ỦY BAN THƯỜNG VỤ Nghị quyết số:
579/2018/UBTVQH14 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng
9 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BIỂU
THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
--------------------
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ
Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ
Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;
Căn cứ Luật Thuế bảo vệ
môi trường số 57/2010/QH12;
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức
thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
TT |
Hàng hóa |
Đơn vị tính |
Mức thuế (đồng/đơn vị
hàng hóa) |
I |
Xăng,
dầu, mỡ nhờn |
|
|
1 |
Xăng,
trừ etanol |
lít |
4.000 |
2 |
Nhiên
liệu bay |
lít |
3.000 |
3 |
Dầu
diesel |
lít |
2.000 |
4 |
Dầu
hỏa |
lít |
1.000 |
5 |
Dầu
mazut |
lít |
2.000 |
6 |
Dầu
nhờn |
lít |
2.000 |
7 |
Mỡ
nhờn |
kg |
2.000 |
II |
Than
đá |
|
|
1 |
Than
nâu |
tấn |
15.000 |
2 |
Than
an - tra - xít (antraxit) |
tấn |
30.000 |
3 |
Than
mỡ |
tấn |
15.000 |
4 |
Than
đá khác |
tấn |
15.000 |
III |
Dung
dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC), bao gồm cả dung dịch HCFC có trong
hỗn hợp chứa dung dịch HCFC |
kg |
5.000 |
IV |
Túi
ni lông thuộc diện chịu thuế |
kg |
50.000 |
V |
Thuốc
diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
500 |
VI |
Thuốc
trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
1.000 |
VII |
Thuốc
bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
1.000 |
VIII |
Thuốc
khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
1.000 |
2. Hàng
hóa tại các mục VI, VII và VIII quy định tại khoản 1 Điều này được quy định chi
tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
Điều
2. Hiệu lực thi hành
1. Nghị
quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Nghị
quyết số 1269/2011/UBTVQH12 ngày 14 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
888a/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 3 năm 2015 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành./.
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị
quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường)
STT |
Tên hoạt chất -
nguyên liệu |
Tên thương phẩm |
I |
Thuốc
trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng |
|
1 |
Na2SiF6
50% + HBO3 10% + CuSO4 30% |
PMC
90 DP |
2 |
Na2SiF6
80 % + ZnCl2 20 % |
PMs
100 CP |
II |
Thuốc
bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng |
|
1 |
CuSO4
50 % + K2Cr2O7 50 % |
XM5
100 bột |
2 |
ZnSO4
.7H2O 60% + NaF 30% + phụ gia 10% |
LN
5 90 bột |
III |
Thuốc
khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng |
|
1 |
Aluminium
Phosphide |
Alumifos
56% Tablet |
Celphos
56 % tablets |
||
Fumitoxin
55 % tablets |
||
Phostoxin
56% viên tròn, viên dẹt |
||
Quickphos
56 % |
||
2 |
Magnesium
phosphide |
Magtoxin
|
3 |
Methyl
Bromide |
Bromine
- Gas 98%, 100% |
Dowfome
98 % |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét