SOLID, N.O.S. |
1588 |
6.1 |
6.1 |
60 |
939 |
XYANUA,
VÔ CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S. |
CYANIDES,
INORGANIC, SOLID, N.O.S. |
1588 |
6.1 |
6.1 |
60 |
940 |
XYANUA,
VÔ CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S. |
CYANIDES,
INORGANIC, SOLID, N.O.S. |
1589 |
2 |
2.3 +8 |
|
941 |
DICLOANILIN,
DẠNG LỎNG |
DICHLOROANILINES,
LIQUID |
1590 |
6.1 |
6.1 |
60 |
942 |
o-DICLOBENZEN |
o-DICHLOROBENZENE |
1591 |
6.1 |
6.1 |
60 |
943 |
DICLOMETAN |
DICHLOROMETHANE |
1593 |
6.1 |
6.1 |
60 |
944 |
DIETYLSUNPHAT |
DIETHYL
SULPHATE |
1594 |
6.1 |
6.1 |
60 |
945 |
DIMETYL
SUNPHAT |
DIMETHYL
SULPHATE |
1595 |
6.1 |
6.1+8 |
668 |
946 |
DINITROANILIN |
DINITROANILINES |
1596 |
6.1 |
6.1 |
60 |
947 |
DINITROBENZEN,
DẠNG LỎNG |
DINITROBENZENES,
LIQUID |
1597 |
6.1 |
6.1 |
60 |
948 |
DINITROBENZEN,
DẠNG LỎNG |
DINITROBENZENES,
LIQUID |
1597 |
6.1 |
6.1 |
60 |
949 |
DINITRO-o-CRESOL |
DINITRO-o-CRESOL |
1598 |
6.1 |
6.1 |
60 |
950 |
DUNG
DỊCH DINITROPHENOL |
DINITROPHENOL
SOLUTION |
1599 |
6.1 |
6.1 |
60 |
951 |
DUNG
DỊCH DINITROPHENOL |
DINITROPHENOL
SOLUTION |
1599 |
6.1 |
6.1 |
60 |
952 |
DINITROTOLUEN,
DẠNG CHẢY |
DINITROTOLUENES,
MOLTEN |
1600 |
6.1 |
6.1 |
60 |
953 |
CHẤT
SÁT TRÙNG, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. |
DISINFECTANT,
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
1601 |
6.1 |
6.1 |
66 |
954 |
CHẤT
SÁT TRÙNG, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. |
DISINFECTANT,
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
1601 |
6.1 |
6.1 |
60 |
955 |
CHẤT
SÁT TRÙNG, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. |
DISINFECTANT,
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
1601 |
6.1 |
6.1 |
60 |
956 |
THUỐC
NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG,
ĐỘC, N.O.S. |
DYE,
LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1602 |
6.1 |
6.1 |
66 |
957 |
THUỐC
NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG,
ĐỘC, N.O.S. |
DYE,
LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1602 |
6.1 |
6.1 |
60 |
958 |
THUỐC
NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG,
ĐỘC, N.O.S. |
DYE,
LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1602 |
6.1 |
6.1 |
60 |
959 |
ETYL
BROMAXETAT |
ETHYL
BROMOACETATE |
1603 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
960 |
ETYLENDIAMIN |
ETHYLENEDIAMINE |
1604 |
8 |
8 +3 |
83 |
961 |
ETYLEN
DIBROMUA |
ETHYLENE
DIBROMIDE |
1605 |
6.1 |
6.1 |
66 |
962 |
SẮT
(III) ARSENAT |
FERRIC
ARSENATE |
1606 |
6.1 |
6.1 |
60 |
963 |
SẮT
(III) ARSENIT |
FERRIC
ARSENITE |
1607 |
6.1 |
6.1 |
60 |
964 |
SẮT
(II) ARSENAT |
FERROUS
ARSENATE |
1608 |
6.1 |
6.1 |
60 |
965 |
HEXAETYL
TETRAPHOTPHAT |
HEXAETHYL
TETRAPHOSPHATE |
1611 |
6.1 |
6.1 |
60 |
966 |
HỖN
HỢP CỦA HEXAETYL TETRAPHOTPHAT VÀ KHÍ NÉN |
HEXAETHYL
TETRAPHOSPHATE AND COMPRESSED GAS MIXTURE |
1612 |
2 |
2.3 |
26 |
967 |
AXIT
HYDROXYANIC, DUNG DỊCH NƯỚC (HYDRO XYANUA, DUNG DỊCH NƯỚC) chứa ít hơn 20%
hydro xyanua |
HYDROCYANIC
ACID, AQUEOUS SOLUTION (HYDROGEN CYANIDE, AQUEOUS SOLUTION) with not more
than 20% hydrogen cyanide |
1613 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
968 |
HYDRO
XYANUA, ỔN ĐỊNH, chứa ít hơn 3% nước và thấm hút trong vật liệu trơ xốp |
HYDROGEN
CYANIDE, STABILIZED, containing less than 3% water and absorbed in a porous
inert material |
1614 |
6.1 |
6.1 +3 |
|
969 |
CHÌ
AXETAT |
LEAD
ACETATE |
1616 |
6.1 |
6.1 |
60 |
970 |
CHÌ
ARSENAT |
LEAD
ARSENATES |
1617 |
6.1 |
6.1 |
60 |
971 |
CHÌ
ARSENIT |
LEAD
ARSENITES |
1618 |
6.1 |
6.1 |
60 |
972 |
CHÌ
XYANUA |
LEAD
CYANIDE |
1620 |
6.1 |
6.1 |
60 |
973 |
LONDON
TÍA |
LONDON
PURPLE |
1621 |
6.1 |
6.1 |
60 |
974 |
MAGIE
ARSENAT |
MAGNESIUM
ARSENATE |
1622 |
6.1 |
6.1 |
60 |
975 |
THỦY
NGÂN (II) ARSENAT |
MERCURIC
ARSENATE |
1623 |
6.1 |
6.1 |
60 |
976 |
THỦY
NGÂN (II) CLORUA |
MERCURIC
CHLORIDE |
1624 |
6.1 |
6.1 |
60 |
977 |
THỦY
NGÂN (II) NITRAT |
MERCURIC
NITRATE |
1625 |
6.1 |
6.1 |
60 |
978 |
THỦY
NGÂN (II) KALI XYANUA |
MERCURIC
POTASSIUM CYANIDE |
1626 |
6.1 |
6.1 |
66 |
979 |
THỦY
NGÂN (I) NITRAT |
MERCUROUS
NITRATE |
1627 |
6.1 |
6.1 |
60 |
980 |
THỦY
NGÂN AXETAT |
MERCURY
ACETATE |
1629 |
6.1 |
6.1 |
60 |
981 |
THỦY
NGÂN AMONI CLORUA |
MERCURY
AMMONIUM CHLORIDE |
1630 |
6.1 |
6.1 |
60 |
982 |
THỦY
NGÂN BENZOAT |
MERCURY
BENZOATE |
1631 |
6.1 |
6.1 |
60 |
983 |
THỦY
NGÂN BROMUA |
MERCURY
BROMIDES |
1634 |
6.1 |
6.1 |
60 |
984 |
THỦY
NGÂN XYANUA |
MERCURY
CYANIDE |
1636 |
6.1 |
6.1 |
60 |
985 |
THỦY
NGÂN GLUCONAT |
MERCURY
GLUCONATE |
1637 |
6.1 |
6.1 |
60 |
986 |
THỦY
NGÂN IODUA |
MERCURY
IODIDE |
1638 |
6.1 |
6.1 |
60 |
987 |
THỦY
NGÂN NUCLEAT |
MERCURY
NUCLEATE |
1639 |
6.1 |
6.1 |
60 |
988 |
THỦY
NGÂN OLEAT |
MERCURY
OLEATE |
1640 |
6.1 |
6.1 |
60 |
989 |
THỦY
NGÂN OXIT |
MERCURY
OXIDE |
1641 |
6.1 |
6.1 |
60 |
990 |
THỦY
NGÂN OXYXYANUA, CHẤT GÂY TÊ |
MERCURY
OXYCYANIDE, DESENSITIZED |
1642 |
6.1 |
6.1 |
60 |
991 |
THỦY
NGÂN KALI IODUA |
MERCURY
POTASSIUM IODIDE |
1643 |
6.1 |
6.1 |
60 |
992 |
THỦY
NGÂN SALICYLAT |
MERCURY
SALICYLATE |
1644 |
6.1 |
6.1 |
60 |
993 |
THỦY
NGÂN SUNPHAT |
MERCURY
SULPHATE |
1645 |
6.1 |
6.1 |
60 |
994 |
THỦY
NGÂN THIOXYANAT |
MERCURY
THIOCYANATE |
1646 |
6.1 |
6.1 |
60 |
995 |
HỖN
HỢP CỦA METYL BROMUA VÀ ETYLEN DIBROMUA, DẠNG LỎNG |
METHYL
BROMIDE AND ETHYLENE DIBROMIDE MIXTURE, LIQUID |
1647 |
6.1 |
6.1 |
66 |
996 |
AXETONITRIL |
ACETONITRILE |
1648 |
3 |
3 |
33 |
997 |
HỖN
HỢP PHỤ GIA CHỐNG KÍCH NỔ NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ |
MOTOR
FUEL ANTI-KNOCK MIXTURE |
1649 |
6.1 |
6.1 |
66 |
998 |
beta-NAPHTHYLAMIN,
DẠNG RẮN |
beta-NAPHTHYLAMINE,
SOLID |
1650 |
6.1 |
6.1 |
60 |
999 |
NAPHTHYLTHIOUREA |
NAPHTHYLTHIOUREA |
1651 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1000 |
NAPHTHYLUREA |
NAPHTHYLUREA |
1652 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1001 |
NIKEN
XYANUA |
NICKEL
CYANIDE |
1653 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1002 |
NICOTIN |
NICOTINE |
1654 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1003 |
NICOTIN
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG RẮN, N.O.S. |
NICOTINE
COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S. |
1655 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1004 |
NICOTIN
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG RẮN, N.O.S. |
NICOTINE
COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION,
SOLID, N.O.S. |
1655 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1005 |
NICOTIN
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG RẮN, N.O.S. |
NICOTINE
COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S. |
1655 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1006 |
NICOTIN
HYDROCLORUA, DẠNG LỎNG hoặc DUNG DỊCH |
NICOTINE
HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION |
1656 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1007 |
NICOTIN
HYDROCLORUA, DẠNG LỎNG hoặc DUNG DỊCH |
NICOTINE
HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION |
1656 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1008 |
NICOTIN
SALICYLAT |
NICOTINE
SALICYLATE |
1657 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1009 |
NICOTIN
SUNPHAT, DUNG DỊCH |
NICOTINE
SULPHATE, SOLUTION |
1658 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1010 |
NICOTIN
SUNPHAT, DUNG DỊCH |
NICOTINE
SULPHATE, SOLUTION |
1658 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1011 |
NICOTIN
TARTRAT |
NICOTINE
TARTRATE |
1659 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1012 |
ÔXIT
NITRIC, DẠNG NÉN |
NITRIC
OXIDE, COMPRESSED |
1660 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
1013 |
NITROANILIN
(o-, m-, p-) |
NITROANILINES
(o-, m-, p-) |
1661 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1014 |
NITROBENZEN |
NITROBENZENE |
1662 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1015 |
NITROPHENOL
(o-, m-, p-) |
NITROPHENOLS
(o-, m-, p-) |
1663 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1016 |
NITROTOLUEN,
DẠNG LỎNG |
NITROTOLUENES,
LIQUID |
1664 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1017 |
NITROXYLEN,
DẠNG LỎNG |
NITROXYLENES,
LIQUID |
1665 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1018 |
PENTACLOETAN |
PENTACHLOROETHANE |
1669 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1019 |
PERCLOMETYL
MERCAPTAN |
PERCHLOROMETHYL
MERCAPTAN |
1670 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1020 |
PHENOL,
DẠNG RẮN |
PHENOL,
SOLID |
1671 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1021 |
PHENYLCARBYLAMIN
CLORUA |
PHENYLCARBYLAMINE
CHLORIDE |
1672 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1022 |
PHENYLENEDIAMIN
(o-, m-, p-) |
PHENYLENEDIAMINES
(o-, m-, p-) |
1673 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1023 |
THỦY
NGÂN PHENYL AXETAT |
PHENYLMERCURIC
ACETATE |
1674 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1024 |
KALI
ARSENAT |
POTASSIUM
ARSENATE |
1677 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1025 |
KALI
ARSENIT |
POTASSIUM
ARSENITE |
1678 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1026 |
KALI
CUPROXYANUA |
POTASSIUM
CUPROCYANIDE |
1679 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1027 |
KALI
XYANUA, DẠNG RẮN |
POTASSIUM
CYANIDE, SOLID |
1680 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1028 |
BẠC
ARSENIT |
SILVER
ARSENITE |
1683 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1029 |
BẠC
XYANUA |
SILVER
CYANIDE |
1684 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1030 |
NATRI
ARSENAT |
SODIUM
ARSENATE |
1685 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1031 |
NATRI
ARSENIT, DUNG DỊCH NƯỚC |
SODIUM
ARSENITE, AQUEOUS SOLUTION |
1686 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1032 |
NATRI
ARSENIT, DUNG DỊCH NƯỚC |
SODIUM
ARSENITE, AQUEOUS SOLUTION |
1686 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1033 |
NATRI
AZIT |
SODIUM
AZIDE |
1687 |
6.1 |
6.1 |
|
1034 |
NATRI
CACODYLAT |
SODIUM
CACODYLATE |
1688 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1035 |
NATRI
XYANUA, DẠNG RẮN |
SODIUM
CYANIDE, SOLID |
1689 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1036 |
NATRI
FLORIT, DẠNG RẮN |
SODIUM
FLUORIDE, SOLID |
1690 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1037 |
STRONTI
ARSENIT |
STRONTIUM
ARSENITE |
1691 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1038 |
STRYCHNIN
hoặc MUỐI STRYCHNIN |
STRYCHNINE
or STRYCHNINE SALTS |
1692 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1039 |
CHẤT
KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
TEAR
GAS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S. |
1693 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1040 |
CHẤT
KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
TEAR
GAS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S. |
1693 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1041 |
BROMBENZYL
XYANUA, DẠNG LỎNG |
BROMOBENZYL
CYANIDES, LIQUID |
1694 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1042 |
CLOAXETON,
ỔN ĐỊNH |
CHLOROACETONE,
STABILIZED |
1695 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
1043 |
CLOAXETOPHENON,
DẠNG RẮN |
CHLOROACETOPHENONE,
SOLID |
1697 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1044 |
DIPHENYLAMIN
CLOARSIN |
DIPHENYLAMINE
CHLOROARSINE |
1698 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1045 |
DIPHENYLCLO-ARSIN,
DẠNG LỎNG |
DIPHENYLCHLORO-ARSINE,
LIQUID |
1699 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1046 |
NẾN
SINH RA KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT |
TEAR
GAS CANDLES |
1700 |
6.1 |
6.1 +4.1 |
|
1047 |
XYLYL
BROMUA, DẠNG LỎNG |
XYLYL
BROMIDE, LIQUID |
1701 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1048 |
1,1,2,2-TETRACLOETAN |
1,1,2,2-TETRACHLOROETHANE |
1702 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1049 |
TETRAETYL
DITHIOPYROPHOTPHAT |
TETRAETHYL
DITHIOPYROPHOSPHATE |
1704 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1050 |
TALI
HỢP CHẤT, N.O.S. |
THALLIUM
COMPOUND, N.O.S. |
1707 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1051 |
TOLUIDIN,
DẠNG LỎNG |
TOLUIDINES,
LIQUID |
1708 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1052 |
2,4-TOLUYLENEDIAMIN,
DẠNG RẮN |
2,4-TOLUYLENEDIAMINE,
SOLID |
1709 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1053 |
TRICLOETYLEN |
TRICHLOROETHYLENE |
1710 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1054 |
XYLIDIN,
DẠNG LỎNG |
XYLIDINES,
LIQUID |
1711 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1055 |
KẼM
ARSENAT, KẼM ARSENIT hoặc HỖN HỢP KẼM ARSENAT và KẼM ARSENIT |
ZINC
ARSENATE, ZINC ARSENITE or ZINC ARSENATE AND ZINC ARSENITE MIXTURE |
1712 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1056 |
KẼM
XYANUA |
ZINC
CYANIDE |
1713 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1057 |
KẼM
PHOTPHUA |
ZINC
PHOSPHIDE |
1714 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
1058 |
AXETIC
ANHYDRIT |
ACETIC
ANHYDRIDE |
1715 |
8 |
8 +3 |
83 |
1059 |
AXETYL
BROMUA |
ACETYL
BROMIDE |
1716 |
8 |
8 |
80 |
1060 |
AXETYL
CLORUA |
ACETYL
CHLORIDE |
1717 |
3 |
3 +8 |
X338 |
1061 |
BUTYL
AXITPHOTPHAT |
BUTYL
ACID PHOSPHATE |
1718 |
8 |
8 |
80 |
1062 |
CHẤT
LỎNG ALKALI ĂN MÒN, N.O.S. |
CAUSTIC
ALKALI LIQUID, N.O.S. |
1719 |
8 |
8 |
80 |
1063 |
CHẤT
LỎNG ALKALI ĂN MÒN, N.O.S. |
CAUSTIC
ALKALI LIQUID, N.O.S. |
1719 |
8 |
8 |
80 |
1064 |
ALLYL
CLOFORMAT |
ALLYL
CHLOROFORMATE |
1722 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
668 |
1065 |
ALLYL
IODUA |
ALLYL
IODIDE |
1723 |
3 |
3 +8 |
338 |
1066 |
ALLYLTRICLOSILAN,
ỔN ĐỊNH |
ALLYLTRICHLOROSILANE,
STABILIZED |
1724 |
8 |
8 +3 |
X839 |
1067 |
NHÔM
BROMUA, KHAN |
ALUMINIUM
BROMIDE, ANHYDROUS |
1725 |
8 |
8 |
80 |
1068 |
NHÔM
CLORUA, KHAN |
ALUMINIUM
CHLORIDE, ANHYDROUS |
1726 |
8 |
8 |
80 |
1069 |
AMONI
HYDRODIFLORIT, DẠNG RẮN |
AMMONIUM
HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID |
1727 |
8 |
8 |
80 |
1070 |
AMYLTRICLOSILAN |
AMYLTRICHLOROSILANE |
1728 |
8 |
8 |
X80 |
1071 |
ANISOYL
CLORUA |
ANISOYL
CHLORIDE |
1729 |
8 |
8 |
80 |
1072 |
ANTIMONY
PENTACLORUA, DẠNG LỎNG |
ANTIMONY
PENTACHLORIDE, LIQUID |
1730 |
8 |
8 |
X80 |
1073 |
ANTIMONY
PENTACLORUA DUNG DỊCH |
ANTIMONY
PENTACHLORIDE SOLUTION |
1731 |
8 |
8 |
80 |
1074 |
ANTIMONY
PENTACLORUA DUNG DỊCH |
ANTIMONY
PENTACHLORIDE SOLUTION |
1731 |
8 |
8 |
80 |
1075 |
ANTIMONY
PENTAFLORIT |
ANTIMONY
PENTAFLUORIDE |
1732 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
1076 |
ANTIMONY
TRICLORUA |
ANTIMONY
TRICHLORIDE |
1733 |
8 |
8 |
80 |
1077 |
BENZOYL
CLORUA |
BENZOYL
CHLORIDE |
1736 |
8 |
8 |
80 |
1078 |
BENZYL
BROMUA |
BENZYL
BROMIDE |
1737 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1079 |
BENZYL
CLORUA |
BENZYL
CHLORIDE |
1738 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1080 |
BENZYL
CLOFORMAT |
BENZYL
CHLOROFORMATE |
1739 |
8 |
8 |
88 |
1081 |
HYDRODIFLORIT,
DẠNG RẮN, N.O.S. |
HYDROGENDIFLUORIDES,
SOLID, N.O.S. |
1740 |
8 |
8 |
80 |
1082 |
HYDRODIFLORIT,
DẠNG RẮN, N.O.S. |
HYDROGENDIFLUORIDES,
SOLID, N.O.S. |
1740 |
8 |
8 |
80 |
1083 |
BORON
TRICLORUA |
BORON
TRICHLORIDE |
1741 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
1084 |
HỢP
CHẤT AXIT BO TRIFLORUA AXETIC, DẠNG LỎNG |
BORON
TRIFLUORIDE ACETIC ACID COMPLEX, LIQUID |
1742 |
8 |
8 |
80 |
1085 |
HỢP
CHẤT AXIT BO TRIFLORUA PROPIONIC, DẠNG LỎNG |
BORON
TRIFLUORIDE PROPIONIC ACID COMPLEX, LIQUID |
1743 |
8 |
8 |
80 |
1086 |
BROM
hoặc DUNG DỊCH BROM |
BROMINE
or BROMINE SOLUTION |
1744 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
1087 |
BROM
PENTAFLORIT |
BROMINE
PENTAFLUORIDE |
1745 |
5.1 |
5.1 +6.1 +8 |
568 |
1088 |
BROM
TRIFLORIT |
BROMINE
TRIFLUORIDE |
1746 |
5.1 |
5.1 +6.1 +8 |
568 |
1089 |
BUTYLTRICLOSILAN |
BUTYLTRICHLOROSILANE |
1747 |
8 |
8 +3 |
X83 |
1090 |
CANXI
HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT, KHÔ chứa trên 39% clo có sẵn
(8,8% oxy có sẵn) |
CALCIUM
HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39% available
chlorine (8.8% available oxygen) |
1748 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1091 |
CANXI
HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT, KHÔ chứa trên 39% clo có sẵn
(8,8% oxy có sẵn) |
CALCIUM
HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39% available
chlorine (8.8% available oxygen) |
1748 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1092 |
CLO
TRIFLORIT |
CHLORINE
TRIFLUORIDE |
1749 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
265 |
1093 |
DUNG
DỊCH AXIT CLOAXETIC |
CHLOROACETIC
ACID SOLUTION |
1750 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1094 |
AXIT
CLOAXETIC , DẠNG RẮN |
CHLOROACETIC
ACID, SOLID |
1751 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1095 |
CLOAXETYL
CLORUA |
CHLOROACETYL
CHLORIDE |
1752 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
1096 |
CLOPHENYL-TRICLOSILAN |
CHLOROPHENYL
- TRICHLOROSILANE |
1753 |
8 |
8 |
X80 |
1097 |
AXIT
CLOSUNPHONIC (chứa hoặc không chứa lưu huỳnh trioxit) |
CHLOROSULPHONIC
ACID (with or without sulphur trioxide) |
1754 |
8 |
8 |
X88 |
1098 |
DUNG
DỊCH AXIT CROMIC |
CHROMIC
ACID SOLUTION |
1755 |
8 |
8 |
80 |
1099 |
DUNG
DỊCH AXITCROMIC |
CHROMIC
ACID SOLUTION |
1755 |
8 |
8 |
80 |
1100 |
CROMIC
FLORIT, DẠNG RẮN |
CHROMIC
FLUORIDE, SOLID |
1756 |
8 |
8 |
80 |
1101 |
DUNG
DỊCH CROMIC FLORIT |
CHROMIC
FLUORIDE SOLUTION |
1757 |
8 |
8 |
80 |
1102 |
DUNG
DỊCH CROMIC FLORIT |
CHROMIC
FLUORIDE SOLUTION |
1757 |
8 |
8 |
80 |
1103 |
CROM
OXYCLORUA |
CHROMIUM
OXYCHLORIDE |
1758 |
8 |
8 |
X88 |
1104 |
CHẤT
RẮN ĂN MÒN, N.O.S. |
CORROSIVE
SOLID, N.O.S. |
1759 |
8 |
8 |
88 |
1105 |
CHẤT
RẮN ĂN MÒN, N.O.S. |
CORROSIVE
SOLID, N.O.S. |
1759 |
8 |
8 |
80 |
1106 |
CHẤT
RẮN ĂN MÒN, N.O.S. |
CORROSIVE
SOLID, N.O.S. |
1759 |
8 |
8 |
80 |
1107 |
CHẤT
LỎNG ĂN MÒN, N.O.S. |
CORROSIVE
LIQUID, N.O.S. |
1760 |
8 |
8 |
88 |
1108 |
CHẤT
LỎNG ĂN MÒN, N.O.S. |
CORROSIVE
LIQUID, N.O.S. |
1760 |
8 |
8 |
80 |
1109 |
CHẤT
LỎNG ĂN MÒN, N.O.S. |
CORROSIVE
LIQUID, N.O.S. |
1760 |
8 |
8 |
80 |
1110 |
DUNG
DỊCH CUPRIETYLENDIAMIN |
CUPRIETHYLENEDIAMINE
SOLUTION |
1761 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
1111 |
DUNG
DỊCH CUPRIETYLENDIAMIN |
CUPRIETHYLENEDIAMINE
SOLUTION |
1761 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
1112 |
CYCLOHEXENYLTRICLO-
SILAN |
CYCLOHEXENYLTRICHLORO-SILANE |
1762 |
8 |
8 |
X80 |
1113 |
CYCLOHEXENYLTRICLO-
SILAN |
CYCLOHEXENYLTRICHLORO-SILANE |
1763 |
8 |
8 |
X80 |
1114 |
AXIT
DICLOAXETIC |
DICHLOROACETIC
ACID |
1764 |
8 |
8 |
80 |
1115 |
DICLOAXETYL
CLORUA |
DICHLOROACETYL
CHLORIDE |
1765 |
8 |
8 |
X80 |
1116 |
DICLOPHENYL-
TRICLOSILAN |
DICHLOROPHENYL-
TRICHLOROSILANE |
1766 |
8 |
8 |
X80 |
1117 |
DIETYLDICLO-SILAN |
DIETHYLDICHLORO-SILANE |
1767 |
8 |
8 +3 |
X83 |
1118 |
AXIT
DIFLOPHOSPHORIC, KHAN |
DIFLUOROPHOSPHORIC
ACID, ANHYDROUS |
1768 |
8 |
8 |
80 |
1119 |
DIPHENYLDICLO-SILAN |
DIPHENYLDICHLORO-SILANE |
1769 |
8 |
8 |
X80 |
1120 |
DIPHENYLMETYL
BROMUA |
DIPHENYLMETHYL
BROMIDE |
1770 |
8 |
8 |
80 |
1121 |
DODECYLTRICLO-SILAN |
DODECYLTRICHLORO-SILANE |
1771 |
8 |
8 |
X80 |
1122 |
SẮT
(III) CLORUA, KHAN |
FERRIC
CHLORIDE, ANHYDROUS |
1773 |
8 |
8 |
80 |
1123 |
NHIÊN
LIỆU BÌNH CỨU HỎA, chất lỏng ăn mòn |
FIRE
EXTINGUISHER CHARGES, corrosive liquid |
1774 |
8 |
8 |
|
1124 |
AXIT
FLOBORIC |
FLUOROBORIC
ACID |
1775 |
8 |
8 |
80 |
1125 |
AXIT
FLOPHOSPHORIC, KHAN |
FLUOROPHOSPHORIC
ACID, ANHYDROUS |
1776 |
8 |
8 |
80 |
1126 |
AXIT
FLOSUNPHONIC |
FLUOROSULPHONIC
ACID |
1777 |
8 |
8 |
88 |
1127 |
AXIT
FLOSILICIC |
FLUOROSILICIC
ACID |
1778 |
8 |
8 |
80 |
1128 |
AXIT
FORMIC chứa hơn 85% axit theo khối lượng |
FORMIC
ACID with more than 85% acid by mass |
1779 |
8 |
8 +3 |
83 |
1129 |
FUMARYL
CLORUA |
FUMARYL
CHLORIDE |
1780 |
8 |
8 |
80 |
1130 |
HEXADECYLTRICLO-SILAN |
HEXADECYLTRICHLORO
SILANE |
1781 |
8 |
8 |
X80 |
1131 |
AXIT
HEXAFLO-PHOSPHORIC |
HEXAFLUORO-PHOSPHORIC
ACID |
1782 |
8 |
8 |
80 |
1132 |
DUNG
DỊCH HEXAMETYLEN- DIAMIN |
HEXAMETHYLENE-DIAMINE
SOLUTION |
1783 |
8 |
8 |
80 |
1133 |
DUNG
DỊCH HEXAMETYLEN- DIAMIN |
HEXAM
ETHYLENE-DIAMINE SOLUTION |
1783 |
8 |
8 |
80 |
1134 |
HEXYLTRICLOSILAN |
HEXYLTRICHLOROSILANE |
1784 |
8 |
8 |
X80 |
1135 |
HỖN
HỢP AXIT HYDROFLORIC VÀ AXIT SUNPHURIC |
HYDROFLUORIC
ACID AND SULPHURIC ACID MIXTURE |
1786 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
1136 |
AXIT
HYDRIODIC |
HYDRIODIC
ACID |
1787 |
8 |
8 |
80 |
1137 |
AXIT
HYDRIODIC |
HYDRIODIC
ACID |
1787 |
8 |
8 |
80 |
1138 |
AXIT
HYDROBROMIC |
HYDROBROMIC
ACID |
1788 |
8 |
8 |
80 |
1139 |
AXIT
HYDROBROMIC |
HYDROBROMIC
ACID |
1788 |
8 |
8 |
80 |
1140 |
AXIT
HYDROCLORIC |
HYDROCHLORIC
ACID |
1789 |
8 |
8 |
80 |
1141 |
AXIT
HYDROCLORIC |
HYDROCHLORIC
ACID |
1789 |
8 |
8 |
80 |
1142 |
AXIT
HYDROFLORIC chứa hơn 85% hydro florit |
HYDROFLUORIC
ACID with more than 85% hydrogen fluoride |
1790 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
1143 |
AXIT
HYDROFLORIC chứa từ 60% đến 85% hydro florit |
HYDROFLUORIC
ACID with more than 60% but not more than 85% hydrogen fluoride |
1790 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
1144 |
AXIT
HYDROFLORIC chứa dưới 60% hydro florit |
HYDROFLUORIC
ACID with not more than 60% hydrogen fluoride |
1790 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
1145 |
DUNG
DỊCH HYPOCLORIT |
HYPOCHLORITE
SOLUTION |
1791 |
8 |
8 |
80 |
1146 |
DUNG
DỊCH HYPOCLORIT |
HYPOCHLORITE
SOLUTION |
1791 |
8 |
8 |
80 |
1147 |
IOT
MONOCLORUA, DẠNG RẮN |
IODINE
MONOCHLORIDE, SOLID |
1792 |
8 |
8 |
80 |
1148 |
ISOPROPYL
AXIT PHOTPHAT |
ISOPROPYL
ACID PHOSPHATE |
1793 |
8 |
8 |
80 |
1149 |
CHÌ
SUNPHAT chứa hơn 3% axit tự do |
LEAD
SULPHATE with more than 3% free acid |
1794 |
8 |
8 |
80 |
1150 |
HỖN
HỢP AXIT NITRAT chứa hơn 50% axit nitric |
NITRATING
ACID MIXTURE with more than 50% nitric acid |
1796 |
8 |
8+5.1 |
885 |
1151 |
HỖN
HỢP AXIT NITRAT chứa ít hơn 50% axit nitric |
NITRATING
ACID MIXTURE with not more than 50% nitric acid |
1796 |
8 |
8 |
80 |
1152 |
AXIT
NITROHYDROCLORIC |
NITROHYDROCHLORIC
ACID |
1798 |
8 |
|
|
1153 |
NONYLTRICLOSILAN |
NONYLTRICHLOROSILANE |
1799 |
8 |
8 |
X80 |
1154 |
OCTADECYLTRICLO-SILAN |
OCTADECYLTRICHLORO-
SILANE |
1800 |
8 |
8 |
X80 |
1155 |
OCTYLTRICLOSILAN |
OCTYLTRICHLOROSILANE |
1801 |
8 |
8 |
X80 |
1156 |
AXIT
PERCLORIC chứa ít hơn 50% axit theo khối lượng |
PERCHLORIC
ACID with not more than 50% acid, by mass |
1802 |
8 |
8 +5.1 |
85 |
1157 |
AXIT
PHENOLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG |
PHENOLSULPHONIC
ACID, LIQUID |
1803 |
8 |
8 |
80 |
1158 |
PHENYLTRICLO-SILAN |
PHENYLTRICHLORO-SILANE |
1804 |
8 |
8 |
X80 |
1159 |
AXIT
PHOSPHORIC, DUNG DỊCH |
PHOSPHORIC
ACID, SOLUTION |
1805 |
8 |
8 |
80 |
1160 |
PHOTPHO
PENTACLORUA |
PHOSPHORUS
PENTACHLORIDE |
1806 |
8 |
8 |
80 |
1161 |
PHOTPHO
PENTOXIT |
PHOSPHORUS
PENTOXIDE |
1807 |
8 |
8 |
80 |
1162 |
PHOTPHO
TRIBROMUA |
PHOSPHORUS
TRIBROMIDE |
1808 |
8 |
8 |
X80 |
1163 |
PHOTPHO
TRICLORUA |
PHOSPHORUS
TRICHLORIDE |
1809 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
1164 |
PHOTPHO
OXYCLORUA |
PHOSPHORUS
OXYCHLORIDE |
1810 |
6.1 |
6.1 +8 |
X668 |
1165 |
KALI
HYDRODIFLORIT, DẠNG RẮN |
POTASSIUM
HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID |
1811 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
1166 |
KALI
FLORIT, DẠNG RẮN |
POTASSIUM
FLUORIDE, SOLID |
1812 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1167 |
KALI
HYDROXIT, DẠNG RẮN |
POTASSIUM
HYDROXIDE, SOLID |
1813 |
8 |
8 |
80 |
1168 |
DUNG
DỊCH KALI HYDROXIT |
POTASSIUM
HYDROXIDE SOLUTION |
1814 |
8 |
8 |
80 |
1169 |
DUNG
DỊCH KALI HYDROXIT |
POTASSIUM
HYDROXIDE SOLUTION |
1814 |
8 |
8 |
80 |
1170 |
PROPIONYL
CLORUA |
PROPIONYL
CHLORIDE |
1815 |
3 |
3 +8 |
338 |
1171 |
PROPYLTRICLO-SILAN |
PROPYLTRICHLORO-SILANE |
1816 |
8 |
8 +3 |
X83 |
1172 |
PYROSULPHURYL
CLORUA |
PYROSULPHURYL
CHLORIDE |
1817 |
8 |
8 |
X80 |
1173 |
SILICON
TETRACLORUA |
SILICON
TETRACHLORIDE |
1818 |
8 |
8 |
X80 |
1174 |
DUNG
DỊCH NATRI ALUMINAT |
SODIUM
ALUMINATE SOLUTION |
1819 |
8 |
8 |
80 |
1175 |
DUNG
DỊCH NATRI ALUMINAT |
SODIUM
ALUMINATE SOLUTION |
1819 |
8 |
8 |
80 |
1176 |
NATRI
HYDROXIT, DẠNG RẮN |
SODIUM
HYDROXIDE, SOLID |
1823 |
8 |
8 |
80 |
1177 |
DUNG
DỊCH NATRI HYDROXIT |
SODIUM
HYDROXIDE SOLUTION |
1824 |
8 |
8 |
80 |
1178 |
DUNG
DỊCH NATRI HYDROXIT |
SODIUM
HYDROXIDE SOLUTION |
1824 |
8 |
8 |
80 |
1179 |
NATRI
MONOXIT |
SODIUM
MONOXIDE |
1825 |
8 |
8 |
80 |
1180 |
HỖN
HỢP AXIT NITRAT, dùng rồi, chứa hơn 50% axit nitric |
NITRATING
ACID MIXTURE, SPENT, with more than 50% nitric acid |
1826 |
8 |
8 +5.1 |
885 |
1181 |
HỖN
HỢP AXIT NITRAT, dùng rồi, chứa ít hơn 50% axit nitric |
NITRATING
ACID MIXTURE, SPENT, with not more than 50% nitric acid |
1826 |
8 |
8 |
80 |
1182 |
STANNIC
CLORUA, KHAN |
STANNIC
CHLORIDE, ANHYDROUS |
1827 |
8 |
8 |
X80 |
1183 |
LƯU
HUỲNH CLORUA |
SULPHUR
CHLORIDES |
1828 |
8 |
8 |
X88 |
1184 |
LƯU
HUỲNH TRIOXIT, ỔN ĐỊNH |
SULPHUR
TRIOXIDE, STABILIZED |
1829 |
8 |
8 |
X88 |
1185 |
AXIT
SUNPHURIC chứa hơn 51% axit |
SULPHURIC
ACID with more than 51% acid |
1830 |
8 |
8 |
80 |
1186 |
AXIT
SUNPHURIC, có khói |
SULPHURIC
ACID, FUMING |
1831 |
8 |
8 +6.1 |
X886 |
1187 |
AXIT
SUNPHURIC, dùng rồi |
SULPHURIC
ACID, SPENT |
1832 |
8 |
8 |
80 |
1188 |
AXIT
SULPHUROUS |
SULPHUROUS
ACID |
1833 |
8 |
8 |
80 |
1189 |
SULPHURYL
CLORUA |
SULPHURYL
CHLORIDE |
1834 |
6.1 |
6.1 +8 |
X668 |
1190 |
DUNG
DỊCH TETRAMETYL- AMONI HYDROXIT |
TETRAMETHYL-AMMONIUM
HYDROXIDE SOLUTION |
1835 |
8 |
8 |
80 |
1191 |
DUNG
DỊCH TETRAMETYL- AMONI HYDROXIT |
TETRAMETHYL-AMMONIUM
HYDROXIDE SOLUTION |
1835 |
8 |
8 |
80 |
1192 |
THIONYL
CLORUA |
THIONYL
CHLORIDE |
1836 |
8 |
8 |
X88 |
1193 |
THIOPHOSPHORYL
CLORUA |
THIOPHOSPHORYL
CHLORIDE |
1837 |
8 |
8 |
X80 |
1194 |
TITAN
TETRACLORUA |
TITANIUM
TETRACHLORIDE |
1838 |
6.1 |
6.1 +8 |
X668 |
1195 |
AXIT
TRICLOAXETIC |
TRICHLOROACETIC
ACID |
1839 |
8 |
8 |
80 |
1196 |
DUNG
DỊCH KẼM CLORUA |
ZINC
CHLORIDE SOLUTION |
1840 |
8 |
8 |
80 |
1197 |
AXETALDEHIT
AMONIAC |
ACETALDEHYDE
AMMONIA |
1841 |
9 |
9 |
90 |
1198 |
AMONI
DINITRO-o-CRESOLAT, DẠNG RẮN |
AMMONIUM
DINITRO-o- CRESOLATE, SOLID |
1843 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1199 |
Cacbon
dioxit, dạng rắn (đá khô) |
Carbon
dioxide, solid (Dry ice) |
1845 |
9 |
|
|
1200 |
CACBON
TETRACLORUA |
CARBON
TETRACHLORIDE |
1846 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1201 |
KALI
SUNFUA, HYDRAT HÓA chứa hơn 30% nước trong tinh thể |
POTASSIUM
SULPHIDE, HYDRATED with not less than 30% water of crystallization |
1847 |
8 |
8 |
80 |
1202 |
PROPIONIC
AXIT chứa hơn 10% và ít hơn 90% axit theo khối lượng |
PROPIONIC
ACID with not less than 10% and less than 90% acid by mass |
1848 |
8 |
8 |
80 |
1203 |
NATRI
SUNFUA, HYDRAT HÓA chứa hơn 30% nước |
SODIUM
SULPHIDE, HYDRATED with not less than 30% water |
1849 |
8 |
8 |
80 |
1204 |
THUỐC
ĐỘC, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
MEDICINE,
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1851 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1205 |
THUỐC
ĐỘC, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
MEDICINE,
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1851 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1206 |
HỢP
KIM CỦA BARI, DẪN LỬA |
BARIUM
ALLOYS, PYROPHORIC |
1854 |
4.2 |
4.2 |
43 |
1207 |
CANXI,
DẪN LỬA hoặc CANXI HỢP KIM, DẪN LỬA |
CALCIUM,
PYROPHORIC or CALCIUM ALLOYS, PYROPHORIC |
1855 |
4.2 |
4.2 |
|
1208 |
Vải
vụn, thấm dầu |
Rags,
oily |
1856 |
4.2 |
|
|
1209 |
Vải
dệt thải, ướt |
Textile
waste, wet |
1857 |
4.2 |
|
|
1210 |
HEXAFLOPROPYLEN
(MÔI CHẤT LẠNH R 1216) |
HEXAFLUOROPROPYLENE
(REFRIGERANT GAS R 1216) |
1858 |
2 |
2.2 |
20 |
1211 |
SILICON
TETRAFLORIT |
SILICON
TETRAFLUORIDE |
1859 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
1212 |
VINYL
FLORIT, ỔN ĐỊNH |
VINYL
FLUORIDE, STABILIZED |
1860 |
2 |
2.1 |
239 |
1213 |
ETYL
CROTONAT |
ETHYL
CROTONATE |
1862 |
3 |
3 |
33 |
1214 |
NHIÊN
LIỆU DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG |
FUEL,
AVIATION, TURBINE ENGINE |
1863 |
3 |
3 |
33 |
1215 |
NHIÊN
LIỆU DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110
kPa) |
FUEL,
AVIATION, TURBINE ENGINE (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1863 |
3 |
3 |
33 |
1216 |
NHIÊN
LIỆU DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110
kPa) |
FUEL,
AVIATION, TURBINE ENGINE (vapour pressure at50 °C not more than 110 kPa) |
1863 |
3 |
3 |
33 |
1217 |
NHIÊN
LIỆU DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG |
FUEL,
AVIATION, TURBINE ENGINE |
1863 |
3 |
3 |
30 |
1218 |
n-PROPYL
NITRAT |
n-PROPYL
NITRATE |
1865 |
3 |
3 |
|
1219 |
DUNG
DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy |
RESIN
SOLUTION, flammable |
1866 |
3 |
3 |
33 |
1220 |
DUNG
DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
RESIN
SOLUTION, flammable (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1866 |
3 |
3 |
33 |
1221 |
DUNG
DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
RESIN
SOLUTION, flammable (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1866 |
3 |
3 |
33 |
1222 |
DUNG
DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy |
RESIN
SOLUTION, flammable |
1866 |
3 |
3 |
30 |
1223 |
DUNG
DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
RESIN
SOLUTION, flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according
to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1866 |
3 |
3 |
|
1224 |
DUNG
DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
RESIN
SOLUTION, flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according
to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1866 |
3 |
3 |
|
1225 |
DECABORANE |
DECABORANE |
1868 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
46 |
1226 |
MAGIE
hoặc MAGIE HỢP KIM chứa hơn 50% magie dạng viên, tấm dày hoặc lá mỏng |
MAGNESIUM
or MAGNESIUM ALLOYS with more than 50% magnesium in pellets, turnings or
ribbons |
1869 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1227 |
KALI
BOHYDRUA |
POTASSIUM
BOROHYDRIDE |
1870 |
4.3 |
4.3 |
|
1228 |
TITAN
HYDRUA |
TITANIUM
HYDRIDE |
1871 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1229 |
CHÌ
DIOXIT |
LEAD
DIOXIDE |
1872 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
1230 |
AXIT
PERCLORIC chứa từ 50% đến 72% axit theo khối lượng |
PERCHLORIC
ACID with more than 50% but not more than 72% acid, by mass |
1873 |
5.1 |
5.1 +8 |
558 |
1231 |
BARI
OXIT |
BARIUM
OXIDE |
1884 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1232 |
BENZIDIN |
BENZIDINE |
1885 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1233 |
BENZYLIDEN
CLORUA |
BENZYLIDENE
CHLORIDE |
1886 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1234 |
BROMCLOMETAN |
BROMOCHLOROMETHANE |
1887 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1235 |
CLOFORM |
CHLOROFORM |
1888 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1236 |
XYANOGEN
BROMUA |
CYANOGEN
BROMIDE |
1889 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
1237 |
ETYL
BROMUA |
ETHYL
BROMIDE |
1891 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1238 |
ETYLDICLOARSIN |
ETHYLDICHLOROARSINE |
1892 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1239 |
THỦY
NGÂN PHENYL |
PHENYLMERCURIC |
1894 |
6.1 |
6.1 |
60 |
|
HYDROXIT |
HYDROXIDE |
|
|
|
|
1240 |
THỦY
NGÂN PHENYLNITRAT |
PHENYLMERCURIC
NITRATE |
1895 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1241 |
TETRACLOETYLEN |
TETRACHLOROETHYLENE |
1897 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1242 |
AXETYL
IODUA |
ACETYL
IODIDE |
1898 |
8 |
8 |
80 |
1243 |
DIISOOCTYL
AXIT PHOTPHAT |
DIISOOCTYL
ACID PHOSPHATE |
1902 |
8 |
8 |
80 |
1244 |
CHẤT
SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. |
DISINFECTANT,
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
1903 |
8 |
8 |
88 |
1245 |
CHẤT
SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. |
DISINFECTANT,
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
1903 |
8 |
8 |
80 |
1246 |
CHẤT
SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. |
DISINFECTANT,
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
1903 |
8 |
8 |
80 |
1247 |
AXIT
SELENIC |
SELENIC
ACID |
1905 |
8 |
8 |
88 |
1248 |
AXIT
SLUDGE |
SLUDGE
ACID |
1906 |
8 |
8 |
80 |
1249 |
ĐÁ
VÔI XÖT chứa hơn 4% natri hydroxit |
SODA
LIME with more than 4% sodium hydroxide |
1907 |
8 |
8 |
80 |
1250 |
DUNG
DỊCH CLORIT |
CHLORITE
SOLUTION |
1908 |
8 |
8 |
80 |
1251 |
DUNG
DỊCH CLORIT |
CHLORITE
SOLUTION |
1908 |
8 |
8 |
80 |
1252 |
OXIT
CANXI |
Calcium
oxide |
1910 |
8 |
|
|
1253 |
DIBORAN |
DIBORANE |
1911 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
1254 |
HỖN
HỢP METYL CLORUA VÀ METYLEN CLORUA |
METHYL
CHLORIDE AND METHYLENE CHLORIDE MIXTURE |
1912 |
2 |
2.1 |
23 |
1255 |
NEON,
CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
NEON,
REFRIGERATED LIQUID |
1913 |
2 |
2.2 |
22 |
1256 |
BUTYL
PROPIONAT |
BUTYL
PROPIONATES |
1914 |
3 |
3 |
30 |
1257 |
CYCLOHEXANON |
CYCLOHEXANONE |
1915 |
3 |
3 |
30 |
1258 |
2,2'-DICLODIETYL
ETE |
2,2'-DICHLORODIETHYL
ETHER |
1916 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
1259 |
ETYL
ACRYLAT, ỔN ĐỊNH |
ETHYL
ACRYLATE, STABILIZED |
1917 |
3 |
3 |
339 |
1260 |
ISOPROPYLBENZEN |
ISOPROPYLBENZENE |
1918 |
3 |
3 |
30 |
1261 |
METYL
ACRYLAT, ỔN ĐỊNH |
METHYL
ACRYLATE, STABILIZED |
1919 |
3 |
3 |
339 |
1262 |
NONAN |
NONANES |
1920 |
3 |
3 |
30 |
1263 |
PROPYLENIMIN,
ỔN ĐỊNH |
PROPYLENEIMINE,
STABILIZED |
1921 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1264 |
PYROLIDIN |
PYRROLIDINE |
1922 |
3 |
3 +8 |
338 |
1265 |
CANXI
DITHIONIT (CANXI HYDROSUNPHIT) |
CALCIUM
DITHIONITE (CALCIUM HYDROSULPHITE) |
1923 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1266 |
METYL
MAGIE BROMUA TRONG ETYL ETE |
METHYL
MAGNESIUM BROMIDE IN ETHYL ETHER |
1928 |
4.3 |
4.3 +3 |
X323 |
1267 |
KALI
DITHIONIT (KALI HYDROSUNPHIT) |
POTASSIUM
DITHIONITE (POTASSIUM HYDROSULPHITE) |
1929 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1268 |
KẼM
DITHIONIT (KẼM HYDROSUNPHIT) |
ZINC
DITHIONITE (ZINC HYDROSULPHITE) |
1931 |
9 |
9 |
90 |
1269 |
ZIRCONI
DẠNG VỤN |
ZIRCONIUM
SCRAP |
1932 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1270 |
XYANUA
DUNG DỊCH, N.O.S. |
CYANIDE
SOLUTION, N.O.S. |
1935 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1271 |
XYANUA
DUNG DỊCH, N.O.S. |
CYANIDE
SOLUTION, N.O.S. |
1935 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1272 |
XYANUA
DUNG DỊCH, N.O.S. |
CYANIDE
SOLUTION, N.O.S. |
1935 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1273 |
DUNG
DỊCH AXIT BROMAXETIC |
BROMOACETIC
ACID SOLUTION |
1938 |
8 |
8 |
80 |
1274 |
DUNG
DỊCH AXIT BROMAXETIC |
BROMOACETIC
ACID SOLUTION |
1938 |
8 |
8 |
80 |
1275 |
PHOTPHO
OXYBROMUA |
PHOSPHORUS
OXYBROMIDE |
1939 |
8 |
8 |
80 |
1276 |
AXIT
THIOGLYCOLIC |
THIOGLYCOLIC
ACID |
1940 |
8 |
8 |
80 |
1277 |
DIBROMDIFLO-METAN |
DIBROMODIFLUORO-METHANE |
1941 |
9 |
9 |
90 |
1278 |
AMONI
NITRAT chứa ít hơn 0,2% chất dễ cháy, kể cả chất hữu cơ như cacbon, trừ chất
được thêm vào khác |
AMMONIUM
NITRATE with not more than 0.2% combustible substances, including any organic
substance calculated as carbon, to the exclusion of any other added substance |
1942 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1279 |
DIÊM,
AN TOÀN (sách, thẻ hoặc đánh lửa trên hộp) |
MATCHES,
SAFETY (book, card or strike on box) |
1944 |
4.1 |
4.1 |
|
1280 |
DIÊM,
SÁP ‘VESTA’ |
MATCHES,
WAX ‘VESTA’ |
1945 |
4.1 |
4.1 |
|
1281 |
SOL
KHÍ, chất làm ngạt |
AEROSOLS,
asphyxiant |
1950 |
2 |
2.2 |
|
1282 |
SOL
KHÍ, ăn mòn |
AEROSOLS,
corrosive |
1950 |
2 |
2.2 +8 |
|
1283 |
SOL
KHÍ, ăn mòn, ô xy hóa |
AEROSOLS,
corrosive, oxidizing |
1950 |
2 |
2.2 +5.1 +8 |
|
1284 |
SOL
KHÍ, dễ cháy |
AEROSOLS,
flammable |
1950 |
2 |
2.1 |
|
1285 |
SOL
KHÍ, dễ cháy, ăn mòn |
AEROSOLS,
flammable, corrosive |
1950 |
2 |
2.1 +8 |
|
1286 |
SOL
KHÍ, ô xy hóa |
AEROSOLS,
oxidizing |
1950 |
2 |
2.2 +5.1 |
|
1287 |
SOL
KHÍ, độc |
AEROSOLS,
toxic |
1950 |
2 |
2.2 +6.1 |
|
1288 |
SOL
KHÍ, độc, ăn mòn |
AEROSOLS,
toxic, corrosive |
1950 |
2 |
2.2 +6.1 +8 |
|
1289 |
SOL
KHÍ, độc, dễ cháy |
AEROSOLS,
toxic, flammable |
1950 |
2 |
2.1 +6.1 |
|
1290 |
SOL
KHÍ, độc, dễ cháy, ăn mòn |
AEROSOLS,
toxic, flammable, corrosive |
1950 |
2 |
2.1 +6.1 +8 |
|
1291 |
SOL
KHÍ, độc, ô xy hóa |
AEROSOLS,
toxic, oxidizing |
1950 |
2 |
2.2 +5.1 +6.1 |
|
1292 |
SOL
KHÍ, độc, ô xy hóa, ăn mòn |
AEROSOLS,
toxic, oxidizing, corrosive |
1950 |
2 |
2.2 +5.1 +6.1 +8 |
|
1293 |
ARGON,
CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
ARGON,
REFRIGERATED LIQUID |
1951 |
2 |
2.2 |
22 |
1294 |
HỖN
HỢP OXIT ETYLEN VÀ CACBON DIOXIT chứa ít hơn 9% oxit etylen |
ETHYLENE
OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with not more than 9% ethylene oxide |
1952 |
2 |
2.2 |
20 |
1295 |
KHÍ
DẠNG NÉN, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S |
COMPRESSED
GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
1953 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
1296 |
KHÍ
DẠNG NÉN, DỄ CHÁY, N.O.S. |
COMPRESSED
GAS, FLAMMABLE, N.O.S. |
1954 |
2 |
2.1 |
23 |
1297 |
KHÍ
DẠNG NÉN, ĐỘC, N.O.S. |
COMPRESSED
GAS, TOXIC, N.O.S. |
1955 |
2 |
2.3 |
26 |
1298 |
KHÍ
DẠNG NÉN, N.O.S. |
COMPRESSED
GAS, N.O.S. |
1956 |
2 |
2.2 |
20 |
1299 |
DEUTERI,
DẠNG NÉN |
DEUTERIUM,
COMPRESSED |
1957 |
2 |
2.1 |
23 |
1300 |
1,2-DICLO-1,1,2,2-
TETRAFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 114) |
1.2-DICHLORO-1,1,2,2-
TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 114) |
1958 |
2 |
2.2 |
20 |
1301 |
1.1-DIFLOETYLEN
(MÔI CHẤT LẠNH R 1132a) |
1.1-DIFLUOROETHYLENE
(REFRIGERANT GAS R 1132a) |
1959 |
2 |
2.1 |
239 |
1302 |
ETAN,
CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
ETHANE,
REFRIGERATED LIQUID |
1961 |
2 |
2.1 |
223 |
1303 |
ETYLEN |
ETHYLENE |
1962 |
2 |
2.1 |
23 |
1304 |
HELI,
CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
HELIUM,
REFRIGERATED LIQUID |
1963 |
2 |
2.2 |
22 |
1305 |
HỖN
HỢP KHÍ HYDROCACBON, DẠNG NÉN, N.O.S. |
HYDROCARBON
GAS MIXTURE, COMPRESSED, N.O.S. |
1964 |
2 |
2.1 |
23 |
1306 |
HỖN
HỢP KHÍ HYDROCACBON, HÓA LỎNG, N.O.S. ví dụ các hỗn hợp A, A01, A02, A0, A1,
B1, B2, B hoặc C |
HYDROCARBON
GAS MIXTURE, LIQUEFIED, N.O.S. such as mixtures A, A01, A02, A0, A1, B1, B2,
B or C |
1965 |
2 |
2.1 |
23 |
1307 |
HYDRO,
CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
HYDROGEN,
REFRIGERATED LIQUID |
1966 |
2 |
2.1 |
223 |
1308 |
KHÍ
TRỪ SÂU, CHẤT ĐỘC, N.O.S. |
INSECTICIDE
GAS, TOXIC, N.O.S. |
1967 |
2 |
2.3 |
26 |
1309 |
KHÍ
TRỪ SÂU, N.O.S. |
INSECTICIDE
GAS, N.O.S. |
1968 |
2 |
2.2 |
20 |
1310 |
ISOBUTAN |
ISOBUTANE |
1969 |
2 |
2.1 |
23 |
1311 |
KRYPTON,
CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
KRYPTON,
REFRIGERATED LIQUID |
1970 |
2 |
2.2 |
22 |
1312 |
METAN,
DẠNG NÉN hoặc KHÍ TỰ NHIÊN, DẠNG NÉN chứa nồng độ metan cao |
METHANE,
COMPRESSED or NATURAL GAS, COMPRESSED with high methane content |
1971 |
2 |
2.1 |
23 |
1313 |
METAN,
CHẤT LỎNG LÀM LẠNH hoặc KHÍ TỰ NHIÊN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH chứa nồng độ metan
cao |
METHANE,
REFRIGERATED LIQUID or NATURAL GAS, REFRIGERATED LIQUID with high methane
content |
1972 |
2 |
2.1 |
223 |
1314 |
CLODIFLO-METAN
VÀ CLOPENTAFLO-ETAN HỖN HỢP có nhiệt độ sôi cố định, với khoảng 49%
clodiflometan (MÔI CHẤT LẠNH R 502) |
CHLORODIFLUORO-M
ETHANE AND CHLOROPENTAFLUOROETHANE MIXTURE with fixed boiling point, with
approximately 49% chlorodifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 502) |
1973 |
2 |
2.2 |
20 |
1315 |
CLODIFLOBROM-METAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 12B1) |
CHLORODIFLUOROBROMO-
METHANE (REFRIGERANT GAS R12B1) |
1974 |
2 |
2.2 |
20 |
1316 |
HỖN
HỢP ÔXIT NITRIC VÀ DINITƠ TETROXIT (HỖN HỢP ÔXIT NITRIC VÀ NITƠ DIOXIT ) |
NITRIC
OXIDE AND DINITROGEN TETROXIDE MIXTURE (NITRIC OXIDE AND NITROGEN DIOXIDE
MIXTURE) |
1975 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
1317 |
OCTAFLOCYCLO-BUTAN
(MÔI CHẤT LẠNH RC 318) |
OCTAFLUOROCYCLO-BUTANE
(REFRIGERANT GAS RC 318) |
1976 |
2 |
2.2 |
20 |
1318 |
NITƠ,
CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
NITROGEN,
REFRIGERATED LIQUID |
1977 |
2 |
2.2 |
22 |
1319 |
PROPAN |
PROPANE |
1978 |
2 |
2.1 |
23 |
1320 |
TETRAFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 14) |
TETRAFLUOROMETHANE
(REFRIGERANT GAS R 14) |
1982 |
2 |
2.2 |
20 |
1321 |
1-CLO-2,2,2-TRIFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 133a) |
1-CHLORO-2,2,2-
TRIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 133a) |
1983 |
2 |
2.2 |
20 |
1322 |
TRIFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 23) |
TRIFLUOROMETHANE
(REFRIGERANT GAS R 23) |
1984 |
2 |
2.2 |
20 |
1323 |
RƯỢU
CỒN, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. |
ALCOHOLS,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
1986 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1324 |
RƯỢU
CỒN, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. |
ALCOHOLS,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
1986 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1325 |
RƯỢU
CỒN, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. |
ALCOHOLS,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
1986 |
3 |
3+6.1 |
36 |
1326 |
RƯỢU
CỒN, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
ALCOHOLS,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1987 |
3 |
3 |
33 |
1327 |
RƯỢU
CỒN, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
ALCOHOLS,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1987 |
3 |
3 |
33 |
1328 |
RƯỢU
CỒN, N.O.S. |
ALCOHOLS,
N.O.S. |
1987 |
3 |
3 |
30 |
1329 |
ALDEHIT,
DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. |
ALDEHYDES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
1988 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1330 |
ALDEHIT,
DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. |
ALDEHYDES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
1988 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1331 |
ALDEHIT,
DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. |
ALDEHYDES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
1988 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
1332 |
ALDEHIT,
N.O.S. |
ALDEHYDES,
N.O.S. |
1989 |
3 |
3 |
33 |
1333 |
ALDEHIT,
N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110kPa) |
ALDEHYDES,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1989 |
3 |
3 |
33 |
1334 |
ALDEHIT,
N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
ALDEHYDES,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1989 |
3 |
3 |
33 |
1335 |
ALDEHIT,
N.O.S. |
ALDEHYDES,
N.O.S. |
1989 |
3 |
3 |
30 |
1336 |
BENZALDEHIT |
BENZALDEHYDE |
1990 |
9 |
9 |
90 |
1337 |
CLOPREN,
ỔN ĐỊNH |
CHLOROPRENE,
STABILIZED |
1991 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1338 |
CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. |
FLAMMABLE
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1992 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1339 |
CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. |
FLAMMABLE
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1992 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1340 |
CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. |
FLAMMABLE
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1992 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
1341 |
CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. |
FLAMMABLE
LIQUID, N.O.S. |
1993 |
3 |
3 |
33 |
1342 |
CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
FLAMMABLE
LIQUID N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1993 |
3 |
3 |
33 |
1343 |
CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
FLAMMABLE
LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1993 |
3 |
3 |
33 |
1344 |
CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. |
FLAMMABLE
LIQUID, N.O.S. |
1993 |
3 |
3 |
30 |
1345 |
CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
FLAMMABLE
LIQUID N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4)
(vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1993 |
3 |
3 |
|
1346 |
CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
FLAMMABLE
LIQUID, N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1993 |
3 |
3 |
|
1347 |
SẮT
PENTACACBONYL |
IRON
PENTACARBONYL |
1994 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1348 |
NHỰA
ĐƯỜNG DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (áp suất hơi ở
50 °C lớn hơn 110 kPa) |
TARS,
LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (vapour pressure at 50 °C
more than 110 kPa) |
1999 |
3 |
3 |
33 |
1349 |
NHỰA
ĐƯỜNG DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (áp suất hơi ở
50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
TARS,
LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (vapour pressure at 50 °C
not more than 110 kPa) |
1999 |
3 |
3 |
33 |
1350 |
NHỰA
ĐƯỜNG DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng |
TARS,
LIQUID, including road oils, and cutback bitumens |
1999 |
3 |
3 |
30 |
1351 |
NHỰA
ĐƯỜNG DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (có điểm chớp
cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn
110 kPa) |
TARS,
LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below
23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than
110 kPa) |
1999 |
3 |
3 |
|
1352 |
NHỰA
ĐƯỜNG DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (có điểm chớp
cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn
110 kPa) |
TARS,
LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below
23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more
than 110 kPa) |
1999 |
3 |
3 |
|
1353 |
XENLULOIT
dạng khối, thanh, cuộn, tấm, ống, v.v..., trừ mảnh vụn |
CELLULOID
in block, rods, rolls, sheets, tubes, etc., except scrap |
2000 |
4.1 |
4.1 |
|
1354 |
COBAN
NAPHTHENAT, DẠNG BỘT |
COBALT
NAPHTHENATES, POWDER |
2001 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1355 |
XENLULOIT,
VỤN |
CELLULOID,
SCRAP |
2002 |
4.2 |
4.2 |
|
1356 |
MAGIE
DIAMIT |
MAGNESIUM
DIAMIDE |
2004 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1357 |
NHỰA,
GỐC NITƠ XENLULO, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. |
PLASTICS,
NITROCELLULOSE- BASED, SELF-HEATING, N.O.S. |
2006 |
4.2 |
4.2 |
|
1358 |
ZIRCONI
DẠNG BỘT, KHÔ |
ZIRCONIUM
POWDER, DRY |
2008 |
4.2 |
4.2 |
43 |
1359 |
ZIRCONI
DẠNG BỘT, KHÔ |
ZIRCONIUM
POWDER, DRY |
2008 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1360 |
ZIRCONI
DẠNG BỘT, KHÔ |
ZIRCONIUM
POWDER, DRY |
2008 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1361 |
ZIRCONI,
KHÔ, tấm hoàn thiện, dải hoặc dây cuộn |
ZIRCONIUM,
DRY, finished sheets, strip or coiled wire |
2009 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1362 |
MAGIE
HYDRUA |
MAGNESIUM
HYDRIDE |
2010 |
4.3 |
4.3 |
|
1363 |
MAGIE
PHOTPHUA |
MAGNESIUM
PHOSPHIDE |
2011 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
1364 |
KALI
PHOTPHUA |
POTASSIUM
PHOSPHIDE |
2012 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
1365 |
STRONTI
PHOTPHUA |
STRONTIUM
PHOSPHIDE |
2013 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
1366 |
HYDRO
PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC chứa từ 20% đến 60% hydro peroxit (được ổn định nếu
cần thiết) |
HYDROGEN
PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 20% but not more than 60%
hydrogen peroxide (stabilized as necessary) |
2014 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
1367 |
HYDRO
PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC, ỔN ĐỊNH chứa hơn 70% hydro peroxit |
HYDROGEN
PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 70% hydrogen peroxide |
2015 |
5.1 |
5.1 +8 |
559 |
1368 |
HYDRO
PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC, ỔN ĐỊNH chứa từ 60% đến 70% hydro peroxit |
HYDROGEN
PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 60% hydrogen peroxide
and not more than 70% hydrogen peroxide |
2015 |
5.1 |
5.1 +8 |
559 |
1369 |
ĐẠN
DƯỢC, ĐỘC, KHÔNG NỔ nếu không có thuốc nổ hoặc hạt phóng, không có ngòi |
AMMUNITION,
TOXIC, NONEXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed |
2016 |
6.1 |
6.1 |
|
1370 |
ĐẠN
DƯỢC, GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, KHÔNG NỔ nếu không có thuốc nổ hoặc hạt phóng, không
có ngòi |
AMMUNITION,
TEARPRODUCING, NON-EXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed |
2017 |
6.1 |
6.1+8 |
|
1371 |
CLOANILIN,
DẠNG RẮN |
CHLOROANILINES,
SOLID |
2018 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1372 |
CLOANILIN,
DẠNG LỎNG |
CHLOROANILINES,
LIQUID |
2019 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1373 |
CLOPHENON,
DẠNG RẮN |
CHLOROPHENOLS,
SOLID |
2020 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1374 |
CLOPHENON,
DẠNG LỎNG |
CHLOROPHENOLS,
LIQUID |
2021 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1375 |
AXIT
CRESYLIC |
CRESYLIC
ACID |
2022 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1376 |
EPICLOHYDRIN |
EPICHLOROHYDRIN |
2023 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
1377 |
THỦY
NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
MERCURY
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
2024 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1378 |
THỦY
NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
MERCURY
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
2024 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1379 |
THỦY
NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
MERCURY
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
2024 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1380 |
THỦY
NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
MERCURY
COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
2025 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1381 |
THỦY
NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
MERCURY
COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
2025 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1382 |
THỦY
NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
MERCURY
COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
2025 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1383 |
HỢP
CHẤT THỦY NGÂN PHENYL, N.O.S. |
PHENYLMERCURIC
COMPOUND, N.O.S. |
2026 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1384 |
HỢP
CHẤT THỦY NGÂN PHENYL, N.O.S. |
PHENYLMERCURIC
COMPOUND, N.O.S. |
2026 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1385 |
HỢP
CHẤT THỦY NGÂN PHENYL, N.O.S. |
PHENYLMERCURIC
COMPOUND, N.O.S. |
2026 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1386 |
NATRI
ARSENIT, DẠNG RẮN |
SODIUM
ARSENITE, SOLID |
2027 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1387 |
BOM,
KHÓI, KHÔNG NỔ chứa chất lỏng ăn mòn, không có thiết bị khơi mào |
BOMBS,
SMOKE, NONEXPLOSIVE with corrosive liquid, without initiating device |
2028 |
8 |
8 |
|
1388 |
HYDRAZIN,
KHAN |
HYDRAZINE,
ANHYDROUS |
2029 |
8 |
8 +3 |
|
1389 |
HYDRAZIN
DUNG DỊCH NƯỚC, chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng |
HYDRAZINE
AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass |
2030 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
1390 |
HYDRAZIN
DUNG DỊCH NƯỚC, chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng |
HYDRAZINE
AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass |
2030 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
1391 |
HYDRAZIN
DUNG DỊCH NƯỚC, chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng |
HYDRAZINE
AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass |
2030 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
1392 |
AXIT
NITRIC, loại không có khói màu đỏ, chứa hơn 70% axit nitric |
NITRIC
ACID, other than red fuming, with more than 70% nitric acid |
2031 |
8 |
8 +5.1 |
885 |
1393 |
AXIT
NITRIC, loại không có khói màu đỏ, chứa ít nhất 65%, nhưng dưới 70% axit
nitric |
NITRIC
ACID, other than red fuming, with at least 65%, but not more than 70% nitric
acid |
2031 |
8 |
8 +5.1 |
85 |
1394 |
AXIT
NITRIC, loại không có khói màu đỏ, chứa ít hơn 65% axit nitric |
NITRIC
ACID, other than red fuming, with less than 65% nitric acid |
2031 |
8 |
8 |
80 |
1395 |
AXIT
NITRIC, CÓ KHÓI MÀU ĐỎ |
NITRIC
ACID, RED FUMING |
2032 |
8 |
8 +5.1 +6.1 |
856 |
1396 |
KALI
MONOXIT |
POTASSIUM
MONOXIDE |
2033 |
8 |
8 |
80 |
1397 |
HỖN
HỢP HYDRO VÀ METAN, DẠNG NÉN |
HYDROGEN
AND METHANE MIXTURE, COMPRESSED |
2034 |
2 |
2.1 |
23 |
1398 |
1,1,1-TRIFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 143a) |
1,1,1-TRIFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 143a) |
2035 |
2 |
2.1 |
23 |
1399 |
XENON |
XENON |
2036 |
2 |
2.2 |
20 |
1400 |
BÌNH,
LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được |
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable |
2037 |
2 |
2.2 |
|
1401 |
BÌNH,
LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được |
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable |
2037 |
2 |
2.1 |
|
1402 |
BÌNH,
LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được |
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable |
2037 |
2 |
2.2 +5.1 |
|
1403 |
BÌNH,
LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được |
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable |
2037 |
2 |
2.3 |
|
1404 |
BÌNH,
LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được |
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable |
2037 |
2 |
2.3 +8 |
|
1405 |
BÌNH,
LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được |
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable |
2037 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
1406 |
BÌNH,
LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được |
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable |
2037 |
2 |
2.3 +2.1 +8 |
|
1407 |
BÌNH,
LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được |
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable |
2037 |
2 |
2.3 +5.1 |
|
1408 |
BÌNH,
LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được |
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable |
2037 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
1409 |
DINITƠ
TOLUEN, DẠNG LỎNG |
DINITROTOLUENES,
LIQUID |
2038 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1410 |
2,2-DIMETYLPROPAN |
2,2-DIMETHYLPROPANE |
2044 |
2 |
2.1 |
23 |
1411 |
ISOBUTYRALDEHIT
(ISOBUTYL ALDEHIT) |
ISOBUTYRALDEHYDE
(ISOBUTYL ALDEHYDE) |
2045 |
3 |
3 |
33 |
1412 |
XYMEN |
CYMENES |
2046 |
3 |
3 |
30 |
1413 |
DICLOPROPEN |
DICHLOROPROPENES |
2047 |
3 |
3 |
33 |
1414 |
DICLOPROPEN |
DICHLOROPROPENES |
2047 |
3 |
3 |
30 |
1415 |
DICYCLOPENTADIEN |
DICYCLOPENTADIENE |
2048 |
3 |
3 |
30 |
1416 |
DIETYLBENZEN |
DIETHYLBENZENE |
2049 |
3 |
3 |
30 |
1417 |
DIISOBUTYLEN,
ISOMERIC HỢP CHẤT |
DIISOBUTYLENE,
ISOMERIC COMPOUNDS |
2050 |
3 |
3 |
33 |
1418 |
2-DIMETYLAMINO-
ETANON |
2-DIMETHYLAMINO-
ETHANOL |
2051 |
8 |
8 +3 |
83 |
1419 |
DIPENTEN |
DIPENTENE |
2052 |
3 |
3 |
30 |
1420 |
METYL
ISOBUTYL CARBINOL |
METHYL
ISOBUTYL CARBINOL |
2053 |
3 |
3 |
30 |
1421 |
MORPHOLIN |
MORPHOLINE |
2054 |
8 |
8+3 |
883 |
1422 |
STYREN
MONOM, ỔN ĐỊNH |
STYRENE
MONOMER, STABILIZED |
2055 |
3 |
3 |
39 |
1423 |
TETRAHYDROFURAN |
TETRAHYDROFURAN |
2056 |
3 |
3 |
33 |
1424 |
TRIPROPYLEN |
TRIPROPYLENE |
2057 |
3 |
3 |
33 |
1425 |
TRIPROPYLEN |
TRIPROPYLENE |
2057 |
3 |
3 |
30 |
1426 |
VALERALDEHIT |
VALERALDEHYDE |
2058 |
3 |
3 |
33 |
1427 |
NITƠ
XENLULO DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, và
nhỏ hơn 55% nitơ xenlulo |
NITROCELLULOSE
SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not
more than 55% nitrocellulose |
2059 |
3 |
3 |
33 |
1428 |
NITƠ
XENLULO DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ, theo khối lượng khô, và
nhỏ hơn 55% nitơ xenlulo (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
NITROCELLULOSE
SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not
more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
2059 |
3 |
3 |
33 |
1429 |
NITƠ
XENLULO DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, và
nhỏ hơn 55% nitơ xenlulo (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
NITROCELLULOSE
SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not
more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
2059 |
3 |
3 |
33 |
1430 |
NITƠ
XENLULO DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, và
nhỏ hơn 55% nitơ xenlulo |
NITROCELLULOSE
SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not
more than 55% nitrocellulose |
2059 |
3 |
3 |
30 |
1431 |
PHÂN
BÓN GỐC AMONI NITRAT |
AMMONIUM
NITRATE BASED FERTILIZER |
2067 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1432 |
PHÂN
BÓN GỐC AMONI NITRAT, hỗn hợp đồng nhất của nitơ/photphat, nitơ/potash hoặc
nitơ/photphat/potash, chứa dưới 70% amoni nitrat và dưới 0,4% vật liệu hữu
cơ/cháy toàn phần như cacbon hoặc chứa ít hơn 45% amoni nitrat và vật liệu
cháy không hạn chế |
Ammonium
nitrate based fertilizer, uniform mixtures of the nitrogen/phosphate,
nitrogen/potash or nitrogen/phosphate/potash type, containing not more than
70% ammonium nitrate and not more than 0.4% total combustible/organic
material calculated as carbon or with not more than 45% ammonium nitrate and
unrestricted combustible material |
2071 |
9 |
|
|
1433 |
DUNG
DỊCH AMONIAC, khối lượng riêng tương đối nhỏ hơn 0,880 ở 15°C trong nước,
chứa từ 35% đến 50% amoniac |
AMMONIA
SOLUTION, relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than
35% but not more than 50% ammonia |
2073 |
2 |
2.2 |
20 |
1434 |
ACRYLAMIT,
DẠNG RẮN |
ACRYLAMIDE,
SOLID |
2074 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1435 |
CHLORAL,
KHAN, HẠN CHẾ |
CHLORAL,
ANHYDROUS, STABILIZED |
2075 |
6.1 |
6.1 |
69 |
1436 |
CRESOL,
DẠNG LỎNG |
CRESOLS,
LIQUID |
2076 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1437 |
alpha-NAPHTHYLAMIN |
alpha-NAPHTHYLAMINE |
2077 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1438 |
TOLUEN
DIISOXYANAT |
TOLUENE
DIISOCYANATE |
2078 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1439 |
DIETYLENTRIAMIN |
DIETHYLENETRIAMINE |
2079 |
8 |
8 |
80 |
1440 |
HYDRO
CLORUA, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
HYDROGEN
CHLORIDE, REFRIGERATED LIQUID |
2186 |
2 |
|
|
1441 |
CACBON
DIOXIT, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
CARBON
DIOXIDE, REFRIGERATED LIQUID |
2187 |
2 |
2.2 |
22 |
1442 |
ARSIN |
ARSINE |
2188 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
1443 |
DICLOSILAN |
DICHLOROSILANE |
2189 |
2 |
2.3 +2.1 +8 |
263 |
1444 |
Ô
XY DIFLORIT, DẠNG NÉN |
OXYGEN
DIFLUORIDE, COMPRESSED |
2190 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
1445 |
SULPHURYL
FLORIT |
SULPHURYL
FLUORIDE |
2191 |
2 |
2.3 |
26 |
1446 |
GERMANE |
GERMANE |
2192 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
1447 |
HEXAFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 116) |
HEXAFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 116) |
2193 |
2 |
2.2 |
20 |
1448 |
SELEN
HEXAFLORIT |
SELENIUM
HEXAFLUORIDE |
2194 |
2 |
2.3 +8 |
|
1449 |
TELU
HEXAFLORIT |
TELLURIUM
HEXAFLUORIDE |
2195 |
2 |
2.3 +8 |
|
1450 |
VONFRAM
HEXAFLORIT |
TUNGSTEN
HEXAFLUORIDE |
2196 |
2 |
2.3 +8 |
|
1451 |
HYDRO
IODUA, KHAN |
HYDROGEN
IODIDE, ANHYDROUS |
2197 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
1452 |
PHOTPHO
PENTAFLORIT |
PHOSPHORUS
PENTAFLUORIDE |
2198 |
2 |
2.3 +8 |
|
1453 |
PHOTPHIN |
PHOSPHINE |
2199 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
1454 |
PROPADIEN,
ỔN ĐỊNH |
PROPADIENE,
STABILIZED |
2200 |
2 |
2.1 |
239 |
1455 |
DINITƠ
MONOXIT, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
NITROUS
OXIDE, REFRIGERATED
LIQUID |
2201 |
2 |
2.2 +5.1 |
225 |
1456 |
HYDRO
SELENUA, KHAN |
HYDROGEN
SELENIDE, ANHYDROUS |
2202 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
1457 |
SILAN |
SILANE |
2203 |
2 |
2.1 |
23 |
1458 |
CACBONYL
SUNFUA |
CARBONYL
SULPHIDE |
2204 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
1459 |
ADIPONITRIL |
ADIPONITRILE |
2205 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1460 |
ISOXYANAT,
ĐỘC, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, N.O.S. |
ISOCYANATES,
TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S. |
2206 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1461 |
ISOXYANAT,
ĐỘC, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, N.O.S. |
ISOCYANATES,
TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S. |
2206 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1462 |
CANXI
HYPOCLORIT HỖN HỢP,
KHÔ chứa từ 10% đến 39% clo sẵn có |
CALCIUM
HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 10% but not more than 39% available
chlorine z |
2208 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1463 |
FORMALDEHIT
DUNG DỊCH chứa hơn 25% formaldehit |
FORMALDEHYDE
SOLUTION with not less than 25% formaldehyde |
2209 |
8 |
8 |
80 |
1464 |
MANEB
hoặc MANEB ĐIỀU CHẾ chứa hơn 60% maneb |
MANEB
or MANEB PREPARATION with not less than 60% maneb |
2210 |
4.2 |
4.2 +4.3 |
40 |
1465 |
HẠT
POLYMERIC ĐƯỢC LÀM NỞ, tạo ra hơi dễ cháy |
POLYMERIC
BEADS, EXPANDABLE, evolving flammable vapour |
2211 |
9 |
None |
90 |
1466 |
AMIĂNG,
KHOÁNG SILICAT (amosit, tremolit, actinolit, anthophyllit, crocidolit) |
ASBESTOS,
AMPHIBOLE (amosite, tremolite, actinolite, anthophyllite, crocidolite) |
2212 |
9 |
9 |
90 |
1467 |
PARAFORMALDEHIT |
PARAFORMALDEHYDE |
2213 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1468 |
PHTHALIC
ANHYDRIT chứa hơn 0,05% maleic anhydrit |
PHTHALIC
ANHYDRIDE with more than 0.05% of maleic anhydride |
2214 |
8 |
8 |
80 |
1469 |
MALEIC
ANHYDRIT, DẠNG CHẢY |
MALEIC
ANHYDRIDE, MOLTEN |
2215 |
8 |
8 |
80 |
1470 |
MALEIC
ANHYDRIT |
MALEIC
ANHYDRIDE |
2215 |
8 |
8 |
80 |
1471 |
BỘT
CÁT (VỤN CÁ), ỔN ĐỊNH |
Fish
meal (Fish scrap), stabilized |
2216 |
9 |
|
|
1472 |
BÁNH
HẠT với ít hơn 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11 % |
SEED
CAKE with not more than 1.5% oil and not more than 11% moisture |
2217 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1473 |
AXIT
ACRYLIC, ỔN ĐỊNH |
ACRYLIC
ACID, STABILIZED |
2218 |
8 |
8 +3 |
839 |
1474 |
ALLYL
GLYCIDYL ETE |
ALLYL
GLYCIDYL ETHER |
2219 |
3 |
3 |
30 |
1475 |
ANISOL |
ANISOLE |
2222 |
3 |
3 |
30 |
1476 |
BENZONITRIL |
BENZONITRILE |
2224 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1477 |
BENZENULPHONYL
CLORUA |
BENZENESULPHONYL
CHLORIDE |
2225 |
8 |
8 |
80 |
1478 |
BENZOTRICLORUA |
BENZOTRICHLORIDE |
2226 |
8 |
8 |
80 |
1479 |
n-BUTYL
METACRYLAT, ỔN ĐỊNH |
n-BUTYL
METHACRYLATE, STABILIZED |
2227 |
3 |
3 |
39 |
1480 |
2-CLOETHANAL |
2-CHLOROETHANAL |
2232 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1481 |
CLOANISIDIN |
CHLOROANISIDINES |
2233 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1482 |
CLOBENZOTRI-FLORIT |
CHLOROBENZOTRI-FLUORIDES |
2234 |
3 |
3 |
30 |
1483 |
CLOBENZYL
CLORUA, DẠNG LỎNG |
CHLOROBENZYL
CHLORIDES, LIQUID |
2235 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1484 |
3-CLO-4-METYLPHENYL
ISOXYANAT, DẠNG LỎNG |
3-CHLORO-4-METHYLPHENYL
ISOCYANATE, LIQUID |
2236 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1485 |
CLONITROANILIN |
CHLORONITROANILINES |
2237 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1486 |
CLOTOLUEN |
CHLOROTOLUENES |
2238 |
3 |
3 |
30 |
1487 |
CLOTOLUIDIN,
DẠNG RẮN |
CHLOROTOLUIDINES,
SOLID |
2239 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1488 |
AXIT
CHROMOSUNPHURIC |
CHROMOSULPHURIC
ACID |
2240 |
8 |
8 |
88 |
1489 |
CYCLOHEPTAN |
CYCLOHEPTANE |
2241 |
3 |
3 |
33 |
1490 |
CYCLOHEPTEN |
CYCLOHEPTENE |
2242 |
3 |
3 |
33 |
1491 |
CYCLOHEXYL
AXETAT |
CYCLOHEXYL
ACETATE |
2243 |
3 |
3 |
30 |
1492 |
CYCLOPENTANOL |
CYCLOPENTANOL |
2244 |
3 |
3 |
30 |
1493 |
CYCLOPENTANON |
CYCLOPENTANONE |
2245 |
3 |
3 |
30 |
1494 |
CYCLOPENTEN |
CYCLOPENTENE |
2246 |
3 |
3 |
33 |
1495 |
n-DECAN |
n-DECANE |
2247 |
3 |
3 |
30 |
1496 |
DI-n-BUTYLAMIN |
DI-n-BUTYLAMINE |
2248 |
8 |
8 +3 |
83 |
1497 |
DICLODIMETYL
ETE, ĐỐI XỨNG |
DICHLORODIMETHYL
ETHER, SYMMETRICAL |
2249 |
6.1 |
|
|
1498 |
DICLOPHENYL
ISOXYANAT |
DICHLOROPHENYL
ISOCYANATES |
2250 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1499 |
BICYCLO[2.2.1]HEPTA-2,5-
DIEN, ỔN ĐỊNH (2,5- NORBORNADIEN, ỔN ĐỊNH) |
BICYCLO[2.2.1]HEPTA-2,5-
DIENE, STABILIZED (2,5- NORBORNADIENE, STABILIZED) |
2251 |
3 |
3 |
339 |
1500 |
1,2-DIMETHOXYETAN |
1,2-DIMETHOXYETHANE |
2252 |
3 |
3 |
33 |
1501 |
N,N-DIMETYLANILIN |
N,N-DIMETHYLANILINE |
2253 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1502 |
DIÊM,
CHỐNG GIÓ |
MATCHES,
FUSEE |
2254 |
4.1 |
4.1 |
|
1503 |
CYCLOHEXEN |
CYCLOHEXENE |
2256 |
3 |
3 |
33 |
1504 |
KALI |
POTASSIUM |
2257 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
1505 |
1,2-PROPYLENDIAMIN |
1,2-PROPYLENEDIAMINE |
2258 |
8 |
8 +3 |
83 |
1506 |
TRIETYLENTETRAMIN |
TRIETHYLENETETRAMINE |
2259 |
8 |
8 |
80 |
1507 |
TRIPROPYLAMIN |
TRIPROPYLAMINE |
2260 |
3 |
3+8 |
38 |
1508 |
XYLENOL,
DẠNG RẮN |
XYLENOLS,
SOLID |
2261 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1509 |
DIMETYLCARBAMOYL
CLORUA |
DIMETHYLCARBAMOYL
CHLORIDE |
2262 |
8 |
8 |
80 |
1510 |
DIMETYL-CYCLOHEXAN |
DIMETHYL-CYCLOHEXANES |
2263 |
3 |
3 |
33 |
1511 |
N,N-DIMETYL
CYCLOHEXYLAMIN |
N,N-DIMETHYL-
CYCLOHEXYLAMINE |
2264 |
8 |
8 +3 |
83 |
1512 |
N,N-DIMETYL-FORMAMIT |
N,N-DIMETHYL-FORMAMIDE |
2265 |
3 |
3 |
30 |
1513 |
DIMETYL-N-PROPYLAMIN |
DIMETHYL-N-PROPYLAMINE |
2266 |
3 |
3 +8 |
338 |
1514 |
DIMETYL
THIOPHOSPHORYL CLORUA |
DIMETHYL
THIOPHOSPHORYL CHLORIDE |
2267 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1515 |
3,3'-IMINODIPROPYLAMIN |
3,3'-IMINODIPROPYLAMINE |
2269 |
8 |
8 |
80 |
1516 |
ETYLAMIN,
DUNG DỊCH NƯỚC chứa từ 50% đến 70% etylamin |
ETHYLAMINE,
AQUEOUS SOLUTION with not less than 50% but not more than 70% ethylamine |
2270 |
3 |
3 +8 |
338 |
1517 |
ETYL
AMYL KETON |
ETHYL
AMYL KETONE |
2271 |
3 |
3 |
30 |
1518 |
N-ETYLANILIN |
N-ETHYLANILINE |
2272 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1519 |
2-ETYLANILIN |
2-ETHYLANILINE |
2273 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1520 |
N-ETYL-N-BENZYLANILIN |
N-ETHYL-N-BENZYLANILINE |
2274 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1521 |
2-ETYLBUTANOL |
2-ETHYLBUTANOL |
2275 |
3 |
3 |
30 |
1522 |
2-ETYLHEXYLAMIN |
2-ETHYLHEXYLAMINE |
2276 |
3 |
3 +8 |
38 |
1523 |
ETYL
METACRYLAT, ỔN ĐỊNH |
ETHYL
METHACRYLATE, STABILIZED |
2277 |
3 |
3 |
339 |
1524 |
n-HEPTEN |
n-HEPTENE |
2278 |
3 |
3 |
33 |
1525 |
HEXACLOBUTADIEN |
HEXACHLOROBUTADIENE |
2279 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1526 |
HEXAMETYLEN-DIAMIN,
DẠNG RẮN |
HEXAMETHYLENE-DIAMINE,
SOLID |
2280 |
8 |
8 |
80 |
1527 |
HEXAMETYLEN
DIISOXYANAT |
HEXAMETHYLENE
DIISOCYANATE |
2281 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1528 |
HEXANOL |
HEXANOLS |
2282 |
3 |
3 |
30 |
1529 |
ISOBUTYL
METACRYLAT, ỔN ĐỊNH |
ISOBUTYL
METHACRYLATE, STABILIZED |
2283 |
3 |
3 |
39 |
1530 |
ISOBUTYRONITRIL |
ISOBUTYRONITRILE |
2284 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1531 |
ISOCYANATOBENZO-TRIFLORIT |
ISOCYANATOBENZO-TRIFLUORIDES |
2285 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
1532 |
PENTAMETYLHEPTAN |
PENTAM
ETHYLHEPTAN E |
2286 |
3 |
3 |
30 |
1533 |
ISOHEPTEN |
ISOHEPTENE |
2287 |
3 |
3 |
33 |
1534 |
ISOHEXEN |
ISOHEXENE |
2288 |
3 |
3 |
33 |
1535 |
ISOPHORONEDIAMIN |
ISOPHORONEDIAMINE |
2289 |
8 |
8 |
80 |
1536 |
ISOPHORONE
DIISOXYANAT |
ISOPHORONE
DIISOCYANATE |
2290 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1537 |
HỢP
CHẤT CHÌ, CÓ KHẢ NĂNG HÒA TAN, N.O.S |
LEAD
COMPOUND, SOLUBLE, N.O.S. |
2291 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1538 |
4-METHOXY-4-METYLPENTAN-2-ONE |
4-METHOXY-4-METHYLPENTAN-2-ONE |
2293 |
3 |
3 |
30 |
1539 |
N-METYLANILIN |
N-METHYLANILINE |
2294 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1540 |
METYL
CLOAXETAT |
METHYL
CHLOROACETATE |
2295 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1541 |
METYLCYCLOHEXAN |
METHYLCYCLOHEXANE |
2296 |
3 |
3 |
33 |
1542 |
METYLCYCLO-HEXANON |
METHYLCYCLO-HEXANONE |
2297 |
3 |
3 |
30 |
1543 |
METYLCYCLOPENTAN |
METHYLCYCLOPENTANE |
2298 |
3 |
3 |
33 |
1544 |
METYL
DICLOAXETAT |
METHYL
DICHLOROACETATE |
2299 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1545 |
2-METYL-5-ETYLPYRIDIN |
2-METHYL-5-ETHYLPYRIDINE |
2300 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1546 |
2-METYLFURAN |
2-METHYLFURAN |
2301 |
3 |
3 |
33 |
1547 |
5-METYLHEXAN-2-ONE |
5-METHYLHEXAN-2-ONE |
2302 |
3 |
3 |
30 |
1548 |
ISOPROPENYLBENZEN |
ISOPROPENYLBENZENE |
2303 |
3 |
3 |
30 |
1549 |
NAPHTHALEN,
DẠNG CHẢY |
NAPHTHALENE,
MOLTEN |
2304 |
4.1 |
4.1 |
44 |
1550 |
AXIT
NITROBENZEN SUNPHONIC |
NITROBENZENE-SULPHONIC
ACID |
2305 |
8 |
8 |
80 |
1551 |
NITROBENZOTRI-FLORIT,
DẠNG LỎNG |
NITROBENZOTRI-FLUORIDES,
LIQUID |
2306 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1552 |
3-NITRO-4-CLO-BENZOTRIFLORIT |
3-NITRO-4-CHLORO-
BENZOTRIFLUORIDE |
2307 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1553 |
AXIT
NITROSYLSUNPHURIC, DẠNG LỎNG |
NITROSYLSULPHURIC
ACID, LIQUID |
2308 |
8 |
8 |
X80 |
1554 |
OCTADIEN |
OCTADIENES |
2309 |
3 |
3 |
33 |
1555 |
PENTAN-2,4-DION |
PENTANE-2,4-DIONE |
2310 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
1556 |
PHENETIDIN |
PHENETIDINES |
2311 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1557 |
PHENOL,
DẠNG CHẢY |
PHENOL,
MOLTEN |
2312 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1558 |
PICOLIN |
PICOLINES |
2313 |
3 |
3 |
30 |
1559 |
POLYCLORINAT
BIPHENYL, DẠNG LỎNG |
POLYCHLORINATED
BIPHENYLS, LIQUID |
2315 |
9 |
9 |
90 |
1560 |
NATRI
CUPROXYANUA, DẠNG RẮN |
SODIUM
CUPROCYANIDE, SOLID |
2316 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1561 |
DUNG
DỊCH NATRI CUPROXYANUA |
SODIUM
CUPROCYANIDE SOLUTION |
2317 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1562 |
NATRI
HYDROSUNFUA chứa ít hơn 25% nước trong tinh thể |
SODIUM
HYDROSULPHIDE with less than 25% water of crystallization |
2318 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1563 |
TERPEN
HYDROCACBON, N.O.S. |
TERPENE
HYDROCARBONS, N.O.S. |
2319 |
3 |
3 |
30 |
1564 |
TETRAETYLEN-PENTAMIN |
TETRAETHYLENE-PENTAMINE |
2320 |
8 |
8 |
80 |
1565 |
TRICLOBENZEN,
DẠNG LỎNG |
TRICHLOROBENZENES,
LIQUID |
2321 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1566 |
TRICLOBUTEN |
TRICHLOROBUTENE |
2322 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1567 |
TRIETYL
PHOTPHIT |
TRIETHYL
PHOSPHITE |
2323 |
3 |
3 |
30 |
1568 |
TRIISOBUTYLEN |
TRIISOBUTYLENE |
2324 |
3 |
3 |
30 |
1569 |
1.3.5-TRIMETYLBENZEN |
1,3,5-TRIMETHYLBENZENE |
2325 |
3 |
3 |
30 |
1570 |
TRIMETYLCYCLO-
HEXYLAMIN |
TRIMETHYLCYCLO
EXYLAMINE |
2326 |
8 |
8 |
80 |
1571 |
TRIMETYLHEXA-
METYLENDIAMIN |
TRIMETHYLHEXA
METHYLENEDIAMINES |
2327 |
8 |
8 |
80 |
1572 |
TRIMETYLHEXAMETYLEN
DIISOXYANAT |
TRIMETHYLHEXA-METHYLENE
DIISOCYANATE |
2328 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1573 |
TRIMETYL
PHOTPHIT |
TRIMETHYL
PHOSPHITE |
2329 |
3 |
3 |
30 |
1574 |
UNDECAN |
UNDECANE |
2330 |
3 |
3 |
30 |
1575 |
KẼM
CLORUA, KHAN |
ZINC
CHLORIDE, ANHYDROUS |
2331 |
8 |
8 |
80 |
1576 |
AXETALDEHIT
OXIM |
ACETALDEHYDE
OXIME |
2332 |
3 |
3 |
30 |
1577 |
ALLYL
AXETAT |
ALLYL
ACETATE |
2333 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1578 |
ALLYLAMIN |
ALLYLAMINE |
2334 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1579 |
ALLYL
ETYL ETE |
ALLYL
ETHYL ETHER |
2335 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1580 |
ALLYL
FORMAT |
ALLYL
FORMATE |
2336 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1581 |
PHENYL
MERCAPTAN |
PHENYL
MERCAPTAN |
2337 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1582 |
BENZOTRIFLORIT |
BENZOTRIFLUORIDE |
2338 |
3 |
3 |
33 |
1583 |
2-BROMBUTAN |
2-BROMOBUTANE |
2339 |
3 |
3 |
33 |
1584 |
2-BROMETYL
ETYL ETE |
2-BROMOETHYL
ETHYL ETHER |
2340 |
3 |
3 |
33 |
1585 |
1-BROM-3-METYLBUTAN |
1-BROMO-3-METHYLBUTANE |
2341 |
3 |
3 |
30 |
1586 |
BROMMETYL-PROPAN |
BROMOMETHYL-PROPANES |
2342 |
3 |
3 |
33 |
1587 |
2-BROMPENTAN |
2-BROMOPENTANE |
2343 |
3 |
3 |
33 |
1588 |
BROMPROPAN |
BROMOPROPANES |
2344 |
3 |
3 |
33 |
1589 |
BROMPROPAN |
BROMOPROPANES |
2344 |
3 |
3 |
30 |
1590 |
3-BROMPROPYN |
3-BROMOPROPYNE |
2345 |
3 |
3 |
33 |
1591 |
BUTANDION |
BUTANEDIONE |
2346 |
3 |
3 |
33 |
1592 |
BUTYL
MERCAPTAN |
BUTYL
MERCAPTAN |
2347 |
3 |
3 |
33 |
1593 |
BUTYL
ACRYLAT, ỔN ĐỊNH |
BUTYL
ACRYLATES, STABILIZED |
2348 |
3 |
3 |
39 |
1594 |
BUTYL
METYL ETE |
BUTYL
METHYL ETHER |
2350 |
3 |
3 |
33 |
1595 |
BUTYL
NITRIT |
BUTYL
NITRITES |
2351 |
3 |
3 |
33 |
1596 |
BUTYL
NITRIT |
BUTYL
NITRITES |
2351 |
3 |
3 |
30 |
1597 |
BUTYL
VINYL ETE, ỔN ĐỊNH |
BUTYL
VINYL ETHER, STABILIZED |
2352 |
3 |
3 |
339 |
1598 |
BUTYRYL
CLORUA |
BUTYRYL
CHLORIDE |
2353 |
3 |
3 +8 |
338 |
1599 |
CLOMETYL
ETYL ETE |
CHLOROMETHYL
ETHYL ETHER |
2354 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1600 |
2-CLOPROPAN |
2-CHLOROPROPANE |
2356 |
3 |
3 |
33 |
1601 |
CYCLOHEXYLAMIN |
CYCLOHEXYLAMINE |
2357 |
8 |
8 +3 |
83 |
1602 |
CYCLOOCTATETRAEN |
CYCLOOCTATETRAE
N E |
2358 |
3 |
3 |
33 |
1603 |
DIALLYLAMIN |
DIALLYLAMINE |
2359 |
3 |
3 +6.1 +8 |
338 |
1604 |
DIALLYL
ETE |
DIALLYL
ETHER |
2360 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1605 |
DIISOBUTYLAMIN |
DIISOBUTYLAMINE |
2361 |
3 |
3 +8 |
38 |
1606 |
1,1-DICLOETAN |
1,1-DICHLOROETHANE |
2362 |
3 |
3 |
33 |
1607 |
ETYL
MERCAPTAN |
ETHYL
MERCAPTAN |
2363 |
3 |
3 |
33 |
1608 |
n-PROPYLBENZEN |
n-PROPYLBENZENE |
2364 |
3 |
3 |
30 |
1609 |
DIETYL
CACBONAT |
DIETHYL
CARBONATE |
2366 |
3 |
3 |
30 |
1610 |
alpha-METYL-
VALERALDEHIT |
alpha-METHYL-
VALERALDEHYDE |
2367 |
3 |
3 |
33 |
1611 |
alpha-PINEN |
alpha-PINENE |
2368 |
3 |
3 |
30 |
1612 |
1-HEXEN |
1-HEXENE |
2370 |
3 |
3 |
33 |
1613 |
PINENISOPENTEN |
ISOPENTENES |
2371 |
3 |
3 |
33 |
1614 |
1,2-DI-(DIMETYLAMINO)
ETAN |
1,2-DI-(DIMETHYLAMINO)
ETHANE |
2372 |
3 |
3 |
33 |
1615 |
DIETHOXYMETAN |
DIETHOXYMETHANE |
2373 |
3 |
3 |
33 |
1616 |
3,3-DIETHOXYPROPEN |
3,3-DIETHOXYPROPENE |
2374 |
3 |
3 |
33 |
1617 |
DIETYL
SUNFUA |
DIETHYL
SULPHIDE |
2375 |
3 |
3 |
33 |
1618 |
2,3-DIHYDROPYRAN |
2,3-DIHYDROPYRAN |
2376 |
3 |
3 |
33 |
1619 |
1,1-DIMETHOXYETAN |
1,1-DIMETHOXYETHANE |
2377 |
3 |
3 |
33 |
1620 |
2-DIMETYLAMINO-
AXETONITRIL |
2-DIMETHYLAMINO-
ACETONITRILE |
2378 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1621 |
1,3-DIMETYLBUTYLAMIN |
1,3-DIMETHYLBUTYLAMINE |
2379 |
3 |
3 +8 |
338 |
1622 |
DIMETYLDIETHOXY-SILAN |
DIMETHYLDIETHOXY-SILANE |
2380 |
3 |
3 |
33 |
1623 |
DIMETYL
DISUNFUA |
DIMETHYL
DISULPHIDE |
2381 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1624 |
DIMETYLHYDRAZIN,
ĐỐI XỨNG |
DIMETHYLHYDRAZINE,
SYMMETRICAL |
2382 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1625 |
DIPROPYLAMIN |
DIPROPYLAMINE |
2383 |
3 |
3 +8 |
338 |
1626 |
DI-n-PROPYL
ETE |
DI-n-PROPYL
ETHER |
2384 |
3 |
3 |
33 |
1627 |
ETYL
ISOBUTYRAT |
ETHYL
ISOBUTYRATE |
2385 |
3 |
3 |
33 |
1628 |
1-ETYLPIPERIDIN |
1-ETHYLPIPERIDINE |
2386 |
3 |
3+8 |
338 |
1629 |
FLOBENZEN |
FLUOROBENZENE |
2387 |
3 |
3 |
33 |
1630 |
FLOTOLUEN |
FLUOROTOLUENES |
2388 |
3 |
3 |
33 |
1631 |
FURAN |
FURAN |
2389 |
3 |
3 |
33 |
1632 |
2-IODOBUTAN |
2-IODOBUTANE |
2390 |
3 |
3 |
33 |
1633 |
IODOMETYLPROPAN |
IODOMETHYLPROPANES |
2391 |
3 |
3 |
33 |
1634 |
IODOPROPAN |
IODOPROPANES |
2392 |
3 |
3 |
30 |
1635 |
ISOBUTYL
FORMAT |
ISOBUTYL FORMATE |
2393 |
3 |
3 |
33 |
1636 |
ISOBUTYL
PROPIONAT |
ISOBUTYL
PROPIONATE |
2394 |
3 |
3 |
30 |
1637 |
ISOBUTYRYL
CLORUA |
ISOBUTYRYL
CHLORIDE |
2395 |
3 |
3 +8 |
338 |
1638 |
METHACRYLALDEHIT,
ỔN ĐỊNH |
METHACRYLALDEHYDE,
STABILIZED |
2396 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1639 |
3-METYLBUTAN-2-ONE |
3-METHYLBUTAN-2-ONE |
2397 |
3 |
3 |
33 |
1640 |
METYL
tert-BUTYL ETE |
METHYL
tert-BUTYL ETHER |
2398 |
3 |
3 |
33 |
1641 |
1-METYLPIPERIDIN |
1-METHYLPIPERIDINE |
2399 |
3 |
3 +8 |
338 |
1642 |
METYL
ISOVALERAT |
METHYL
ISOVALERATE |
2400 |
3 |
3 |
33 |
1643 |
PIPERIDIN |
PIPERIDINE |
2401 |
8 |
8 +3 |
883 |
1644 |
PROPANTHIOL |
PROPANETHIOLS |
2402 |
3 |
3 |
33 |
1645 |
ISOPROPENYL
AXETAT |
ISOPROPENYL
ACETATE |
2403 |
3 |
3 |
33 |
1646 |
PROPIONITRIL |
PROPIONITRILE |
2404 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1647 |
ISOPROPYL
BUTYRAT |
ISOPROPYL
BUTYRATE |
2405 |
3 |
3 |
30 |
1648 |
ISOPROPYL
ISOBUTYRAT |
ISOPROPYL
ISOBUTYRATE |
2406 |
3 |
3 |
33 |
1649 |
ISOPROPYL
CLOFORMAT |
ISOPROPYL
CHLOROFORMATE |
2407 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
|
1650 |
ISOPROPYL
PROPIONAT |
ISOPROPYL
PROPIONATE |
2409 |
3 |
3 |
33 |
1651 |
1,2,3,6-
TETRAHYDROPYRIDIN |
1,2,3,6-TETRAHYDROPYRIDINE |
2410 |
3 |
3 |
33 |
1652 |
BUTYRONITRIL |
BUTYRONITRILE |
2411 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1653 |
TETRAHYDROTHIOPHEN |
TETRAHYDROTHIOPHENE |
2412 |
3 |
3 |
33 |
1654 |
TETRAPROPYL
ORTHOTITANAT |
TETRAPROPYL
ORTHOTITANATE |
2413 |
3 |
3 |
30 |
1655 |
THIOPHEN |
THIOPHENE |
2414 |
3 |
3 |
33 |
1656 |
TRIMETYL
BORAT |
TRIMETHYL
BORATE |
2416 |
3 |
3 |
33 |
1657 |
CACBONYL
FLORIT |
CARBONYL
FLUORIDE |
2417 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
1658 |
LƯU
HUỲNH TETRAFLORIT |
SULPHUR
TETRAFLUORIDE |
2418 |
2 |
2.3 +8 |
|
1659 |
BROMTRIFLO-ETYLEN |
BROMOTRIFLUORO-ETHYLENE |
2419 |
2 |
2.1 |
23 |
1660 |
HEXAFLOAXETON |
HEXAFLUOROACETONE |
2420 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
1661 |
NITƠ
TRIOXIT |
NITROGEN
TRIOXIDE |
2421 |
2 |
|
|
1662 |
OCTAFLOBUT-2-ENE
(MÔI CHẤT LẠNH R 1318) |
OCTAFLUOROBUT-2-ENE
(REFRIGERANT GAS R 1318) |
2422 |
2 |
2.2 |
20 |
1663 |
OCTAFLOPROPAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 218) |
OCTAFLUOROPROPANE
(REFRIGERANT GAS R 218) |
2424 |
2 |
2.2 |
20 |
1664 |
AMONI
NITRAT, DẠNG LỎNG, dung dịch đậm đặc, nồng độ từ 80% đến 93% |
AMMONIUM
NITRATE, LIQUID, hot concentrated solution, in a concentration of more than
80% but not more than 93% |
2426 |
5.1 |
5.1 |
59 |
1665 |
KALI
CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC |
POTASSIUM
CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION |
2427 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1666 |
KALI
CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC |
POTASSIUM
CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION |
2427 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1667 |
NATRI
CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC |
SODIUM
CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION |
2428 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1668 |
NATRI
CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC |
SODIUM
CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION |
2428 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1669 |
CANXI
CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC |
CALCIUM
CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION |
2429 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1670 |
CANXI
CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC |
CALCIUM
CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION |
2429 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1671 |
ALKYLPHENOL,
DẠNG RẮN, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12) |
ALKYLPHENOLS,
SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) |
2430 |
8 |
8 |
88 |
1672 |
ALKYLPHENOL
DẠNG RẮN, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12) |
ALKYLPHENOLS,
SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) |
2430 |
8 |
8 |
80 |
1673 |
ALKYLPHENOL,
DẠNG RẮN, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12) |
ALKYLPHENOLS,
SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) |
2430 |
8 |
8 |
80 |
1674 |
ANISIDIN |
ANISIDINES |
2431 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1675 |
N,N-DIETYLANILIN |
N,N-DIETHYLANILINE |
2432 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1676 |
CLONITROTOLUEN,
DẠNG LỎNG |
CHLORONITROTOLUENES.
LIQUID |
2433 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1677 |
DIBENZYL-DICLOSILAN |
DIBENZYL-DICHLOROSILANE |
2434 |
8 |
8 |
X80 |
1678 |
ETYLPHENYL-DICLOSILAN |
ETHYLPHENYLDICHLOROSILANE |
2435 |
8 |
8 |
X80 |
1679 |
AXIT
THIOAXETIC |
THIOACETIC
ACID |
2436 |
3 |
3 |
33 |
1680 |
METYLPHENYL-DICLOSILAN |
METHYLPHENYL
DICHLOROSILANE |
2437 |
8 |
8 |
X80 |
1681 |
TRIMETYLAXETYL
CLORUA |
TRIMETHYLACETYL
CHLORIDE |
2438 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
1682 |
NATRI
HYDRODIFLORIT |
SODIUM
HYDROGENDIFLUORIDE |
2439 |
8 |
8 |
80 |
1683 |
STANNIC
CLORUA PENTAHYDRAT |
STANNIC
CHLORIDE PENTAHYDRATE |
2440 |
8 |
8 |
80 |
1684 |
TITAN
TRICLORUA, DẪN LỬA hoặc TITAN
TRICLORUA HỖN HỢP, DẪN LỬA |
TITANIUM
TRICHLORIDE, PYROPHORIC or TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE. PYROPHORIC |
2441 |
4.2 |
4.2 +8 |
|
1685 |
TRICLOAXETYL
CLORUA |
TRICHLOROACETYL
CHLORIDE |
2442 |
8 |
8 |
X80 |
1686 |
VANADI
OXYTRICLORUA |
VANADIUM
OXYTRICHLORIDE |
2443 |
8 |
8 |
80 |
1687 |
VANADI
TETRACLORUA |
VANADIUM
TETRACHLORIDE |
2444 |
8 |
8 |
X88 |
1688 |
NITROCRESOL,
DẠNG RẮN |
NITROCRESOLS,
SOLID |
2446 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1689 |
PHOTPHO
TRẮNG, DẠNG CHẢY |
PHOSPHORUS,
WHITE, MOLTEN |
2447 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
446 |
1690 |
LƯU
HUỲNH, DẠNG CHẢY |
SULPHUR,
MOLTEN |
2448 |
4.1 |
4.1 |
44 |
1691 |
NITƠ
TRIFLORIT |
NITROGEN
TRIFLUORIDE |
2451 |
2 |
2.2 +5.1 |
25 |
1692 |
ETYLAXETYLEN,
ỔN ĐỊNH |
ETHYLACETYLENE,
STABILIZED |
2452 |
2 |
2.1 |
239 |
1693 |
ETYL
FLORIT (MÔI CHẤT LẠNH R 161) |
ETHYL
FLUORIDE (REFRIGERANT GAS R 161) |
2453 |
2 |
2.1 |
23 |
1694 |
METYL
FLORIT (MÔI CHẤT LẠNH R 41) |
METHYL
FLUORIDE (REFRIGERANT GAS R 41) |
2454 |
2 |
2.1 |
23 |
1695 |
METYL
NITRIT |
METHYL
NITRITE |
2455 |
2 |
|
|
1696 |
2-CLOPROPEN |
2-CHLOROPROPENE |
2456 |
3 |
3 |
33 |
1697 |
2,3-DIMETYLBUTAN |
2,3-DIMETHYLBUTANE |
2457 |
3 |
3 |
33 |
1698 |
HEXADIEN |
HEXADIENES |
2458 |
3 |
3 |
33 |
1699 |
2-METYL
1-BUTEN |
2-METHYL-1-BUTENE |
2459 |
3 |
3 |
33 |
1700 |
2-METYL-2-BUTEN |
2-METHYL-2-BUTENE |
2460 |
3 |
3 |
33 |
1701 |
METYLPENTADIEN |
METHYLPENTADIENE |
2461 |
3 |
3 |
33 |
1702 |
NHÔM
HYDRUA |
ALUMINIUM
HYDRIDE |
2463 |
4.3 |
4.3 |
|
1703 |
BERI
NITRAT |
BERYLLIUM
NITRATE |
2464 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
1704 |
AXIT
DICLOISOCYANURIC, KHÔ hoặc MUỐI CỦA AXIT DICLOISOCYANURIC |
DICHLOROISOCYANURIC
ACID, DRY or DICHLOROISOCYANURIC ACID SALTS |
2465 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1705 |
KALI
SUPEROXIT |
POTASSIUM
SUPEROXIDE |
2466 |
5.1 |
5.1 |
|
1706 |
AXIT
TRICLOISOCYANURIC, KHÔ |
TRICHLOROISOCYANURIC
ACID, DRY |
2468 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1707 |
KẼM
BROMAT |
ZINC
BROMATE |
2469 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1708 |
PHENYLAXETONITRIL,
DẠNG LỎNG |
PHENYLACETONITRILE,
LIQUID |
2470 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1709 |
OSMI
TETROXIT |
OSMIUM
TETROXIDE |
2471 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1710 |
NATRI
ARSANILAT |
SODIUM
ARSANILATE |
2473 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1711 |
THIOPHOTGEN |
THIOPHOSGENE |
2474 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1712 |
VANADI
TRICLORUA |
VANADIUM
TRICHLORIDE |
2475 |
8 |
8 |
80 |
1713 |
METYL
ISOTHIOXYANAT |
METHYL
ISOTHIOCYANATE |
2477 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1714 |
ISOXYANAT,
DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. |
ISOCYANATES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
2478 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1715 |
ISOXYANAT,
DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc
ISOXYANAT DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. |
ISOCYANATES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
2478 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
1716 |
METYL
ISOXYANAT |
METHYL
ISOCYANATE |
2480 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1717 |
ETYL
ISOXYANAT |
ETHYL
ISOCYANATE |
2481 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1718 |
n-PROPYL
ISOXYANAT |
n-PROPYL
ISOCYANATE |
2482 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1719 |
ISOPROPYL
ISOXYANAT |
ISOPROPYL
ISOCYANATE |
2483 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1720 |
tert-BUTYL
ISOXYANAT |
tert-BUTYL
ISOCYANATE |
2484 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1721 |
n-BUTYL
ISOXYANAT |
n-BUTYL
ISOCYANATE |
2485 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1722 |
ISOBUTYL
ISOXYANAT |
ISOBUTYL
ISOCYANATE |
2486 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1723 |
PHENYL
ISOXYANAT |
PHENYL
ISOCYANATE |
2487 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1724 |
CYCLOHEXYL
ISOXYANAT |
CYCLOHEXYL
ISOCYANATE |
2488 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1725 |
DICLOISOPROPYL
ETE |
DICHLOROISOPROPYL
ETHER |
2490 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1726 |
ETANONAMIN
hoặc ETANONAMIN DUNG DỊCH |
ETHANOLAMINE
or ETHANOLAMINE SOLUTION |
2491 |
8 |
8 |
80 |
1727 |
HEXAMETYLENIMIN |
HEXAMETHYLENEIMINE |
2493 |
3 |
3 +8 |
338 |
1728 |
IOT
PENTAFLORIT |
IODINE
PENTAFLUORIDE |
2495 |
5.1 |
5.1+6.1+8 |
568 |
1729 |
PROPIONIC
ANHYDRIT |
PROPIONIC
ANHYDRIDE |
2496 |
8 |
8 |
80 |
1730 |
1,2,3,6-TETRAHYDROBENZAL-
DEHIT |
1,2,3,6-TETRAHYDROBENZAL-
DEHYDE |
2498 |
3 |
3 |
30 |
1731 |
TRIS-(I-AZIRIDINYL)
PHOTPHIN OXIT DUNG DỊCH |
TRIS-(I-AZIRIDINYL)
PHOSPHINE OXIDE SOLUTION |
2501 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1732 |
TRIS-(I-AZIRIDINYL)
PHOTPHIN OXIT DUNG DỊCH |
TRIS-(I-AZIRIDINYL)
PHOSPHINE OXIDE SOLUTION |
2501 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1733 |
VALERYL
CLORUA |
VALERYL
CHLORIDE |
2502 |
8 |
8 +3 |
83 |
1734 |
ZIRCONI
TETRACLORUA |
ZIRCONIUM
TETRACHLORIDE |
2503 |
8 |
8 |
80 |
1735 |
TETRABROMETAN |
TETRABROMOETHANE |
2504 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1736 |
AMONI
FLORIT |
AMMONIUM
FLUORIDE |
2505 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1737 |
AMONI
HYDRO SUNPHAT |
AMMONIUM
HYDROGEN SULPHATE |
2506 |
8 |
8 |
80 |
1738 |
AXIT
CLOPLATINIC, DẠNG RẮN |
CHLOROPLATINIC
ACID, SOLID |
2507 |
8 |
8 |
80 |
1739 |
MOLYBDEN
PENTACLORUA |
MOLYBDENUM
PENTACHLORIDE |
2508 |
8 |
8 |
80 |
1740 |
KALI
HYDRO SUNPHAT |
POTASSIUM
HYDROGEN SULPHATE |
2509 |
8 |
8 |
80 |
1741 |
AXIT
2-CLOPROPIONIC |
2-CHLOROPROPIONIC
ACID |
2511 |
8 |
8 |
80 |
1742 |
AMINOPHENOL
(o-, m-, p-) |
AMINOPHENOLS
(o-, m-, p-) |
2512 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1743 |
BROMAXETYL
BROMUA |
BROMOACETYL
BROMIDE |
2513 |
8 |
8 |
X80 |
1744 |
BROMBENZEN |
BROMOBENZENE |
2514 |
3 |
3 |
30 |
1745 |
BROMFORM |
BROMOFORM |
2515 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1746 |
CACBON
TETRABROMUA |
CARBON
TETRABROMIDE |
2516 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1747 |
1-CLO-1,1-DIFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 142b) |
1-CHLORO-1,1-
DIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 142b) |
2517 |
2 |
2.1 |
23 |
1748 |
1,5,9-CYCLODODECATRIEN |
1,5,9-CYCLODODECATRIENE |
2518 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1749 |
CYCLOOCTADIEN |
CYCLOOCTADIENES |
2520 |
3 |
3 |
30 |
1750 |
DIKETEN,
HẠN CHẾ |
DIKETENE,
STABILIZED |
2521 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1751 |
2-DIMETYLAMINOETYL
METACRYLAT |
2-DIMETHYLAMINOETHYL
METHACRYLATE |
2522 |
6.1 |
6.1 |
69 |
1752 |
ETYL
ORTHOFORMAT |
ETHYL
ORTHOFORMATE |
2524 |
3 |
3 |
30 |
1753 |
ETYL
OXALAT |
ETHYL
OXALATE |
2525 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1754 |
FURFURYLAMIN |
FURFURYLAMINE |
2526 |
3 |
3 +8 |
38 |
1755 |
ISOBUTYL
ACRYLAT, ỔN ĐỊNH |
ISOBUTYL
ACRYLATE, STABILIZED |
2527 |
3 |
3 |
39 |
1756 |
ISOBUTYL
ISOBUTYRAT |
ISOBUTYL
ISOBUTYRATE |
2528 |
3 |
3 |
30 |
1757 |
AXIT
ISOBUTYRIC |
ISOBUTYRIC
ACID |
2529 |
3 |
3 +8 |
38 |
1758 |
AXIT
METHACRYLIC, ỔN ĐỊNH |
METHACRYLIC
ACID, STABILIZED |
2531 |
8 |
8 |
89 |
1759 |
METYL
TRICLOAXETAT |
METHYL
TRICHLOROACETATE |
2533 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1760 |
METYLCLOSILAN |
METHYLCHLOROSILANE |
2534 |
2 |
2.3 +2.1 +8 |
263 |
1761 |
4-METYLMORPHOLIN
(N-METYLMORPHOLIN) |
4-METHYLMORPHOLINE
(N-METHYLMORPHOLINE) |
2535 |
3 |
3 +8 |
338 |
1762 |
METYLTETRAHYDRO-
FURAN |
METHYLTETRAHYDRO-FURAN |
2536 |
3 |
3 |
33 |
1763 |
NITRONAPHTHALEN |
NITRONAPHTHALENE |
2538 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1764 |
TERPINOLEN |
TERPINOLENE |
2541 |
3 |
3 |
30 |
1765 |
TRIBUTYLAMIN |
TRIBUTYLAMINE |
2542 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1766 |
BỘT
HAFNI, KHÔ |
HAFNIUM
POWDER, DRY |
2545 |
4.2 |
4.2 |
|
1767 |
BỘT
HAFNI, KHÔ |
HAFNIUM
POWDER, DRY |
2545 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1768 |
BỘT
HAFNI, KHÔ |
HAFNIUM
POWDER, DRY |
2545 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1769 |
BỘT
TITAN, KHÔ |
TITANIUM
POWDER, DRY |
2546 |
4.2 |
4.2 |
|
1770 |
BỘT
TITAN, KHÔ |
TITANIUM
POWDER, DRY |
2546 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1771 |
BỘT
TITAN, KHÔ |
TITANIUM
POWDER, DRY |
2546 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1772 |
NATRI
SUPEROXIT |
SODIUM
SUPEROXIDE |
2547 |
5.1 |
5.1 |
|
1773 |
CLO
PENTAFLORIT |
CHLORINE
PENTAFLUORIDE |
2548 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
1774 |
HEXAFLOAXETON
HYDRAT, DẠNG LỎNG |
HEXAFLUOROACETONE
HYDRATE, LIQUID |
2552 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1775 |
METYLALLYL
CLORUA |
METHYLALLYL
CHLORIDE |
2554 |
3 |
3 |
33 |
1776 |
NITƠ
XENLULO CHỨA NƯỚC (trên 25% nước theo khối lượng) |
NITROCELLULOSE
WITH WATER (not less than 25% water, by mass) |
2555 |
4.1 |
4.1 |
|
1777 |
NITƠ
XENLULO CHỨA RƯỢU CỒN (trên 25% rượu cồn theo khối lượng, và nhỏ hơn 12.6%
nitơ theo khối lượng khô) |
NITROCELLULOSE
WITH ALCOHOL (not less than 25% alcohol, by mass, and not more than 12.6%
nitrogen, by dry mass) |
2556 |
4.1 |
4.1 |
|
1778 |
NITƠ
XENLULO, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, HỖN HỢP CHỨA hoặc KHÔNG
CHỨA CHẤT LÀM DẺO, CHỨA hoặc KHÔNG CHỨA CHẤT NHUỘM |
NITROCELLULOSE,
with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, MIXTURE WITH or WITHOUT
PLASTICIZER, WITH or WITHOUT PIGMENT |
2557 |
4.1 |
4.1 |
|
1779 |
EPIBROMHYDRIN |
EPIBROMOHYDRIN |
2558 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1780 |
2-METYLPENTAN-2-OL |
2-METHYLPENTAN-2-OL |
2560 |
3 |
3 |
30 |
1781 |
3-METYL-1-BUTEN |
3-METHYL-1-BUTENE |
2561 |
3 |
3 |
33 |
1782 |
DUNG
DỊCH AXIT TRICLOAXETIC |
TRICHLOROACETIC
ACID SOLUTION |
2564 |
8 |
8 |
80 |
1783 |
DUNG
DỊCH AXIT TRICLOAXETIC |
TRICHLOROACETIC
ACID SOLUTION |
2564 |
8 |
8 |
80 |
1784 |
DICYCLOHEXYLAMIN |
DICYCLOHEXYLAMINE |
2565 |
8 |
8 |
80 |
1785 |
NATRI
PENTACLOPHENAT |
SODIUM
PENTACHLOROPHENATE |
2567 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1786 |
CADMI
HỢP CHẤT |
CADMIUM
COMPOUND |
2570 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1787 |
CADMI
HỢP CHẤT |
CADMIUM
COMPOUND |
2570 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1788 |
CADMI
HỢP CHẤT |
CADMIUM
COMPOUND |
2570 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1789 |
AXIT
ALKYLSUNPHURIC |
ALKYLSULPHURIC
ACIDS |
2571 |
8 |
8 |
80 |
1790 |
PHENYLHYDRAZIN |
PHENYLHYDRAZINE |
2572 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1791 |
TALI
CLORAT |
THALLIUM
CHLORATE |
2573 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
1792 |
TRICRESYL
PHOTPHAT chứa hơn 3% ortho isomer |
TRICRESYL
PHOSPHATE with more than 3% ortho isomer |
2574 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1793 |
PHOTPHO
OXYBROMUA, DẠNG CHẢY |
PHOSPHORUS
OXYBROMIDE, MOLTEN |
2576 |
8 |
8 |
80 |
1794 |
PHENYLAXETYL
CLORUA |
PHENYLACETYL
CHLORIDE |
2577 |
8 |
8 |
80 |
1795 |
PHOTPHO
TRIOXIT |
PHOSPHORUS
TRIOXIDE |
2578 |
8 |
8 |
80 |
1796 |
PIPERAZIN |
PIPERAZINE |
2579 |
8 |
8 |
80 |
1797 |
NHÔM
BROMUA DUNG DỊCH |
ALUMINIUM
BROMIDE SOLUTION |
2580 |
8 |
8 |
80 |
1798 |
NHÔM
CLORUA DUNG DỊCH |
ALUMINIUM
CHLORIDE SOLUTION |
2581 |
8 |
8 |
80 |
1799 |
DUNG
DỊCH SẮT (III) CLORUA |
FERRIC
CHLORIDE SOLUTION |
2582 |
8 |
8 |
80 |
1800 |
AXIT
ALKYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN chứa hơn 5% axit
sunphuric tự do |
ALKYLSULPHONIC
ACIDS, SOLID or ARYLSULPHONIC ACIDS, SOLID with more than 5% free sulphuric
acid |
2583 |
8 |
8 |
80 |
1801 |
AXIT
ALKYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG chứa hơn 5% axit
sunphuric tự do |
ALKYLSULPHONIC
ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with more than 5% free sulphuric
acid |
2584 |
8 |
8 |
80 |
1802 |
AXIT
ALKYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN chứa ít hơn 5%
axit sunphuric tự do |
ALKYLSULPHONIC
ACIDS, SOLID or ARYLSULPHONIC ACIDS, SOLID with not more than 5% free
sulphuric acid |
2585 |
8 |
8 |
80 |
1803 |
AXIT
ALKYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG chứa ít hơn 5%
axit sunphuric tự do |
ALKYLSULPHONIC
ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with not more than 5% free
sulphuric acid |
2586 |
8 |
8 |
80 |
1804 |
BENZOQUINON |
BENZOQUINONE |
2587 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1805 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT, RẮN,
CHẤT ĐỘC, N.O.S. |
PESTICIDE,
SOLID, TOXIC, N.O.S |
2588 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1806 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT, RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S. |
PESTICIDE,
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
2588 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1807 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT, RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S. |
PESTICIDE,
SOLID, TOXIC, N.O.S |
2588 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1808 |
VINYL
CLOAXETAT |
VINYL
CHLOROACETATE |
2589 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
1809 |
AMIĂNG
TRẮNG |
ASBESTOS,
CHRYSOTILE |
2590 |
9 |
9 |
90 |
1810 |
XENON,
CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
XENON,
REFRIGERATED LIQUID |
2591 |
2 |
2.2 |
22 |
1811 |
HỖN
HỢP CLOTRIFLO-METAN VÀ TRIFLOMETAN AZEOTROPIC chứa khoảng 60% clotriflometan
(MÔI CHẤT LẠNH R 503) |
CHLOROTRIFLUORO-METHANE
AND TRIFLUOROMETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 60%
chlorotrifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 503) |
2599 |
2 |
2.2 |
20 |
1812 |
CYCLOBUTAN |
CYCLOBUTANE |
2601 |
2 |
2.1 |
23 |
1813 |
HỖN
HỢP DICLODIFLO-METAN VÀ 1,1 -DIFLOETAN AZEOTROPIC chứa khoảng 74%
diclodiflometan (MÔI CHẤT LẠNH R 500) |
DICHLORODIFLUORO-METHANE
AND 1,1- DIFLUOROETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 74% dichlorodifluoromethane
(REFRIGERANT GAS R 500) |
2602 |
2 |
2.2 |
20 |
1814 |
CYCLOHEPTATRIEN |
CYCLOHEPTATRIENE |
2603 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1815 |
BO
TRIFLORUA DIETYL ETHERAT |
BORON
TRIFLUORIDE DIETHYL ETHERATE |
2604 |
8 |
8 +3 |
883 |
1816 |
METHOXYMETYL
ISOXYANAT |
METHOXYMETHYL
ISOCYANATE |
2605 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1817 |
METYL
ORTHOSILICAT |
METHYL
ORTHOSILICATE |
2606 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1818 |
ACROLEIN
DIMER, ỔN ĐỊNH |
ACROLEIN
DIMER, STABILIZED |
2607 |
3 |
3 |
39 |
1819 |
NITROPROPAN |
NITROPROPANES |
2608 |
3 |
3 |
30 |
1820 |
TRIALLYL
BORAT |
TRIALLYL
BORATE |
2609 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1821 |
TRIALLYLAMIN |
TRIALLYLAMINE |
2610 |
3 |
3+8 |
38 |
1822 |
PROPYLEN
CLOHYDRIN |
PROPYLENE
CHLOROHYDRIN |
2611 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
1823 |
METYL
PROPYL ETE |
METHYL
PROPYL ETHER |
2612 |
3 |
3 |
33 |
1824 |
RƯỢU
CỒN METHALLYL |
METHALLYL
ALCOHOL |
2614 |
3 |
3 |
30 |
1825 |
ETYL
PROPYL ETE |
ETHYL
PROPYL ETHER |
2615 |
3 |
3 |
33 |
1826 |
TRIISOPROPYL
BORAT |
TRIISOPROPYL
BORATE |
2616 |
3 |
3 |
33 |
1827 |
TRIISOPROPYL
BORAT |
TRIISOPROPYL
BORATE |
2616 |
3 |
3 |
30 |
1828 |
METYLCYCLO-HEXANOL,
dễ cháy |
METHYLCYCLO-HEXANOLS,
flammable |
2617 |
3 |
3 |
30 |
1829 |
VINYLTOLUEN,
ỔN ĐỊNH |
VINYLTOLUENES,
STABILIZED |
2618 |
3 |
3 |
39 |
1830 |
BENZYLDI
METY LAMIN |
BENZYLDIMETHYLAMINE |
2619 |
8 |
8 +3 |
83 |
1831 |
AMYL
BUTYRAT |
AMYL
BUTYRATES |
2620 |
3 |
3 |
30 |
1832 |
AXETYL
METYL CARBINOL |
ACETYL
METHYL CARBINOL |
2621 |
3 |
3 |
30 |
1833 |
GLYCIDALDEHIT |
GLYCIDALDEHYDE |
2622 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1834 |
BẬT
LỬA, RẮN, chứa chất lỏng dễ cháy |
FIRELIGHTERS,
SOLID with flammable liquid |
2623 |
4.1 |
4.1 |
|
1835 |
MAGIE
SILICUA |
MAGNESIUM
SILICIDE |
2624 |
4.3 |
4.3 |
423 |
1836 |
AXIT
CLORIC, DUNG DỊCH NƯỚC chứa ít hơn 10% axit cloric |
CHLORIC
ACID, AQUEOUS SOLUTION with not more than 10% chloric acid |
2626 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1837 |
NITRIT,
VÔ CƠ, N.O.S. |
NITRITES,
INORGANIC, NO.S. |
2627 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1838 |
KALI
FLOAXETAT |
POTASSIUM
FLUOROACETATE |
2628 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1839 |
NATRI
FLOAXETAT |
SODIUM
FLUOROACETATE |
2629 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1840 |
SELENAT
hoặc SELENIT |
SELENATES
or SELENITES |
2630 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1841 |
AXIT
FLOAXETIC |
FLUOROACETIC
ACID |
2642 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1842 |
METYL
BROMAXETAT |
METHYL
BROMOACETATE |
2643 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1843 |
METYL
IODUA |
METHYL
IODIDE |
2644 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1844 |
PHENACYL
BROMUA |
PHENACYL
BROMIDE |
2645 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1845 |
HEXACLOCYCLO-
PENTADIEN |
HEXACHLOROCYCLO-PENTADIENE |
2646 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1846 |
MALONONITRIL |
MALONONITRILE |
2647 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1847 |
1,2-DIBROMBUTAN-3-ONE |
1,2-DIBROMOBUTAN-3-ONE |
2648 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1848 |
1,3-DICLOAXETON |
1,3-DICHLOROACETONE |
2649 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1849 |
1,1-DICLO-1-NITROETAN |
1,1
-DICH LORO-1 -NITROETHANE |
2650 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1850 |
4,4'-DIAMINODIPHENYL-
METAN |
4,4'-DIAMINODIPHENYL-
METHANE |
2651 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1851 |
BENZYL
IODUA |
BENZYL
IODIDE |
2653 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1852 |
KALI
FLOSILICAT |
POTASSIUM
FLUOROSILICATE |
2655 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1853 |
QUINOLIN |
QUINOLINE |
2656 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1854 |
SELEN
DISUNFUA |
SELENIUM
DISULPHIDE |
2657 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1855 |
NATRI
CLOAXETAT |
SODIUM
CHLOROACETATE |
2659 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1856 |
NITROTOLUIDIN
(MONO) |
NITROTOLUIDINES
(MONO) |
2660 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1857 |
HEXACLOAXETON |
HEXACHLOROACETONE |
2661 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1858 |
DIBROMMETAN |
DIBROMOMETHANE |
2664 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1859 |
BUTYLTOLUEN |
BUTYLTOLUENES |
2667 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1860 |
CLOAXETONITRIL |
CHLOROACETONITRILE |
2668 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1861 |
CLOCRESOL
DUNG DỊCH |
CHLOROCRESOLS
SOLUTION |
2669 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1862 |
CLOCRESOL
DUNG DỊCH |
CHLOROCRESOLS
SOLUTION |
2669 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1863 |
CYANURIC
CLORUA |
CYANURIC
CHLORIDE |
2670 |
8 |
8 |
80 |
1864 |
AMINOPYRIDIN
(o-, m-, p-) |
AMINOPYRIDINES
(o-, m-, p-) |
2671 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1865 |
DUNG
DỊCH AMONIAC, khối lượng riêng tương đối từ 0,880 đến 0,957 ở 15 °C trong
nước, chứa từ 10% đến 35% amoniac |
AMMONIA
SOLUTION, relative density between 0.880 and 0.957 at 15 °C in water, with
more than 10% but not more than 35% ammonia |
2672 |
8 |
8 |
80 |
1866 |
2-AMINO-4-CLOPHENOL |
2-AMINO-4-CHLOROPHENOL |
2673 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1867 |
NATRI
FLOSILICAT |
SODIUM
FLUOROSILICATE |
2674 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1868 |
STIBIN |
STIBINE |
2676 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
1869 |
DUNG
DỊCH RUBIDI HYDROXIT |
RUBIDIUM
HYDROXIDE SOLUTION |
2677 |
8 |
8 |
80 |
1870 |
DUNG
DỊCH RUBIDI HYDROXIT |
RUBIDIUM
HYDROXIDE SOLUTION |
2677 |
8 |
8 |
80 |
1871 |
RUBIDI
HYDROXIT |
RUBIDIUM
HYDROXIDE |
2678 |
8 |
8 |
80 |
1872 |
DUNG
DỊCH LITI HYDROXIT |
LITHIUM
HYDROXIDE SOLUTION |
2679 |
8 |
8 |
80 |
1873 |
DUNG
DỊCH LITI HYDROXIT |
LITHIUM
HYDROXIDE SOLUTION |
2679 |
8 |
8 |
80 |
1874 |
LITI
HYDROXIT |
LITHIUM
HYDROXIDE |
2680 |
8 |
8 |
80 |
1875 |
DUNG
DỊCH CERI HYDROXIT |
CAESIUM
HYDROXIDE SOLUTION |
2681 |
8 |
8 |
80 |
1876 |
DUNG
DỊCH CERI HYDROXIT |
CAESIUM
HYDROXIDE SOLUTION |
2681 |
8 |
8 |
80 |
1877 |
CERI
HYDROXIT |
CAESIUM
HYDROXIDE |
2682 |
8 |
8 |
80 |
1878 |
DUNG
DỊCH AMONI SUNFUA |
AMMONIUM
SULPHIDE SOLUTION |
2683 |
8 |
8 +3 +6.1 |
86 |
1879 |
3-DIETYLAMINOPROPYL-
AMIN |
3-DIETHYLAMI
NO PROPYL- AMINE |
2684 |
3 |
3 +8 |
38 |
1880 |
N,N-DIETYLETYLEN-DIAMIN |
N,N-DIETHYLETHYLENE-
DIAMINE |
2685 |
8 |
8 +3 |
83 |
1881 |
2-DIETYLAMINO-ETANON |
2-DIETHYLAMINO-ETHANOL |
2686 |
8 |
8 +3 |
83 |
1882 |
DICYCLOHEXYL-AMONI
NITRIT |
DICYCLOHEXYL-AMMONIUM
NITRITE |
2687 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1883 |
1-BROM-3-CLOPROPAN |
1-BROMO-3-CHLOROPROPANE |
2688 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1884 |
GLYCEROL
alpha- MONOCLOHYDRIN |
GLYCEROL
alpha- MONOCHLOROHYDRIN |
2689 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1885 |
N,n-BUTYLIMIDAZOL |
N,n-BUTYLIMIDAZOLE |
2690 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1886 |
PHOTPHO
PENTABROMUA |
PHOSPHORUS
PENTABROMIDE |
2691 |
8 |
8 |
80 |
1887 |
BORON
TRIBROMUA |
BORON
TRIBROMIDE |
2692 |
8 |
8 |
X88 |
1888 |
BISUNPHIT,
DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. |
BISULPHITES,
AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
2693 |
8 |
8 |
80 |
1889 |
TETRAHYDROPHTHALIC
ANHYDRIT chứa hơn 0,05% maleic anhydrit |
TETRAHYDROPHTHALIC
ANHYDRIDES with more than 0.05% of maleic anhydride |
2698 |
8 |
8 |
80 |
1890 |
AXIT
TRIFLOAXETIC |
TRIFLUOROACETIC
ACID |
2699 |
8 |
8 |
88 |
1891 |
1-PENTOL |
1-PENTOL |
2705 |
8 |
8 |
80 |
1892 |
DIMETYLDIOXAN |
DIMETHYLDIOXANES |
2707 |
3 |
3 |
33 |
1893 |
DIMETYLDIOXAN |
DIMETHYLDIOXANES |
2707 |
3 |
3 |
30 |
1894 |
BUTYLBENZEN |
BUTYLBENZENES |
2709 |
3 |
3 |
30 |
1895 |
DIPROPYL
KETON |
DIPROPYL
KETONE |
2710 |
3 |
3 |
30 |
1896 |
ACRIDIN |
ACRIDINE |
2713 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1897 |
KẼM
RESINAT |
ZINC
RESINATE |
2714 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1898 |
NHÔM
RESINAT |
ALUMINIUM
RESINATE |
2715 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1899 |
1,4-BUTYNEDIOL |
1,4-BUTYNEDIOL |
2716 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1900 |
LONG
NÃO, tổng hợp |
CAMPHOR,
synthetic |
2717 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1901 |
BARI
BROMAT |
BARIUM
BROMATE |
2719 |
5.1 |
5.1+6.1 |
56 |
1902 |
CROM
NITRAT |
CHROMIUM
NITRATE |
2720 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1903 |
ĐỒNG
CLORAT |
COPPER
CHLORATE |
2721 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1904 |
LITI
NITRAT |
LITHIUM
NITRATE |
2722 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1905 |
MAGIE
CLORAT |
MAGNESIUM
CHLORATE |
2723 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1906 |
MANGAN
NITRAT |
MANGANESE
NITRATE |
2724 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1907 |
NIKEN
NITRAT |
NICKEL
NITRATE |
2725 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1908 |
NIKEN
NITRIT |
NICKEL
NITRITE |
2726 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1909 |
TALI
NITRAT |
THALLIUM
NITRATE |
2727 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
65 |
1910 |
ZIRCONI
NITRAT |
ZIRCONIUM
NITRATE |
2728 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1911 |
HEXACLOBENZEN |
HEXACHLOROBENZENE |
2729 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1912 |
NITROANISOL,
DẠNG LỎNG |
NITROANISOLES,
LIQUID |
2730 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1913 |
NITROBROMBENZEN,
DẠNG LỎNG |
NITROBROMOBENZENES,
LIQUID |
2732 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1914 |
AMIN,
DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. |
AMINES,
FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S |
2733 |
3 |
3 +8 |
338 |
1915 |
AMIN,
DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. |
AMINES,
FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
2733 |
3 |
3 +8 |
338 |
1916 |
AMIN,
DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. |
AMINES,
FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
2733 |
3 |
3 +8 |
38 |
1917 |
AMIN,
DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, DỄ CHÁY,
N.O.S. |
AMINES,
LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE,
FLAMMABLE, N.O.S. |
2734 |
8 |
8 +3 |
883 |
1918 |
AMIN,
DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, DỄ CHÁY,
N.O.S. |
AMINES,
LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE,
FLAMMABLE, N.O.S. |
2734 |
8 |
8 +3 |
83 |
1919 |
AMIN,
DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. |
AMINES,
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
2735 |
8 |
8 |
88 |
1920 |
AMIN,
DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. |
AMINES,
LIQUID. CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID. CORROSIVE, N.O.S. |
2735 |
8 |
8 |
80 |
1921 |
AMIN,
DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc
POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN,
N.O.S. |
AMINES,
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
2735 |
8 |
8 |
80 |
1922 |
N-BUTYLANILIN |
N-BUTYLANILINE |
2738 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1923 |
BUTYRIC
ANHYDRIT |
BUTYRIC
ANHYDRIDE |
2739 |
8 |
8 |
80 |
1924 |
n-PROPYL
CLOFORMAT |
n-PROPYL
CHLOROFORMATE |
2740 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
668 |
1925 |
BARI
HYPOCLORIT chứa hơn 22% clo sẵn có |
BARIUM
HYPOCHLORITE with more than 22% available chlorine |
2741 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
1926 |
CLOFORMAT,
ĐỘC, ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S. |
CHLOROFORMATES,
TOXIC, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. |
2742 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
638 |
1927 |
n-BUTYL
CLOFORMAT |
n-BUTYL
CHLOROFORMATE |
2743 |
6.1 |
6.1+3+8 |
638 |
1928 |
CYCLOBUTYL
CLOFORMAT |
CYCLOBUTYL
CHLOROFORMATE |
2744 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
638 |
1929 |
CLOMETYL
CLOFORMAT |
CHLOROMETHYL
CHLOROFORMATE |
2745 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1930 |
PHENYL
CLOFORMAT |
PHENYL
CHLOROFORMATE |
2746 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1931 |
tert-BUTYLCYCLOHEXYL
CLOFORMAT |
tert-BUTYLCYCLOHEXYL
CHLOROFORMATE |
2747 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1932 |
2-ETYLHEXYL
CLOFORMAT |
2-ETHYLHEXYL
CHLOROFORMATE |
2748 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1933 |
TETRAMETYLSILAN |
TETRAMETHYLSILANE |
2749 |
3 |
3 |
33 |
1934 |
1,3-DICLOPROPANOL-2 |
1,3-DICHLOROPROPANOL-2 |
2750 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1935 |
DIETYLTHIO-PHOSPHORYL
CLORUA |
DIETHYLTHIO-PHOSPHORYL
CHLORIDE |
2751 |
8 |
8 |
80 |
1936 |
1,2-EPOXY-3-ETHOXYPROPAN |
1,2-EPOXY-3-ETHOXYPROPANE |
2752 |
3 |
3 |
30 |
1937 |
N-ETYLBENZYL-TOLUIDIN,
DẠNG LỎNG |
N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES,
LIQUID |
2753 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1938 |
N-ETYLTOLUIDIN |
N-ETHYLTOLUIDINES |
2754 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1939 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC |
CARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2757 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1940 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC |
CARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2757 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1941 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, CHẤT
RẮN, ĐỘC |
CARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2757 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1942 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2758 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1943 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG
LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2758 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1944 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, CHẤT RẮN,
ĐỘC |
ARSENICAL
PESTICIDE, SOLID. TOXIC |
2759 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1945 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, CHẤT RẮN,
ĐỘC |
ARSENICAL
PESTICIDE, SOLID. TOXIC |
2759 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1946 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, CHẤT RẮN, ĐỘC |
ARSENICAL
PESTICIDE, SOLID. TOXIC |
2759 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1947 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG,
DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
ARSENICAL
PESTICIDE. LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2760 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1948 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG,
DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2760 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1949 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, CHẤT RẮN, ĐỘC |
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2761 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1950 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, CHẤT RẮN, ĐỘC |
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2761 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1951 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, CHẤT RẮN, ĐỘC |
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2761 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1952 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2762 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1953 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2762 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1954 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, CHẤT RẮN, ĐỘC |
TRIAZINE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2763 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1955 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, CHẤT RẮN, ĐỘC |
TRIAZINE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2763 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1956 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, CHẤT RẮN, ĐỘC |
TRIAZINE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2763 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1957 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
TRIAZINE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2764 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1958 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
TRIAZINE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2764 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1959 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC |
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2771 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1960 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, CHẤT RẮN,
ĐỘC |
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2771 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1961 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, CHẤT RẮN,
ĐỘC |
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2771 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1962 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23
°C |
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2772 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1963 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23
°C |
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2772 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1964 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, CHẤT RẮN, ĐỘC |
COPPER
BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2775 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1965 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, CHẤT RẮN, ĐỘC |
COPPER
BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2775 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1966 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, CHẤT RẮN, ĐỘC |
COPPER
BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2775 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1967 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
COPPER
BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2776 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1968 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
COPPER
BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2776 |
3 |
3+6.1 |
336 |
1969 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, CHẤT RẮN,
ĐỘC |
MERCURY
BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2777 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1970 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, CHẤT RẮN, ĐỘC |
MERCURY
BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2777 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1971 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, CHẤT RẮN, ĐỘC |
MERCURY
BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2777 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1972 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN,
DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
MERCURY
BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2778 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1973 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp
cháy dưới 23 °C |
MERCURY
BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2778 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1974 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, RẮN,
CHẤT ĐỘC |
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2779 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1975 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, RẮN, CHẤT ĐỘC |
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2779 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1976 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, RẮN, CHẤT ĐỘC |
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2779 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1977 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy
dưới 23 °C |
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2780 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1978 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy
dưới 23 °C |
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2780 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1979 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘC |
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2781 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1980 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘC |
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2781 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1981 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘC |
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2781 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1982 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23
°C |
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2782 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1983 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23
°C |
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2782 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1984 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO,CHẤT RẮN, ĐỘC |
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2783 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1985 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, CHẤT RẮN, ĐỘC |
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2783 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1986 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, CHẤT RẮN,
ĐỘC |
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2783 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1987 |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG
LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2784 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1988 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO,
DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm
chớp cháy dưới 23 °C |
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2784 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1989 |
4-THIAPENTANAL |
4-THIAPENTANAL |
2785 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1990 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, CHẤT
RẮN, ĐỘC |
ORGANOTIN
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2786 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1991 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN,
ĐỘC |
ORGANOTIN
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2786 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1992 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN, ĐỘC |
ORGANOTIN
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2786 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1993 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2787 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1994 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE. TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2787 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1995 |
ORGANOTIN
HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
ORGANOTIN
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
2788 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1996 |
ORGANOTIN
HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
ORGANOTIN
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
2788 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1997 |
ORGANOTIN
HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
ORGANOTIN
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
2788 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1998 |
AXIT
AXETIC, TINH KHIẾT hoặc AXIT AXETIC DUNG DỊCH, với trên 80% axit theo khối
lượng |
ACETIC
ACID, GLACIAL or ACETIC ACID SOLUTION, more than 80% acid, by mass |
2789 |
8 |
8 +3 |
83 |
1999 |
AXIT
AXETIC DUNG DỊCH, từ 50% đến 80% axit theo khối lượng |
ACETIC
ACID SOLUTION, not less than 50% but not more than 80% acid, by mass |
2790 |
8 |
8 |
80 |
2000 |
AXIT
AXETIC DUNG DỊCH từ 10% đến 50% axit theo khối lượng |
ACETIC
ACID SOLUTION, more than 10% and less than 50% acid, by mass |
2790 |
8 |
8 |
80 |
2001 |
PHOI
KIM LOẠI SẮT TẠO RA SAU KHI BI KHOAN, BÀO, TIỆN hoặc CẮT dưới dạng dễ tự cháy |
FERROUS
METAL BORINGS, SHAVINGS, TURNINGS or CUTTINGS in a form liable to selfheating |
2793 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2002 |
ẮC
QUY ƯỚT, CÓ ĐỔ AXIT, tích điện |
BATTERIES,
WET, FILLED WITH ACID, electric storage |
2794 |
8 |
8 |
80 |
2003 |
ẮC
QUY ƯỚT, CÓ ĐỔ ALKALI, tích điện |
BATTERIES,
WET, FILLED WITH ALKALI, electric storage |
2795 |
8 |
8 |
80 |
2004 |
AXIT
SUNPHURIC chứa ít hơn 51% axit hoặc CHẤT ĐIỆN MÔI ẮC QUY LOẠI AXIT |
SULPHURIC
ACID with not more than 51% acid or BATTERY FLUID, ACID |
2796 |
8 |
8 |
80 |
2005 |
ĐIỆN
MÔI (CHẤT LỎNG) DÙNG CHO ẮC QUY LOẠI KIỀM |
BATTERY
FLUID, ALKALI |
2797 |
8 |
8 |
80 |
2006 |
PHENYLPHOTPHO
DICLORUA |
PHENYLPHOSPHORUS
DICHLORIDE |
2798 |
8 |
8 |
80 |
2007 |
PHENYLPHOTPHO
THIODICLORUA |
PHENYLPHOSPHORUS
THIODICHLORIDE |
2799 |
8 |
8 |
80 |
2008 |
ẮC
QUY ƯỚT, LOẠI KHÔNG BỊ CHẢY NƯỚC, tích điện |
BATTERIES,
WET, NON-SPILLABLE, electric storage |
2800 |
8 |
8 |
80 |
2009 |
THUỐC
NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG,
ĂN MÒN, N.O.S. |
DYE,
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
2801 |
8 |
8 |
88 |
2010 |
THUỐC
NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. HOẶC THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. |
DYE,
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
2801 |
8 |
8 |
80 |
2011 |
THUỐC
NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG,
ĂN MÒN, N.O.S. |
DYE,
LIQUID. CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE. LIQUID. CORROSIVE, N.O.S. |
2801 |
8 |
8 |
80 |
2012 |
ĐỒNG
CLORUA |
COPPER
CHLORIDE |
2802 |
8 |
8 |
80 |
2013 |
GALI |
GALLIUM |
2803 |
8 |
8 |
80 |
2014 |
LITI
HYDRUA, CHẤT RẮN ĐƯỢC HỢP NHẤT |
LITHIUM
HYDRIDE, FUSED SOLID |
2805 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2015 |
LITI
NITRIDE |
LITHIUM
NITRIDE |
2806 |
4.3 |
4.3 |
|
2016 |
Vật
liệu từ hóa |
Magnetized
material |
2807 |
9 |
|
|
2017 |
THỦY
NGÂN |
MERCURY |
2809 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2018 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ,
N.O.S. |
TOXIC
LIQUID, ORGANIC, N.O.S. |
2810 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2019 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
TOXIC
LIQUID, ORGANIC, N.O.S. |
2810 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2020 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
TOXIC
LIQUID, ORGANIC, N.O.S. |
2810 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2021 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
TOXIC
SOLID, ORGANIC, N.O.S. |
2811 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2022 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
TOXIC
SOLID, ORGANIC, N.O.S. |
2811 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2023 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
TOXIC
SOLID, ORGANIC, N.O.S. |
2811 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2024 |
NATRI
ALUMINAT, DẠNG RẮN |
Sodium
aluminate, solid |
2812 |
8 |
|
|
2025 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
SOLID, N.O.S |
2813 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
2026 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
SOLID, N.O.S |
2813 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2027 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
SOLID, N.O.S |
2813 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2028 |
CHẤT
LÂY NHIỄM BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI |
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS |
2814 |
6.2 |
6.2 |
|
2029 |
CHẤT
LÂY NHIỄM BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI, trong nitơ lỏng làm lạnh |
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS, in refrigerated liquid nitrogen |
2814 |
6.2 |
6.2 +2.2 |
|
2030 |
CHẤT
LÂY NHIỄM BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật) |
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS (animal material only) |
2814 |
6.2 |
6.2 |
606 |
2031 |
N-AMINOETYLPIPERAZIN |
N-AMINOETHYLPIPERAZINE |
2815 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2032 |
DỤNG
DỊCH AMONI HYDRODIFLORIT |
AMMONIUM
HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION |
2817 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2033 |
DUNG
DỊCH AMONI HYDRODIFLORIT |
AMMONIUM
HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION |
2817 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2034 |
DUNG
DỊCH AMONI POLYSUNFUA |
AMMONIUM
POLYSULPHIDE SOLUTION |
2818 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2035 |
DUNG
DỊCH AMONI POLYSUNFUA |
AMMONIUM
POLYSULPHIDE SOLUTION |
2818 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2036 |
AMYL
AXIT PHOTPHAT |
AMYL
ACID PHOSPHATE |
2819 |
8 |
8 |
80 |
2037 |
AXIT
BUTYRIC |
BUTYRIC
ACID |
2820 |
8 |
8 |
80 |
2038 |
DUNG
DỊCH PHENOL |
PHENOL
SOLUTION |
2821 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2039 |
DUNG
DỊCH PHENOL |
PHENOL
SOLUTION |
2821 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2040 |
2-CLOPYRIDIN |
2-CHLOROPYRIDINE |
2822 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2041 |
AXIT
CROTONIC, DẠNG RẮN |
CROTONIC
ACID, SOLID |
2823 |
8 |
8 |
80 |
2042 |
ETYL
CLOTHIOFORMAT |
ETHYL
CHLOROTHIOFORMATE |
2826 |
8 |
8 +3 |
83 |
2043 |
AXIT
CAPROIC |
CAPROIC
ACID |
2829 |
8 |
8 |
80 |
2044 |
LITI
SILICON SẮT |
LITHIUM
FERROSILICON |
2830 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2045 |
1,1,1-TRICLOETAN |
1,1,1-TRICHLOROETHANE |
2831 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2046 |
AXIT
PHOTPHO |
PHOSPHOROUS
ACID |
2834 |
8 |
8 |
80 |
2047 |
NATRI
NHÔM HYDRUA |
SODIUM
ALUMINIUM HYDRIDE |
2835 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2048 |
BISUNPHAT,
DUNG DỊCH NƯỚC |
BISULPHATES,
AQUEOUS SOLUTION |
2837 |
8 |
8 |
80 |
2049 |
BISUNPHAT,
DUNG DỊCH NƯỚC |
BISULPHATES,
AQUEOUS SOLUTION |
2837 |
8 |
8 |
80 |
2050 |
VINYL
BUTYRAT, ỔN ĐỊNH |
VINYL
BUTYRATE, STABILIZED |
2838 |
3 |
3 |
339 |
2051 |
ALDOL |
ALDOL |
2839 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2052 |
BUTYRALDOXIM |
BUTYRALDOXIME |
2840 |
3 |
3 |
30 |
2053 |
DI-n-AMYLAMIN |
DI-n-AMYLAMINE |
2841 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
2054 |
NITROETAN |
NITROETHANE |
2842 |
3 |
3 |
30 |
2055 |
CANXI
MANGAN SILICON |
CALCIUM
MANGANESE SILICON |
2844 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2056 |
DẪN
LỬA DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
PYROPHORIC
LIQUID, ORGANIC, N.O.S |
2845 |
4.2 |
4.2 |
333 |
2057 |
DẪN
LỬA DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S |
PYROPHORIC
SOLID, ORGANIC, NOS. |
2846 |
4.2 |
4.2 |
|
2058 |
3-CLOPROPANOL-1 |
3-CHLOROPROPANOL-1 |
2849 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2059 |
PROPYLEN
TETRAMER |
PROPYLENE
TETRAMER |
2850 |
3 |
3 |
30 |
2060 |
BO
TRIFLORUA DIHYDRAT |
BORON
TRIFLUORIDE DIHYDRATE |
2851 |
8 |
8 |
80 |
2061 |
DIPICRYL
SUNFUA, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng |
DIPICRYL
SULPHIDE, WETTED with not less than 10% water, by mass |
2852 |
4.1 |
4.1 |
|
2062 |
MAGIE
FLOSILICAT |
MAGNESIUM
FLUOROSILICATE |
2853 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2063 |
AMONI
FLOSILICAT |
AMMONIUM
FLUOROSILICATE |
2854 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2064 |
KẼM
FLOSILICAT |
ZINC
FLUOROSILICATE |
2855 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2065 |
FLOSILICAT,
N.O.S. |
FLUOROSILICATES,
N.O.S. |
2856 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2066 |
MÁY
LÀM LẠNH chứa khí không chảy, không độc hoặc dung dịch amoniac (UN 2672) |
REFRIGERATING
MACHINES containing non-flammable, nontoxic gases or ammonia solutions (UN
2672) |
2857 |
2 |
2.2 |
|
2067 |
ZIRCONI,
KHÔ, dây cuộn, tấm kim loại hoàn thiện, dài (độ mỏng từ 18 micron đến 254
micron) |
ZIRCONIUM,
DRY, coiled wire, finished metal sheets, strip (thinner than 254 microns but
not thinner than 18 microns) |
2858 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2068 |
AMONI
METAVANADAT |
AMMONIUM
METAVANADATE |
2859 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2069 |
AMONI
POLYVANADAT |
AMMONIUM
POLYVANADATE |
2861 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2070 |
VANADI
PENTOXIT, dạng không nóng chảy |
VANADIUM
PENTOXIDE, nonfused form |
2862 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2071 |
NATRI
AMONI VANADAT |
SODIUM
AMMONIUM VANADATE |
2863 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2072 |
KALI
METAVANADAT |
POTASSIUM
METAVANADATE |
2864 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2073 |
HYDROXYLAMIN
SUNPHAT |
HYDROXYLAMINE
SULPHATE |
2865 |
8 |
8 |
80 |
2074 |
HỖN
HỢP TITAN TRICLORUA |
TITANIUM
TRICHLORIDE MIXTURE |
2869 |
8 |
8 |
80 |
2075 |
HỖN
HỢP TITAN TRICLORUA |
TITANIUM
TRICHLORIDE MIXTURE |
2869 |
8 |
8 |
80 |
2076 |
NHÔM
BOHYDRUA |
ALUMINIUM
BOROHYDRIDE |
2870 |
4.2 |
4.2 +4.3 |
X333 |
2077 |
NHÔM
BOHYDRUA TRONG CÁC THIẾT BỊ |
ALUMINIUM
BOROHYDRIDE IN DEVICES |
2870 |
4.2 |
4.2 +4.3 |
|
2078 |
ANTIMONY
DẠNG BỘT |
ANTIMONY
POWDER |
2871 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2079 |
DIBROMCLO-PROPAN |
DIBROMOCHLORO-PROPANES |
2872 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2080 |
DIBROMCLO-PROPAN |
DIBROMOCHLORO-PROPANES |
2872 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2081 |
DIBUTYLAMINOETANON |
DIBUTYLAMINOETHANOL |
2873 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2082 |
CỒN
FURFURYL |
FURFURYL
ALCOHOL |
2874 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2083 |
HEXACLOPHEN |
HEXACHLOROPHENE |
2875 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2084 |
RESORCINOL |
RESORCINOL |
2876 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2085 |
TITAN
XỐP, DẠNG BỘT HOẶC HẠT NHỎ |
TITANIUM
SPONGE GRANULES or TITANIUM SPONGE POWDERS |
2878 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2086 |
SELEN
OXYCLORUA |
SELENIUM
OXYCHLORIDE |
2879 |
8 |
8 +6.1 |
X886 |
2087 |
CANXI
HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC, chứa từ 5,5%
đến 16% nước |
CALCIUM
HYPOCHLORITE. HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not
less than 5.5% but not more than 16% water |
2880 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2088 |
CANXI
HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC, chứa từ 5,5%
đến 16% nước |
CALCIUM
HYPOCHLORITE, HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not
less than 5.5% but not more than 16% water |
2880 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2089 |
CHẤT XÖC TÁC KIM LOẠI,
KHÔ |
METAL CATALYST, DRY |
2881 |
4.2 |
4.2 |
43 |
2090 |
CHẤT XÖC TÁC KIM LOẠI,
KHÔ |
METAL CATALYST, DRY |
2881 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2091 |
CHẤT XÖC TÁC KIM LOẠI,
KHÔ |
METAL CATALYST, DRY |
2881 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2092 |
CHẤT
LÂY NHIỄM BỆNH, chỉ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT |
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only |
2900 |
6.2 |
6.2 |
|
2093 |
CHẤT
LÂY NHIỄM BỆNH, CHỈ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT, trong nitơ lỏng làm lạnh |
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only, in refrigerated liquid nitrogen |
2900 |
6.2 |
6.2+2.2 |
|
2094 |
CHẤT
LÂY NHIỄM BỆNH, CHỈ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT (chỉ vật liệu có nguồn gốc động
vật) |
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only (animal material only) |
2900 |
6.2 |
6.2 |
606 |
2095 |
BROM
CLORUA |
BROMINE
CHLORIDE |
2901 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
265 |
2096 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. |
PESTICIDE.
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
2902 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2097 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S |
PESTICIDE,
LIQUID. TOXIC, N.O.S. |
2902 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2098 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. |
PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, N.O.S |
2902 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2099 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C |
PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C |
2903 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2100 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C |
PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C |
2903 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2101 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C |
PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C |
2903 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2102 |
CLOPHENOLAT,
DẠNG LỎNG hoặc PHENOLAT, DẠNG LỎNG |
CHLOROPHENOLATES,
LIQUID or PHENOLATES, LIQUID |
2904 |
8 |
8 |
80 |
2103 |
CLOPHENOLAT,
DẠNG RẮN hoặc PHENOLAT, DẠNG RẮN |
CHLOROPHENOLATES,
SOLID or PHENOLATES, SOLID |
2905 |
8 |
8 |
80 |
2104 |
ISOSORBIDE
DINITRAT HỖN HỢP chứa hơn 60% lactose, mannose, starch hoặc canxi hydro
photphat |
ISOSORBIDE
DINITRATE MIXTURE with not less than 60% lactose, mannose, starch or calcium hydrogen
phosphate |
2907 |
4.1 |
4.1 |
|
2105 |
VẬT
LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - BAO BÌ RỖNG |
RADIOACTIVE
MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - EMPTY PACKAGING |
2908 |
7 |
|
|
2106 |
VẬT
LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - VẬT PHẨM SẢN XUẤT TỪ URANI TỰ NHIÊN hoặc
URANI NGHÈO hoặc THORI TỰ NHIÊN |
RADIOACTIVE
MATERIAL. EXCEPTED PACKAGE - ARTICLES MANUFACTURED FROM NATURAL URANIUM or
DEPLETED URANIUM or NATURAL THORIUM |
2909 |
7 |
|
|
2107 |
VẬT
LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - ĐỊNH LƯỢNG GIỚI HẠN CỦA VẬT LIỆU |
RADIOACTIVE
MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - LIMITED QUANTITY OF MATERIAL |
2910 |
7 |
|
|
2108 |
VẬT
LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HẰNG MIỄN TRỮ-DỤNG CỤ hoặc VẬT PHẨM |
RADIOACTIVE
MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE INSTRUMENTS or ARTICLES |
2911 |
7 |
|
|
2109 |
VẬT
LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-I), phân hạch hoặc không phân hạch-
được miễn trừ |
RADIOACTIVE
MATERIAL. LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-I), non fissile or fissile-excepted |
2912 |
7 |
7X |
70 |
2110 |
VẬT
LIỆU PHÓNG XẠ, VẬT NHIỄM BẨN BỀ MẶT (SCO-I hoặc SCO-II), phân hạch hoặc không
phân hạch-được miễn trừ |
RADIOACTIVE
MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), non fissile or
fissile-excepted |
2913 |
7 |
7X |
70 |
2111 |
VẬT
LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI A, dạng không đặc biệt, phân hạch hoặc không
phân hạch được miễn trừ |
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE A PACKAGE, non-special form, non fissile or fissile-excepted |
2915 |
7 |
7X |
70 |
2112 |
VẬT
LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(U), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn
trừ |
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted |
2916 |
7 |
7X |
70 |
2113 |
VẬT
LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(M), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn
trừ |
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE B(M) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted |
2917 |
7 |
7X |
70 |
2114 |
VẬT
LIỆU PHÓNG XẠ, ĐƯỢC VẬN CHUYỂN VỚI BỐ TRÍ ĐẶC BIỆT, phân hạch hoặc không phân
hạch-được miễn trừ |
RADIOACTIVE
MATERIAL, TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, non fissile or
fissile-excepted |
2919 |
7 |
7X |
70 |
2115 |
CHẤT
LỎNG ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S. |
CORROSIVE
LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. |
2920 |
8 |
8 +3 |
883 |
2116 |
CHẤT
LỎNG ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S. |
CORROSIVE
LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. |
2920 |
8 |
8 +3 |
83 |
2117 |
CHẤT
RẮN ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S. |
CORROSIVE
SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. |
2921 |
8 |
8 +4.1 |
884 |
2118 |
CHẤT
RẮN ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S. |
CORROSIVE
SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. |
2921 |
8 |
8 +4.1 |
84 |
2119 |
CHẤT
LỎNG ĂN MÒN, ĐỘC, N.O.S. |
CORROSIVE
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
2922 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
2120 |
CHẤT
LỎNG ĂN MÒN, ĐỘC, N.O.S. |
CORROSIVE
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
2922 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2121 |
CHẤT
LỎNG ĂN MÒN, ĐỘC, N.O.S. |
CORROSIVE
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
2922 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2122 |
CHẤT
RẮN ĂN MÒN, ĐỘC, N.O.S |
CORROSIVE
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
2923 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
2123 |
CHẤT
RẮN ĂN MÒN, ĐỘC, N.O.S. |
CORROSIVE
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
2923 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2124 |
CHẤT
RẮN ĂN MÒN, ĐỘC, N.O.S. |
CORROSIVE
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
2923 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2125 |
CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. |
FLAMMABLE
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
2924 |
3 |
3 +8 |
338 |
2126 |
CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. |
FLAMMABLE
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
2924 |
3 |
3 +8 |
338 |
2127 |
CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. |
FLAMMABLE
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
2924 |
3 |
3 +8 |
38 |
2128 |
CHẤT
RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÒN, CHẤT HỮU
CƠ, N.O.S. |
FLAMMABLE
SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
2925 |
4.1 |
4.1 +8 |
48 |
2129 |
CHẤT
RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ,
N.O.S. |
FLAMMABLE
SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
2925 |
4.1 |
4.1 +8 |
48 |
2130 |
CHẤT
RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
FLAMMABLE
SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. |
2926 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
46 |
2131 |
CHẤT
RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
FLAMMABLE
SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. |
2926 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
46 |
2132 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, CHẤT HỮU
CƠ, N.O.S. |
TOXIC
LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
2927 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
2133 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, CHẤT HỮU
CƠ, N.O.S. |
TOXIC
LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
2927 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2134 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN MÒN, CHẤT HỮU
CƠ, N.O.S. |
TOXIC
SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
2928 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
2135 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
TOXIC
SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
2928 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2136 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
TOXIC
LIQUID, FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S. |
2929 |
6.1 |
6.1+3 |
663 |
2137 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
TOXIC
LIQUID. FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S. |
2929 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2138 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG RẮN, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU
CƠ, N.O.S. |
TOXIC
SOLID, FLAMMABLE, ORGANIC, NOS. |
2930 |
6.1 |
6.1 +4.1 |
664 |
2139 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG RẮN, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
TOXIC
SOLID. FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S. |
2930 |
6.1 |
6.1 +4.1 |
64 |
2140 |
VANADYL
SUNPHAT |
VANADYL
SULPHATE |
2931 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2141 |
METYL
2-CLOPROPIONAT |
METHYL
2- CHLOROPROPIONATE |
2933 |
3 |
3 |
30 |
2142 |
ISOPROPYL
2- CLOPROPIONAT |
ISOPROPYL
2-CHLOROPROPIONATE |
2934 |
3 |
3 |
30 |
2143 |
ETYL
2-CLOPROPIONAT |
ETHYL
2-CHLOROPROPIONATE |
2935 |
3 |
3 |
30 |
2144 |
AXIT
THIOLACTIC |
THIOLACTIC
ACID |
2936 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2145 |
alpha-METYLBENZYL
RƯỢU CỒN, DẠNG LỎNG |
alpha-METHYLBENZYL
ALCOHOL, LIQUID |
2937 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2146 |
9-PHOSPHABICYCLO-NONAN
(CYCLOOCTADIEN PHOTPHIN) |
9-PHOSPHABICYCLO-NONANES
(CYCLOOCTADIENE PHOSPHINES) |
2940 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2147 |
FLOANILIN |
FLUOROANILINES |
2941 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2148 |
2-TRIFLOMETYL-ANILIN |
2-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE |
2942 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2149 |
TETRAHYDROFURFURYL-
AMIN |
TETRAHYDROFURFURYLAMINE |
2943 |
3 |
3 |
30 |
2150 |
N-METYLBUTYLAMIN |
N-METHYLBUTYLAMINE |
2945 |
3 |
3 +8 |
338 |
2151 |
2-AMINO-5-DIETYLAMINOPENTAN |
2-AMINO-5-DIETHYLAMINOPENTANE |
2946 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2152 |
ISOPROPYL
CLOAXETAT |
ISOPROPYL
CHLOROACETATE |
2947 |
3 |
3 |
30 |
2153 |
3-TRIFLOMETYL-ANILIN |
3-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE |
2948 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2154 |
NATRI
HYDROSUNFUA, HYDRAT HÓA chứa hơn 25% nước trong tinh thể |
SODIUM
HYDROSULPHIDE, HYDRATED with not less than 25% water of crystallization |
2949 |
8 |
8 |
80 |
2155 |
MAGIE
HẠT NHỎ, DẠNG MÀNG, cỡ hạt lớn hơn 149 micron |
MAGNESIUM
GRANULES, COATED, particle size not less than 149 microns |
2950 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2156 |
5-tert-BUT
YL-2.4.6-TRINITRO- m-XYLEN (MUSK XYLEN) |
5-tert-BUTYL-2,4,6-TRINITRO-m-
XYLENE (MUSK XYLENE) |
2956 |
4.1 |
4.1 |
|
2157 |
BO
TRIFLORUA DIMETYL ETHERAT |
BORON
TRIFLUORIDE DIMETHYL ETHERATE |
2965 |
4.3 |
4.3 +3 +8 |
382 |
2158 |
THIOGLYCOL |
THIOGLYCOL |
2966 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2159 |
AXIT
SUNPHAMIC |
SULPHAMIC
ACID |
2967 |
8 |
8 |
80 |
2160 |
MANEB,
ỔN ĐỊNH hoặc MANEB ĐIỀU CHẾ, ỔN ĐỊNH
chống gia nhiệt |
MANEB,
STABILIZED or MANEB PREPARATION, STABILIZED against self-heating |
2968 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2161 |
HẠT
THẦU DẦU HOẶC BÃ ÉP THẦU DẦU HOẶC BỘT THẦU DẦU |
CASTOR
BEANS or CASTOR MEAL or CASTOR POMACE or CASTOR FLAKE |
2969 |
9 |
9 |
90 |
2162 |
VẬT
LIỆU PHÓNG XẠ, URANI HEXAFLORIT, PHÂN HẠCH |
RADIOACTIVE
MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, FISSILE |
2977 |
7 |
7X +7E +6.1 +8 |
768 |
2163 |
VẬT
LIỆU PHÓNG XẠ, URANI HEXAFLORIT, phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ |
RADIOACTIVE
MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, non fissile or fissile-excepted |
2978 |
7 |
7X +6.1 +8 |
768 |
2164 |
HỖN
HỢP OXIT ETYLEN VÀ OXIT PROPYLEN, chứa dưới 30% oxit etylen |
ETHYLENE
OXIDE AND PROPYLENE OXIDE MIXTURE, not more than 30% ethylene oxide |
2983 |
3 |
3+6.1 |
336 |
2165 |
HYDRO
PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC chứa từ 8% đến 20% hydro peroxit (được làm ổn định
nếu cần thiết) |
HYDROGEN
PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 8% but less than 20% hydrogen
peroxide (stabilized as necessary) |
2984 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2166 |
CLOSILAN,
DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. |
CHLOROSILANES,
FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
2985 |
3 |
3 +8 |
X338 |
2167 |
CLOSILAN,
ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S. |
CHLOROSILANES,
CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. |
2986 |
8 |
8 +3 |
X83 |
2168 |
CLOSILAN,
ĂN MÒN, N.O.S. |
CHLOROSILANES,
CORROSIVE, N.O.S. |
2987 |
8 |
8 |
X80 |
2169 |
CLOSILAN,
CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ
CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. |
CHLOROSILANES,
WATER- REACTIVE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
2988 |
4.3 |
4.3 +3 +8 |
X338 |
2170 |
CHÌ
PHOTPHIT, HAI BAZƠ |
LEAD
PHOSPHITE. DIBASIC |
2989 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2171 |
CHÌ
PHOTPHIT, HAI BAZƠ |
LEAD
PHOSPHITE, DIBASIC |
2989 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2172 |
DỤNG
CỤ CỨU SINH, TỰ PHỒNG |
LIFE-SAVING
APPLIANCES, SELF-INFLATING |
2990 |
9 |
9 |
|
2173 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2991 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2174 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG
LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2991 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2175 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID. TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2991 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2176 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG
LỎNG, ĐỘC |
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2992 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2177 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2992 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2178 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2992 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2179 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2993 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2180 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG
LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2993 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2181 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG
LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2993 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2182 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2994 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2183 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2994 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2184 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2994 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2185 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2995 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2186 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID. TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2995 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2187 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID. TOXIC. FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2995 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2188 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2996 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2189 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2996 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2190 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID. TOXIC |
2996 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2191 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG
LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
TRIAZINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2997 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2192 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
TRIAZINE
PESTICIDE. LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2997 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2193 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
TRIAZINE
PESTICIDE, LIQUIDTOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2997 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2194 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
TRIAZINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2998 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2195 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
TRIAZINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2998 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2196 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
TRIAZINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2998 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2197 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23
°C |
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3005 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2198 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23
°C |
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3005 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2199 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23
°C |
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3005 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2200 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT,
DẠNG LỎNG, ĐỘC |
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3006 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2201 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3006 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2202 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3006 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2203 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
COPPER
BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3009 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2204 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ
CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
COPPER
BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3009 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2205 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
COPPER
BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3009 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2206 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG
LỎNG, ĐỘC |
COPPER
BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3010 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2207 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
COPPER
BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3010 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2208 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG
LỎNG, ĐỘC |
COPPER
BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3010 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2209 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên
23°C |
MERCURY
BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3011 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2210 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy dưới
23°C |
MERCURY
BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3011 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2211 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN,
DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C |
MERCURY
BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3011 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2212 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
MERCURY
BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3012 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2213 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
MERCURY
BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3012 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2214 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
MERCURY
BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3012 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2215 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy
trên 23 °C |
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C |
3013 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2216 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy
trên 23 °C |
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C |
3013 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2217 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy
trên 23 °C |
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C |
3013 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2218 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3014 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2219 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3014 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2220 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3014 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2221 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23
°C |
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3015 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2222 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG
LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3015 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2223 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG
LỎNG, ĐỘC. DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3015 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2224 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG
LỎNG, ĐỘC |
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3016 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2225 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG
LỎNG, ĐỘC |
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3016 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2226 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG
LỎNG, ĐỘC |
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3016 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2227 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên
23 °C |
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3017 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2228 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên
23 °C |
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3017 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2229 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO
DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3017 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2230 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO,
DẠNG LỎNG, ĐỘC |
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3018 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2231 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3018 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2232 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC |
3018 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2233 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3019 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2234 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3019 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2235 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG
LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3019 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2236 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3020 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2237 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3020 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2238 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG
LỎNG, ĐỘC |
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3020 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2239 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C |
PESTICIDE,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C |
3021 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2240 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C |
PESTICIDE,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C |
3021 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2241 |
OXIT
1,2-BUTYLENE, ỔN ĐỊNH |
1,2-BUTYLENE
OXIDE, STABILIZED |
3022 |
3 |
3 |
339 |
2242 |
2-METYL-2-HEPTANTHIOL |
2-METHYL-2-HEPTANETHIOL |
3023 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2243 |
DẪN
XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
COUMARIN, DẠNG LỎNG DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C |
3024 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2244 |
DẪN
XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
COUMARIN, DẠNG LỎNG DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C |
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C |
3024 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2245 |
DẪN
XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy
trên 23 °C |
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C |
3025 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2246 |
DẪN
XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C |
3025 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2247 |
DẪN
XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C |
3025 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2248 |
DẪN
XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3026 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2249 |
DẪN
XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN,
DẠNG LỎNG, ĐỘC |
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3026 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2250 |
DẪN
XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3026 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2251 |
DẪN
XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘC |
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
3027 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2252 |
DẪN
XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘC |
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
3027 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2253 |
DẪN
XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘC |
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE,
SOLID, TOXIC |
3027 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2254 |
ẮC
QUY KHÔ, CHỨA KALI HYDROXIT RẮN, tích điện |
BATTERIES,
DRY, CONTAINING POTASSIUM HYDROXIDE SOLID, electric storage |
3028 |
8 |
8 |
80 |
2255 |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT NHÔM PHOTPHUA |
ALUMINIUM
PHOSPHIDE PESTICIDE |
3048 |
6.1 |
6.1 |
642 |
2256 |
CYCLOHEXYL
MERCAPTAN |
CYCLOHEXYL
MERCAPTAN |
3054 |
3 |
3 |
30 |
2257 |
2-(2-AMINOETHOXY)
ETANON |
2-(2-AMINOETHOXY)
ETHANOL |
3055 |
8 |
8 |
80 |
2258 |
n-HEPTALDEHIT |
n-HEPTALDEHYDE |
3056 |
3 |
3 |
30 |
2259 |
TRIFLOAXETYL
CLORUA |
TRIFLUOROACETYL
CHLORIDE |
3057 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
2260 |
NITƠ
GLYXERIN, DUNG DỊCH TRONG CỒN Chứa từ 1% đến 5% nitơ glyxerin |
NITROGLYCERIN,
SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 5% nitroglycerin |
3064 |
3 |
3 |
|
2261 |
ĐỒ
UỐNG CÓ CỒN, chứa hơn 70% cồn theo thể tích |
ALCOHOLIC
BEVERAGES, with more than 70% alcohol by volume |
3065 |
3 |
3 |
33 |
2262 |
ĐỒ
UỐNG CÓ CỒN, chứa từ 24% đến 70% cồn theo thể tích |
ALCOHOLIC
BEVERAGES, with more than 24% but not more than 70% alcohol by volume |
3065 |
3 |
3 |
30 |
2263 |
SƠN
(gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng,
chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất
làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) |
PAINT
(including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid
filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint
thinning and reducing compound) |
3066 |
8 |
8 |
80 |
2264 |
SƠN
(gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng,
chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất
làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) |
PAINT
(including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid
filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint
thinning and reducing compound) |
3066 |
8 |
8 |
80 |
2265 |
HỖN
HỢP OXIT ETYLEN VÀ DICLODIFLOMETAN chứa ít hơn 12,5% oxit etylen |
ETHYLENE
OXIDE AND DICHLORODIFLUOROMETHANE MIXTURE with not more than 12.5% ethylene
oxide |
3070 |
2 |
2.2 |
20 |
2266 |
MERCAPTAN,
DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ
CHÁY, N.O.S. |
MERCAPTANS,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE. LIQUID, TOXIC,
FLAMMABLE, N.O.S. |
3071 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2267 |
DỤNG
CỤ CỨU SINH KHÔNG TỰ PHỒNG chứa hàng nguy hiểm như thiết bị |
LIFE-SAVING
APPLIANCES NOT SELF-INFLATING containing dangerous goods as equipment |
3072 |
9 |
9 |
|
2268 |
VINYLPYRIDIN,
ỔN ĐỊNH |
VINYLPYRIDINES,
STABILIZED |
3073 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
638 |
2269 |
CHẤT
GÂY NGUY HẠI MÔI TRƯỜNG, DẠNG RẮN, N.O.S. |
ENVIRONMENTALLY
HAZARDOUS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S. |
3077 |
9 |
9 |
90 |
2270 |
CERI,
phoi tiện hoặc hạt nhỏ |
CERIUM,
turnings or gritty powder |
3078 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2271 |
METHACRYLONITRIL,
ỔN ĐỊNH |
METHACRYLONITRILE,
STABILIZED |
3079 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2272 |
ISOXYANAT,
ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. |
ISOCYANATES,
TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3080 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2273 |
CHẤT
GÂY NGUY HẠI MÔI TRƯỜNG, DẠNG
LỎNG, N.O.S. |
ENVIRONMENTALLY
HAZARDOUS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S. |
3082 |
9 |
9 |
90 |
2274 |
PERCLORYL
FLORIT |
PERCHLORYL
FLUORIDE |
3083 |
2 |
2.3+5.1 |
265 |
2275 |
CHẤT
RẮN ĂN MÒN, Ô XY HÓA, N.O.S. |
CORROSIVE
SOLID, OXIDIZING, N.O.S. |
3084 |
8 |
8 +5.1 |
885 |
2276 |
CHẤT
RẮN ĂN MÒN, Ô XY HÓA, N.O.S. |
CORROSIVE
SOLID, OXIDIZING, N.O.S. |
3084 |
8 |
8 +5.1 |
85 |
2277 |
CHẤT
RẮN Ô XI HÓA, ĂN MÒN, N.O.S. |
OXIDIZING
SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3085 |
5.1 |
5.1 +8 |
|
2278 |
CHẤT
RẮN Ô XI HÓA, ĂN MÒN N.O.S. |
OXIDIZING
SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3085 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
2279 |
CHẤT
RẮN Ô XI HÓA, ĂN MÒN N.O.S. |
OXIDIZING
SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3085 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
2280 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG RẮN, Ô XY HÓA, N.O.S. |
TOXIC
SOLID, OXIDIZING, N.O.S. |
3086 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
665 |
2281 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG RẮN, Ô XY HÓA, N.O.S. |
TOXIC
SOLID, OXIDIZING, N.O.S. |
3086 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
65 |
2282 |
CHẤT
RẮN Ô XI HÓA, ĐỘC, N.O.S. |
OXIDIZING
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3087 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
|
2283 |
CHẤT
RẮN Ô XI HÓA, ĐỘC, N.O.S. |
OXIDIZING
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3087 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
2284 |
CHẤT
RẮN Ô XI HÓA, ĐỘC, N.O.S. |
OXIDIZING
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3087 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
2285 |
CHẤT
RẮN TỰ GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ,
N.O.S. |
SELF-HEATING
SOLID, ORGANIC, N.O.S. |
3088 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2286 |
CHẤT
RẮN TỰ GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
SOLID, ORGANIC, N.O.S. |
3088 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2287 |
KIM
LOẠI DẠNG BỘT, DỄ CHÁY, N.O.S. |
METAL
POWDER, FLAMMABLE, N.O.S. |
3089 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2288 |
KIM
LOẠI DẠNG BỘT, DỄ CHÁY, N.O.S. |
METAL
POWDER. FLAMMABLE, N.O.S. |
3089 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2289 |
ẮC
QUY KIM LOẠI LITI (kể cả ắc quy hợp kim liti) |
LITHIUM
METAL BATTERIES (including lithium alloy batteries) |
3090 |
9 |
9A |
|
2290 |
ẮC
QUY KIM LOẠI LITI CÓ TRONG THIẾT BỊ hoặc ẮC QUY KIM LOẠI LITI ĐÓNG GÓI KÈM
THEO THIẾT BỊ (kể cả ắc quy hợp kim liti) |
LITHIUM
METAL BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM METAL BATTERIES PACKED WITH
EQUIPMENT (including lithium alloy batteries) |
3091 |
9 |
9A |
|
2291 |
1-METHOXY-2-PROPANOL |
1-METHOXY-2-PROPANOL |
3092 |
3 |
3 |
30 |
2292 |
CHẤT
LỎNG ĂN MÒN, Ô XY HÓA, N.O.S. |
CORROSIVE
LIQUID. OXIDIZING, N.O.S. |
3093 |
8 |
8 +5.1 |
885 |
2293 |
CHẤT
LỎNG ĂN MÒN, Ô XY HÓA, N.O.S. |
CORROSIVE
LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. |
3093 |
8 |
8 +5.1 |
85 |
2294 |
CHẤT
LỎNG ĂN MÒN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI
NƯỚC, N.O.S. |
CORROSIVE
LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3094 |
8 |
8 +4.3 |
823 |
2295 |
CHẤT
LỎNG ĂN MÒN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI
NƯỚC, N.O.S. |
CORROSIVE
LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3094 |
8 |
8 +4.3 |
823 |
2296 |
CHẤT
RẮN ĂN MÒN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. |
CORROSIVE
SOLID, SELFHEATING, N.O.S. |
3095 |
8 |
8 +4.2 |
884 |
2297 |
CHẤT
RẮN ĂN MÒN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. |
CORROSIVE
SOLID, SELFHEATING, N.O.S. |
3095 |
8 |
8 +4.2 |
84 |
2298 |
CHẤT
RẮN ĂN MÒN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI
NƯỚC, N.O.S. |
CORROSIVE
SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3096 |
8 |
8 +4.3 |
842 |
2299 |
CHẤT
RẮN ĂN MÒN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI
NƯỚC, N.O.S. |
CORROSIVE
SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3096 |
8 |
8 +4.3 |
842 |
2300 |
CHẤT
RẮN DỄ CHÁY, Ô XY HÓA, N.O.S. |
FLAMMABLE
SOLID, OXIDIZING, N.O.S. |
3097 |
4.1 |
|
|
2301 |
CHẤT
LỎNG Ô XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S. |
OXIDIZING
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
3098 |
5.1 |
5.1 +8 |
|
2302 |
CHẤT
LỎNG Ô XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S |
OXIDIZING
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
3098 |
5.1 |
5.1 +8 |
|
2303 |
CHẤT
LỎNG Ô XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S. |
OXIDIZING
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
3098 |
5.1 |
5.1 +8 |
|
2304 |
CHẤT
LỎNG Ô XY HÓA, ĐỘC, N.O.S. |
OXIDIZING
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3099 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
|
2305 |
CHẤT
LỎNG Ô XY HÓA, ĐỘC, N.O.S. |
OXIDIZING
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3099 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
|
2306 |
CHẤT
LỎNG Ô XY HÓA, ĐỘC, N.O.S. |
OXIDIZING
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3099 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
|
2307 |
CHẤT
RẮN Ô XI HÓA, TỰ GIA NHIỆT,
N.O.S. |
OXIDIZING
SOLID, SELFHEATING, N.O.S. |
3100 |
5.1 |
|
|
2308 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG LỎNG |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE B, LIQUID |
3101 |
5.2 |
5.2 +1 |
|
2309 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG RẮN |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE B, SOLID |
3102 |
5.2 |
5.2 +1 |
|
2310 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG LỎNG |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE C, LIQUID |
3103 |
5.2 |
5.2 |
|
2311 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG RẮN |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE C, SOLID |
3104 |
5.2 |
5.2 |
|
2312 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG LỎNG |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE D, LIQUID |
3105 |
5.2 |
5.2 |
|
2313 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG RẮN |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE D, SOLID |
3106 |
5.2 |
5.2 |
|
2314 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG LỎNG |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE E, LIQUID |
3107 |
5.2 |
5.2 |
|
2315 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG RẮN |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE E, SOLID |
3108 |
5.2 |
5.2 |
|
2316 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG LỎNG |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE F, LIQUID |
3109 |
5.2 |
5.2 |
539 |
2317 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG RẮN |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE F, SOLID |
3110 |
5.2 |
5.2 |
539 |
2318 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE B, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3111 |
5.2 |
5.2 +1 |
|
2319 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE B, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3112 |
5.2 |
5.2 +1 |
|
2320 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE C, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3113 |
5.2 |
5.2 |
|
2321 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE C, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3114 |
5.2 |
5.2 |
|
2322 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE D, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3115 |
5.2 |
5.2 |
|
2323 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE D, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3116 |
5.2 |
5.2 |
|
2324 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE E, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3117 |
5.2 |
5.2 |
|
2325 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE E, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3118 |
5.2 |
5.2 |
|
2326 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE F, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3119 |
5.2 |
5.2 |
539 |
2327 |
PEROXIT
HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
ORGANIC
PEROXIDE TYPE F, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3120 |
5.2 |
5.2 |
539 |
2328 |
CHẤT
RẮN Ô XY HÓA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT
HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. |
OXIDIZING
SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3121 |
5.1 |
|
|
2329 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S. |
TOXIC
LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. |
3122 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
665 |
2330 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S. |
TOXIC
LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. |
3122 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
65 |
2331 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. |
TOXIC
LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3123 |
6.1 |
6.1 +4.3 |
623 |
2332 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. |
TOXIC
LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3123 |
6.1 |
6.1 +4.3 |
623 |
2333 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. |
TOXIC
SOLID, SELF-HEATING, N.O.S. |
3124 |
6.1 |
6.1 +4.2 |
664 |
2334 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT, NO.S. |
TOXIC
SOLID. SELF-HEATING, N.O.S. |
3124 |
6.1 |
6.1 +4.2 |
64 |
2335 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. |
TOXIC
SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3125 |
6.1 |
6.1 +4.3 |
642 |
2336 |
CHẤT
ĐỘC DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. |
TOXIC
SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3125 |
6.1 |
6.1 +4.3 |
642 |
2337 |
CHẤT
RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
3126 |
4.2 |
4.2 +8 |
48 |
2338 |
CHẤT
RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, CHẤT
HỮU CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
3126 |
4.2 |
4.2 +8 |
48 |
2339 |
CHẤT
RẮN TỰ GIA NHIỆT, Ô XY HÓA, N.O.S |
SELF-HEATING
SOLID, OXIDIZING, N.O.S |
3127 |
4.2 |
|
|
2340 |
CHẤT
RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ,
N.O.S. |
SELF-HEATING
SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. |
3128 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
46 |
2341 |
CHẤT
RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU
CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
SOLID. TOXIC, ORGANIC, N.O.S. |
3128 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
46 |
2342 |
CHẤT
LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S |
3129 |
4.3 |
4.3 +8 |
X382 |
2343 |
CHẤT
LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN
MÒN, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
LIQUID, CORROSIVE,
N.O.S. |
3129 |
4.3 |
4.3 +8 |
382 |
2344 |
CHẤT
LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
3129 |
4.3 |
4.3 +8 |
382 |
2345 |
CHẤT
LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3130 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
X362 |
2346 |
CHẤT
LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3130 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
362 |
2347 |
CHẤT
LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3130 |
4.3 |
4.3+6.1 |
362 |
2348 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.S |
WATER-REACTIVE
SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3131 |
4.3 |
4.3 +8 |
X482 |
2349 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.S |
WATER-REACTIVE
SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3131 |
4.3 |
4.3 +8 |
482 |
2350 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.S |
WATER-REACTIVE
SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3131 |
4.3 |
4.3 +8 |
482 |
2351 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. |
3132 |
4.3 |
4.3 +4.1 |
|
2352 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. |
3132 |
4.3 |
4.3 +4.1 |
423 |
2353 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. |
3132 |
4.3 |
4.3 +4.1 |
423 |
2354 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, Ô XY HÓA, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
SOLID, OXIDIZING, N.O.S |
3133 |
4.3 |
|
|
2355 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3134 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
2356 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3134 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
462 |
2357 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC,
N.O.S. |
WATER-REACTIVE
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3134 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
462 |
2358 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
SOLID, SELF-HEATING, N.O.S. |
3135 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
|
2359 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
SOLID, SELF-HEATING, N.O.S. |
3135 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
2360 |
CHẤT
RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
SOLID. SELF-HEATING, N.O.S. |
3135 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
2361 |
TRIFLOMETAN,
CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
TRIFLUOROMETHANE,
REFRIGERATED LIQUID |
3136 |
2 |
2.2 |
22 |
2362 |
CHẤT
RẮN Ô XI HÓA, DỄ CHÁY, N.O.S. |
OXIDIZING
SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. |
3137 |
5.1 |
|
|
2363 |
HỖN
HỢP ETYLEN AXETYLEN VA PROPYLEN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH chứa ít nhất 71,5%
etylen, chứa ít hơn 22,5% axetylen và dưới 6% propylen |
ETHYLENE.
ACETYLENE AND PROPYLENE MIXTURE, REFRIGERATED LIQUID containing at least
71.5% ethylene with not more than 22.5% acetylene and not more than 6%
propylene |
3138 |
2 |
2.1 |
223 |
2364 |
CHẤT
LỎNG Ô XY HÓA, N.O.S. |
OXIDIZING
LIQUID, N.O.S. |
3139 |
5.1 |
5.1 |
|
2365 |
CHẤT
LỎNG Ô XY HÓA, N.O.S. |
OXIDIZING
LIQUID, N.O.S. |
3139 |
5.1 |
5.1 |
|
2366 |
CHẤT
LỎNG Ô XY HÓA, N.O.S. |
OXIDIZING
LIQUID, N.O.S. |
3139 |
5.1 |
5.1 |
|
2367 |
ALKALOIT,
DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
ALKALOIDS,
LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, LIQUID, N.O.S. |
3140 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2368 |
ALKALOIT,
DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
ALKALOIDS,
LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS. LIQUID, N.O.S. |
3140 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2369 |
ALKALOIT,
DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
ALKALOIDS,
LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS. LIQUID, N.O.S. |
3140 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2370 |
HỢP
CHẤT ANTIMONY, VÔ CƠ, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
ANTIMONY
COMPOUND, INORGANIC. LIQUID, N.O.S. |
3141 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2371 |
CHẤT
SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S |
DISINFECTANT,
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3142 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2372 |
CHẤT
SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S |
DISINFECTANT,
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3142 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2373 |
CHẤT
SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S |
DISINFECTANT,
LIQUID, TOXIC, NOS. |
3142 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2374 |
THUỐC
NHUỘM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC,
N.O.S. |
DYE.
SOLID. TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE. SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3143 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2375 |
THUỐC
NHUỘM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC,
N.O.S. |
DYE,
SOLID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3143 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2376 |
THUỐC
NHUỘM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC,
N.O.S |
DYE,
SOLID. TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3143 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2377 |
NICOTIN
HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. HOẶC
NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
NICOTINE
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S. |
3144 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2378 |
NICOTIN
HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
NICOTINE
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S. |
3144 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2379 |
NICOTIN
HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
NICOTINE
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S. |
3144 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2380 |
ALKYLPHENOL,
DẠNG LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12) |
ALKYLPHENOLS,
LIQUID, N.O.S, (including C2-C12 homologues) |
3145 |
8 |
8 |
88 |
2381 |
ALKYLPHENOL,
DẠNG LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12) |
ALKYLPHENOLS,
LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) |
3145 |
8 |
8 |
80 |
2382 |
ALKYLPHENOL,
DẠNG LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12) |
ALKYLPHENOLS,
LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) |
3145 |
8 |
8 |
80 |
2383 |
ORGANOTIN
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
ORGANOTIN
COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3146 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2384 |
ORGANOTIN
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
ORGANOTIN
COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3146 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2385 |
ORGANOTIN
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
ORGANOTIN
COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3146 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2386 |
THUỐC
NHUỘM, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S.
HOẶC THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN
MÒN, N.O.S |
DYE,
SOLID, CORROSIVE, N.O.S, or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3147 |
8 |
8 |
88 |
2387 |
THUỐC
NHUỘM, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S. HOẶC THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S. |
DYE,
SOLID. CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3147 |
8 |
8 |
80 |
2388 |
THUỐC
NHUỘM, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S,
HOẶC THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM,
DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S. |
DYE.
SOLID. CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3147 |
8 |
8 |
80 |
2389 |
CHẤT
LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S |
WATER-REACTIVE
LIQUID, N.O.S. |
3148 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
2390 |
CHẤT
LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI
NƯỚC, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
LIQUID, N.O.S. |
3148 |
4.3 |
4.3 |
323 |
2391 |
CHẤT
LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. |
WATER-REACTIVE
LIQUID, N.O.S. |
3148 |
4.3 |
4.3 |
323 |
2392 |
HỖN
HỢP HYDRO PEROXIT VÀ PEROXYAXIT AXETIC chứa (các) axit, nước và dưới 5% axit
peroxyaxetic, ĐƯỢC LÀM ỔN ĐỊNH |
HYDROGEN
PEROXIDE AND PEROXYACETIC ACID MIXTURE with acid(s), water and not more than
5% peroxyacetic acid, STABILIZED |
3149 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
2393 |
THIẾT
BỊ NHỎ, CHẠY BẰNG KHÍ HYDROCACBON hoặc NHIÊN LIỆU KHÍ HYDROCACBON CHO THIẾT
BỊ NHỎ có thiết bị xả khí |
DEVICES,
SMALL, HYDROCARBON GAS POWERED or HYDROCARBON GAS REFILLS FOR SMALL DEVICES
with release device |
3150 |
2 |
2.1 |
|
2394 |
POLYHALOGENATED
BIPHENYL, DẠNG LỎNG hoặc HALOGENATED MONOMTYLDIPHENYLMET- AN, DẠNG LỎNG hoặc
POLYHALOGENATED TERPHENYL, DẠNG LỎNG |
POLYHALOGENATED
BIPHENYLS, LIQUID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, LIQUID or
POLYHALOGENATED TERPHENYLS, LIQUID |
3151 |
9 |
9 |
90 |
2395 |
POLYHALOGENATED
BIPHENYL, DẠNG RẮN hoặc HALOGENATED MONOMTYLDIPHENYLMET- AN, DẠNG RẮN hoặc
POLYHALOGENATED TERPHENYL, DẠNG RẮN |
POLYHALOGENATED
BIPHENYLS, SOLID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, SOLID or POLYHALOGENATED
TERPHENYLS, SOLID |
3152 |
9 |
9 |
90 |
2396 |
PERFLO(METYL
VINYL ETE) |
PERFLUORO(METHYL
VINYL ETHER) |
3153 |
2 |
2.1 |
23 |
2397 |
PERFLO(ETYL
VINYL ETE) |
PERFLUORO(ETHYL
VINYL ETHER) |
3154 |
2 |
2.1 |
23 |
2398 |
PENTACLOPHENOL |
PENTACHLOROPHENOL |
3155 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2399 |
KHÍ
DẠNG NÉN, Ô XY HÓA, N.O.S. |
COMPRESSED
GAS. OXIDIZING, NOS. |
3156 |
2 |
2.2 +5.1 |
25 |
2400 |
KHÍ
HÓA LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S. |
LIQUEFIED
GAS, OXIDIZING, N.O.S. |
3157 |
2 |
2.2 +5.1 |
25 |
2401 |
KHÍ,
LÀM LẠNH DẠNG LỎNG, N.O.S. |
GAS,
REFRIGERATED LIQUID, N.O.S. |
3158 |
2 |
2.2 |
22 |
2402 |
1,1,1,2-TETRAFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 134a) |
1,1,1,2-TETRAFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 134a) |
3159 |
2 |
2.2 |
20 |
2403 |
KHÍ
HÓA LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. |
LIQUEFIED
GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3160 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
2404 |
KHÍ
HÓA LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. |
LIQUEFIED
GAS, FLAMMABLE, N.O.S. |
3161 |
2 |
2.1 |
23 |
2405 |
KHÍ
HÓA LỎNG, ĐỘC, N.O.S. |
LIQUEFIED
GAS, TOXIC, N.O.S. |
3162 |
2 |
2.3 |
26 |
2406 |
KHÍ
HÓA LỎNG, N.O.S |
LIQUEFIED
GAS, N.O.S. |
3163 |
2 |
2.2 |
20 |
2407 |
VẬT
PHẨM, NÉN HƠI HOẶC THỦY LỰC (chứa khí không cháy) |
ARTICLES.
PRESSURIZED, PNEUMATIC or HYDRAULIC (containing non-flammable gas) |
3164 |
2 |
2.2 |
|
2408 |
BÌNH
NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ THỦY LỰC CỦA MÁY BAY (Chứa hỗn hợp hydrazin khan và metyl
hydrazin) (nhiên liệu M86) |
AIRCRAFT
HYDRAULIC POWER UNIT FUEL TANK (containing a mixture of anhydrous hydrazine
and methylhydrazine) (M86 fuel) |
3165 |
3 |
3 +6.1 +8 |
|
2409 |
XE CHẠY BẰNG KHÍ DỄ
CHÁY hoặc XE CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc XE, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG
KHÍ DỄ CHÁY hoặc XE, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY |
VEHICLE,
FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FLAMMABLE LIQUID POWERED or VEHICLE, FUEL
CELL, FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED |
3166 |
9 |
|
|
2410 |
MẪU KHÍ KHÔNG NÉN, DỄ
CHÁY, N.O.S., chất lỏng không làm lạnh |
GAS
SAMPLE, NONPRESSURIZED, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid |
3167 |
2 |
2.1 |
|
2411 |
MẪU
KHÍ KHÔNG NÉN, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., chất lỏng không làm lạnh |
GAS
SAMPLE, NONPRESSURIZED, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid |
3168 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
2412 |
MẪU KHÍ KHÔNG NÉN, ĐỘC,
N.O.S., chất lỏng không làm lạnh |
GAS SAMPLE, NON-
PRESSURIZED, TOXIC, N.O.S., not refrigerated liquid |
3169 |
2 |
2.3 |
|
2413 |
SẢN PHẨM PHỤ CỦA QUÁ
TRÌNH LUYỆN NHÔM HOẶC TÁI LUYỆN NHÔM |
ALUMINIUM
SMELTING BYPRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS |
3170 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2414 |
SẢN PHẨM PHỤ CỦA QUÁ
TRÌNH LUYỆN NHÔM HOẶC TÁI LUYỆN NHÔM |
ALUMINIUM
SMELTING BYPRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS |
3170 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2415 |
XE CHẠY ẮC QUY hoặc
THIẾT BỊ CHẠY ẮC QUY |
BATTERY
POWERED VEHICLE or BATTERY POWERED EQUIPMENT |
3171 |
9 |
|
|
2416 |
CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT
TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
TOXINS,
EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S. |
3172 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2417 |
CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT
TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
TOXINS,
EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S. |
3172 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2418 |
CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT
TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
TOXINS,
EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S. |
3172 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2419 |
TITAN
DISUNFUA |
TITANIUM
DISULPHIDE |
3174 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2420 |
CHẤT RẮN hoặc hỗn hợp
các chất rắn (như các chất điều chế và chất thải) CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
N.O.S. có điểm chớp cháy tới 60 °C |
SOLIDS
or mixtures of solids (such as preparations and wastes) CONTAINING FLAMMABLE LIQUID,
N.O.S. having a flashpoint up to 60 °C |
3175 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2421 |
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, CHẤT
HỮU CƠ, DẠNG CHẢY, N.O.S. |
FLAMMABLE
SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S. |
3176 |
4.1 |
4.1 |
44 |
2422 |
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, VÔ
CƠ, N.O.S. |
FLAMMABLE
SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S. |
3176 |
4.1 |
4.1 |
44 |
2423 |
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, VÔ
CƠ, N.O.S. |
FLAMMABLE
SOLID. INORGANIC,
N.O.S. |
3178 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2424 |
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC,
VÔ CƠ, N.O.S. |
FLAMMABLE
SOLID, INORGANIC, N.O.S. |
3178 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2425 |
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC,
VÔ CƠ, N.O.S. |
FLAMMABLE
SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S. |
3179 |
4.1 |
4.1+6.1 |
46 |
2426 |
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC,
VÔ CƠ, N.O.S. |
FLAMMABLE
SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S. |
3179 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
46 |
2427 |
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN
MÒN, VÔ CƠ, N.O.S. |
FLAMMABLE
SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3180 |
4.1 |
4.1 +8 |
48 |
2428 |
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN
MÒN, VÔ CƠ, N.O.S. |
FLAMMABLE
SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3180 |
4.1 |
4.1 +8 |
48 |
2429 |
MUỐI KIM LOẠI CỦA HỢP
CHẤT HỮU CƠ, DỄ CHÁY, N.O.S. |
METAL
SALTS OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S. |
3181 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2430 |
MUỐI KIM LOẠI CỦA HỢP
CHẤT HỮU CƠ, DỄ CHÁY, N.O.S. |
METAL
SALTS OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S. |
3181 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2431 |
HYDRUA KIM LOẠI, DỄ
CHÁY, N.O.S. |
METAL
HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S. |
3182 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2432 |
HYDRUA KIM LOẠI, DỄ
CHÁY, N.O.S. |
METAL
HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S. |
3182 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2433 |
CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT,
CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
LIQUID, ORGANIC, N.O.S. |
3183 |
4.2 |
4.2 |
30 |
2434 |
CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT,
CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
LIQUID, ORGANIC, N.O.S. |
3183 |
4.2 |
4.2 |
30 |
2435 |
CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT,
ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. |
3184 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
36 |
2436 |
CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT,
ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. |
3184 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
36 |
2437 |
CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT,
ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
3185 |
4.2 |
4.2 +8 |
38 |
2438 |
CHẤT
LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ,
N.O.S. |
SELF-HEATING
LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
3185 |
4.2 |
4.2 +8 |
38 |
2439 |
CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT,
ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
LIQUID, INORGANIC, N.O.S. |
3186 |
4.2 |
4.2 |
30 |
2440 |
CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT,
VÔ CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
LIQUID, INORGANIC, N.O.S. |
3186 |
4.2 |
4.2 |
30 |
2441 |
CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT,
ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
LIQUID, TOXIC. INORGANIC, N.O.S. |
3187 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
36 |
2442 |
CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT,
ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
LIQUID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S. |
3187 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
36 |
2443 |
CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT,
ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3188 |
4.2 |
4.2 +8 |
38 |
2444 |
CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT,
ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3188 |
4.2 |
4.2 +8 |
38 |
2445 |
KIM LOẠI DẠNG BỘT, TỰ
GIA NHIỆT, N.O.S. |
METAL
POWDER, SELFHEATING, N.O.S. |
3189 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2446 |
KIM LOẠI DẠNG BỘT, TỰ
GIA NHIỆT, N.O.S. |
METAL
POWDER, SELFHEATING, N.O.S. |
3189 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2447 |
CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT,
VÔ CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
SOLID. INORGANIC, N.O.S. |
3190 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2448 |
CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT,
VÔ CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
SOLID, INORGANIC, N.O.S. |
3190 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2449 |
CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT,
ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S. |
3191 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
46 |
2450 |
CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT,
ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S |
3191 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
46 |
2451 |
CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT,
ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3192 |
4.2 |
4.2 +8 |
48 |
2452 |
CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT,
ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S. |
SELF-HEATING
SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3192 |
4.2 |
4.2+8 |
48 |
2453 |
DẪN LỬA DẠNG LỎNG, VÔ
CƠ, N.O.S. |
PYROPHORIC
LIQUID, INORGANIC, N.O.S. |
3194 |
4.2 |
4.2 |
333 |
2454 |
DẪN LỬA DẠNG RẮN, VÔ
CƠ, N.O.S. |
PYROPHORIC
SOLID, INORGANIC, N.O.S. |
3200 |
4.2 |
4.2 |
43 |
2455 |
ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI
KIỀM THỔ, N.O.S. |
ALKALINE
EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S. |
3205 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2456 |
ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI
KIỀM THỔ, N.O.S. |
ALKALINE
EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S. |
3205 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2457 |
ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI
KIỀM, TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, N.O.S. |
ALKALI
METAL ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S. |
3206 |
4.2 |
4.2 +8 |
48 |
2458 |
ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI
KIỀM, TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, N.O.S. |
ALKALI
METAL ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S. |
3206 |
4.2 |
4.2 +8 |
48 |
2459 |
CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. |
METALLIC
SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S. |
3208 |
4.3 |
4.3 |
|
2460 |
CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. |
METALLIC
SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S. |
3208 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2461 |
CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. |
METALLIC
SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S. |
3208 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2462 |
CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. |
METALLIC
SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELFHEATING, N.O.S. |
3209 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
|
2463 |
CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. |
METALLIC
SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELFHEATING, N.O.S. |
3209 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
2464 |
CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. |
METALLIC
SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELFHEATING, N.O.S. |
3209 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
2465 |
CLORAT,
VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. |
CHLORATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3210 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2466 |
CLORAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH
NƯỚC, N.O.S. |
CHLORATES.
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3210 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2467 |
PERCLORAT, VÔ CƠ,
DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. |
PERCHLORATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3211 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2468 |
PERCLORAT, VÔ CƠ,
DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. |
PERCHLORATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3211 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2469 |
HYPOCLORIT, VÔ CƠ,
N.O.S. |
HYPOCHLORITES,
INORGANIC, N.O.S. |
3212 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2470 |
BROMAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH
NƯỚC, N.O.S. |
BROMATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3213 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2471 |
BROMAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH
NƯỚC, N.O.S. |
BROMATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3213 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2472 |
PERMANGANAT, VÔ CƠ,
DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. |
PERMANGANATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3214 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2473 |
PERSUNPHAT, VÔ CƠ, N.O.S. |
PERSULPHATES,
INORGANIC, N.O.S. |
3215 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2474 |
PERSUNPHAT, VÔ CƠ,
DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. |
PERSULPHATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3216 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2475 |
NITRAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH
NƯỚC, N.O.S. |
NITRATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3218 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2476 |
NITRAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH
NƯỚC, N.O.S. |
NITRATES.
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3218 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2477 |
NITRIT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH
NƯỚC, N.O.S. |
NITRITES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3219 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2478 |
NITRIT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH
NƯỚC, N.O.S. |
NITRITES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3219 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2479 |
PENTAFLOETAN (MÔI CHẤT
LẠNH R 125) |
PENTAFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 125) |
3220 |
2 |
2.2 |
20 |
2480 |
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI B |
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE B |
3221 |
4.1 |
4.1 +1 |
|
2481 |
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI B |
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE B |
3222 |
4.1 |
4.1 +1 |
|
2482 |
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI C |
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE C |
3223 |
4.1 |
4.1 |
|
2483 |
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI C |
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE C |
3224 |
4.1 |
4.1 |
|
2484 |
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI D |
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE D |
3225 |
4.1 |
4.1 |
|
2485 |
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI D |
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE D |
3226 |
4.1 |
4.1 |
|
2486 |
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI E |
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE E |
3227 |
4.1 |
4.1 |
|
2487 |
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI E |
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE E |
3228 |
4.1 |
4.1 |
|
2488 |
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI F |
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE F |
3229 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2489 |
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI F |
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE F |
3230 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2490 |
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI B, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED |
3231 |
4.1 |
4.1 +1 |
|
2491 |
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI B, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED |
3232 |
4.1 |
4.1 +1 |
|
2492 |
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI C, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED |
3233 |
4.1 |
4.1 |
|
2493 |
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI C, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED |
3234 |
4.1 |
4.1 |
|
2494 |
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI D, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED |
3235 |
4.1 |
4.1 |
|
2495 |
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI D, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED |
3236 |
4.1 |
4.1 |
|
2496 |
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI E, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED |
3237 |
4.1 |
4.1 |
|
2497 |
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI E, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED |
3238 |
4.1 |
4.1 |
|
2498 |
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI F, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED |
3239 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2499 |
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI F, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT |
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED |
3240 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2500 |
2-BROM-2-NITROPROPAN-1,3-DIOL |
2-BROMO-2-NITROPROPANE-1,3-
DIOL |
3241 |
4.1 |
4.1 |
|
2501 |
AZODICACBONAMIT |
AZODICARBONAMIDE |
3242 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2502 |
CHẤT RẮN CHỨA CHẤT ĐỘC
DẠNG LỎNG, N.O.S. |
SOLIDS
CONTAINING TOXIC LIQUID, N.O.S. |
3243 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2503 |
CHẤT RẮN CHỨA CHẤT ĂN
MÒN DẠNG LỎNG, N.O.S. |
SOLIDS
CONTAINING CORROSIVE LIQUID, N.O.S. |
3244 |
8 |
8 |
80 |
2504 |
SINH
VẬT BIẾN ĐỔI GEN hoặc VI SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN |
GENETICALLY
MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS |
3245 |
9 |
9 |
|
2505 |
SINH
VẬT BIẾN ĐỔI GEN hoặc VI SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN, trong nitơ lỏng làm lạnh |
GENETICALLY
MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS, in refrigerated
liquid nitrogen |
3245 |
9 |
9 +2.2 |
|
2506 |
METANSULPHONYL
CLORUA |
METHANESULPHONYL
CHLORIDE |
3246 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
2507 |
NATRI
PEROXOBORAT, KHAN |
SODIUM
PEROXOBORATE, ANHYDROUS |
3247 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2508 |
THUỐC DẠNG LỎNG, DỄ
CHÁY, CHẤT ĐỘC, N.O.S. |
MEDICINE,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
3248 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2509 |
THUỐC DẠNG LỎNG, DỄ
CHÁY, CHẤT ĐỘC, N.O.S. |
MEDICINE,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
3248 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
2510 |
THUỐC DẠNG RẮN, CHẤT
ĐỘC, N.O.S. |
MEDICINE,
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3249 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2511 |
THUỐC DẠNG RẮN, CHẤT
ĐỘC, N.O.S. |
MEDICINE,
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3249 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2512 |
AXIT
CLOAXETIC , DẠNG CHẢY |
CHLOROACETIC
ACID, MOLTEN |
3250 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2513 |
ISOSORBIDE-5-MONONITRAT |
ISOSORBIDE-5-MONONITRATE |
3251 |
4.1 |
4.1 |
|
2514 |
DIFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 32) |
DIFLUOROMETHANE
(REFRIGERANT GAS R 32) |
3252 |
2 |
2.1 |
23 |
2515 |
DINATRI
TRIOXOSILICAT |
DISODIUM
TRIOXOSILICATE |
3253 |
8 |
8 |
80 |
2516 |
TRIBUTYLPHOSPHANE |
TRIBUTYLPHOSPHANE |
3254 |
4.2 |
4.2 |
333 |
2517 |
tert-BUTYL
HYPOCLORIT |
tert-BUTYL
HYPOCHLORITE |
3255 |
4.2 |
|
|
2518 |
CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ
CAO, DỄ CHÁY, N.O.S. có điểm chớp cháy trên 60° C, bằng và lớn hơn điểm chớp
cháy và dưới 100° C |
ELEVATED
TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or
above its flashpoint and below 100° C |
3256 |
3 |
3 |
30 |
2519 |
CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ
CAO, DỄ CHÁY, N.O.S. có điểm chớp cháy trên 60° C, bằng và lớn hơn điểm chớp
cháy và bằng và lớn hơn 100° C |
ELEVATED
TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or
above its flashpoint and at or above 100° C |
3256 |
3 |
3 |
30 |
2520 |
CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ
CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn 100 °C và dưới điểm chớp cháy (kể cả kim loại
nóng chảy, muối dạng chảy, v.v...), được nạp tại nhiệt độ cao hơn 190 °C |
ELEVATED
TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point
(including molten metals, molten salts, etc.), filled at a temperature higher
than 190 °C |
3257 |
9 |
9 |
99 |
2521 |
CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ
CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn 100 °C và dưới điểm chớp cháy (kể cả kim loại
nóng chảy, muối dạng chảy, v.v...), được nạp ở nhiệt độ hoặc dưới 190 °C |
ELEVATED
TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point
(including molten metals, molten salts, etc.), filled at or below 190 °C |
3257 |
9 |
9 |
99 |
2522 |
CHẤT RẮN NHIỆT ĐỘ
CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn 240 °C |
ELEVATED
TEMPERATURE SOLID, N.O.S., at or above 240 °C |
3258 |
9 |
9 |
99 |
2523 |
AMIN, DẠNG RẮN, ĂN
MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S. |
AMINES, SOLID,
CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3259 |
8 |
8 |
88 |
2524 |
AMIN, DẠNG RẮN, ĂN
MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S. |
AMINES, SOLID,
CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3259 |
8 |
8 |
80 |
2525 |
AMIN, DẠNG RẮN, ĂN
MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S. |
AMINES, SOLID,
CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3259 |
8 |
8 |
80 |
2526 |
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. |
3260 |
8 |
8 |
88 |
2527 |
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. |
3260 |
8 |
8 |
80 |
2528 |
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. |
3260 |
8 |
8 |
80 |
2529 |
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH A XIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. |
3261 |
8 |
8 |
88 |
2530 |
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH A XIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE SOLID, ACIDIC,
ORGANIC, N.O.S. |
3261 |
8 |
8 |
80 |
2531 |
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH A XIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. |
3261 |
8 |
8 |
80 |
2532 |
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE SOLID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S. |
3262 |
8 |
8 |
88 |
2533 |
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE SOLID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S. |
3262 |
8 |
8 |
80 |
2534 |
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE SOLID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S. |
3262 |
8 |
8 |
80 |
2535 |
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ TÍNH
BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE SOLID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S. |
3263 |
8 |
8 |
88 |
2536 |
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE SOLID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S. |
3263 |
8 |
8 |
80 |
2537 |
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE SOLID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S. |
3263 |
8 |
8 |
80 |
2538 |
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. |
3264 |
8 |
8 |
88 |
2539 |
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. |
3264 |
8 |
8 |
80 |
2540 |
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. |
3264 |
8 |
8 |
80 |
2541 |
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. |
3265 |
8 |
8 |
88 |
2542 |
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. |
3265 |
8 |
8 |
80 |
2543 |
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. |
3265 |
8 |
8 |
80 |
2544 |
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH
BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S. |
3266 |
8 |
8 |
88 |
2545 |
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S. |
3266 |
8 |
8 |
80 |
2546 |
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S. |
3266 |
8 |
8 |
80 |
2547 |
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S. |
3267 |
8 |
8 |
88 |
2548 |
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE LIQUID, BASIC,
ORGANIC, N.O.S. |
3267 |
8 |
8 |
80 |
2549 |
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. |
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S. |
3267 |
8 |
8 |
80 |
2550 |
THIẾT BỊ AN TOÀN,
kích hoạt bằng điện |
SAFETY DEVICES,
electrically initiated |
3268 |
9 |
9 |
|
2551 |
BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA
POLYESTE, vật liệu bazơ lỏng |
POLYESTER RESIN KIT,
liquid base material |
3269 |
3 |
3 |
|
2552 |
BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA
POLYESTE, vật liệu bazơ lỏng |
POLYESTER RESIN KIT,
liquid base material |
3269 |
3 |
3 |
|
2553 |
BỘ LỌC MÀNG NITƠ
XENLULO, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô |
NITROCELLULOSE
MEMBRANE FILTERS, with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass |
3270 |
4.1 |
4.1 |
|
2554 |
ETE, N.O.S. |
ETHERS, N.O.S. |
3271 |
3 |
3 |
33 |
2555 |
ETE, N.O.S. |
ETHERS, N.O.S. |
3271 |
3 |
3 |
30 |
2556 |
ESTE, N.O.S. |
ESTERS, N.O.S. |
3272 |
3 |
3 |
33 |
2557 |
ESTE, N.O.S. |
ESTERS, N.O.S. |
3272 |
3 |
3 |
30 |
2558 |
NITRIL, DỄ CHÁY, ĐỘC,
N.O.S. |
NITRILES, FLAMMABLE,
TOXIC, N.O.S. |
3273 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2559 |
NITRIL, DỄ CHÁY, ĐỘC,
N.O.S. |
NITRILES, FLAMMABLE,
TOXIC, N.O.S. |
3273 |
3 |
3 6.1 |
336 |
2560 |
DUNG DỊCH ALCOHOLAT,
N.O.S., trong cồn |
ALCOHOLATES SOLUTION,
N.O.S., in alcohol |
3274 |
3 |
3 +8 |
338 |
2561 |
NITRIL, ĐỘC, DỄ CHÁY,
N.O.S. |
NITRILES, TOXIC,
FLAMMABLE, N.O.S. |
3275 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2562 |
NITRIL,
ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S, |
NITRILES,
TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3275 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2563 |
NITRIL,
DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. |
NITRILES,
LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3276 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2564 |
NITRIL, DẠNG LỎNG, ĐỘC,
N.O.S. |
NITRILES, LIQUID,
TOXIC, N.O.S. |
3276 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2565 |
NITRIL, DẠNG LỎNG, ĐỘC,
N.O.S. |
NITRILES, LIQUID,
TOXIC, N.O.S. |
3276 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2566 |
CLOFORMAT, ĐỘC, ĂN
MÒN, N.O.S. |
CHLOROFORMATES,
TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. |
3277 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2567 |
ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. |
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3278 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2568 |
ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. |
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3278 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2569 |
ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. |
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3278 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2570 |
ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT,
ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. |
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3279 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2571 |
ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT,
ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. |
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3279 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2572 |
ORGANOARSENIC HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, N.O.S. |
ORGANOARSENIC
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
3280 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2573 |
ORGANOARSENIC HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, N.O.S. |
ORGANOARSENIC
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
3280 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2574 |
ORGANOARSENIC HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, N.O.S. |
ORGANOARSENIC
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
3280 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2575 |
CACBONYL KIM LOẠI, DẠNG
LỎNG, N.O.S. |
METAL CARBONYLS,
LIQUID, N.O.S. |
3281 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2576 |
CACBONYL KIM LOẠI, DẠNG
LỎNG, N.O.S. |
METAL CARBONYLS,
LIQUID, N.O.S. |
3281 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2577 |
CACBONYL KIM LOẠI, DẠNG
LỎNG, N.O.S. |
METAL CARBONYLS,
LIQUID, N.O.S. |
3281 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2578 |
HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. |
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3282 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2579 |
HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. |
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3282 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2580 |
HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. |
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3282 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2581 |
SELEN HỢP CHẤT, DẠNG
RẮN, N.O.S. |
SELENIUM COMPOUND, SOLID,
N.O.S. |
3283 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2582 |
SELEN
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
SELENIUM
COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3283 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2583 |
SELEN
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
SELENIUM
COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3283 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2584 |
TELU
HỢP CHẤT, N.O.S. |
TELLURIUM
COMPOUND, N.O.S. |
3284 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2585 |
TELU
HỢP CHẤT, N.O.S. |
TELLURIUM
COMPOUND, N.O.S. |
3284 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2586 |
TELU
HỢP CHẤT, N.O.S. |
TELLURIUM
COMPOUND, N.O.S. |
3284 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2587 |
VANADI
HỢP CHẤT, N.O.S. |
VANADIUM
COMPOUND, N.O.S. |
3285 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2588 |
VANADI
HỢP CHẤT, N.O.S. |
VANADIUM
COMPOUND, N.O.S. |
3285 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2589 |
VANADI
HỢP CHẤT, N.O.S. |
VANADIUM
COMPOUND, N.O.S. |
3285 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2590 |
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC,
ĂN MÒN, N.O.S. |
FLAMMABLE LIQUID,
TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. |
3286 |
3 |
3 +6.1 +8 |
368 |
2591 |
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC,
ĂN MÒN, N.O.S. |
FLAMMABLE LIQUID,
TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. |
3286 |
3 |
3 +6.1 +8 |
368 |
2592 |
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
VÔ CƠ, N.O.S. |
TOXIC LIQUID,
INORGANIC, N.O.S. |
3287 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2593 |
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
VÔ CƠ, N.O.S. |
TOXIC LIQUID, INORGANIC,
N.O.S. |
3287 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2594 |
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
VÔ CƠ, N.O.S. |
TOXIC LIQUID,
INORGANIC, N.O.S. |
3287 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2595 |
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, VÔ
CƠ, N.O.S. |
TOXIC SOLID,
INORGANIC, N.O.S. |
3288 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2596 |
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, VÔ
CƠ, N.O.S. |
TOXIC SOLID,
INORGANIC, N.O.S. |
3288 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2597 |
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, VÔ
CƠ, N.O.S. |
TOXIC SOLID,
INORGANIC, N.O.S. |
3288 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2598 |
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S. |
TOXIC LIQUID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3289 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
2599 |
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S. |
TOXIC LIQUID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3289 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2600 |
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN
MÒN, VÔ CƠ, N.O.S. |
TOXIC SOLID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3290 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
2601 |
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN
MÒN, VÔ CƠ, N.O.S. |
TOXIC SOLID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3290 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2602 |
CHẤT THẢI BỆNH VIỆN,
CHƯA PHÂN LOẠI, N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ (SINH HỌC), N.O.S. hoặc CHẤT THẢI
Y TẾ CÓ KIỂM SOÁT, N.O.S. |
CLINICAL WASTE,
UNSPECIFIED, N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL
WASTE, N.O.S. |
3291 |
6.2 |
6.2 |
606 |
2603 |
CHẤT THẢI BỆNH VIỆN,
CHƯA PHÂN LOẠI, N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ (SINH HỌC), N.O.S. hoặc CHẤT THẢI
Y TẾ CÓ KIỂM SOÁT, N.O.S., trong nitơ lỏng làm lạnh |
CLINICAL WASTE, UNSPECIFIED,
N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL WASTE, N.O.S., in
refrigerated liquid nitrogen |
3291 |
6.2 |
6.2 +2.2 |
|
2604 |
ẮC QUY, CHỨA NATRI,
hoặc PIN, CHỨA NATRI |
BATTERIES, CONTAINING
SODIUM, or CELLS, CONTAINING SODIUM |
3292 |
4.3 |
4.3 |
|
2605 |
HYDRAZIN, DUNG DỊCH
NƯỚC chứa ít hơn 37% hydrazin theo khối lượng |
HYDRAZINE, AQUEOUS
SOLUTION with not more than 37% hydrazine, by mass |
3293 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2606 |
HYDRO XYANUA, DUNG DỊCH
TRONG CỒN chứa ít hơn 45% hydro xyanua |
HYDROGEN CYANIDE,
SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 45% hydrogen cyanide |
3294 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2607 |
HYDROCACBON, DẠNG LỎNG,
N.O.S. |
HYDROCARBONS, LIQUID,
N.O.S. |
3295 |
3 |
3 |
33 |
2608 |
HYDROCACBON, DẠNG LỎNG,
N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
HYDROCARBONS, LIQUID,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
3295 |
3 |
3 |
33 |
2609 |
HYDROCACBON, DẠNG LỎNG,
N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
HYDROCARBONS, LIQUID,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
3295 |
3 |
3 |
33 |
2610 |
HYDROCACBON, DẠNG LỎNG,
N.O.S. |
HYDROCARBONS, LIQUID,
N.O.S. |
3295 |
3 |
3 |
30 |
2611 |
HEPTAFLOPROPAN (MÔI
CHẤT LẠNH R 227) |
HEPTAFLUOROPROPANE
(REFRIGERANT GAS R 227) |
3296 |
2 |
2.2 |
20 |
2612 |
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ CLOTETRAFLOETAN chứa ít hơn 8,8% oxit etylen |
ETHYLENE OXIDE AND
CHLOROTETRAFLUORO- ETHANE MIXTURE with not more than 8.8% ethylene oxide |
3297 |
2 |
2.2 |
20 |
2613 |
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ PENTAFLOETAN chứa ít hơn 7,9% oxit etylen |
ETHYLENE OXIDE AND
PENTAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 7.9% ethylene oxide |
3298 |
2 |
2.2 |
20 |
2614 |
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ TETRAFLOETAN chứa ít hơn 5,6% oxit etylen |
ETHYLENE OXIDE AND
TETRAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 5.6% ethylene oxide |
3299 |
2 |
2.2 |
20 |
2615 |
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ CACBON DIOXIT chứa hơn 87% oxit etylen |
ETHYLENE OXIDE AND
CARBON DIOXIDE MIXTURE with more than 87% ethylene oxide |
3300 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
2616 |
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, TỰ
GIA NHIỆT, N.O.S. |
CORROSIVE LIQUID,
SELF- HEATING, N.O.S. |
3301 |
8 |
8 +4.2 |
884 |
2617 |
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, TỰ
GIA NHIỆT, N.O.S. |
CORROSIVE LIQUID,
SELF- HEATING, N.O.S. |
3301 |
8 |
8 +4.2 |
84 |
2618 |
2-DIMETYLAMINOETYL
ACRYLAT |
2-DIMETHYLAMINOETHYL
ACRYLATE |
3302 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2619 |
KHÍ
DẠNG NÉN, ĐỘC, Ô XY HÓA, N.O.S. |
COMPRESSED
GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S. |
3303 |
2 |
2.3 +5.1 |
265 |
2620 |
KHÍ
DẠNG NÉN, ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S. |
COMPRESSED
GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S |
3304 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
2621 |
KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, DỄ
CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. |
COMPRESSED GAS,
TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
3305 |
2 |
2.3 +2.1 +8 |
263 |
2622 |
KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, Ô
XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S. |
COMPRESSED GAS,
TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S. |
3306 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
265 |
2623 |
KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, Ô
XY HÓA, N.O.S. |
LIQUEFIED GAS, TOXIC,
OXIDIZING, N.O.S. |
3307 |
2 |
2.3 +5.1 |
265 |
2624 |
KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, ĂN
MÒN, N.O.S. |
LIQUEFIED GAS, TOXIC,
CORROSIVE, N.O.S. |
3308 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
2625 |
KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, DỄ
CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. |
LIQUEFIED GAS, TOXIC,
FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
3309 |
2 |
2.3 +2.1 +8 |
263 |
2626 |
KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, Ô
XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S. |
LIQUEFIED GAS, TOXIC,
OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S. |
3310 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
265 |
2627 |
KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG LỎNG,
Ô XY HÓA, N.O.S. |
GAS, REFRIGERATED
LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. |
3311 |
2 |
2.2 +5.1 |
225 |
2628 |
KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG LỎNG,
DỄ CHÁY, N.O.S. |
GAS, REFRIGERATED
LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. |
3312 |
2 |
2.1 |
223 |
2629 |
CHẤT HỮU CƠ TẠO MÀU,
TỰ GIA NHIỆT |
ORGANIC PIGMENTS,
SELF- HEATING |
3313 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2630 |
CHẤT HỮU CƠ TẠO MÀU,
TỰ GIA NHIỆT |
ORGANIC PIGMENTS,
SELF- HEATING |
3313 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2631 |
HỢP CHẤT NHỰA dưới dạng
bột nhão, tấm hoặc dây, sinh ra hơi dễ cháy |
PLASTICS MOULDING
COMPOUND in dough, sheet or extruded rope form evolving flammable vapour |
3314 |
9 |
None |
90 |
2632 |
MẪU HÓA CHẤT, ĐỘC |
CHEMICAL SAMPLE,
TOXIC |
3315 |
6.1 |
6.1 |
|
2633 |
BỘ DỤNG CỤ HÓA HỌC hoặc
BỘ DỤNG CỤ CẤP CỨU |
CHEMICAL KIT or FIRST
AID KIT |
3316 |
9 |
9 |
|
2634 |
BỘ DỤNG CỤ HÓA HỌC hoặc
BỘ DỤNG CỤ CẤP CỨU |
CHEMICAL KIT or FIRST
AID KIT |
3316 |
9 |
9 |
|
2635 |
2-AMINO-4,6-
DINITROPHENOL, LÀM ƯỚT với trên 20% nước, theo khối lượng |
2-AMINO-4,6-DINITROPHENOL,
WETTED with not less than 20% water, by mass |
3317 |
4.1 |
4.1 |
|
2636 |
DUNG DỊCH AMONIAC, khối
lượng riêng tương đối nhỏ hơn 0,880 ở 15 °C trong nước, chứa hơn 50% amoniac |
AMMONIA SOLUTION,
relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than 50%
ammonia |
3318 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
2637 |
NITƠ GLYXERIN HỖN HỢP,
KHỬ NHẠY, DẠNG RẮN, N.O.S. chứa từ 2% đến 10% nitơ glyxerin, theo khối lượng |
NITROGLYCERIN
MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S. with more than 2% but not more than 10%
nitroglycerin, by mass |
3319 |
4.1 |
4.1 |
|
2638 |
NATRI BOHYDRUA VÀ NATRI
HYDROXIT DUNG DỊCH, chứa dưới 12% natri bohydrua và dưới 40% natri hydroxit
theo khối lượng |
SODIUM BOROHYDRIDE
AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and
not more than 40% sodium hydroxide by mass |
3320 |
8 |
8 |
80 |
2639 |
NATRI BOHYDRUA VÀ
NATRI HYDROXIT DUNG DỊCH, chứa dưới 12% natri bohydrua và dưới 40% natri
hydroxit theo khối lượng |
SODIUM BOROHYDRIDE
AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and
not more than 40% sodium hydroxide by mass |
3320 |
8 |
8 |
80 |
2640 |
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT
ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-II), phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ |
RADIOACTIVE MATERIAL,
LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), non fissile or fissile-excepted |
3321 |
7 |
7X |
70 |
2641 |
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT
ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-III), phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ |
RADIOACTIVE MATERIAL,
LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-III), non fissile or fissile-excepted |
3322 |
7 |
7X |
70 |
2642 |
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN
HÀNG LOẠI C, phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ |
RADIOACTIVE MATERIAL,
TYPE C PACKAGE, non fissile or fissile-excepted |
3323 |
7 |
7X |
70 |
2643 |
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT
ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-II), PHÂN HẠCH |
RADIOACTIVE MATERIAL,
LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), FISSILE |
3324 |
7 |
7X +7E |
70 |
2644 |
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT
ĐỘ RIÊNG THẤP, (LSA-III), PHÂN HẠCH |
RADIOACTIVE MATERIAL,
LOW SPECIFIC ACTIVITY, (LSA-III), FISSILE |
3325 |
7 |
7X +7E |
70 |
2645 |
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, VẬT
NHIỄM BẨN BỀ MẶT (SCO-I hoặc SCO-II), PHÂN HẠCH |
RADIOACTIVE MATERIAL,
SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), FISSILE |
3326 |
7 |
7X +7E |
70 |
2646 |
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN
HÀNG LOẠI A, PHÂN HẠCH, dạng không đặc biệt |
RADIOACTIVE MATERIAL,
TYPE A PACKAGE, FISSILE, non- special form |
3327 |
7 |
7X +7E |
70 |
2647 |
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN
HÀNG LOẠI B(U), PHÂN HẠCH |
RADIOACTIVE MATERIAL,
TYPE B(U) PACKAGE, FISSILE |
3328 |
7 |
7X +7E |
70 |
2648 |
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN
HÀNG LOẠI B(M), PHÂN HẠCH |
RADIOACTIVE MATERIAL,
TYPE B(M) PACKAGE, FISSILE |
3329 |
7 |
7X+7E |
70 |
2649 |
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN
HÀNG LOẠI C, PHÂN HẠCH |
RADIOACTIVE MATERIAL,
TYPE C PACKAGE, FISSILE |
3330 |
7 |
7X +7E |
70 |
2650 |
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, ĐƯỢC
VẬN CHUYỂN VỚI BỐ TRÍ ĐẶC BIỆT, PHÂN HẠCH |
RADIOACTIVE MATERIAL,
TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, FISSILE |
3331 |
7 |
7X +7E |
70 |
2651 |
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN
HÀNG LOẠI A, DẠNG ĐẶC BIỆT, phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ |
RADIOACTIVE MATERIAL,
TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, non fissile or fissile-excepted |
3332 |
7 |
7X |
70 |
2652 |
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN
HÀNG LOẠI A, DẠNG ĐẶC BIỆT, PHÂN HẠCH |
RADIOACTIVE MATERIAL,
TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, FISSILE |
3333 |
7 |
7X +7E |
70 |
2653 |
Chất lỏng kiểm soát
trong hàng không, n.o.s. |
Aviation regulated
liquid, n.o.s. |
3334 |
9 |
|
|
2654 |
Chất rắn kiểm soát
trong hàng không, n.o.s. |
Aviation regulated
solid, n.o.s. |
3335 |
9 |
|
|
2655 |
MERCAPTAN, DẠNG LỎNG,
DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. |
MERCAPTANS, LIQUID,
FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. |
3336 |
3 |
3 |
33 |
2656 |
MERCAPTAN, DẠNG LỎNG,
DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất
hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
MERCAPTANS, LIQUID,
FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour
pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
3336 |
3 |
3 |
33 |
2657 |
MERCAPTAN, DẠNG LỎNG,
DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất
hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
MERCAPTANS, LIQUID,
FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour pressure
at 50 °C not more than 110 kPa) |
3336 |
3 |
3 |
33 |
2658 |
MERCAPTAN, DẠNG LỎNG,
DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. |
MERCAPTANS, LIQUID,
FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. |
3336 |
3 |
3 |
30 |
2659 |
MÔI CHẤT LẠNH R 404A
(Pentafloetan, 1,1,1-trifloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa
khoảng 44% pentafloetan và 52% 1,1,1- trifloetan) |
REFRIGERANT GAS R
404A (Pentafluoroethane, 1,1,1- trifluoroethane, and 1,1,1,2- tetrafluoroethane
zeotropic mixture with approximately 44% pentafluoroethane and 52% 1,1,1-
trifluoroethane) |
3337 |
2 |
2.2 |
20 |
2660 |
MÔI CHẤT LẠNH R 407A
(diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng
20% diflometan và 40% pentafloetan) |
REFRIGERANT GAS R
407A (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane
zeotropic mixture with approximately 20% difluoromethane and 40%
pentafluoroethane) |
3338 |
2 |
2.2 |
20 |
2661 |
MÔI CHẤT LẠNH R 407B
(diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng
10% diflometan và 70% pentafloetan) |
REFRIGERANT GAS R
407B (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane
zeotropic mixture with approximately 10% difluoromethane and 70%
pentafluoroethane) |
3339 |
2 |
2.2 |
20 |
2662 |
MÔI CHẤT LẠNH R 407C
(diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng
23% diflometan và 25% pentafloetan) |
REFRIGERANT GAS R
407C (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane
zeotropic mixture with approximately 23%difluoromethane and 25%
pentafluoroethane) |
3340 |
2 |
2.2 |
20 |
2663 |
THIOUREA DIOXIT |
THIOUREA DIOXIDE |
3341 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2664 |
THIOUREA DIOXIT |
THIOUREA DIOXIDE |
3341 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2665 |
XANTHAT |
XANTHATES |
3342 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2666 |
XANTHAT |
XANTHATES |
3342 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2667 |
NITƠ GLYXERIN HỖN HỢP,
KHỬ NHẠY, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. chứa ít hơn 30% nitơ glyxerin theo khối
lượng |
NITROGLYCERIN
MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with not more than 30%
nitroglycerin, by mass |
3343 |
3 |
3 |
|
2668 |
PENTAERYTHRIT
TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN) HỖN HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG RẮN,
N.O.S. chứa từ 10% đến 20% PETN, theo khối lượng |
PENTAERYTHRITE TETRANITRATE
(PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S.
with more than 10% but not more than 20% PETN, by mass |
3344 |
4.1 |
4.1 |
|
2669 |
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘC |
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
3345 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2670 |
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘC |
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
3345 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2671 |
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘC |
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
3345 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2672 |
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới
23°C |
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
3346 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2673 |
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới
23°C |
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
3346 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2674 |
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên
23°C |
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C |
3347 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2675 |
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên
23°C |
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C |
3347 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2676 |
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên
23°C |
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C |
3347 |
6.1 |
6.1+3 |
63 |
2677 |
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3348 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2678 |
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3348 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2679 |
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3348 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2680 |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘC |
PYRETHROID PESTICIDE,
SOLID, TOXIC |
3349 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2681 |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘC |
PYRETHROID PESTICIDE,
SOLID, TOXIC |
3349 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2682 |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘC |
PYRETHROID PESTICIDE,
SOLID, TOXIC |
3349 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2683 |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°C |
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
3350 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2684 |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°C |
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
3350 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2685 |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C |
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3351 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2686 |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C |
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3351 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2687 |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C |
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3351 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2688 |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC |
3352 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2689 |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC |
3352 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2690 |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC |
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC |
3352 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2691 |
KHÍ TRỪ SÂU, DỄ CHÁY,
N.O.S. |
INSECTICIDE GAS,
FLAMMABLE, N.O.S. |
3354 |
2 |
2.1 |
23 |
2692 |
KHÍ TRỪ SÂU, CHẤT ĐỘC,
DỄ CHÁY, N.O.S. |
INSECTICIDE GAS,
TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3355 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
2693 |
MÁY TẠO ÔXY, HÓA HỌC |
OXYGEN GENERATOR,
CHEMICAL |
3356 |
5.1 |
5.1 |
|
2694 |
NITƠ GLYXERIN HỖN HỢP,
KHỬ NHẠY, DẠNG LỎNG, N.O.S. chứa ít hơn 30% nitơ glyxerin theo khối lượng |
NITROGLYCERIN
MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, N.O.S. with not more than 30% nitroglycerin,
by mass |
3357 |
3 |
3 |
|
2695 |
MÁY LÀM LẠNH, chứa
khí hóa lỏng, dễ cháy, không độc |
REFRIGERATING
MACHINES containing flammable, non-toxic, liquefied gas |
3358 |
2 |
2.1 |
|
2696 |
ĐƠN VỊ VẬN TẢI CHỞ
HÀNG XÔNG KHÓI |
FUMIGATED CARGO
TRANSPORT UNIT |
3359 |
9 |
|
|
2697 |
Sợi, thực vật, khô |
Fibres, vegetable,
dry |
3360 |
4.1 |
|
|
2698 |
CLOSILAN, ĐỘC, ĂN
MÒN, N.O.S. |
CHLOROSILANES, TOXIC,
CORROSIVE, N.O.S. |
3361 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2699 |
CLOSILAN, ĐỘC, ĂN
MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S. |
CHLOROSILANES, TOXIC,
CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. |
3362 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
638 |
2700 |
Hàng nguy hiểm trong
máy móc hoặc hàng nguy hiểm trong máy móc thiết bị |
Dangerous goods in
machinery or dangerous goods in apparatus |
3363 |
9 |
|
|
2701 |
TRINITROPHENOL (AXIT
PICRIC), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng |
TRINITROPHENOL
(PICRIC ACID), WETTED with not less than 10% water, by mass |
3364 |
4.1 |
4.1 |
|
2702 |
TRINITROCLOBENZEN
(PICRYL CLORUA), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng |
TRINITROCHLOROBENZENE
(PICRYL CHLORIDE), WETTED with not less than 10% water, by mass |
3365 |
4.1 |
4.1 |
|
2703 |
TRINITROTOLUEN (TNT),
LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng |
TRINITROTOLUENE
(TNT), WETTED with not less than 10% water, by mass |
3366 |
4.1 |
4.1 |
|
2704 |
TRINITROBENZEN, LÀM ƯỚT
với trên 10% nước theo khối lượng |
TRINITROBENZENE,
WETTED with not less than 10% water, by mass |
3367 |
4.1 |
4.1 |
|
2705 |
AXIT TRINITROBENZOIC,
LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng |
TRINITROBENZOIC ACID,
WETTED with not less than 10% water, by mass |
3368 |
4.1 |
4.1 |
|
2706 |
NATRI
DINITRO-o-CRESOLAT, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng |
SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE,
WETTED with not less than 10% water, by mass |
3369 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
|
2707 |
UREA NITRAT, LÀM ƯỚT
với trên 10% nước theo khối lượng |
UREA NITRATE, WETTED
with not less than 10% water, by mass |
3370 |
4.1 |
4.1 |
|
2708 |
2 –METYLBUTANAL |
2 –METHYLBUTANAL |
3371 |
3 |
3 |
33 |
2709 |
CHẤT SINH HỌC, PHÂN
LOẠI B |
BIOLOGICAL SUBSTANCE,
CATEGORY B |
3373 |
6.2 |
6.2 |
606 |
2710 |
CHẤT SINH HỌC, PHÂN
LOẠI B (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật) |
BIOLOGICAL SUBSTANCE,
CATEGORY B (animal material only) |
3373 |
6.2 |
6.2 |
606 |
2711 |
AXETYLEN, KHÔNG DUNG
MÔI |
ACETYLENE, SOLVENT
FREE |
3374 |
2 |
2.1 |
|
2712 |
NHŨ TƯƠNG AMONI
NITRAT hoặc HUYỀN PHÙ hoặc GEL, chất trung gian cho các chất nổ mạnh, dạng lỏng |
AMMONIUM NITRATE
EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, liquid |
3375 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2713 |
NHŨ TƯƠNG AMONI
NITRAT hoặc HUYỀN PHÙ hoặc GEL, chất trung gian cho các chất nổ mạnh, dạng rắn |
AMMONIUM NITRATE
EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, solid |
3375 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2714 |
4-NITROPHENYL-HYDRAZIN,
chứa hơn 30% nước, theo khối lượng |
4-NITROPHENYL-HYDRAZINE,
with not less than 30% water, by mass |
3376 |
4.1 |
4.1 |
|
2715 |
NATRI PERBORAT
MONOHYDRAT |
SODIUM PERBORATE
MONOHYDRATE |
3377 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2716 |
NATRI CACBONAT PEROXYHYDRAT |
SODIUM CARBONATE
PEROXYHYDRATE |
3378 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2717 |
NATRI CACBONAT
PEROXYHYDRAT |
SODIUM CARBONATE
PEROXYHYDRATE |
3378 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2718 |
CHẤT NỔ KHỬ NHẠY, DẠNG
LỎNG, N.O.S. |
DESENSITIZED
EXPLOSIVE, LIQUID, N.O.S. |
3379 |
3 |
3 |
|
2719 |
CHẤT NỔ KHỬ NHẠY, DẠNG
RẮN, N.O.S. |
DESENSITIZED
EXPLOSIVE, SOLID, N.O.S. |
3380 |
4.1 |
4.1 |
|
2720 |
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng
độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50 |
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated
vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 |
3381 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2721 |
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng
độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50 |
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated
vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 |
3382 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2722 |
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³
và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50 |
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and
saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 |
3383 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2723 |
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000
ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50 |
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³
and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 |
3384 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2724 |
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S., có LC50 thấp
hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50 |
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³
and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 |
3385 |
6.1 |
6.1 +4.3 |
623 |
2725 |
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S., có LC50 thấp
hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50 |
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³
and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 |
3386 |
6.1 |
6.1 +4.3 |
623 |
2726 |
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ÔXI HÓA, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200
ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50 |
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and
saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 |
3387 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
665 |
2727 |
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ÔXI HÓA, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000
ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50 |
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and
saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 |
3388 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
665 |
2728 |
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³
và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50 |
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and
saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 |
3389 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
2729 |
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000
ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50 |
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and
saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 |
3390 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
2730 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, DẪN LỬA |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC |
3391 |
4.2 |
4.2 |
43 |
2731 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, DẪN LỬA |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC |
3392 |
4.2 |
4.2 |
333 |
2732 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, DẪN LỬA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE |
3393 |
4.2 |
4.2 +4.3 |
X432 |
2733 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, DẪN LỬA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE |
3394 |
4.2 |
4.2 +4.3 |
X333 |
2734 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE |
3395 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
2735 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE |
3395 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2736 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE |
3395 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2737 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE |
3396 |
4.3 |
4.3 +4.1 |
X423 |
2738 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE |
3396 |
4.3 |
4.3 +4.1 |
423 |
2739 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE |
3396 |
4.3 |
4.3 +4.1 |
423 |
2740 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING |
3397 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
X423 |
2741 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING |
3397 |
4.3 |
4.3+4.2 |
423 |
2742 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING |
3397 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
2743 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE |
3398 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
2744 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE |
3398 |
4.3 |
4.3 |
323 |
2745 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE |
3398 |
4.3 |
4.3 |
323 |
2746 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE |
3399 |
4.3 |
4.3 +3 |
X323 |
2747 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE |
3399 |
4.3 |
4.3 +3 |
323 |
2748 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE |
3399 |
4.3 |
4.3 +3 |
323 |
2749 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING |
3400 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2750 |
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT |
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING |
3400 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2751 |
HỖN HỐNG (AMALGAM)
KIM LOẠI KIỀM, DẠNG RẮN |
ALKALI METAL AMALGAM,
SOLID |
3401 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
2752 |
HỖN HỐNG (AMALGAM)
KIM LOẠI KIỀM THỔ, DẠNG RẮN |
ALKALINE EARTH METAL
AMALGAM, SOLID |
3402 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
2753 |
HỢP KIM KIM LOẠI
KALI, DẠNG RẮN |
POTASSIUM METAL
ALLOYS, SOLID |
3403 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
2754 |
HỢP KIM CỦA NATRI VÀ
KALI, DẠNG RẮN |
POTASSIUM SODIUM
ALLOYS, SOLID |
3404 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
2755 |
BARI
CLORAT DUNG DỊCH |
BARIUM
CHLORATE SOLUTION |
3405 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
2756 |
BARI
CLORAT DUNG DỊCH |
BARIUM
CHLORATE SOLUTION |
3405 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
2757 |
BARI
PERCLORAT DUNG DỊCH |
BARIUM
PERCHLORATE SOLUTION |
3406 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
2758 |
BARI
PERCLORAT DUNG DỊCH |
BARIUM
PERCHLORATE SOLUTION |
3406 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
2759 |
HỖN
HỢP CỦA CLORAT VÀ MAGIE CLORUA DUNG DỊCH |
CHLORATE
AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION |
3407 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2760 |
HỖN
HỢP CỦA CLORAT VÀ MAGIE CLORUA DUNG DỊCH |
CHLORATE
AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION |
3407 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2761 |
CHÌ PERCLORAT DUNG DỊCH |
LEAD PERCHLORATE
SOLUTION |
3408 |
5.1 |
5.1+6.1 |
56 |
2762 |
CHÌ PERCLORAT DUNG DỊCH |
LEAD PERCHLORATE
SOLUTION |
3408 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
2763 |
CLONITROBENZEN, DẠNG
LỎNG |
CHLORONITROBENZENES,
LIQUID |
3409 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2764 |
4-CLO-o-TOLUIDIN
HYDROCLORUA DUNG DỊCH |
4-CHLORO-o-TOLUIDINE
HYDROCHLORIDE SOLUTION |
3410 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2765 |
beta-NAPHTHYLAMIN
DUNG DỊCH |
beta-NAPHTHYLAMINE
SOLUTION |
3411 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2766 |
beta-NAPHTHYLAMIN
DUNG DỊCH |
beta-NAPHTHYLAMINE
SOLUTION |
3411 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2767 |
AXIT FORMIC chứa từ
10% đến 85% axit theo khối lượng |
FORMIC ACID with not
less than 10% but not more than 85% acid by mass |
3412 |
8 |
8 |
80 |
2768 |
AXIT FORMIC chứa từ
5% đến 10% axit theo khối lượng |
FORMIC ACID with not
less than 5% but less than 10% acid by mass |
3412 |
8 |
8 |
80 |
2769 |
KALI
XYANUA DUNG DỊCH |
POTASSIUM
CYANIDE SOLUTION |
3413 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2770 |
KALI
XYANUA DUNG DỊCH |
POTASSIUM
CYANIDE SOLUTION |
3413 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2771 |
KALI
XYANUA DUNG DỊCH |
POTASSIUM
CYANIDE SOLUTION |
3413 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2772 |
NATRI
XYANUA DUNG DỊCH |
SODIUM
CYANIDE SOLUTION |
3414 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2773 |
NATRI
XYANUA DUNG DỊCH |
SODIUM
CYANIDE SOLUTION |
3414 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2774 |
NATRI
XYANUA DUNG DỊCH |
SODIUM
CYANIDE SOLUTION |
3414 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2775 |
NATRI
FLORIT DUNG DỊCH |
SODIUM
FLUORIDE SOLUTION |
3415 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2776 |
CLOACETO-PHENON,
DẠNG LỎNG |
CHLOROACETO-PHENONE,
LIQUID |
3416 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2777 |
XYLYL
BROMUA, DẠNG RẮN |
XYLYL
BROMIDE, SOLID |
3417 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2778 |
2,4-TOLUYLENEDIAMIN
DUNG DỊCH |
2,4-TOLUYLENEDIAMINE
SOLUTION |
3418 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2779 |
PHỨC CHẤT AXIT BO TRIFLORUA
AXETIC, DẠNG RẮN |
BORON TRIFLUORIDE
ACETIC ACID COMPLEX, SOLID |
3419 |
8 |
8 |
80 |
2780 |
PHỨC CHẤT AXIT BO
TRIFLORUA PROPIONIC, DẠNG RẮN |
BORON TRIFLUORIDE
PROPIONIC ACID COMPLEX, SOLID |
3420 |
8 |
8 |
80 |
2781 |
KALI
HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH |
POTASSIUM
HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION |
3421 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2782 |
KALI
HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH |
POTASSIUM
HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION |
3421 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2783 |
KALI
FLORIT DUNG DỊCH |
POTASSIUM
FLUORIDE SOLUTION |
3422 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2784 |
TETRAMETYL-AMONI
HYDROXIT, DẠNG RẮN |
TETRAMETHYL-AMMONIUM
HYDROXIDE, SOLID |
3423 |
8 |
8 |
80 |
2785 |
AMONI
DINITRO-o-CRESOLAT DUNG DỊCH |
AMMONIUM
DINITRO-o-CRESOLATE SOLUTION |
3424 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2786 |
AMONI
DINITRO-o-CRESOLAT DUNG DICH |
AMMONIUM
DINITRO-o-CRESOLATE SOLUTION |
3424 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2787 |
AXIT
BROMAXETIC, DẠNG RẮN |
BROMOACETIC
ACID, SOLID |
3425 |
8 |
8 |
80 |
2788 |
ACRYLAMIT
DUNG DỊCH |
ACRYLAMIDE
SOLUTION |
3426 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2789 |
CLOBENZYL
CLORUA, DẠNG RẮN |
CHLOROBENZYL
CHLORIDES, SOLID |
3427 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2790 |
3-CLO-4-METYLPHENYL
ISOXYANAT, DẠNG RẮN |
3-CHLORO-4-METHYLPHENYL
ISOCYANATE, SOLID |
3428 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2791 |
CLOTOLUIDIN,
DẠNG LỎNG |
CHLOROTOLUIDINES,
LIQUID |
3429 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2792 |
XYLENOL,
DẠNG LỎNG |
XYLENOLS,
LIQUID |
3430 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2793 |
NITROBENZO-TRIFLORIT,
DẠNG RẮN |
NITROBENZO-TRIFLUORIDES,
SOLID |
3431 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2794 |
POLYCLORINAT
BIPHENYL, DẠNG RẮN |
POLYCHLORINATED
BIPHENYLS, SOLID |
3432 |
9 |
9 |
90 |
2795 |
NITROCRESOL,
DẠNG LỎNG |
NITROCRESOLS,
LIQUID |
3434 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2796 |
HEXAFLOAXETON
HYDRAT, DẠNG RẮN |
HEXAFLUOROACETONE
HYDRATE, SOLID |
3436 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2797 |
CLOCRESOL,
DẠNG RẮN |
CHLOROCRESOLS,
SOLID |
3437 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2798 |
CỒN
alpha-METYLBENZYL, DẠNG RẮN |
alpha-METHYLBENZYL
ALCOHOL, SOLID |
3438 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2799 |
NITRIL,
DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. |
NITRILES.
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3439 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2800 |
NITRIL,
DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. |
NITRILES,
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3439 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2801 |
NITRIL,
DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. |
NITRILES,
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3439 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2802 |
SELEN
HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
SELENIUM
COMPOUND. LIQUID, N.O.S. |
3440 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2803 |
SELEN
HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
SELENIUM
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
3440 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2804 |
SELEN
HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
SELENIUM
COMPOUND. LIQUID, N.O.S. |
3440 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2805 |
CLODINITROBENZEN,
DẠNG RẮN |
CHLORODINITROBENZENES,
SOLID |
3441 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2806 |
DICLOANILIN,
DẠNG RẮN |
DICHLOROANILINES,
SOLID |
3442 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2807 |
DINITROBENZEN,
DẠNG RẮN |
DINITROBENZENES,
SOLID |
3443 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2808 |
NICOTIN
HYDROCLORUA, DẠNG RẮN |
NICOTINE
HYDROCHLORIDE, SOLID |
3444 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2809 |
NICOTIN
SUNPHAT, DẠNG RẮN |
NICOTINE
SULPHATE, SOLID |
3445 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2810 |
NITROTOLUEN,
DẠNG RẮN |
NITROTOLUENES,
SOLID |
3446 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2811 |
NITROXYLEN,
DẠNG RẮN |
NITROXYLENES.
SOLID |
3447 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2812 |
CHẤT KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC
MẮT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
TEAR GAS SUBSTANCE,
SOLID, N.O.S. |
3448 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2813 |
CHẤT
KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
TEAR
GAS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S. |
3448 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2814 |
BROMBENZYL
XYANUA, DẠNG RẮN |
BROMOBENZYL
CYANIDES, SOLID |
3449 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2815 |
DIPHENYLCLO-ARSIN,
DẠNG RẮN |
DIPHENYLCHLORO-ARSINE,
SOLID |
3450 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2816 |
TOLUIDIN,
DẠNG RẮN |
TOLUIDINES,
SOLID |
3451 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2817 |
XYLIDIN,
DẠNG RẮN |
XYLIDINES,
SOLID |
3452 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2818 |
AXIT
PHOSPHORIC, DẠNG RẮN |
PHOSPHORIC
ACID, SOLID |
3453 |
8 |
8 |
80 |
2819 |
DINITƠ
TOLUEN, DẠNG RẮN |
DINITROTOLUENES,
SOLID |
3454 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2820 |
CRESOL,
DẠNG RẮN |
CRESOLS,
SOLID |
3455 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2821 |
AXIT
NITROSYLSUNPHURIC, DẠNG RẮN |
NITROSYLSULPHURIC
ACID, SOLID |
3456 |
8 |
8 |
X80 |
2822 |
CLONITROTOLUEN,
DẠNG RẮN |
CHLORONITROTOLUENES.
SOLID |
3457 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2823 |
NITROANISOL,
DẠNG RẮN |
NITROANISOLES,
SOLID |
3458 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2824 |
NITROBROMBENZEN,
DẠNG RẮN |
NITROBROMOBENZENES,
SOLID |
3459 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2825 |
N-ETYLBENZYL-TOLUIDIN,
DẠNG RẮN |
N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES,
SOLID |
3460 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2826 |
CHẤT
ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S. |
TOXINS,
EXTRACTED FROM LIVING SOURCES. SOLID, N.O.S. |
3462 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2827 |
CHẤT
ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S. |
TOXINS.
EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S. |
3462 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2828 |
CHẤT
ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S. |
TOXINS,
EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S |
3462 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2829 |
AXIT
PROPIONIC chứa hơn 90% axit theo khối lượng |
PROPIONIC
ACID with not less than 90% acid by mass |
3463 |
8 |
8 +3 |
83 |
2830 |
ORGANOPHOTPHO
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. |
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3464 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2831 |
ORGANOPHOTPHO
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. |
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, SOLID. TOXIC, N.O.S. |
3464 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2832 |
ORGANOPHOTPHO
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. |
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3464 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2833 |
ORGANOARSENIC
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
ORGANOARSENIC
COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3465 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2834 |
ORGANOARSENIC
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
ORGANOARSENIC
COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3465 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2835 |
ORGANOARSENIC
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. |
ORGANOARSENIC
COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3465 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2836 |
CACBONYL
KIM LOẠI, CHẤT RẮN, N.O.S. |
METAL
CARBONYLS, SOLID, N.O.S. |
3466 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2837 |
CACBONYL
KIM LOẠI, CHẤT RẮN, N.O.S. |
METAL
CARBONYLS, SOLID, N.O.S. |
3466 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2838 |
CACBONYL
KIM LOẠI, CHẤT RẮN, N.O.S. |
METAL
CARBONYLS, SOLID, N.O.S. |
3466 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2839 |
HỢP
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. |
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, SOLID, TOXIC, NOS. |
3467 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2840 |
HỢP
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. |
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, SOLID, TOXIC, NOS. |
3467 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2841 |
HỢP
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. |
ORGANOMETALLIC COMPOUND,
SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3467 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2842 |
HYDRO
TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI hoặc HYDRO TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM
LOẠI CÓ TRONG THIẾT BỊ hoặc HYDRO TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI ĐÓNG GÓI
KÈM THEO THIẾT BỊ |
HYDROGEN
IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE
SYSTEM CONTAINED IN EQUIPMENT or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM
PACKED WITH EQUIPMENT |
3468 |
2 |
2.1 |
|
2843 |
SƠN,
DỄ CHÁY, ĂN MÒN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni,
dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU
LÀM SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) |
PAINT
FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac,
varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED
MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing
compound) |
3469 |
3 |
3+8 |
338 |
2844 |
SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN
(gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất
trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY, ĂN
MÒN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) |
PAINT,
FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac,
varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED
MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing
compound) |
3469 |
3 |
3 +8 |
338 |
2845 |
SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN
(gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất
trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY, ĂN
MÒN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) |
PAINT,
FLAMMABLE. CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac,
varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED
MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing
compound) |
3469 |
3 |
3 +8 |
38 |
2846 |
SƠN, ĂN MÒN, DỄ CHÁY
(gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất
trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, ĂN MÒN, DỄ
CHÁY (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) |
PAINT, CORROSIVE,
FLAMMABLE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish,
liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, CORROSIVE,
FLAMMABLE (including paint thinning and reducing compound) |
3470 |
8 |
8 +3 |
83 |
2847 |
HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH,
N.O.S. |
HYDROGENDIFLUORIDES
SOLUTION, N.O.S. |
3471 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2848 |
HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH,
N.O.S. |
HYDROGENDIFLUORIDES
SOLUTION, N.O.S. |
3471 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2849 |
AXIT CROTONIC, DẠNG LỎNG |
CROTONIC ACID, LIQUID |
3472 |
8 |
8 |
80 |
2850 |
BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU
ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ chứa chất lỏng dễ cháy |
FUEL CELL CARTRIDGES
or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED
WITH EQUIPMENT containing flammable liquids |
3473 |
3 |
3 |
|
2851 |
1-HYDROXYBENZOTRIAZOL
MONOHYDRAT |
1-HYDROXYBENZOTRIAZOLE
MONOHYDRATE |
3474 |
4.1 |
4.1 |
|
2852 |
HỖN HỢP ETANON VÀ
XĂNG hoặc HỖN HỢP ETANON VÀ NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ hoặc HỖN HỢP ETANON VÀ DẦU, chứa
hơn 10% etanon |
ETHANOL AND GASOLINE
MIXTURE or ETHANOL AND MOTOR SPIRIT MIXTURE or ETHANOL AND PETROL MIXTURE,
with more than 10% ethanol |
3475 |
3 |
3 |
33 |
2853 |
BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU
ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa chất có khả năng kết hợp với nước |
FUEL CELL CARTRIDGES
or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED
WITH EQUIPMENT, containing water-reactive substances |
3476 |
4.3 |
4.3 |
|
2854 |
BÌNH
CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH
CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa chất ăn mòn |
FUEL
CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL
CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing corrosive substances |
3477 |
8 |
8 |
|
2855 |
BÌNH
CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH
CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI
THIẾT BỊ, chứa khí dễ cháy hóa lỏng |
FUEL
CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL
CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing liquefied flammable gas |
3478 |
2 |
2.1 |
|
2856 |
BÌNH
CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH
CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa hydro trong hydrua kim loại |
FUEL
CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL
CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing hydrogen in metal hydride |
3479 |
2 |
2.1 |
|
2857 |
ẮC
QUY ION LITI (kể cả ắc quy polyme ion liti) |
LITHIUM
ION BATTERIES (including lithium ion polymer batteries) |
3480 |
9 |
9A |
|
2858 |
ẮC
QUY ION LITI CÓ TRONG THIẾT BỊ hoặc ẮC QUY ION LITI ĐÓNG GÓI KÈM THEO THIẾT
BỊ (kể cả ắc quy polyme ion liti) |
LITHIUM
ION BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM ION BATTERIES PACKED WITH
EQUIPMENT (including lithium ion polymer batteries) |
3481 |
9 |
9A |
|
2859 |
KIM
LOẠI KIỀM PHÂN TÁN, DỄ CHÁY hoặc KIM LOẠI KIỀM THÔ PHÂN TÁN, DỄ CHÁY |
ALKALI
METAL DISPERSION. FLAMMABLE or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION, FLAMMABLE |
3482 |
4.3 |
4.3 +3 |
X323 |
2860 |
HỖN
HỢP PHỤ GIA CHỐNG KÍCH NỔ NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ, DỄ CHÁY |
MOTOR
FUEL ANTI-KNOCK MIXTURE, FLAMMABLE |
3483 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2861 |
HYDRAZIN
DUNG DỊCH NƯỚC, DỄ CHÁY chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng |
HYDRAZINE
AQUEOUS SOLUTION, FLAMMABLE with more than 37% hydrazine, by mass |
3484 |
8 |
8 +3 +6.1 |
886 |
2862 |
CANXI
HYPOCLORIT, KHÔ, ĂN MÒN hoặc
CANXI HYPOCLORIT HỖN HỢP, KHÔ, ĂN MÒN chứa hơn 39% clo sẵn có (8,8% ôxy sẵn
có) |
CALCIUM
HYPOCHLORITE, DRY. CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY, CORROSIVE
with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen) |
3485 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
2863 |
CANXI
HYPOCLORIT HỖN HỢP, KHÔ, ĂN MÒN chứa từ 10% đến 39% clo sẵn có |
CALCIUM
HYPOCHLORITE MIXTURE. DRY, CORROSIVE with more than 10% but not more than 39%
available chlorine |
3486 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
2864 |
CANXI
HYPOCLORIT, HYDRAT HÓA, ĂN MÒN hoặc CANXI HYPOCLORIT, HỖN HỢP HYDRAT HÓA, ĂN
MÒN chứa từ 5,5% đến 16% nước |
CALCIUM
HYPOCHLORITE, HYDRATED. CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE,
CORROSIVE with not less than 5.5% but not more than 16% water |
3487 |
5.1 |
5.1+8 |
58 |
2865 |
CANXI
HYPOCLORIT, HYDRAT HÓA, ĂN MÒN hoặc CANXI HYPOCLORIT, HỖN HỢP HYDRAT HÓA, ĂN
MÒN chứa từ 5,5% đến 16% nước |
CALCIUM
HYPOCHLORITE, HYDRATED, CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE,
CORROSIVE with not less than 5,5% but not more than 16% water |
3487 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
2866 |
CHẤT
ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m3
và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50 |
TOXIC
BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or
equal to 200 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than
or equal to 500 LC50 |
3488 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
2867 |
CHẤT
ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S., có LC50
thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m3 và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc
bằng 10 LC50 |
TOXIC
BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or
equal to 1000 ml/m3 and saturated vapour concentration greater
than or equal to 10 LC50 |
3489 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
2868 |
CHẤT
ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG. CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ
CHÁY, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m3 và nồng độ hơi
bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50 |
TOXIC
BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower
than or equal to 200 ml/m3 and saturated vapour concentration
greater than or equal to 500 LC50 |
3490 |
6.1 |
6.1 +3 +4.3 |
623 |
2869 |
CHẤT
ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ
CHÁY, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m3 và nồng độ hơi
bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50 |
TOXIC
BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower
than or equal to 1000 ml/m3 and saturated vapour concentration
greater than or equal to 10 LC50 |
3491 |
6.1 |
6.1 +3 +4.3 |
623 |
2870 |
DẦU
THÔ NHIỀU LƯU HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘC |
PETROLEUM
SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC |
3494 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2871 |
DẦU
THÔ NHIỀU LƯU HUỲNH, DỄ CHÁY,
ĐỘC |
PETROLEUM
SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC |
3494 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2872 |
DẦU
THÔ NHIỀU LƯU HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘC |
PETROLEUM
SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC |
3494 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
2873 |
IOT |
IODINE |
3495 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2874 |
ẮC
QUY, NIKEN HYDRUA KIM LOẠI |
Batteries,
nickel-metal hydride |
3496 |
9 |
|
|
2875 |
BỘT
KRILL |
KRILL
MEAL |
3497 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2876 |
BỘT
KRILL |
KRILL
MEAL |
3497 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2877 |
lOT
MONOCLORUA, DẠNG LỎNG |
IODINE
MONOCHLORIDE, LIQUID |
3498 |
8 |
8 |
80 |
2878 |
TỤ
ĐIỆN HAI LỚP (công suất tích trữ năng lượng lớn hơn 0,3Wh) |
CAPACITOR,
ELECTRIC DOUBLE LAYER (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh) |
3499 |
9 |
9 |
|
2879 |
HÓA
CHẤT CHỊU ÁP, N.O.S. |
CHEMICAL
UNDER PRESSURE, N.O.S. |
3500 |
2 |
2.2 |
20 |
2880 |
HÓA
CHẤT CHỊU ÁP, DỄ CHÁY, N.O.S. |
CHEMICAL
UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, N.O.S. |
3501 |
2 |
2.1 |
23 |
2881 |
HÓA
CHẤT CHỊU ÁP, ĐỘC, N.O.S. |
CHEMICAL
UNDER PRESSURE, TOXIC, N.O.S. |
3502 |
2 |
2.2 +6.1 |
26 |
2882 |
HÓA
CHẤT CHỊU ÁP, ĂN MÒN, N.O.S. |
CHEMICAL
UNDER PRESSURE, CORROSIVE, N.O.S. |
3503 |
2 |
2.2 +8 |
28 |
2883 |
HÓA
CHẤT CHỊU ÁP, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S |
CHEMICAL
UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
3504 |
2 |
2.1 +6.1 |
263 |
2884 |
HÓA
CHẤT CHỊU ÁP, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. |
CHEMICAL
UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
3505 |
2 |
2.1 +8 |
238 |
2885 |
THỦY
NGÂN CÓ TRONG CÁC SẢN PHẨM |
MERCURY
CONTAINED IN MANUFACTURED ARTICLES |
3506 |
8 |
8 +6.1 |
|
2886 |
URANI
HEXAFLORIT, VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ, số lượng dưới 0,1 kg mỗi
kiện, phản hạch hoặc không phản hạch-được miễn trừ |
URANIUM
HEXAFLUORIDE, RADIOACTIVE MATERIAL. EXCEPTED PACKAGE, less than 0.1 kg per
package, non-fissile or fissile-excepted |
3507 |
6,1 |
6.1 +8 |
|
2887 |
TỤ
ĐIỆN, KHÔNG ĐỐI XỨNG (công suất tích trữ năng lượng trên 0,3Wh) |
CAPACITOR,
ASYMMETRIC (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh) |
3508 |
9 |
9 |
|
2888 |
BAO
BÌ THẢI LOẠI, RỖNG, CHƯA LÀM SẠCH |
PACKAGINGS,
DISCARDED, EMPTY, UNCLEANED |
3509 |
9 |
9 |
90 |
2889 |
KHÍ
HÚT BÁM, DỄ CHÁY, N.O.S. |
ADSORBED
GAS. FLAMMABLE, N.O.S. |
3510 |
2 |
2.1 |
|
2890 |
KHÍ
HÚT BÁM, N.O.S. |
ADSORBED
GAS, N.O.S. |
3511 |
2 |
2.2 |
|
2891 |
KHÍ
HÚT BÁM, ĐỘC, N.O.S. |
ADSORBED
GAS, TOXIC, N.O.S. |
3512 |
2 |
2.3 |
|
2892 |
KHÍ
HÚT BÁM, ÔXY HÓA, N.O.S. |
ADSORBED
GAS, OXIDIZING, N.O.S. |
3513 |
2 |
2.2 +5.1 |
|
2893 |
KHI
HÚT BÁM. ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. |
ADSORBED
GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3514 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
2894 |
KHÍ
HÚT BÁM, ĐỘC, OXY HÓA, N.O.S. |
ADSORBED
GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S. |
3515 |
2 |
2.3 +5.1 |
|
2895 |
KHÍ
HÚT BÁM, ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S. |
ADSORBED
GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. |
3516 |
2 |
2.3 +8 |
|
2896 |
KHÍ
HÚT BÁM, ĐỘC, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. |
ADSORBED
GAS. TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
3517 |
2 |
2.3 +2.1 +8 |
|
2897 |
KHÍ
HÚT BÁM, ĐỘC, ÔXY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S. |
ADSORBED
GAS. TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S. |
3518 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
2898 |
BO
TRIFLORUA, BỊ HẤP THỤ |
BORON
TRIFLUORIDE, ADSORBED |
3519 |
2 |
2.3 +8 |
|
2899 |
CLO,
BỊ HẤP THỤ |
CHLORINE,
ADSORBED |
3520 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
2900 |
SILICON
TETRAFLORIT, BỊ HẤP THỤ |
SILICON
TETRAFLUORIDE. ADSORBED |
3521 |
2 |
2.3 +8 |
|
2901 |
ARSIN,
BỊ HẤP THỤ |
ARSINE,
ADSORBED |
3522 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
2902 |
GERMANE,
BỊ HẤP THỤ |
GERMANE.
ADSORBED |
3523 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
2903 |
PHOTPHO
PENTAFLORIT, BỊ HẤP THỤ |
PHOSPHORUS
PENTAFLUORIDE. ADSORBED |
3524 |
2 |
2.3+8 |
|
2904 |
PHOTPHIN,
BỊ HẤP THỤ |
PHOSPHINE,
ADSORBED |
3525 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
2905 |
HYDRO
SELENUA, BỊ HẤP THỤ |
HYDROGEN
SELENIDE, ADSORBED |
3526 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
2906 |
BỘ
DỤNG CỤ BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ rắn |
POLYESTER
RESIN KIT, solid base material |
3527 |
4.1 |
4.1 |
|
2907 |
BỘ
DỤNG CỤ BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ rắn |
POLYESTER
RESIN KIT, solid base material |
3527 |
4.1 |
4.1 |
|
2908 |
ĐỘNG
CƠ ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc ĐỘNG CƠ, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY
BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY HOẶC MÁY MÓC, ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY
hoặc MÁY MÓC, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY |
ENGINE,
INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE
LIQUID POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or
MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED |
3528 |
3 |
3 |
|
2909 |
ĐỘNG
CƠ ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc ĐỘNG CƠ, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG
KHÍ DỄ CHÁY HOẶC MÁY MÓC, ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc MÁY
MÓC, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY |
ENGINE,
INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE
GAS POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or
MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED |
3529 |
2 |
2.1 |
|
2910 |
ĐỘNG
CƠ ĐỐT TRONG HOẶC MÁY MÓC, ĐỐT TRONG |
ENGINE,
INTERNAL COMBUSTION or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION |
3530 |
9 |
9 |
|
2911 |
CHẤT
POLYME HÓA, DẠNG RẮN, ỔN ĐỊNH, N.O.S. |
POLYMERIZING
SUBSTANCE, SOLID, STABILIZED, N.O.S. |
3531 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2912 |
CHẤT
POLYME HÓA, DẠNG LỎNG, ỔN ĐỊNH, N.O.S. |
POLYMERIZING
SUBSTANCE, LIQUID, STABILIZED, N.O.S. |
3532 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2913 |
CHẤT
POLYME HÓA, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT, N.O.S. |
POLYMERIZING
SUBSTANCE, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S. |
3533 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2914 |
CHẤT
POLYME HÓA, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT, N.O.S. |
POLYMERIZING
SUBSTANCE, LIQUID. TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S. |
3534 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2915 |
CHẤT
AMMONIA, THỂ ĐƯỢC LÀM Ở NHIỆT ĐỘ ĐÔNG LẠNH SÂU. |
AMMONIA,
DEEPLY REFRIGERATED |
9000 |
2 |
2.3+8 |
|
2916 |
CÁC
CHẤT BỐC CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 60°C TRỞ LÊN - chất được bảo quản trong khoảng
ngưỡng nhiệt độ 15°Kevil dưới điểm cháy nổ của chất |
SUBSTANCES
WITH A FLASHPOINT ABOVE 60°C which are carried heated within a limiting
range of 15K below their flashpoint |
9001 |
3 |
none |
|
2917 |
CÁC
CHẤT TỰ BỐC CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ
200°C VÀ THẤP HƠN, N.O.S. |
SUBSTANCES
WITH A SELFIGNITION TEMPRATURE OF 200°C AND BELOW, N.O.S. |
9002 |
3 |
none |
|
2918 |
CÁC
CHẤT BỐC CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ
60°C TRỞ LÊN VÀ KHÔNG QUÁ 100°C, gồm các chất không được thuộc các loại nhóm
hàng nguy hiểm khác. |
SUBSTANCES
WITH A FLASHPOINT ABOVE 60°C AND NOT MORE THAN 100°C, which do not be
longing another Class |
9003 |
9 |
none |
|
2919 |
CHẤT
DIPHENYMETHANE-4, 4’-DIISOCYANATE |
DIPHENYMETHANE-4,
4’ DIISOCYANATE |
9004 |
9 |
none |
|
2920 |
CHẤT
ĐỘC HẠI VỚI MÔI TRƯỜNG, THỂ RẮN, N.O.S., BỊ NÓNG CHẢY |
ENVIROMETALLY
HAZARDOUS SUBSTANCE SOLID, N.O.S. |
9005 |
9 |
none |
|
2921 |
CHẤT
ĐỘC HẠI VỚI MÔI TRƯỜNG, THỂ LỎNG, N.O.S. |
ENVIROMETALLY
HAZARDOUS SUBSTANCE LIQUID, N.O.S. |
9006 |
9 |
none |
|
Phụ lục II
SỐ HIỆU NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm
2024 của Chính phủ)
____________________
Mục 1: Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3
chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau:
2. Sự phát tán khí do áp suất hay phản
ứng hóa học
3. Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi)
và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt
4. Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự
sinh nhiệt
9. Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh
Ghi
chú: Sự nguy hiểm
do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã,
nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.
Nếu con
số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.
Khi sự
nguy hiểm kèm theo một chất độc được đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một
số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.
Sự kết hợp
giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt - xem Mục 2 dưới đây:
Nếu số
hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với
nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua
của các chuyên gia.
Mục 2: Số hiệu nguy hiểm của các chất
trong cột 3 Phụ lục I có ý nghĩa như sau:
20 |
khí
gây ngạt hoặc khí không có rủi ro phụ |
22 |
khí
hóa lỏng làm lạnh, gây ngạt |
223 |
khí
hóa lỏng làm lạnh, dễ cháy |
225 |
khí
hóa lỏng làm lạnh, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) |
23 |
khí
dễ cháy |
238 |
chất
khí, dễ cháy ăn mòn |
239 |
khí
dễ cháy, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội |
25 |
khí
ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) |
26 |
khí
độc |
263 |
khí
độc, dễ cháy |
265 |
khí
độc, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) |
268 |
khí
độc, ăn mòn |
28 |
chất
khí, ăn mòn |
|
|
30 |
chất
lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) hoặc chất
lỏng dễ cháy hoặc chất rắn ở trạng thái nóng chảy có điểm chớp cháy trên 60
°C, làm nóng đến nhiệt độ bằng hoặc trên điểm chớp cháy, hoặc chất
lỏng tự sinh nhiệt |
323 |
chất
lỏng dễ cháy khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy |
X323 |
chất
lỏng dễ cháy phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1 |
33 |
chất
lỏng dễ cháy cao (điểm chớp cháy dưới 23 °C) |
333 |
chất
lỏng dẫn lửa |
X333 |
chất
lỏng dẫn lừa phản ứng nguy hiểm với nước1 |
336 |
chất
lỏng dễ cháy cao, độc |
338 |
chất
lỏng dễ cháy cao, ăn mòn |
X338 |
chất
lỏng dễ cháy cao, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước1 |
339 |
chất
lỏng dễ cháy cao có thể dẫn đến phản ứng dữ dội |
36 |
chất
lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có độc tính nhọ
hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc |
362 |
chất
lỏng dễ cháy, độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy |
X362 |
chất
lỏng dễ cháy, độc, phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1 |
368 |
chất
lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn |
38 |
chất
lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có tính ăn mòn
nhẹ hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, ăn mòn |
382 |
Chất
lỏng dễ cháy, ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy |
X382 |
chất
lỏng dễ cháy, ăn mòn, phân ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1 |
39 |
chất
lỏng dễ cháy, có thể dẫn đến phản ánh dữ dội |
|
|
40 |
chất
rắn dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự sinh nhiệt, hoặc chất polime hóa |
423 |
chất
rắn khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy, chất rắn dễ cháy khi phản ứng
với nước phát ra khí dễ cháy, hoặc chất rắn tự sinh nhiệt khi phản ứng với
nước phát ra khí dễ cháy |
X423 |
chất
rắn phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khi dễ cháy, chất rắn dễ cháy phản
ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy, hoặc chất rắn tự sinh nhiệt
phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1 |
43 |
chất
rắn dễ cháy (tự cháy) |
X432 |
chất
rắn dễ cháy (tự cháy) phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1 |
44 |
chất
rắn dễ cháy, ở trạng thái nóng chảy khi ở nhiệt độ cao |
446 |
chất
rắn dễ cháy, độc, ở trạng thái nóng chảy khi ở nhiệt độ cao |
46 |
chất
rắn dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt, độc |
462 |
chất
rắn, độc, khi phản ứng với nước phát ra khi dễ cháy |
X462 |
chất
rắn phản ứng nguy hiểm với nước, phát ra khí độc1 |
48 |
chất
rắn dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt, ăn mòn |
482 |
chất
rắn ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy |
X482 |
chất
rắn phản ứng nguy hiểm với nước, phát ra khí ăn mòn1 |
|
|
50 |
chất
ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) |
539 |
peroxit
hữu cơ dễ cháy |
55 |
chất
ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy) |
556 |
chất
ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), độc |
558 |
chất
ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), ăn mòn |
559 |
chất
ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), có thể dẫn đến phản ứng dữ dội |
56 |
chất
ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), độc |
568 |
chất
ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), độc, ăn mòn |
58 |
chất
ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), ăn mòn |
59 |
chất
ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội |
|
|
60 |
chất
độc hoặc có độc tính nhẹ |
606 |
chất
lây nhiễm |
623 |
chất
lỏng độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy |
63 |
chất
độc, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) |
638 |
chất
độc, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), ăn mòn |
639 |
chất
độc, dễ cháy (điểm chớp cháy trên 60 °C) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội |
64 |
chất
rắn, độc, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt |
642 |
chất
rắn, độc, khi phản ánh với nước phát ra khí dễ cháy |
65 |
chất
độc, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) |
66 |
chất
có độc tính cao |
663 |
chất
có độc tính cao, dễ cháy (điểm chớp cháy trên 60 °C) |
664 |
chất
rắn độc tính cao, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt |
665 |
chất
có độc tính cao, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) |
668 |
chất
có độc tính cao, ăn mòn |
X668 |
chất
có độc tính cao, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước1 |
669 |
chất
có độc tính cao có thể dẫn đến phản ứng dữ dội |
68 |
chất
độc, ăn mòn |
69 |
chất
độc hoặc có độc tính nhọ, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội |
|
|
70 |
vật
liệu phóng xạ |
768 |
vật
liệu phóng xạ, độc, ăn mòn |
78 |
vật
liệu phóng xạ, ăn mòn |
80 |
chốt
ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ |
X80 |
chất
ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, phản ứng nguy hiểm với nước1 |
823 |
chất
lỏng ăn mòn khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy |
83 |
chất
ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C
(bao gồm)) |
X83 |
chất
ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy, (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C
(bao gồm)), phản ứng nguy hiểm với nước1 |
839 |
chất
ăn mòn hoặc có tính ăn mòn
nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao
gồm)) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội |
X839 |
chất
ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C
(bao gồm)), có thể dẫn đến phản ứng dữ dội và phản ứng nguy hiểm với nước1 |
84 |
chất
rắn ăn mòn, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt |
842 |
chất
rắn ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy |
85 |
chất
ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) |
856 |
chất
ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) và độc |
86 |
chất
ăn mòn hoặc cố tính ăn mòn nhẹ, độc |
88 |
chất
có tính ăn mòn cao |
X88 |
chất
có tính ăn mòn cao, phản ứng nguy hiểm với nước1 |
883 |
chất
có tính ăn mòn cao, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) |
884 |
chất
rắn ăn mòn cao, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt |
885 |
chất
có tính ăn mòn cao, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) |
886 |
chốt
có tính ăn mòn cao, độc |
X886 |
chất
có tính ăn mòn cao, độc, phản ứng nguy hiểm với nước1 |
89 |
chất
ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội |
|
|
90 |
chất
nguy hại môi trường; các chất nguy hiểm khác |
99 |
các
chất nguy hiểm khác được vận chuyển ở nhiệt độ cao. |
MẪU NHÃN, BIỂU TRƯNG
HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Kèm
theo Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)
1. Mẫu nhãn, biểu trưng hàng hóa nguy
hiểm:
1.8.
Loại 8 :
2. Kích
thước nhãn, biểu trưng:
- Áp dụng
đối với kiện
hàng: 100 mm x 100 mm;
- Áp dụng
cho Container: 250 mm x 250 mm;
- Áp dụng
trên phương tiện: 500 mm x 500 mm.
3.2.
Ví dụ biển hiệu màu cam có số hiệu nguy hiểm và số hiệu UN
Ghi
chú: Riêng đối với xe có khối
lượng hàng hoá cho phép tham gia giao thông dưới
05 tấn. Chủ phương tiện
được điều chỉnh kích thước
theo tỉ lệ phù hợp
với thành xe tải nhưng
không nhỏ hơn 50% kích thước
nêu trên.
Phụ lục IV
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (…)
(Kèm theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm
2024 của Chính phủ)
_____________________
Tên
tổ chức, cá nhân:……. Số:
……./……. |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày….tháng….năm….. |
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
Kính gửi: …………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm: …………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………..
Điện thoại ……………………….. Fax ………………………. Email: …………………..
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm
………., tại ……………………. hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu
……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)
3. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô số: ………….. do....(tên cơ quan cấp)...(áp dụng đối với đơn vị kinh doanh
vận tải).
4. Thông tin về phương tiện gồm: biển số
đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở (áp dụng trong trường hợp vận
chuyển theo chuyến).
5. Thông tin về người điều khiển phương
tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều khiển phương tiện
(áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được cấp Giấy chứng nhận
đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hoá nguy hiểm; số CMTND hoặc
số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu …………. ngày cấp ……………. nơi cấp ………………
6. Thông tin về người áp tải (nếu có)
gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số
hộ chiếu.
Đề nghị
Quý Cơ quan xem xét và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy
hiểm sau:
TT |
Tên
gọi và mô tả |
Số
hiệu UN |
Loại,
nhóm hàng |
Số
hiệu nguy hiểm |
Khối
lượng vận chuyển (dự
kiến) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Hồ sơ đề
nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:
1.
2.
…………………….
……….(tên tổ chức, cá nhân) ……. cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao
thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy
hiểm.
........,
ngày........tháng........năm...... Đại diện tổ chức, cá nhân (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
- Đề nghị cấp loại hình nào thì ghi loại
đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy nội địa).
- Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện
kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ
quan cấp phép.
Phụ lục IVa
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY PHÉP VẬN
CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (…)
(Kèm theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm
2024 của Chính phủ)
_____________________
Tên
tổ chức, cá nhân:……. Số:
……./……. |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày….tháng….năm….. |
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN
GIẤY
PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
Kính gửi: ……………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm: …………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………..
Điện thoại ……………………….. Fax ………………………. Email: …………………..
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp
số....ngày....tháng....năm ………., tại ……………………. hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn
cước công dân/số hộ chiếu ……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là
cá nhân)
3. Số giấy
phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm …….., ngày cấp …….., ngày hết hạn ………
4. Thông tin đề nghị điều chỉnh:
- Thông tin trên giấy phép vận chuyển đã
cấp : ………………………………
- Thông tin đề nghị điều chỉnh:
……………………………………………………….
….(tên tổ chức, cá nhân)…… cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia
giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy
hiểm.
........,
ngày........tháng........năm...... Đại diện tổ chức, cá nhân (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê
khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
cấp phép.
Phụ lục V
MẪU PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm
2024 của Chính phủ)
_____________________
Tên
tổ chức, cá nhân:……. Số:
……./……. |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày….tháng….năm….. |
PHƯƠNG
ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM (....)
Kính gửi: ………………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân vận chuyển hàng
nguy hiểm: …………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
Điện thoại ……………………………. Fax ………………….
Email: ………………..
2. Thông tin về phương tiện (hoặc danh
sách kèm theo) gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép
chở …………………
3. Họ và tên người điều khiển phương tiện
(hoặc danh sách kèm theo): ……………
4. Loại hàng hóa nguy hiểm, khối lượng
vận chuyển (liệt kê chi tiết từng loại, nhóm hàng hoá nguy hiểm) ……………..
5. Tuyến đường bộ/thủy nội địa vận
chuyển …………….
6. Thời gian vận chuyển:
…………………………………………….
7. Thông tin về phương tiện gồm: biển số
đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở …………………..
8. Biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự
cố cháy, nổ ………………………..
Đề nghị
Quý Cơ quan xem xét !
........,
ngày........tháng........năm...... Đại diện tổ chức, cá nhân (Ký tên, đóng dấu) |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét